Quyết định 834/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu | 834/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/04/2025 |
Ngày có hiệu lực | 02/05/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký | Trần Báu Hà |
Lĩnh vực | Thương mại,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 834/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 18 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Văn bản số 22/TTr-SCT ngày 14/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 08 (tám) thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ sung và 01 (một) TTHC bị bãi bỏ lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh; được thực hiện bằng dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
Điều 2. Giao Sở Công Thương chủ trì, phối hợp với các đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này, trong thời hạn 03 ngày làm việc công khai các TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC; Sở Khoa học và Công nghệ trong vòng 20 ngày làm việc, xây dựng dự thảo Quy trình nội bộ TTHC trình UBND tỉnh phê duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 02/5/2025; thay thế Danh mục TTHC có số thứ tự 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 và bãi bỏ Danh mục và Quy trình nội bộ TTHC có số thứ tự 01 thuộc lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước tại Quyết định số 635/QĐ-UBND ngày 24/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
TTHC
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số 834/QĐ-UBND ngày 18/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. DANH MỤC TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Mã TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
2.000666 |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh). - Qua Dịch vụ bưu chính công ích; - Cổng dịch vụ công quốc gia: https://dichvucong.gov.vn - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn |
- Phí thẩm định: Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/lần thẩm định; các khu vực khác: 600.000 đồng/lần thẩm định. - Lệ phí: Không |
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Nghị định số 95/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Nghị định số 80/2023/NĐ-CP ngày 17/11/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 95/NĐ-CP ngày 01/11/2021 và Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2024 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 38/2014/TT-BTC ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Thông tư số 18/2025/TT-BCT ngày 13/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định tại các Thông tư quy định về kinh doanh xăng dầu. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa dịch vụ có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa. - Quyết định số 985/QĐ-BCT ngày 10/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung và TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. |
2 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
2.000664 |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Trường hợp cấp lại do Giấy xác nhận bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy: Không. |
Như trên |
3 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
2.000673 |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Phí thẩm định: Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/lần thẩm định; các khu vực khác: 600.000 đồng/lần thẩm định. - Lệ phí: Không |
Như trên |
4 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
2.000669 |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
- Phí thẩm định: Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/lần thẩm định; các khu vực khác: 600.000 đồng/lần thẩm định. - Lệ phí: Không. |
Như trên |
5 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
2.000672 |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
- Trường hợp Giấy xác nhận hết hiệu lực: + Phí thẩm định: Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/lần thẩm định; các khu vực khác: 600.000 đồng/lần thẩm định. + Lệ phí: Không. - Trường hợp cấp lại do Giấy xác nhận bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy: Không. |
Như trên |
6 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
2.000648 |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Phí thẩm định: Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/lần thẩm định; các khu vực khác: 600.000 đồng/lần thẩm định. - Lệ phí: Không. |
Như trên |
7 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
2.000645 |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Phí thẩm định: Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/lần thẩm định; các khu vực khác: 600.000 đồng/lần thẩm định. - Lệ phí: Không. |
Như trên |
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
2.000647 |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
- Trường hợp Giấy xác nhận hết hiệu lực: + Phí thẩm định: Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/lần thẩm định; các khu vực khác: 600.000 đồng/lần thẩm định. + Lệ phí: Không. - Trường hợp cấp lại do Giấy xác nhận bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy: Không. |
Như trên |
II. DANH MỤC TTHC BỊ BÃI BỎ (Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Mã TTHC |
Tên văn bản quy định việc bãi bỏ |
1 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
2.000674 |
- Nghị định số 80/2023/NĐ-CP ngày 17/11/2023 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 95/NĐ-CP ngày 01/11/2021 và Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Thông tư số 18/2025/TT-BCT ngày 13/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định tại các Thông tư quy định về kinh doanh xăng dầu. - Quyết định số 985/QĐ-BCT ngày 10/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung và TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 834/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 18 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Văn bản số 22/TTr-SCT ngày 14/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 08 (tám) thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ sung và 01 (một) TTHC bị bãi bỏ lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh; được thực hiện bằng dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
Điều 2. Giao Sở Công Thương chủ trì, phối hợp với các đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này, trong thời hạn 03 ngày làm việc công khai các TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC; Sở Khoa học và Công nghệ trong vòng 20 ngày làm việc, xây dựng dự thảo Quy trình nội bộ TTHC trình UBND tỉnh phê duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 02/5/2025; thay thế Danh mục TTHC có số thứ tự 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 và bãi bỏ Danh mục và Quy trình nội bộ TTHC có số thứ tự 01 thuộc lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước tại Quyết định số 635/QĐ-UBND ngày 24/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
TTHC
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số 834/QĐ-UBND ngày 18/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. DANH MỤC TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Mã TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
2.000666 |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh). - Qua Dịch vụ bưu chính công ích; - Cổng dịch vụ công quốc gia: https://dichvucong.gov.vn - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn |
- Phí thẩm định: Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/lần thẩm định; các khu vực khác: 600.000 đồng/lần thẩm định. - Lệ phí: Không |
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Nghị định số 95/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Nghị định số 80/2023/NĐ-CP ngày 17/11/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 95/NĐ-CP ngày 01/11/2021 và Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2024 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 38/2014/TT-BTC ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Thông tư số 18/2025/TT-BCT ngày 13/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định tại các Thông tư quy định về kinh doanh xăng dầu. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa dịch vụ có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa. - Quyết định số 985/QĐ-BCT ngày 10/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung và TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. |
2 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
2.000664 |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Trường hợp cấp lại do Giấy xác nhận bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy: Không. |
Như trên |
3 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
2.000673 |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Phí thẩm định: Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/lần thẩm định; các khu vực khác: 600.000 đồng/lần thẩm định. - Lệ phí: Không |
Như trên |
4 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
2.000669 |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
- Phí thẩm định: Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/lần thẩm định; các khu vực khác: 600.000 đồng/lần thẩm định. - Lệ phí: Không. |
Như trên |
5 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
2.000672 |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
- Trường hợp Giấy xác nhận hết hiệu lực: + Phí thẩm định: Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/lần thẩm định; các khu vực khác: 600.000 đồng/lần thẩm định. + Lệ phí: Không. - Trường hợp cấp lại do Giấy xác nhận bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy: Không. |
Như trên |
6 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
2.000648 |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Phí thẩm định: Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/lần thẩm định; các khu vực khác: 600.000 đồng/lần thẩm định. - Lệ phí: Không. |
Như trên |
7 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
2.000645 |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Phí thẩm định: Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/lần thẩm định; các khu vực khác: 600.000 đồng/lần thẩm định. - Lệ phí: Không. |
Như trên |
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
2.000647 |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
- Trường hợp Giấy xác nhận hết hiệu lực: + Phí thẩm định: Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/lần thẩm định; các khu vực khác: 600.000 đồng/lần thẩm định. + Lệ phí: Không. - Trường hợp cấp lại do Giấy xác nhận bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy: Không. |
Như trên |
II. DANH MỤC TTHC BỊ BÃI BỎ (Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Mã TTHC |
Tên văn bản quy định việc bãi bỏ |
1 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
2.000674 |
- Nghị định số 80/2023/NĐ-CP ngày 17/11/2023 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 95/NĐ-CP ngày 01/11/2021 và Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Thông tư số 18/2025/TT-BCT ngày 13/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định tại các Thông tư quy định về kinh doanh xăng dầu. - Quyết định số 985/QĐ-BCT ngày 10/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung và TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. |