Quyết định 86/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Nội vụ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang
Số hiệu | 86/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/01/2025 |
Ngày có hiệu lực | 21/01/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh An Giang |
Người ký | Hồ Văn Mừng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 86/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 21 tháng 01 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ LĨNH VỰC NỘI VỤ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 2656/QĐ-UBND ngày ngày 31 tháng 10 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025 trên địa bàn tỉnh An Giang;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 156/TTr-SNV ngày 17 tháng 01 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Nội vụ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH NỘI BỘ THUỘC QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN SỞ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định
số 86/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An
Giang)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Stt |
Tên TTHC nội bộ |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức Luật Cán bộ, công chức, Luật Viên chức và các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành |
Công chức, viên chức |
Cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý, sử dụng cán bộ, công chức, viên chức. |
2 |
Từ chức lãnh đạo, quản lý, xin thôi việc đối với công chức, viên chức Luật Cán bộ, công chức, Luật Viên chức và các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành |
Công chức, viên chức |
- Từ chức: a) Đối với công chức: - Cơ quan, bộ phận tham mưu về tổ chức, cán bộ hoặc người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị nơi công chức đang công tác; - Cấp có thẩm quyền bổ nhiệm công chức lãnh đạo, quản lý. b) Đối với viên chức: - Cơ quan tham mưu về tổ chức, cán bộ hoặc người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập nơi viên chức đang công tác; - Cấp có thẩm quyền bổ nhiệm viên chức quản lý. - Xin thôi việc: a) Đối với công chức: Cơ quan, tổ chức, đơn vị có thẩm quyền quản lý công chức. b) Đối với viên chức: Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập sử dụng viên chức; Cơ quan có thẩm quyền quản lý viên chức. |
3 |
Bổ nhiệm vào ngạch công chức, xếp lương đối với người hoàn thành chế độ tập sự Luật Cán bộ, công chức và các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành |
Công chức, viên chức |
Cơ quan quản lý, sử dụng công chức |
4 |
Bổ nhiệm vào chức danh nghề nghiệp viên chức, xếp lương đối với người hoàn thành chế độ tập sự Luật Viên chức và các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành |
Công chức, viên chức |
Đơn vị sự nghiệp công lập sử dụng viên chức. |
5 |
Bổ nhiệm chức vụ lãnh đạo, quản lý đối với công chức, viên chức Luật Cán bộ, công chức, Luật Viên chức và các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành |
Công chức, viên chức |
Cơ quan, đơn vị quản lý, sử dụng công chức, viên chức. |
6 |
Bổ nhiệm lại chức vụ lãnh đạo, quản lý đối với công chức, viên chức |
Công chức, viên chức |
Cơ quan, đơn vị quản lý, sử dụng công chức, viên chức. |
7 |
Kéo dài thời gian giữ chức vụ đến tuổi nghỉ hưu. |
Công chức, viên chức |
Cơ quan, đơn vị quản lý, sử dụng công chức, viên chức. |
8 |
Điều động công chức |
Công chức, viên chức |
Người đứng đầu cơ quan, tổ chức được phân công, phân cấp quản lý công chức. |
9 |
Biệt phái công chức, viên chức |
Công chức, viên chức |
Cơ quan, đơn vị quản lý công chức, viên chức và cơ quan, tổ chức, đơn vị tiếp nhận công chức, viên chức biệt phái. |
10 |
Luân chuyển công chức lãnh đạo, quản lý |
Công chức, viên chức |
Cấp có thẩm quyền luân chuyển công chức lãnh đạo, quản lý. |
11 |
Chuyển ngạch công chức |
Công chức, viên chức |
Cơ quan sử dụng công chức; cơ quan có thẩm quyền quản lý công chức. |
12 |
Xét chuyển chức danh nghề nghiệp viên chức |
Công chức, viên chức |
Cơ quan sử dụng viên chức; cơ quan có thẩm quyền quản lý viên chức. |
13 |
Thi nâng ngạch công chức |
Công chức, viên chức |
Cơ quan có thẩm quyền tổ chức thi nâng ngạch công chức; cơ quan quản lý công chức. |
14 |
Xét nâng ngạch công chức |
Công chức, viên chức |
Cơ quan có thẩm quyền sử dụng công chức; cơ quan quản lý công chức. |
15 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức |
Công chức, viên chức |
Cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý viên chức. |
16 |
Nghỉ hưu đối với công chức, viên chức |
Công chức, viên chức |
Cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý công chức, viên chức. |
17 |
Đánh giá, công bố Chỉ số Cải cách hành chính (CCHC) đối với các Sở, cơ quan thuộc UBND tỉnh, UBND cấp huyện |
Cải cách hành chính |
Sở Nội vụ |
18 |
Trình Đề án thành lập, giải thể, nhập chia, điều chỉnh địa giới đơn vị hành chính thuộc thẩm quyền UBND tỉnh |
Chính quyền địa phương |
Sở Nội vụ |
19 |
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho tập thể, cá nhân |
Thi đua - Khen thưởng |
Sở Nội vụ |
20 |
Tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh cho tập thể |
Thi đua - Khen thưởng |
Sở Nội vụ |
21 |
Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh cho cá nhân |
Thi đua - Khen thưởng |
Sở Nội vụ |
22 |
Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
Thi đua - Khen thưởng |
Sở Nội vụ |
23 |
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo chuyên đề |
Thi đua - Khen thưởng |
Sở Nội vụ |
24 |
Tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh theo chuyên đề |
Thi đua - Khen thưởng |
Sở Nội vụ |
25 |
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất |
Thi đua - Khen thưởng |
Sở Nội vụ |
26 |
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại |
Thi đua - Khen thưởng |
Sở Nội vụ |
27 |
Xét tặng Kỷ niệm chương Vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh |
Thi đua - Khen thưởng |
Sở Nội vụ |
28 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện theo công trạng |
Thi đua - Khen thưởng |
Phòng Nội vụ |
29 |
Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện |
Thi đua - Khen thưởng |
Phòng Nội vụ |
30 |
Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện |
Thi đua - Khen thưởng |
Phòng Nội vụ |
31 |
Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện |
Thi đua - Khen thưởng |
Phòng Nội vụ |
32 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình |
Thi đua - Khen thưởng |
Phòng Nội vụ |
33 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
Thi đua - Khen thưởng |
Phòng Nội vụ |
34 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
Thi đua - Khen thưởng |
Phòng Nội vụ |
35 |
Đề nghị hủy bỏ quyết định tặng danh hiệu thi đua hoặc hình thức khen thưởng, thu hồi hiện vật khen thưởng và tiền thưởng |
Thi đua - Khen thưởng |
Sở Nội vụ |
36 |
Đề nghị tước, phục hồi và trao lại danh hiệu vinh dự nhà nước |
Thi đua - Khen thưởng |
Sở Nội vụ |
37 |
Tiêu hủy tài liệu lưu trữ (gồm cả tài liệu lưu trữ điện tử) hết giá trị. |
Văn thư, lưu trữ |
Chi cục Văn thư – Lưu trữ - Sở Nội vụ |
38 |
Thủ tục Cho phép đọc, sao, chứng thực lưu trữ đối với tài liệu lưu trữ (gồm cả tài liệu lưu trữ điện tử) |
Văn thư, lưu trữ |
Chi cục Văn thư – Lưu trữ - Sở Nội vụ |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 86/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 21 tháng 01 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ LĨNH VỰC NỘI VỤ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 2656/QĐ-UBND ngày ngày 31 tháng 10 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025 trên địa bàn tỉnh An Giang;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 156/TTr-SNV ngày 17 tháng 01 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Nội vụ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH NỘI BỘ THUỘC QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN SỞ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định
số 86/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An
Giang)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Stt |
Tên TTHC nội bộ |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức Luật Cán bộ, công chức, Luật Viên chức và các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành |
Công chức, viên chức |
Cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý, sử dụng cán bộ, công chức, viên chức. |
2 |
Từ chức lãnh đạo, quản lý, xin thôi việc đối với công chức, viên chức Luật Cán bộ, công chức, Luật Viên chức và các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành |
Công chức, viên chức |
- Từ chức: a) Đối với công chức: - Cơ quan, bộ phận tham mưu về tổ chức, cán bộ hoặc người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị nơi công chức đang công tác; - Cấp có thẩm quyền bổ nhiệm công chức lãnh đạo, quản lý. b) Đối với viên chức: - Cơ quan tham mưu về tổ chức, cán bộ hoặc người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập nơi viên chức đang công tác; - Cấp có thẩm quyền bổ nhiệm viên chức quản lý. - Xin thôi việc: a) Đối với công chức: Cơ quan, tổ chức, đơn vị có thẩm quyền quản lý công chức. b) Đối với viên chức: Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập sử dụng viên chức; Cơ quan có thẩm quyền quản lý viên chức. |
3 |
Bổ nhiệm vào ngạch công chức, xếp lương đối với người hoàn thành chế độ tập sự Luật Cán bộ, công chức và các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành |
Công chức, viên chức |
Cơ quan quản lý, sử dụng công chức |
4 |
Bổ nhiệm vào chức danh nghề nghiệp viên chức, xếp lương đối với người hoàn thành chế độ tập sự Luật Viên chức và các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành |
Công chức, viên chức |
Đơn vị sự nghiệp công lập sử dụng viên chức. |
5 |
Bổ nhiệm chức vụ lãnh đạo, quản lý đối với công chức, viên chức Luật Cán bộ, công chức, Luật Viên chức và các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành |
Công chức, viên chức |
Cơ quan, đơn vị quản lý, sử dụng công chức, viên chức. |
6 |
Bổ nhiệm lại chức vụ lãnh đạo, quản lý đối với công chức, viên chức |
Công chức, viên chức |
Cơ quan, đơn vị quản lý, sử dụng công chức, viên chức. |
7 |
Kéo dài thời gian giữ chức vụ đến tuổi nghỉ hưu. |
Công chức, viên chức |
Cơ quan, đơn vị quản lý, sử dụng công chức, viên chức. |
8 |
Điều động công chức |
Công chức, viên chức |
Người đứng đầu cơ quan, tổ chức được phân công, phân cấp quản lý công chức. |
9 |
Biệt phái công chức, viên chức |
Công chức, viên chức |
Cơ quan, đơn vị quản lý công chức, viên chức và cơ quan, tổ chức, đơn vị tiếp nhận công chức, viên chức biệt phái. |
10 |
Luân chuyển công chức lãnh đạo, quản lý |
Công chức, viên chức |
Cấp có thẩm quyền luân chuyển công chức lãnh đạo, quản lý. |
11 |
Chuyển ngạch công chức |
Công chức, viên chức |
Cơ quan sử dụng công chức; cơ quan có thẩm quyền quản lý công chức. |
12 |
Xét chuyển chức danh nghề nghiệp viên chức |
Công chức, viên chức |
Cơ quan sử dụng viên chức; cơ quan có thẩm quyền quản lý viên chức. |
13 |
Thi nâng ngạch công chức |
Công chức, viên chức |
Cơ quan có thẩm quyền tổ chức thi nâng ngạch công chức; cơ quan quản lý công chức. |
14 |
Xét nâng ngạch công chức |
Công chức, viên chức |
Cơ quan có thẩm quyền sử dụng công chức; cơ quan quản lý công chức. |
15 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức |
Công chức, viên chức |
Cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý viên chức. |
16 |
Nghỉ hưu đối với công chức, viên chức |
Công chức, viên chức |
Cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý công chức, viên chức. |
17 |
Đánh giá, công bố Chỉ số Cải cách hành chính (CCHC) đối với các Sở, cơ quan thuộc UBND tỉnh, UBND cấp huyện |
Cải cách hành chính |
Sở Nội vụ |
18 |
Trình Đề án thành lập, giải thể, nhập chia, điều chỉnh địa giới đơn vị hành chính thuộc thẩm quyền UBND tỉnh |
Chính quyền địa phương |
Sở Nội vụ |
19 |
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho tập thể, cá nhân |
Thi đua - Khen thưởng |
Sở Nội vụ |
20 |
Tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh cho tập thể |
Thi đua - Khen thưởng |
Sở Nội vụ |
21 |
Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh cho cá nhân |
Thi đua - Khen thưởng |
Sở Nội vụ |
22 |
Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
Thi đua - Khen thưởng |
Sở Nội vụ |
23 |
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo chuyên đề |
Thi đua - Khen thưởng |
Sở Nội vụ |
24 |
Tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh theo chuyên đề |
Thi đua - Khen thưởng |
Sở Nội vụ |
25 |
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất |
Thi đua - Khen thưởng |
Sở Nội vụ |
26 |
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại |
Thi đua - Khen thưởng |
Sở Nội vụ |
27 |
Xét tặng Kỷ niệm chương Vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh |
Thi đua - Khen thưởng |
Sở Nội vụ |
28 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện theo công trạng |
Thi đua - Khen thưởng |
Phòng Nội vụ |
29 |
Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện |
Thi đua - Khen thưởng |
Phòng Nội vụ |
30 |
Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện |
Thi đua - Khen thưởng |
Phòng Nội vụ |
31 |
Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện |
Thi đua - Khen thưởng |
Phòng Nội vụ |
32 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình |
Thi đua - Khen thưởng |
Phòng Nội vụ |
33 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
Thi đua - Khen thưởng |
Phòng Nội vụ |
34 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
Thi đua - Khen thưởng |
Phòng Nội vụ |
35 |
Đề nghị hủy bỏ quyết định tặng danh hiệu thi đua hoặc hình thức khen thưởng, thu hồi hiện vật khen thưởng và tiền thưởng |
Thi đua - Khen thưởng |
Sở Nội vụ |
36 |
Đề nghị tước, phục hồi và trao lại danh hiệu vinh dự nhà nước |
Thi đua - Khen thưởng |
Sở Nội vụ |
37 |
Tiêu hủy tài liệu lưu trữ (gồm cả tài liệu lưu trữ điện tử) hết giá trị. |
Văn thư, lưu trữ |
Chi cục Văn thư – Lưu trữ - Sở Nội vụ |
38 |
Thủ tục Cho phép đọc, sao, chứng thực lưu trữ đối với tài liệu lưu trữ (gồm cả tài liệu lưu trữ điện tử) |
Văn thư, lưu trữ |
Chi cục Văn thư – Lưu trữ - Sở Nội vụ |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |