Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 825/QĐ-UBND năm 2025 công bố chuẩn hóa danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bình Thuận

Số hiệu 825/QĐ-UBND
Ngày ban hành 06/05/2025
Ngày có hiệu lực 06/05/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Thuận
Người ký Đỗ Hữu Huy
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 825/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 06 tháng 5 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CHUẨN HÓA DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BÌNH THUẬN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 973/QĐ-BNNMT ngày 18 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

Căn cứ Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 20 tháng 02 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thành lập, tổ chức lại các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận;

Căn cứ Quyết định số 1163/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ủy quyền thực hiện một số nhiệm vụ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 92/TTr-SNNMT ngày 24 tháng 4 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:

1. Chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bình Thuận (chi tiết tại phụ lục I).

2. Quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh (chi tiết tại phụ lục II).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Sở Khoa học và Công nghệ;
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Lưu: VT, NCKS.Nga

CHỦ TỊCH




Đỗ Hữu Huy

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC CHUẨN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 825/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí
(nếu có)

Căn cứ pháp lý

Mức độ DVC

Thực hiện qua BCCI

I

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (06 TTHC)

1

1.010733

Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường

50 ngày, gồm:

+ Thẩm định: 30 ngày;

+ Phê duyệt: 20 ngày.

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh.

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường.

Chưa

triển khai

x

Nghị quyết số 01/2022/NQ- HĐND ngày 25/01/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh (mức thu phí phụ thuộc nhóm dự án và tổng vốn đầu tư)

- Luật BVMT 2020;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ; Nghị định 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 08/2022/NĐ-CP

- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ TNMT; Thông tư số 07/2025/TT- BTNMT ngày 28/02/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT.

2

1.010735

Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ- CP)

45 ngày, gồm:

+ Thẩm định: 30 ngày;

+ Phê duyệt: 15 ngày.

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh.

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường.

Chưa

triển khai

x

Nghị quyết số 03/2022/NQ- HĐND ngày 25/5/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh (mức thu phí phụ thuộc tổng vốn đầu tư)

- Luật BVMT 2020;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ; Nghị định 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 08/2022/NĐ-CP

- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ TNMT; Thông tư số 07/2025/TT- BTNMT ngày 28/02/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT.

3

1.010727

Cấp giấy phép môi trường

20 ngày[1]

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh.

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường.

Một phần

x

Nghị quyết số 07/2022/NQ- HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh, cụ thể:

- Phí thẩm định đối với dự án đầu tư, cơ sở (trường hợp tổ chức khảo sát, kiểm tra thực tế): 14.000.000 đồng/ giấy phép;

- Phí thẩm định đối với dự án đầu tư, cơ sở (trường hợp không tổ chức khảo sát, kiểm tra thực tế): 10.600.000 đồng/ giấy phép.

- Luật BVMT 2020;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ; Nghị định 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 08/2022/NĐ-CP;

- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ TNMT; Thông tư số 07/2025/TT- BTNMT ngày 28/02/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT.

27 ngày[2]

Chưa triển khai

4

1.010728

Cấp đổi giấy phép môi trường

10 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh.

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường.

Toàn trình

x

Không quy định

- Luật BVMT 2020;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ; Nghị định 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 08/2022/NĐ-CP

- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ TNMT; Thông tư số 07/2025/TT- BTNMT ngày 28/02/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT.

5

1.010729

Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường

25 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh.

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường.

Toàn trình

x

Nghị quyết số 07/2022/NQ- HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh, bằng 50% mức phí cấp lần đầu tương ứng, cụ thể:

- Phí thẩm định đối với dự án đầu tư, cơ sở (trường hợp tổ chức khảo sát, kiểm tra thực tế): 7.000.000 đồng/ giấy phép;

- Phí thẩm định đối với dự án đầu tư, cơ sở (trường hợp không tổ chức khảo sát, kiểm tra thực tế): 5.300.000 đồng/ giấy phép.

- Luật BVMT 2020;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ; Nghị định 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 08/2022/NĐ-CP

- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ TNMT; Thông tư số 07/2025/TT- BTNMT ngày 28/02/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT.

6

1.010730

Cấp lại giấy phép môi trường

20 ngày[3]

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh.

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường.

Chưa triển khai

x

Nghị quyết số 07/2022/NQ- HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh, cụ thể:

- Luật BVMT 2020;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ; Nghị định 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 08/2022/NĐ-CP;

- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ TNMT; Thông tư số 07/2025/TT- BTNMT ngày 28/02/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT.

30 ngày[4]

Chưa triển khai

- Phí thẩm định đối với dự án đầu tư, cơ sở (trường hợp tổ chức khảo sát, kiểm tra thực tế): 14.000.000 đồng/ giấy phép;

- Phí thẩm định đối với dự án đầu tư, cơ sở (trường hợp không tổ chức khảo sát, kiểm tra thực tế): 10.600.000 đồng/ giấy phép.

II

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (04 TTHC)

1

1.010723

Cấp giấy phép môi trường

20 ngày[5]

- Tiếp nhận và trả kết quả tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện.

- Cơ quan thực hiện: Phòng Nông nghiệp và Môi trường.

Toàn trình

x

Nghị quyết số 07/2022/NQ- HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh, cụ thể:

- Phí thẩm định đối với dự án đầu tư, cơ sở (trường hợp tổ chức khảo sát, kiểm tra thực tế): 7.200.000 đồng/ giấy phép;

- Phí thẩm định đối với dự án đầu tư, cơ sở (trường hợp không tổ chức khảo sát, kiểm tra thực tế): 5.300.000 đồng/ giấy phép.

- Luật BVMT 2020;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ; Nghị định 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 08/2022/NĐ-CP;

- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ TNMT; Thông tư số 07/2025/TT- BTNMT ngày 28/02/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT.

30 ngày[6]

Chưa triển khai

2

1.010724

Cấp đổi giấy phép môi trường

10 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện.

- Cơ quan thực hiện: Phòng Nông nghiệp và Môi trường.

Toàn trình

x

Không quy định

- Luật BVMT 2020;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ; Nghị định 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 08/2022/NĐ-CP;

- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ TNMT; Thông tư số 07/2025/TT- BTNMT ngày 28/02/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT.

3

1.010725

Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường

25 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện.

- Cơ quan thực hiện: Phòng Nông nghiệp và Môi trường.

Toàn trình

x

Nghị quyết số 07/2022/NQ- HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh, bằng 50% mức phí cấp lần đầu tương ứng, cụ thể:

- Phí thẩm định đối với dự án đầu tư, cơ sở (trường hợp tổ chức khảo sát, kiểm tra thực tế): 3.600.000 đồng/ giấy phép;

- Phí thẩm định đối với dự án đầu tư, cơ sở (trường hợp không tổ chức khảo sát, kiểm tra thực tế): 2.650.000 đồng/ giấy phép.

- Luật BVMT 2020;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ; Nghị định 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 08/2022/NĐ-CP;

- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ TNMT; Thông tư số 07/2025/TT- BTNMT ngày 28/02/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT.

4

1.010726

Cấp lại giấy phép môi trường

20 ngày[7]

- Tiếp nhận và trả kết quả tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện.

- Cơ quan thực hiện: Phòng Nông nghiệp và Môi trường.

Toàn trình

x

Nghị quyết số 07/2022/NQ- HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh, cụ thể:

- Phí thẩm định đối với dự án đầu tư, cơ sở (trường hợp tổ chức khảo sát, kiểm tra thực tế): 7.200.000 đồng/ giấy phép;

- Phí thẩm định đối với dự án đầu tư, cơ sở (trường hợp không tổ chức khảo sát, kiểm tra thực tế): 5.300.000 đồng/ giấy phép.

- Luật BVMT 2020;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ; Nghị định 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 08/2022/NĐ-CP;

- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ TNMT; Thông tư số 07/2025/TT- BTNMT ngày 28/02/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT.

30 ngày[8]

Chưa triển khai

III

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 TTHC)

1

1.010736

Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường

15 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại bộ phận một cửa UBND cấp xã

- Cơ quan thực hiện: UBND cấp Xã

Chưa triển khai

x

Không quy định

- Luật BVMT 2020;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ; Nghị định 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 08/2022/NĐ-CP

- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ TNMT; Thông tư số 07/2025/TT- BTNMT ngày 28/02/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT.

 

PHỤ LỤC 2

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 825/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)

1. Thủ tục thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường - Mã số TTHC: 1.010733

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...