Quyết định 819/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Di sản văn hóa, lĩnh vực Du lịch và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
| Số hiệu | 819/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 27/08/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 27/08/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
| Người ký | Đinh Văn Tuấn |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 819/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 27 tháng 8 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định số 2906/QĐ-BVHTTDL ngày 12 tháng 8 năm 2025 Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Quyết định số 2892/QĐ-BVHTTDL ngày 11 tháng 8 năm 2025 Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA, LĨNH VỰC DU LỊCH VÀ
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 819/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
|
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|||||
|
Lĩnh vực Di sản Văn hóa |
|||||
|
1 |
Thủ tục lấy ý kiến đối với việc sửa chữa, cải tạo, xây dựng nhà ở riêng lẻ nằm trong khu vực bảo vệ di tích, di sản thế giới (trường hợp không cấp giấy phép xây dựng) Mã TTHC 1.014217 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
- Nghị định số 208/2025/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2025 của Chính phủ quy định thẩm quyền, trình tự, thủ tục, hồ sơ lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch khảo cổ; quy hoạch, dự án bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh; dự án đầu tư xây dựng, xây dựng công trình, sửa chữa, cải tạo, xây dựng nhà ở riêng lẻ nằm trong, nằm ngoài khu vực bảo vệ di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thế giới; dự án đầu tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp công trình kiến trúc hạ tầng kỹ thuật và trưng bày bảo tàng công lập; - Quyết định số 2906/QĐ-BVHTTDL ngày 12 tháng 8 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
|
2 |
Thủ tục lấy ý kiến đối với việc xây dựng nhà ở riêng lẻ nằm ngoài khu vực bảo vệ di tích, nằm ngoài vùng đệm của khu vực di sản thế giới có khả năng tác động tiêu cực đến yếu tố gốc cấu thành di tích, di sản thế giới (trường hợp không cấp giấy phép xây dựng) Mã TTHC 1.014218 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
- Nghị định số 208/2025/NĐ-CP; - Quyết định số 2906/QĐ-BVHTTDL. |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG |
|||||
|
Lĩnh vực Du lịch |
|||||
|
1 |
Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch Mã TTHC: 1.014190 |
02 ngày làm việc đối với phương tiện là xe ô tô và 7 ngày làm việc đối với phương tiện thủy nội địa kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch; - Thông tư số 42/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định điều kiện của người điều khiển phương tiện, nhân viên phục vụ, trang thiết bị, chất lượng dịch vụ trên phương tiện vận tải khách du lịch; - Thông tư số 10/2015/TT-BXD ngày 14 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân xã, phường, đặc khu thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về lĩnh vực xây dựng; - Quyết định số 2892/QĐ-BVHTTDL ngày 11 tháng 8 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
|
2 |
Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch Mã TTHC: 1.014191 |
02 ngày làm việc đối với phương tiện là xe ô tô và 7 ngày làm việc đối với phương tiện thủy nội địa kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP; - Thông tư số 42/2017/TT-BGTVT; - Thông tư số 10/2015/TT-BXD; - Quyết định số 2892/QĐ-BVHTTDL. |
|
3 |
Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch Mã TTHC: 1.014192 |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP; - Thông tư số 42/2017/TT-BGTVT; - Thông tư số 10/2015/TT-BXD; - Quyết định số 2892/QĐ-BVHTTDL. |
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Mã TTHC 1.014217.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc.
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyên xử lý và trả kết quả giải quyết |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày làm việc |
|
B2 |
Thẩm định hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
06 ngày làm việc |
Mã TTHC 1.014218.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc.
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyên xử lý và trả kết quả giải quyết |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày làm việc |
|
B2 |
Thẩm định hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
06 ngày làm việc |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 819/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 27 tháng 8 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định số 2906/QĐ-BVHTTDL ngày 12 tháng 8 năm 2025 Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Quyết định số 2892/QĐ-BVHTTDL ngày 11 tháng 8 năm 2025 Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA, LĨNH VỰC DU LỊCH VÀ
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 819/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
|
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|||||
|
Lĩnh vực Di sản Văn hóa |
|||||
|
1 |
Thủ tục lấy ý kiến đối với việc sửa chữa, cải tạo, xây dựng nhà ở riêng lẻ nằm trong khu vực bảo vệ di tích, di sản thế giới (trường hợp không cấp giấy phép xây dựng) Mã TTHC 1.014217 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
- Nghị định số 208/2025/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2025 của Chính phủ quy định thẩm quyền, trình tự, thủ tục, hồ sơ lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch khảo cổ; quy hoạch, dự án bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh; dự án đầu tư xây dựng, xây dựng công trình, sửa chữa, cải tạo, xây dựng nhà ở riêng lẻ nằm trong, nằm ngoài khu vực bảo vệ di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thế giới; dự án đầu tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp công trình kiến trúc hạ tầng kỹ thuật và trưng bày bảo tàng công lập; - Quyết định số 2906/QĐ-BVHTTDL ngày 12 tháng 8 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
|
2 |
Thủ tục lấy ý kiến đối với việc xây dựng nhà ở riêng lẻ nằm ngoài khu vực bảo vệ di tích, nằm ngoài vùng đệm của khu vực di sản thế giới có khả năng tác động tiêu cực đến yếu tố gốc cấu thành di tích, di sản thế giới (trường hợp không cấp giấy phép xây dựng) Mã TTHC 1.014218 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
- Nghị định số 208/2025/NĐ-CP; - Quyết định số 2906/QĐ-BVHTTDL. |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG |
|||||
|
Lĩnh vực Du lịch |
|||||
|
1 |
Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch Mã TTHC: 1.014190 |
02 ngày làm việc đối với phương tiện là xe ô tô và 7 ngày làm việc đối với phương tiện thủy nội địa kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch; - Thông tư số 42/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định điều kiện của người điều khiển phương tiện, nhân viên phục vụ, trang thiết bị, chất lượng dịch vụ trên phương tiện vận tải khách du lịch; - Thông tư số 10/2015/TT-BXD ngày 14 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân xã, phường, đặc khu thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về lĩnh vực xây dựng; - Quyết định số 2892/QĐ-BVHTTDL ngày 11 tháng 8 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
|
2 |
Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch Mã TTHC: 1.014191 |
02 ngày làm việc đối với phương tiện là xe ô tô và 7 ngày làm việc đối với phương tiện thủy nội địa kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP; - Thông tư số 42/2017/TT-BGTVT; - Thông tư số 10/2015/TT-BXD; - Quyết định số 2892/QĐ-BVHTTDL. |
|
3 |
Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch Mã TTHC: 1.014192 |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP; - Thông tư số 42/2017/TT-BGTVT; - Thông tư số 10/2015/TT-BXD; - Quyết định số 2892/QĐ-BVHTTDL. |
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Mã TTHC 1.014217.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc.
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyên xử lý và trả kết quả giải quyết |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày làm việc |
|
B2 |
Thẩm định hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
06 ngày làm việc |
Mã TTHC 1.014218.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc.
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyên xử lý và trả kết quả giải quyết |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày làm việc |
|
B2 |
Thẩm định hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
06 ngày làm việc |
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh