Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 864/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính chuẩn hóa trong các lĩnh vực: Chăn nuôi; Thú y; Thủy sản; Thủy lợi; Giảm nghèo; Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

Số hiệu 864/QĐ-UBND
Ngày ban hành 26/04/2025
Ngày có hiệu lực 26/04/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Lâm Đồng
Người ký Trần Hồng Thái
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 864/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 26 tháng 4 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA TRONG CÁC LĨNH VỰC: CHĂN NUÔI; THÚ Y; THỦY SẢN; THỦY LỢI; GIẢM NGHÈO; KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường: Quyết định số 705/QĐ-BNNMT ngày 09 tháng 4 năm 2025; Quyết định số 778/QĐ-BNNMT ngày 11 tháng 4 năm 2025; Quyết định số 839/QĐ-BNNMT ngày 15 tháng 4 năm 2025; Quyết định số 843/QĐ- BNNMT ngày 15 tháng 4 năm 2025; Quyết định số 967/QĐ-BNNMT ngày 18 tháng 4 năm 2025.

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính chuẩn hóa trong các lĩnh vực: Chăn nuôi; Thú y; Thủy sản; Thủy lợi; Giảm nghèo; Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể:

1. Danh mục thủ tục hành chính ban mới ban hành: 01 thủ tục hành chính cấp xã.

2. Danh mục thủ thủ tục hành chính chuẩn hóa: 50 thủ tục hành chính cấp tỉnh, 10 thủ tục hành chính cấp huyện, 07 thủ tục hành chính cấp xã.

(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- VP. Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Lưu: VT, TTPVHCC.

CHỦ TỊCH




Trần Hồng Thái

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA TRONG CÁC LĨNH VỰC: CHĂN NUÔI; THÚ Y; THỦY SẢN; THỦY LỢI; GIẢM NGHÈO; KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 26/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (01 TTHC)

TT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí/ Lệ phí

Căn cứ pháp lý

1

Công nhận người lao động có thu nhập thấp

Mã TTHC: 3.000412

15 ngày kể từ ngày bắt đầu rà soát (rà soát từ ngày 15 hằng tháng).

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp xã

Không

- Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025;

- Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022 của Bộ Lao động - TB&XH sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 và mẫu biểu báo cáo;

- Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ Lao động - TB&XH hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 và mẫu biểu báo cáo;

- Nghị định số 30/2025/NĐ-CP ngày 24/02/2025 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 07/2021/NĐ-CP ngày 27/01/2021 của Chính phủ quy định chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2021-2025.

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA (67 TTHC)

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (50 TTHC)

1. Lĩnh vực Chăn nuôi (08 TTHC)

TT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí/Lệ phí

Căn cứ pháp lý

1

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

Mã TTHC: 1.008126

a) Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc: 25 ngày làm việc

b) Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng: 10 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36, Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng

- Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp phải đánh giá điều kiện thực tế): 5.700.000 đồng/01 cơ sở/lần

- Phí thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần

- Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp không đánh giá điều kiện thực tế): 1.600.000 đồng/01 cơ sở/lần

Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13/7/2022 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.

2

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

Mã TTHC: 1.008127

Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng

- Phí thẩm định cấp lại (trường hợp không đánh giá điều kiện thực tế): 250.000 đồng/01 cơ sở/lần)

- Phí thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần)

Nghị định số 46/2022/NĐ-CP.

3

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

Mã TTHC: 1.008128

Trong thời hạn 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng

- Phí thẩm định để cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 2.300.000 đồng/01 cơ sở/lần)

- Phí thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần.)

Nghị định số 46/2022/NĐ-CP.

4

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

Mã TTHC: 1.008129

Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng

- Phí thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần)

- Phí thẩm định để cấp lại: 250.000 đồng/cơ sở/lần)

Nghị định số 46/2022/NĐ-CP.

5

Đề xuất hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật đầu tư công

Mã TTHC: 1.012832

15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng

Không

Nghị định 106/2024/NĐ-CP ngày 01/8/2024 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi.

6

Quyết định hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật đầu tư công

Mã TTHC: 1.012833

32 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng

Không

Nghị định số 106/2024/NĐ-CP.

7

Quyết định hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước

Mã TTHC: 1.012834

20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng

Không

Nghị định số 106/2024/NĐ-CP.

8

Đề nghị thanh toán kinh phí hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi

Mã TTHC: 1.012835

- Sở Tài chính: 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ;

- Kho Bạc nhà nước tỉnh Lâm Đồng: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng

Không

 Nghị định số 106/2024/NĐ-CP.

2. Lĩnh vực Thú y (11 TTHC)

TT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí/Lệ phí

Căn cứ pháp lý

1

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật

Mã TTHC: 1.011475

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục: 20 ngày;

- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục: 20 ngày không kể thời gian cơ sở hoàn thiện hồ sơ;

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục: 25 ngày không kể thời gian cơ sở thực hiện khắc phục;

- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục: 25 ngày không kể thời gian cơ sở hoàn thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng

- Phí thẩm định đối với cơ sở an toàn dịch bệnh động vật: 300.000 đồng/lần (căn cứ khoản 2 Mục II Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y).

- Chi phí xét nghiệm mẫu (nếu có): Theo Phụ lục 2 Biểu khung giá dịch vụ chẩn đoán thú y Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.

- Luật số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội;

- Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật;

- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y;

- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật.

2

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

Mã TTHC: 1.001686

08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng

Phí kiểm tra điều kiện cơ sở buôn bán thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản: 230.000 đồng/lần

- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y;

- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/09/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp;

- Thông tư 13/2016/TT-BNNPNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về quản lý thuốc thú y;

- Thông tư số 13/2022/TT-BNNPTNT ngày 28/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung các Thông tư về quản lý thuốc thú y;

- Thông tư số 101/2020/TT-BTC.

3

Cấp giấy chứng nhận Kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

Mã TTHC: 2.000873

- Tối đa không quá 01 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với động vật thủy sản sử dụng làm giống xuất phát từ cơ sở nuôi trồng thủy sản an toàn dịch bệnh hoặc được giám sát dịch bệnh.

- Tối đa không quá 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với động vật thủy sản sử dụng làm giống xuất phát từ cơ sở nuôi trồng thủy sản chưa được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc chưa được giám sát dịch bệnh theo quy định hoặc từ cơ sở thu gom, kinh doanh. động vật, sản phẩm động vật thủy sản thương phẩm xuất phát từ vùng công bố dịch hoặc khi có yêu cầu của chủ hàng.

Trạm kiểm dịch động vật đầu mối.

- Phí kiểm dịch theo Mục III, biểu phí, lệ phí trong công tác thú y ban hành tại Thông tư số 101/2020/TT-BTC.

- Các chỉ tiêu kiểm tra theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.

- Luật số 79/2015/QH13

- Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT;

- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT;

- Thông tư số 101/2020/TT-BTC;

- Thông tư số 283/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 68/2021/TT-BTC.

4

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

Mã TTHC: 1.002338

- Kiểm dịch động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh:

+ Đối với động vật xuất phát từ cơ sở theo quy định tại khoản 1 Điều 37 Luật Thú y: Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày bắt đầu kiểm dịch.

+ Đối với động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT (được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 09/2022/TT-BNNPTNT): Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch.

- Kiểm dịch sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

+ Đối với sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở theo quy định tại khoản 1 Điều 37 Luật Thú y: Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày bắt đầu kiểm dịch.

+ Đối với sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT, từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y: Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch.

Trạm kiểm dịch động vật đầu mối.

- Phí kiểm dịch: Chi tiết theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y ban hành tại Thông tư số 101/2020/TT-BTC.

- Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC.

- Luật Thú y ngày 19/6/2015;

- Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật;

- Thông tư số 35/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi một số điều của Thông tư 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016;

- Thông tư số 04/2024/TT-BNNPTNT ngày 01/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn;

- Thông tư số 101/2020/TT-BTC;

- Thông tư số 283/2016/TT-BTC.

5

Cấp giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật

Mã TTHC: 1.011478

- Trường hợp không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 30 ngày (không kể thời gian vùng hoàn thiện hồ sơ)

- Trường hợp không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 35 ngày (không kể thời gian vùng hoàn thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục)

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng

- Phí thẩm định đối với vùng an toàn dịch bệnh động vật: 3.500.000 đồng

- Chi phí xét nghiệm mẫu (nếu có)

- Luật số 79/2015/QH13

- Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT

- Thông tư số 101/2020/TT-BTC.

- Thông tư số 283/2016/TT-BTC.

6

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

Mã TTHC: 1.004022

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng

900.000 đồng/giấy xác nhận

- Luật Thú y số 79/2015/QH13;

-Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT;

- Thông tư số 101/2020/TT-BTC.

7

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)

Mã TTHC: 1.005319

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng.

50.000 đồng/Chứng chỉ hành nghề

- Luật số 79/2015/QH13

- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP

- Thông tư số 101/2020/TT-BTC

- Thông tư số 68/2021/TT-BTC

8

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng kí)

Mã TTHC: 1.004839

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng .

Không

- Luật số 79/2015/QH13;

- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP;

- Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT;

- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP;

- Thông tư số 101/2020/TT-BTC.

9

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật

Mã TTHC: 1.011477

05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng .

Phí thẩm định đối với cơ sở an toàn dịch bệnh động vật: 300.000 đồng/lần

- Luật số 79/2015/QH13;

- Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT;

- Thông tư số 101/2020/TT-BTC.

10

Cấp lại giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật

Mã TTHC: 1.011479

05 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng .

Phí thẩm định đối với vùng an toàn dịch bệnh động vật: 3.500.000 đồng

- Luật số 79/2015/QH13;

- Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT;

- Thông tư số 101/2020/TT-BTC.

11

Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y (bao gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)

Mã TTHC: 2.001064

- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cấp mới;

- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp gia hạn.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng .

50.000 đồng/CCHN

- Luật số 79/2015/QH13;

- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP;

- Thông tư số 101/2020/TT-BTC;

- Thông tư số 68/2021/TT-BTC.

3. Lĩnh vực Thủy sản (08 TTHC)

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...