Quyết định 853/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới và được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
Số hiệu | 853/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/08/2025 |
Ngày có hiệu lực | 29/08/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký | Nguyễn Huy Ngọc |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 853/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 29 tháng 8 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận một cửa và cổng dịch vụ công Quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 679/QĐ-UBND ngày 20/08/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ về việc ủy quyền cho Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thực hiện giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 727/QĐ-UBND ngày 21/8/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 57/TTr-SVHTTDL ngày 28/8/2025.
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết đối với 02 thủ tục hành chính lĩnh vực di sản văn hóa và sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ giải quyết đối với 07 thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa cơ sở và lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
1. Giao Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác, kịp thời trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh và hướng dẫn các cơ quan có liên quan vận hành, khai thác, sử dụng theo quy định.
2. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm kiểm soát tính hợp lý, hợp pháp của quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được xây dựng, thiết lập trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế các quy trình giải quyết thủ tục hành chính tại số thứ tự số 14, 15, 16, 20, 21, 22, 23 mục A6 ban kèm theo Quyết định số 417/QĐ-UBND ngày 23/7/2025 của UBND tỉnh Phú Thọ về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong các lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền tỉnh Phú Thọ.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; UBND các xã, phường, các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH VÀ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 853/QĐ-UBND ngày 29/8/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Phú Thọ)
TT |
LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG |
I |
Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn |
1 |
Thủ tục Tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
2 |
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên Ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
3 |
Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu |
II |
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở |
1 |
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh |
2 |
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
3 |
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
4 |
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
B |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH |
I |
Lĩnh vực Di sản Văn hóa |
1 |
Thủ tục lấy ý kiến đối với việc sửa chữa, cải tạo, xây dựng nhà ở riêng lẻ nằm trong khu vực bảo vệ di tích, di sản thế giới (trường hợp không cấp giấy phép xây dựng) |
2 |
Thủ tục lấy ý kiến đối với việc xây dựng nhà ở riêng lẻ nằm ngoài khu vực bảo vệ di tích, nằm ngoài vùng đệm của khu vực di sản thế giới có khả năng tác động tiêu cực đến yếu tố gốc cấu thành di tích, cảnh quan văn hóa của di tích, di sản thế giới (trường hợp không cấp giấy phép xây dựng) |
Phần II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
I. Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn:
Mã TTHC: 1.009397
ĐVT: Ngày làm việc
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh) - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; - Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng QLVH được phân công thẩm định |
2,0 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC |
Lãnh đạo Phòng QLVH |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở, chuyển Văn thư Sở phát hành |
Lãnh đạo Sở |
1,0 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả [1]cho Trung tâm PVHCC tỉnh |
Văn thư Sở |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức |
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; - Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết (Thời gian giải quyết thủ tục hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; không tính thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân) |
5 ngày làm việc |
Mã TTHC: 1.009398
ĐVT: Ngày làm việc
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh) - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; - Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phòng QLVH được phân công thẩm định |
11 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC |
Lãnh đạo phòng QLVH |
1,0 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở VHTTDL chuyển Văn thư sở phát hành. |
Lãnh đạo Sở |
1,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả[2] cho Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Văn thư Sở |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công |
- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết (Thời gian giải quyết thủ tục hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; không tính thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân) |
15 ngày làm việc |
ĐVT:Ngày làm việc
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 853/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 29 tháng 8 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận một cửa và cổng dịch vụ công Quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 679/QĐ-UBND ngày 20/08/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ về việc ủy quyền cho Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thực hiện giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 727/QĐ-UBND ngày 21/8/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 57/TTr-SVHTTDL ngày 28/8/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết đối với 02 thủ tục hành chính lĩnh vực di sản văn hóa và sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ giải quyết đối với 07 thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa cơ sở và lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Giao Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác, kịp thời trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh và hướng dẫn các cơ quan có liên quan vận hành, khai thác, sử dụng theo quy định.
2. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm kiểm soát tính hợp lý, hợp pháp của quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được xây dựng, thiết lập trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế các quy trình giải quyết thủ tục hành chính tại số thứ tự số 14, 15, 16, 20, 21, 22, 23 mục A6 ban kèm theo Quyết định số 417/QĐ-UBND ngày 23/7/2025 của UBND tỉnh Phú Thọ về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong các lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền tỉnh Phú Thọ.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; UBND các xã, phường, các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH VÀ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 853/QĐ-UBND ngày 29/8/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Phú Thọ)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT |
LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG |
I |
Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn |
1 |
Thủ tục Tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
2 |
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên Ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
3 |
Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu |
II |
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở |
1 |
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh |
2 |
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
3 |
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
4 |
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
B |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH |
I |
Lĩnh vực Di sản Văn hóa |
1 |
Thủ tục lấy ý kiến đối với việc sửa chữa, cải tạo, xây dựng nhà ở riêng lẻ nằm trong khu vực bảo vệ di tích, di sản thế giới (trường hợp không cấp giấy phép xây dựng) |
2 |
Thủ tục lấy ý kiến đối với việc xây dựng nhà ở riêng lẻ nằm ngoài khu vực bảo vệ di tích, nằm ngoài vùng đệm của khu vực di sản thế giới có khả năng tác động tiêu cực đến yếu tố gốc cấu thành di tích, cảnh quan văn hóa của di tích, di sản thế giới (trường hợp không cấp giấy phép xây dựng) |
Phần II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
I. Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn:
Mã TTHC: 1.009397
ĐVT: Ngày làm việc
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh) - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; - Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng QLVH được phân công thẩm định |
2,0 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC |
Lãnh đạo Phòng QLVH |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở, chuyển Văn thư Sở phát hành |
Lãnh đạo Sở |
1,0 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả [1]cho Trung tâm PVHCC tỉnh |
Văn thư Sở |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức |
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; - Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết (Thời gian giải quyết thủ tục hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; không tính thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân) |
5 ngày làm việc |
2. Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên Ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương).
Mã TTHC: 1.009398
ĐVT: Ngày làm việc
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh) - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; - Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phòng QLVH được phân công thẩm định |
11 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC |
Lãnh đạo phòng QLVH |
1,0 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở VHTTDL chuyển Văn thư sở phát hành. |
Lãnh đạo Sở |
1,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả[2] cho Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Văn thư Sở |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công |
- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết (Thời gian giải quyết thủ tục hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; không tính thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân) |
15 ngày làm việc |
3. Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu.
Mã TTHC: 1.009399
ĐVT:Ngày làm việc
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh) - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; - Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phòng QLVH được phân công thẩm định |
11 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng QLVH |
1,0 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở VHTTDL chuyển Văn thư sở phát hành. |
Lãnh đạo Sở |
1,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả[3] cho Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Văn thư Sở |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức |
- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết (Thời gian giải quyết thủ tục hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; không tính thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân) |
15 ngày làm việc |
|||
II. Lĩnh vực Văn hóa cơ sở
1. Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh.
Mã TTHC: 1.001029
ĐVT: Ngày làm việc
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh) - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; - Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ: |
|
|
Bước 2.1 |
Xem xét hồ sơ,tham mưu Trưởng Đoàn thẩm định quyết định về nội dung, thời gian, địa điểm thẩm định theo quy định |
Chuyên viên Phòng QLVH |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2.2 |
Trưởng Đoàn thẩm định quyết định về nội dung, thời gian, địa điểm thẩm định theo quy định |
Trưởng Đoàn Thẩm định |
1,0 ngày làm việc |
Bước 2.3 |
Thông báo nội dung, thời gian, địa điểm thẩm định điều kiện kinh doanh theo quy định chuyển các thành viên Đoàn Thẩm định. |
Chuyên viên Phòng QLVH |
1,0 ngày làm việc |
Bước 2.4 |
Tổ chức thẩm định, lập biên bản và ban hành kết quả thẩm định |
Thành viên Đoàn Thẩm định |
4,0 ngày làm việc |
Bước 3 |
Hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định. |
Thư ký Đoàn Thẩm định (chuyên viên Phòng QLVH) |
1,0 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở, chuyển Văn thư Sở phát hành |
Lãnh đạo Sở |
1,0 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả[4] cho Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Nhận kết quả: - Thu phí cấp phép (đối với trường hợp đủ điều kiện cấp Giấy phép) - Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức |
- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết (Thời gian giải quyết thủ tục hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; không tính thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân) |
10 ngày làm việc |
2. Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường.
Mã TTHC: 1.001008
ĐVT: Ngày làm việc
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh) - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; - Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ: |
|
|
Bước 2.1 |
Xem xét hồ sơ,tham mưu Trưởng Đoàn thẩm định quyết định về nội dung, thời gian, địa điểm thẩm định theo quy định |
Chuyên viên Phòng QLVH |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2.2 |
Trưởng Đoàn thẩm định quyết định về nội dung, thời gian, địa điểm thẩm định theo quy định |
Trưởng Đoàn Thẩm định |
1,0 ngày làm việc |
Bước 2.3 |
Thông báo nội dung, thời gian, địa điểm thẩm định điều kiện kinh doanh theo quy định chuyển các thành viên Đoàn Thẩm định. |
Chuyên viên Phòng QLVH |
1,0 ngày làm việc |
Bước 2.4 |
Tổ chức thẩm định, lập biên bản và ban hành kết quả thẩm định |
Thành viên Đoàn Thẩm định |
4,0 ngày làm việc |
Bước 3 |
Hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định. |
Thư ký Đoàn Thẩm định (chuyên viên Phòng QLVH) |
1,0 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở, chuyển Văn thư Sở phát hành |
Lãnh đạo Sở |
1,0 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả[5] cho Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Nhận kết quả: - Thu phí cấp phép (đối với trường hợp đủ điều kiện cấp Giấy phép) - Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức |
- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết (Thời gian giải quyết thủ tục hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; không tính thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân) |
10 ngày làm việc |
3. Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke.
Mã TTHC: 1.000963
ĐVT: Ngày làm việc
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh) - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; - Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ: |
|
|
Bước 2.1 |
Xem xét hồ sơ,tham mưu Trưởng Đoàn thẩm định quyết định về nội dung, thời gian, địa điểm thẩm định theo quy định |
Chuyên viên Phòng QLVH |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2.2 |
Trưởng Đoàn thẩm định quyết định về nội dung, thời gian, địa điểm thẩm định theo quy định |
Trưởng Đoàn Thẩm định |
1,0 ngày làm việc |
Bước 2.3 |
Thông báo nội dung, thời gian, địa điểm thẩm định điều kiện kinh doanh theo quy định chuyển các thành viên Đoàn Thẩm định. |
Chuyên viên Phòng QLVH |
1,0 ngày làm việc |
Bước 2.4 |
Tổ chức thẩm định, lập biên bản và ban hành kết quả thẩm định |
Thành viên Đoàn Thẩm định |
2,0 ngày làm việc |
Bước 3 |
Hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định. |
Thư ký Đoàn Thẩm định (chuyên viên Phòng QLVH) |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở, chuyển văn thư phát hành |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả[6] cho Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Nhận kết quả: - Thu phí cấp phép (đối với trường hợp đủ điều kiện cấp Giấy phép) - Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức |
- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết (Thời gian giải quyết thủ tục hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; không tính thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân) |
7 ngày làm việc |
4. Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường.
Mã TTHC: 1.000922
ĐVT: Ngày làm việc
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh) - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; - Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ: |
|
|
Bước 2.1 |
Xem xét hồ sơ,tham mưu Trưởng Đoàn thẩm định quyết định về nội dung, thời gian, địa điểm thẩm định theo quy định |
Chuyên viên Phòng QLVH |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2.2 |
Trưởng Đoàn thẩm định quyết định về nội dung, thời gian, địa điểm thẩm định theo quy định |
Trưởng Đoàn Thẩm định |
1,0 ngày làm việc |
Bước 2.3 |
Thông báo nội dung, thời gian, địa điểm thẩm định điều kiện kinh doanh theo quy định chuyển các thành viên Đoàn Thẩm định. |
Chuyên viên Phòng QLVH |
1,0 ngày làm việc |
Bước 2.4 |
Tổ chức thẩm định, lập biên bản và ban hành kết quả thẩm định |
Thành viên Đoàn Thẩm định |
2,0 ngày làm việc |
Bước 3 |
Hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định. |
Thư ký Đoàn Thẩm định (chuyên viên Phòng QLVH) |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở, chuyển văn thư phát hành |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả[7] cho Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Nhận kết quả: - Thu phí cấp phép (đối với trường hợp đủ điều kiện cấp Giấy phép) - Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức |
- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết (Thời gian giải quyết thủ tục hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; không tính thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân) |
7 ngày làm việc |
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
Mã TTHC: 1.014217
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh) - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; - Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công thẩm định |
4,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng Quản lý Di sản |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả[8] cho Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Văn thư + Chuyên viên |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức |
- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết (Thời gian giải quyết thủ tục hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; không tính thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân) |
07 ngày làm việc |
2. Thủ tục lấy ý kiến đối với việc xây dựng nhà ở riêng lẻ nằm ngoài khu vực bảo vệ di tích, nằm ngoài vùng đệm của khu vực di sản thế giới có khả năng tác động tiêu cực đến yếu tố gốc cấu thành di tích, cảnh quan văn hóa của di tích, di sản thế giới (trường hợp không cấp giấy phép xây dựng).
Mã TTHC: 1.014218
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh) - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; - Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công thẩm định |
4,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng Quản lý Di sản |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả[9] cho Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Văn thư + Chuyên viên |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức |
- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết (Thời gian giải quyết thủ tục hành chính được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; không tính thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân) |
07 ngày làm việc |
BIỂU TỔNG HỢP QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC MỚI BAN HÀNH VÀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
STT |
LĨNH VỰC/ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Quyết định công bố DM TTHC |
Số ngày thực hiện theo DM TTHC công bố |
Số ngày thực hiện theo QTNB |
A |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG |
|
||
I |
Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn |
|
|
|
1 |
Thủ tục Tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
- Quyết định số 25/QĐ UBND ngày 03/01/2025 - Quyết định số 679/QĐ-UBND ngày 20/08/2025 Quyết định về việc ủy quyền cho Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thực hiện giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh |
5 ngày làm việc |
5 ngày làm việc |
2 |
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên Ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
- Quyết định số 25/QĐ UBND ngày 03/01/2025 - Quyết định số 679/QĐ-UBND ngày 20/08/2025 |
15 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
3 |
Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu |
- Quyết định số 25/QĐ UBND ngày 03/01/2025 - Quyết định số 679/QĐ-UBND ngày 20/08/2025 |
15 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
II |
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở |
|
|
|
1 |
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh |
- Quyết định số 89/QĐ UBND ngày 13/01/2025 - Quyết định số 679/QĐ-UBND ngày 20/08/2025 |
10 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
2 |
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
- Quyết định số 89/QĐ UBND ngày 13/01/2025 - Quyết định số 679/QĐ-UBND ngày 20/08/2025 |
10 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
3 |
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
- Quyết định số 25/QĐ UBND ngày 03/01/2025 - Quyết định số 679/QĐ-UBND ngày 20/08/2025 |
7 ngày làm việc |
7 ngày làm việc |
4 |
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
- Quyết định số 25/QĐ UBND ngày 03/01/2025 - Quyết định số 679/QĐ-UBND ngày 20/08/2025 |
7 ngày làm việc |
7 ngày làm việc |
B |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC MỚI BAN HÀNH |
|
|
|
I |
Lĩnh vực Di sản Văn hóa |
|
|
|
1 |
Thủ tục lấy ý kiến đối với việc sửa chữa, cải tạo, xây dựng nhà ở riêng lẻ nằm trong khu vực bảo vệ di tích, di sản thế giới (trường hợp không cấp giấy phép xây dựng) |
Quyết định số 727/QĐ UBND ngày 21/8/2025 |
7 ngày làm việc |
7 ngày làm việc |
2 |
Thủ tục lấy ý kiến đối với việc xây dựng nhà ở riêng lẻ nằm ngoài khu vực bảo vệ di tích, nằm ngoài vùng đệm của khu vực di sản thế giới có khả năng tác động tiêu cực đến yếu tố gốc cấu thành di tích, cảnh quan văn hóa của di tích, di sản thế giới (trường hợp không cấp giấy phép xây dựng) |
Quyết định số 727/QĐ UBND ngày 21/8/2025 |
7 ngày làm việc |
7 ngày làm việc |
[1] Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản chấp thuận
[2] Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản chấp thuận
[3] Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản chấp thuận
[4] Kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Giấy phép (đối với trường hợp đủ điều kiện kinh doanh) hoặc Văn bản trả lời (đối với trường hợp không cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh)
[5] Kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Giấy phép (đối với trường hợp đủ điều kiện kinh doanh) hoặc Văn bản trả lời (đối với trường hợp không cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh)
[6] Kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Giấy phép (đối với trường hợp đủ điều kiện kinh doanh) hoặc Văn bản trả lời (đối với trường hợp không cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh)
[7] Kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Giấy phép điều chỉnh Giấy phép (đối với trường hợp đủ điều kiện kinh doanh) hoặc Văn bản trả lời (đối với trường hợp không cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh)
[8] Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản đồng ý hoặc không đồng ý.
[9] Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản đồng ý hoặc không đồng ý.