Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 844/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên địa bàn tỉnh Hải Dương

Số hiệu 844/QĐ-UBND
Ngày ban hành 28/03/2025
Ngày có hiệu lực 28/03/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hải Dương
Người ký Nguyễn Minh Hùng
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 844/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 28 tháng 03 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ về quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố và UBND các xã, phường, thị trấn (Chi tiết, có Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Trách nhiệm thực hiện

1. Các sở, ban, ngành, địa phương có trách nhiệm:

a) Tổ chức thực hiện; công khai, hướng dẫn, tuyên truyền để người dân, doanh nghiệp biết, thực hiện các dịch vụ công trực tuyến toàn trình được công bố tại Điều 1 Quyết định này.

b) Thực hiện rà soát, đánh giá tái cấu trúc quy trình giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.

2. Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm xây dựng quy trình điện tử, mẫu đơn, mẫu tờ khai (eform) thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh; đồng bộ, kết nối, chia sẻ dữ liệu giữa Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh với các cơ sở dữ liệu quốc gia, cơ sở dữ liệu chuyên ngành để thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thông suốt, liên mạch, hiệu quả, minh bạch và giảm tối đa giấy tờ.

3. Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ tích hợp dịch vụ công tại Điều 1 Quyết định này lên Cổng Dịch vụ công quốc gia; hướng dẫn, hỗ trợ và kịp thời báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh tháo gỡ khó khăn, vướng mắc phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Lưu: VT, TTPVHCC (01b).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Minh Hùng

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
(Kèm theo Quyết định số 844/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH I. SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

STT

Mã thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HOÁ

1.

1.003838.000.00.00.H23

Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương

LĨNH VỰC MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH VÀ TRIỂN LÃM

2.

1.001778.000.00.00.H23

Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ

3.

1.001755.000.00.00.H23

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng

4.

1.001738.000.00.00.H23

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc

5.

1.001671.000.00.00.H23

Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm

6.

1.001229.000.00.00.H23

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

7.

1.001211.000.00.00.H23

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

8.

1.001191.000.00.00.H23

Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

9.

1.001182.000.00.00.H23

Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

10.

1.001147.000.00.00.H23

Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

11.

2.001496.000.00.00.H23

Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh

LĨNH VỰC VĂN HOÁ CƠ SỞ

12.

1.003676.000.00.00.H23

Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh

13.

1.003654.000.00.00.H23

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh

LĨNH VỰC QUẢNG CÁO

14.

1.004639.000.00.00.H23

Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

15.

1.004666.000.00.00.H23

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

LĨNH VỰC THƯ VIỆN

16.

1.008897.000.00.00.H23

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO

17.

1.003441.000.00.00.H23

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận

18.

1.000983.000.00.00.H23

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

19.

1.002022.000.00.00.H23

Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức

20.

1.002013.000.00.00.H23

Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức

LĨNH VỰC DU LỊCH

21.

2.001622.000.00.00.H23

Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

22.

2.001611.000.00.00.H23

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành

23.

2.001589.000.00.00.H23

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể

24.

1.003742.000.00.00.H23

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản

25.

1.001837.000.00.00.H23

Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

26.

1.001440.000.00.00.H23

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm

27.

1.004605.000.00.00.H23

Thủ tục cấp giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế

28.

1.003717.000.00.00.H23

Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

29.

1.003240.000.00.00.H23

Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện

30.

1.003275.000.00.00.H23

Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy

31.

1.005161.000.00.00.H23

Thủ tục điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

32.

1.003002.000.00.00.H23

Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

33.

1.004628.000.00.00.H23

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

34.

1.004623.000.00.00.H23

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

35.

1.001432.000.00.00.H23

Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

36.

1.004614.000.00.00.H23

Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch

II. SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

STT

Mã thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

1.

2.002548.H23

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)

2.

2.002502.000.00.00.H23

Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

3.

1.008377.000.00.00.H23

Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ

4.

1.011820.H23

Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

5.

1.011816.H23

Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực

6.

1.011814.H23

Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu

7.

1.011812.H23

Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu

8.

1.011815.H23

Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến

9.

2.001179.000.00.00.H23

Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ

10.

1.001786.000.00.00.H23

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ

11.

1.001716.000.00.00.H23

Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ

12.

1.011937.H23

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp

13.

1.011938.H23

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp

14.

1.011939.H23

Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp

LĨNH VỰC AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN

15.

2.002385.000.00.00.H23

Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

16.

2.002379.000.00.00.H23

Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)

LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG

17.

2.002253.H23

Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân

18.

2.000212.000.00.00.H23

Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng

19.

1.000449.000.00.00.H23

Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng

LĨNH VỰC BƯU CHÍNH

20.

1.003659.000.00.00.H23

Cấp giấy phép bưu chính

21.

1.003633.000.00.00.H23

Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn

22.

1.003687.000.00.00.H23

Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính

23.

1.004379.000.00.00.H23

Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

III. SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG

STT

Mã thủ tục hành chính

Tên Thủ tục hành chính

LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC

1.

1.012503.H23

Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất.

2.

1.012504.H23

Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất.

3.

1.011518.H23

Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước.

4.

1.009669.000.00.00.H23

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành.

5.

2.001770.000.00.00.H23

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành.

6.

1.004283.000.00.00.H23

Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

7.

1.011518.H23

Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước.

8.

1.000824.000.00.00.H23

Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước.

LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ

9.

1.011671.H23

Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ.

LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI

10.

1.012756.H23

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý.

LĨNH VỰC CHĂN NUÔI

11.

1.008129.000.00.00.H23

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

12.

1.008127.000.00.00.H23

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP

13.

1.003618.000.00.00.H23

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

14.

1.003388.000.00.00.H23

Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

15.

1.003371.000.00.00.H23

Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

LĨNH VỰC THÚ Y

16.

1.004022.000.00.00.H23

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

17.

1.011479.H23

Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)

LĨNH VỰC THỦY LỢI

18.

2.001795.000.00.00.H23

Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

19.

2.001793.000.00.00.H23

Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi của UBND tỉnh.

20.

1.004385.000.00.00.H23

Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

21.

1.003921.000.00.00.H23

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

22.

1.003893.000.00.00.H23

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

23.

2.001401.000.00.00.H23

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

LĨNH VỰC THỦY SẢN

24.

1.004692.000.00.00.H23

Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực

25.

1.003586.000.00.00.H23

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá

LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT

26.

1.012074.H23

Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước

27.

1.012075.H23

Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...