Quyết định 810/QĐ-UBDT năm 2017 giao dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2018 cho Học viện Dân tộc do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
Số hiệu | 810/QĐ-UBDT |
Ngày ban hành | 29/12/2017 |
Ngày có hiệu lực | 29/12/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Uỷ ban Dân tộc |
Người ký | Đỗ Văn Chiến |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN DÂN TỘC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 810/QĐ-UBDT |
Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2017 |
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018 CHO HỌC VIỆN DÂN TỘC
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC
Căn cứ Nghị định số 13/2017/NĐ-CP ngày 10/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ Quyết định số 1916/QĐ-TTg ngày 29/11/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018;
Căn cứ Quyết định số 2469/QĐ-BTC ngày 29/11/2017 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
|
BỘ TRƯỞNG, CHỦ
NHIỆM |
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018
Đơn vị: Học viện Dân tộc
(Chương 083 - Mã QHNS: 1059147)
(Kèm theo Quyết định số 810/QĐ-UBDT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Ủy ban Dân tộc)
Đơn vị: 1.000 đồng
STT |
Nội dung |
Kinh phí |
|
Tổng số |
25.454.000 |
I. |
Kinh phí sự nghiệp giáo dục đào tạo (Loại 070 - 083) |
20.520.000 |
1. |
Kinh phí giao thường xuyên |
12.380.000 |
1.1 |
Quỹ lương và các khoản đóng góp theo lương |
8.755.500 |
1.2 |
Kinh phí hoạt động bộ máy và các hoạt động chuyên môn |
3.624.500 |
2. |
Kinh phí không giao thường xuyên |
8.140.000 |
2.1 |
Thuê trụ sở |
2.500.000 |
2.2 |
Thực hiện Đề án: "Phát triển đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức người dân tộc thiểu số trong thời kỳ mới theo Quyết định 402/QĐ- TTg ngày 14/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ |
5.500.000 |
2.3 |
Xuất bản tạp chí nghiên cứu dân tộc |
140.000 |
II. |
Kinh phí sự nghiệp kinh tế (Loại 280-338) |
1.294.000 |
1. |
Kinh phí thường xuyên |
0 |
2. |
Kinh phí không thường xuyên |
1.294.000 |
2.1 |
Thực hiện Dự án ĐTCB chuyển tiếp từ năm 2017: Điều tra, đánh giá thực trạng lây nhiễm Virus HIV trong đồng bào dân tộc thiểu số các tỉnh miền núi phía Bắc |
150.000 |
2.2 |
Chi Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững |
1.144.000 |
|
Kinh phí thực hiện Dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc Dự án 2: Chương trình 135. Mã Dự án: 0023 theo các Quyết định số 456,457,458,459, 460,461,462,463,464,465,466/QĐ-UBDT ngày 02/8/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc (Giao Viện Chiến lược chính sách dân tộc, Học viện Dân tộc tham mưu Lãnh đạo Ủy ban chỉ đạo tổ chức thực hiện) |
1.144.000 |
III. |
Kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường (Loại 250-278) |
1.350.000 |
* |
Vốn trong nước |
1.350.000 |
7. |
Kinh phí thường xuyên |
0 |
2. |
Kinh phí không thường xuyên |
1.350.000 |
2.1 |
Thực hiện các dự án bảo vệ môi trường chuyển tiếp từ năm 2017 |
900.000 |
a |
Dự án : Nâng cao nhận thức và năng lực bảo vệ môi trường cho cộng đồng vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2016-2020 theo Quyết định số 335/QĐ-UBDT ngày 28/6/2016 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm UBDT về việc phê duyệt Đề cương, dự toán kinh phí dự án BVMT năm 2016 |
450.000 |
b |
Nâng cao năng lực và sự tham gia của cộng đồng trong ứng phó với các sự cố môi trường ở vùng dân tộc thiểu số và miền núi phía Bắc theo Quyết định số 185/QĐ-UBDT ngày 13/4/2017 phê duyệt Đề cương, dự toán kinh phí dự án BVMT năm 2017 |
450.000 |
2.2 |
Thực hiện Dự án bảo vệ môi trường mở mới |
450.000 |
a |
Xây dựng mô hình cải thiện vệ sinh môi trường cho hộ dân tộc thiểu số khu vực Đông Bắc thông qua chuyển giao kỹ thuật sản xuất phân bón tại chỗ từ nguồn rác thải sinh hoạt và phế phụ phẩm sản xuất nông nghiệp theo Quyết định số 433/QĐ-UBDT ngày 19/7/2017 phê duyệt nhiệm vụ và tổ chức chủ trì thực hiện dự án BVMT năm 2018. (Giao Viện Chiến lược chính sách dân tộc, Học viện Dân tộc tham mưu Lãnh đạo Ủy ban chỉ đạo tổ chức thực hiện) |
450.000 |
IV |
Kinh phí sự nghiệp khoa học công nghệ (Loại 100-103) |
2.290.000 |
1. |
Kinh phí giao thường xuyên, giao khoán |
1.465.170 |
1.1 |
Thực hiện các nhiệm vụ KHCN cấp bộ chuyển tiếp từ năm 2017 |
1.165.170 |
a |
Nghiên cứu, đề xuất Chiến lược Công tác dân tộc giai đoạn 2021 - 2030 và tầm nhìn những năm tiếp theo. (Giao Viện Chiến lược chính sách dân tộc, Học viện Dân tộc tham mưu Lãnh đạo Ủy ban chỉ đạo tổ chức thực hiện) |
354.996 |
b |
Nghiên cứu xác định nhu cầu, nội dung, phương pháp đào tạo nhằm xây dựng đội ngũ tri thức các dân tộc thiểu số. (Giao Trung tâm hỗ trợ đào tạo và phát triển nhân lực vùng dân tộc và miền núi, Học viện Dân tộc tham mưu Lãnh đạo Ủy ban chỉ đạo tổ chức thực hiện) |
569.570 |
c |
Cơ sở lý luận và thực tiễn để xây dựng Luật Hỗ trợ phát triển vùng DTTS và miền núi. (Giao Viện Chiến lược chính sách dân tộc, Học viện Dân tộc tham mưu Lãnh đạo Ủy ban chỉ đạo tổ chức thực hiện) |
240.604,0 |
1.2 |
Thực hiện các nhiệm vụ KHCN cấp bộ mở mới năm 2018 |
300.000 |
|
Nghiên cứu thực trạng thu hút, tuyển dụng, sử dụng và đề xuất giải pháp nhằm tăng cường đội ngũ CB,CC,VC người DTTS trong hệ thống chính trị từ trung ương đến địa phương. (Giao Trung tâm hỗ trợ đào tạo và phát triển nhân lực vùng dân tộc và miền núi, Học viện Dân tộc tham mưu Lãnh đạo Ủy ban chỉ đạo tổ chức thực hiện) |
300.000 |
2 |
Kinh phí không giao khoán |
824.830 |
|
Thực hiện các nhiệm vụ KHCN cấp bộ chuyển tiếp từ năm 2017 |
824.830 |
a |
Nghiên cứu, đề xuất Chiến lược Công tác dân tộc giai đoạn 2021- 2030 và tầm nhìn những năm tiếp theo. (Giao Viện Chiến lược chính sách dân tộc, Học viện Dân tộc tham mưu Lãnh đạo Ủy ban chỉ đạo tổ chức thực hiện) |
105.004 |
b |
Nghiên cứu xác định nhu cầu, nội dung, phương pháp đào tạo nhằm xây dựng đội ngũ tri thức các dân tộc thiểu số. (Giao Trung tâm hỗ trợ đào tạo và phát triển nhân lực vùng dân tộc và miền núi, Học viện Dân tộc tham mưu Lãnh đạo Ủy ban chỉ đạo tổ chức thực hiện) |
240.430 |
c |
Cơ sở lý luận và thực tiễn để xây dựng Luật Hỗ trợ phát triển vùng DTTS và miền núi. (Giao Viện Chiến lược chính sách dân tộc, Học viện Dân tộc tham mưu Lãnh đạo Ủy ban chỉ đạo tổ chức thực hiện) |
479.396,0 |
ỦY BAN DÂN TỘC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 810/QĐ-UBDT |
Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2017 |
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018 CHO HỌC VIỆN DÂN TỘC
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC
Căn cứ Nghị định số 13/2017/NĐ-CP ngày 10/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ Quyết định số 1916/QĐ-TTg ngày 29/11/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018;
Căn cứ Quyết định số 2469/QĐ-BTC ngày 29/11/2017 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
|
BỘ TRƯỞNG, CHỦ
NHIỆM |
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018
Đơn vị: Học viện Dân tộc
(Chương 083 - Mã QHNS: 1059147)
(Kèm theo Quyết định số 810/QĐ-UBDT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Ủy ban Dân tộc)
Đơn vị: 1.000 đồng
STT |
Nội dung |
Kinh phí |
|
Tổng số |
25.454.000 |
I. |
Kinh phí sự nghiệp giáo dục đào tạo (Loại 070 - 083) |
20.520.000 |
1. |
Kinh phí giao thường xuyên |
12.380.000 |
1.1 |
Quỹ lương và các khoản đóng góp theo lương |
8.755.500 |
1.2 |
Kinh phí hoạt động bộ máy và các hoạt động chuyên môn |
3.624.500 |
2. |
Kinh phí không giao thường xuyên |
8.140.000 |
2.1 |
Thuê trụ sở |
2.500.000 |
2.2 |
Thực hiện Đề án: "Phát triển đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức người dân tộc thiểu số trong thời kỳ mới theo Quyết định 402/QĐ- TTg ngày 14/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ |
5.500.000 |
2.3 |
Xuất bản tạp chí nghiên cứu dân tộc |
140.000 |
II. |
Kinh phí sự nghiệp kinh tế (Loại 280-338) |
1.294.000 |
1. |
Kinh phí thường xuyên |
0 |
2. |
Kinh phí không thường xuyên |
1.294.000 |
2.1 |
Thực hiện Dự án ĐTCB chuyển tiếp từ năm 2017: Điều tra, đánh giá thực trạng lây nhiễm Virus HIV trong đồng bào dân tộc thiểu số các tỉnh miền núi phía Bắc |
150.000 |
2.2 |
Chi Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững |
1.144.000 |
|
Kinh phí thực hiện Dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc Dự án 2: Chương trình 135. Mã Dự án: 0023 theo các Quyết định số 456,457,458,459, 460,461,462,463,464,465,466/QĐ-UBDT ngày 02/8/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc (Giao Viện Chiến lược chính sách dân tộc, Học viện Dân tộc tham mưu Lãnh đạo Ủy ban chỉ đạo tổ chức thực hiện) |
1.144.000 |
III. |
Kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường (Loại 250-278) |
1.350.000 |
* |
Vốn trong nước |
1.350.000 |
7. |
Kinh phí thường xuyên |
0 |
2. |
Kinh phí không thường xuyên |
1.350.000 |
2.1 |
Thực hiện các dự án bảo vệ môi trường chuyển tiếp từ năm 2017 |
900.000 |
a |
Dự án : Nâng cao nhận thức và năng lực bảo vệ môi trường cho cộng đồng vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2016-2020 theo Quyết định số 335/QĐ-UBDT ngày 28/6/2016 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm UBDT về việc phê duyệt Đề cương, dự toán kinh phí dự án BVMT năm 2016 |
450.000 |
b |
Nâng cao năng lực và sự tham gia của cộng đồng trong ứng phó với các sự cố môi trường ở vùng dân tộc thiểu số và miền núi phía Bắc theo Quyết định số 185/QĐ-UBDT ngày 13/4/2017 phê duyệt Đề cương, dự toán kinh phí dự án BVMT năm 2017 |
450.000 |
2.2 |
Thực hiện Dự án bảo vệ môi trường mở mới |
450.000 |
a |
Xây dựng mô hình cải thiện vệ sinh môi trường cho hộ dân tộc thiểu số khu vực Đông Bắc thông qua chuyển giao kỹ thuật sản xuất phân bón tại chỗ từ nguồn rác thải sinh hoạt và phế phụ phẩm sản xuất nông nghiệp theo Quyết định số 433/QĐ-UBDT ngày 19/7/2017 phê duyệt nhiệm vụ và tổ chức chủ trì thực hiện dự án BVMT năm 2018. (Giao Viện Chiến lược chính sách dân tộc, Học viện Dân tộc tham mưu Lãnh đạo Ủy ban chỉ đạo tổ chức thực hiện) |
450.000 |
IV |
Kinh phí sự nghiệp khoa học công nghệ (Loại 100-103) |
2.290.000 |
1. |
Kinh phí giao thường xuyên, giao khoán |
1.465.170 |
1.1 |
Thực hiện các nhiệm vụ KHCN cấp bộ chuyển tiếp từ năm 2017 |
1.165.170 |
a |
Nghiên cứu, đề xuất Chiến lược Công tác dân tộc giai đoạn 2021 - 2030 và tầm nhìn những năm tiếp theo. (Giao Viện Chiến lược chính sách dân tộc, Học viện Dân tộc tham mưu Lãnh đạo Ủy ban chỉ đạo tổ chức thực hiện) |
354.996 |
b |
Nghiên cứu xác định nhu cầu, nội dung, phương pháp đào tạo nhằm xây dựng đội ngũ tri thức các dân tộc thiểu số. (Giao Trung tâm hỗ trợ đào tạo và phát triển nhân lực vùng dân tộc và miền núi, Học viện Dân tộc tham mưu Lãnh đạo Ủy ban chỉ đạo tổ chức thực hiện) |
569.570 |
c |
Cơ sở lý luận và thực tiễn để xây dựng Luật Hỗ trợ phát triển vùng DTTS và miền núi. (Giao Viện Chiến lược chính sách dân tộc, Học viện Dân tộc tham mưu Lãnh đạo Ủy ban chỉ đạo tổ chức thực hiện) |
240.604,0 |
1.2 |
Thực hiện các nhiệm vụ KHCN cấp bộ mở mới năm 2018 |
300.000 |
|
Nghiên cứu thực trạng thu hút, tuyển dụng, sử dụng và đề xuất giải pháp nhằm tăng cường đội ngũ CB,CC,VC người DTTS trong hệ thống chính trị từ trung ương đến địa phương. (Giao Trung tâm hỗ trợ đào tạo và phát triển nhân lực vùng dân tộc và miền núi, Học viện Dân tộc tham mưu Lãnh đạo Ủy ban chỉ đạo tổ chức thực hiện) |
300.000 |
2 |
Kinh phí không giao khoán |
824.830 |
|
Thực hiện các nhiệm vụ KHCN cấp bộ chuyển tiếp từ năm 2017 |
824.830 |
a |
Nghiên cứu, đề xuất Chiến lược Công tác dân tộc giai đoạn 2021- 2030 và tầm nhìn những năm tiếp theo. (Giao Viện Chiến lược chính sách dân tộc, Học viện Dân tộc tham mưu Lãnh đạo Ủy ban chỉ đạo tổ chức thực hiện) |
105.004 |
b |
Nghiên cứu xác định nhu cầu, nội dung, phương pháp đào tạo nhằm xây dựng đội ngũ tri thức các dân tộc thiểu số. (Giao Trung tâm hỗ trợ đào tạo và phát triển nhân lực vùng dân tộc và miền núi, Học viện Dân tộc tham mưu Lãnh đạo Ủy ban chỉ đạo tổ chức thực hiện) |
240.430 |
c |
Cơ sở lý luận và thực tiễn để xây dựng Luật Hỗ trợ phát triển vùng DTTS và miền núi. (Giao Viện Chiến lược chính sách dân tộc, Học viện Dân tộc tham mưu Lãnh đạo Ủy ban chỉ đạo tổ chức thực hiện) |
479.396,0 |