Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2024
Số hiệu | 81/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/01/2025 |
Ngày có hiệu lực | 23/01/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký | Trần Song Tùng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 81/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 23 tháng 01 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 59/2024/NĐ-CP ngày 25/5/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 01/TTr-STP ngày 13/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 81/QĐ-UBND ngày 23/01/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Bình)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu văn bản |
Ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
||
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH: 46 nghị quyết |
||||||||
1 |
Nghị quyết |
06/2008/NQ-HĐND |
08/7/2008 |
Về việc quy định công chức Tư pháp - Hộ tịch thôi kiêm Phó Trưởng Công an xã, thị trấn và bố trí chức danh Phó Trưởng Công an xã, thị trấn là cán bộ không chuyên trách cấp xã |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 36/2024/NQ-HĐND ngày 04/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
04/12/2024 |
||
2 |
Nghị quyết |
05/2009/NQ-HĐND |
15/7/2009 |
Về việc quy định tổ chức và mức phụ cấp đối với lực lượng bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 03/2024/NQ-HĐND ngày 07/6/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
01/7/2024 |
||
3 |
Nghị quyết |
05/2012/NQ-HĐND |
17/4/2012 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Nghị quyết số 05/2009/NQ- HĐND ngày 15/7/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc quy định tổ chức và mức phụ cấp đối với lực lượng bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 03/2024/NQ-HĐND ngày 07/6/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
01/7/2024 |
||
4 |
Nghị quyết |
24/2014/NQ-HĐND |
17/12/2014 |
Về việc thông qua Bảng giá các loại đất giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 36/2024/NQ-HĐND ngày 04/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
04/12/2024 |
||
5 |
Nghị quyết |
13/2015/NQ-HĐND |
22/7/2015 |
Về việc ban hành Quy định chính sách đặc thù hỗ trợ khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2016 - 2020 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 36/2024/NQ-HĐND ngày 04/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
04/12/2024 |
||
6 |
Nghị quyết |
15/2016/NQ-HĐND |
04/8/2016 |
Về việc Quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất chuyên trồng lúa trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 36/2024/NQ-HĐND ngày 04/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
04/12/2024 |
||
7 |
Nghị quyết |
04/8/2016 |
Về việc quy định mức thu học phí đối với chương trình đào tạo đại trà trình độ Đại học, Cao đẳng, Trung cấp tại các cơ sở giáo dục công lập thuộc tỉnh Ninh Bình quản lý từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/2024/NQ-HĐND ngày 30/10/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
30/10/2024 |
|||
8 |
Nghị quyết |
26/2016/NQ-HĐND |
04/8/2016 |
Về việc quy định mức học phí, học phí học các môn tự chọn đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021 của tỉnh Ninh Bình |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 36/2024/NQ-HĐND ngày 04/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
04/12/2024 |
||
9 |
Nghị quyết |
27/2016/NQ-HĐND |
21/10/2016 |
Về việc sửa đổi một số nội dung Nghị quyết số 15/2016/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất chuyên trồng lúa trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 36/2024/NQ-HĐND ngày 04/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
04/12/2024 |
||
10 |
Nghị quyết |
36/2016/NQ-HĐND |
14/12/2016 |
Về việc quy định một số chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Ninh Bình, nhiệm kỳ 2016 - 2021 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 36/2024/NQ-HĐND ngày 04/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
04/12/2024 |
||
11 |
Nghị quyết |
04/2017/NQ-HĐND |
15/3/2017 |
Quy định một số chính sách xây dựng xã nông thôn mới áp dụng cho xã: Ninh Nhất, Ninh Tiến, Ninh Phúc để các xã xây dựng đạt tiêu chí trở thành phường thuộc thành phố Ninh Bình giai đoạn 2017 - 2020 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/2024/NQ-HĐND ngày 30/10/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
30/10/2024 |
||
12 |
Nghị quyết |
06/2017/NQ-HĐND |
15/3/2017 |
Về việc ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn Ngân sách nhà nước tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2018 - 2020 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 10/2024/NQ-HĐND ngày 30/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
30/7/2024 |
||
13 |
Nghị quyết |
15/2017/NQ-HĐND |
06/7/2017 |
Quy định mức trích (tỷ lệ %) kinh phí từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước đối với các cơ quan thanh tra nhà nước thuộc tỉnh Ninh Bình quản lý |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/2024/NQ-HĐND ngày 30/10/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
30/10/2024 |
||
14 |
Nghị quyết |
22/2017/NQ-HĐND |
06/7/2017 |
Quy định chính sách hỗ trợ xác lập quyền sở hữu công nghiệp và phát triển nhãn hiệu cho các sản phẩm hàng hóa, dịch vụ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2017 - 2020 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 36/2024/NQ-HĐND ngày 04/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
04/12/2024 |
||
15 |
Nghị quyết |
28/2017/NQ-HĐND |
06/7/2017 |
Về việc quy định chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ trung cấp, cao đẳng tỉnh Ninh Bình đến năm 2020 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 36/2024/NQ-HĐND ngày 04/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
04/12/2024 |
||
16 |
Nghị quyết |
35/2017/NQ-HĐND |
13/12/2017 |
Về việc quy định một số chính sách đặc thù áp dụng cho huyện Yên Khánh và huyện Kim Sơn |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/2024/NQ-HĐND ngày 30/10/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
30/10/2024 |
||
17 |
Nghị quyết |
07/2018/NQ-HĐND |
17/4/2018 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 04/2017/NQ- HĐND ngày 15/3/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình quy định một số chính sách xây dựng xã nông thôn mới áp dụng cho xã: Ninh Nhất, Ninh Tiến, Ninh Phúc để các xã xây dựng đạt tiêu chí trở thành phường thuộc thành phố Ninh Bình giai đoạn 2017 - 2020 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/2024/NQ-HĐND ngày 30/10/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
30/10/2024 |
||
18 |
Nghị quyết |
19/2018/NQ-HĐND |
10/7/2018 |
Ban hành quy định về phân cấp thẩm quyền quyết định trong quản lý tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 12/2024/NQ-HĐND 20/9/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
20/9/2024 |
||
19 |
Nghị quyết |
21/2018/NQ-HĐND |
10/7/2018 |
Về việc sửa đổi điểm a, điểm b khoản 1 và điểm b khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình quy định mức học phí, học phí các môn tự chọn đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021 của tỉnh Ninh Bình |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 36/2024/NQ-HĐND ngày 04/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
04/12/2024 |
||
20 |
Nghị quyết |
25/2018/NQ-HĐND |
12/12/2018 |
Về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 10/2024/NQ-HĐND ngày 30/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
30/7/2024 |
||
21 |
Nghị quyết |
32/2018/NQ-HĐND |
12/12/2018 |
Thông qua giá sản phẩm dịch vụ, công ích thủy lợi thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình, giai đoạn 2018 - 2020 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/2024/NQ-HĐND ngày 30/10/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
30/10/2024 |
||
22 |
Nghị quyết |
36/2018/NQ-HĐND |
12/12/2018 |
Về việc tiếp tục thực hiện chính sách đặc thù áp dụng cho huyện Kim Sơn đến hết năm 2020 quy định tại khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 35/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc quy định một số chính sách đặc thù áp dụng cho huyện Yên Khánh và huyện Kim Sơn |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/2024/NQ-HĐND ngày 30/10/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
30/10/2024 |
||
23 |
Nghị quyết |
39/2018/NQ-HĐND |
12/12/2018 |
Quy định chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa, ứng dụng công nghệ cao, hình thức tổ chức sản xuất tiên tiến, bền vững trên địa bàn tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2019 - 2020 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 36/2024/NQ-HĐND ngày 04/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
04/12/2024 |
||
24 |
Nghị quyết |
55/2019/NQ-HĐND |
06/12/2019 |
Về việc quy định một số chính sách áp dụng cho huyện Yên Mô |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/2024/NQ-HĐND ngày 30/10/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
30/10/2024 |
||
25 |
Nghị quyết |
12/2020/NQ-HĐND |
27/5/2020 |
Về việc hỗ trợ tiền nước sạch sinh hoạt cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trong thời gian diễn ra dịch bệnh Covid-19 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/2024/NQ-HĐND ngày 30/10/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
30/10/2024 |
||
26 |
Nghị quyết |
13/2020/NQ-HĐND |
27/5/2020 |
Về việc quy định một số chính sách áp dụng cho huyện Hoa Lư |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/2024/NQ-HĐND ngày 30/10/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
30/10/2024 |
||
27 |
Nghị quyết |
14/2020/NQ-HĐND |
27/5/2020 |
Quy định chính sách hỗ trợ tái đàn lợn nhằm khôi phục sản xuất chăn nuôi sau bệnh dịch tả lợn châu Phi trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2020 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 36/2024/NQ-HĐND ngày 04/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
04/12/2024 |
||
28 |
Nghị quyết |
15/2020/NQ-HĐND |
27/5/2020 |
Điều chỉnh kinh phí thực hiện Nghị quyết số 39/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình quy định chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa, ứng dụng công nghệ cao, hình thức tổ chức sản xuất tiên tiến, bền vững trên địa bàn tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2019 - 2020 và điều chỉnh dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Ninh Bình năm 2020 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 36/2024/NQ-HĐND ngày 04/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
04/12/2024 |
||
29 |
Nghị quyết |
31/2020/NQ-HĐND |
23/7/2020 |
Về việc sửa đổi điểm b khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 21/2018/NĐ- HĐND ngày 10/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc sửa đổi điểm a, điểm h khoản 1 và điểm b khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình quy định mức học phí, học phí học các môn tự chọn đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021 của tỉnh Ninh Bình |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 36/2024/NQ-HĐND ngày 04/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
04/12/2024 |
||
30 |
Nghị quyết |
23/7/2020 |
Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Ninh Bình quản lý |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND ngày 31/01/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
01/02/2024 |
|||
31 |
Nghị quyết |
101/2020/NQ-HĐND |
09/12/2020 |
Về việc tiếp tục thực hiện Nghị quyết số 36/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình quy định một số chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Ninh Bình, nhiệm kỳ 2016 - 2021 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 36/2024/NQ-HĐND ngày 04/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
04/12/2024 |
||
32 |
Nghị quyết |
111/2020/NQ-HĐND |
09/12/2020 |
Về việc tiếp tục thực hiện chính sách áp dụng cho huyện Yên Mô tại khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 55/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc quy định một số chính sách áp dụng cho huyện Yên Mô |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/2024/NQ-HĐND ngày 30/10/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
30/10/2024 |
||
33 |
Nghị quyết |
112/2020/NQ-HĐND |
09/12/2020 |
Về việc tiếp tục thực hiện Nghị quyết số 07/2018/NQ-HĐND ngày 17/4/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 04/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định một số chính sách xây dựng nông thôn mới áp dụng cho các xã: Ninh Nhất, Ninh Tiến, Ninh Phúc để các xã xây dựng đạt tiêu chí trở thành phường thuộc thành phố Ninh Bình giai đoạn 2017 - 2020 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/2024/NQ-HĐND ngày 30/10/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
30/10/2024 |
||
34 |
Nghị quyết |
113/2020/NQ-HĐND |
09/12/2020 |
Về việc tiếp tục thực hiện một số chính sách quy định tại khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 39/2018/NQ- HĐND ngày 12/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình quy định chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa, ứng dụng công nghệ cao, hình thức tổ chức sản xuất tiên tiến, bền vững trên địa bàn tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2019 - 2020 đến hết năm 2021 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 36/2024/NQ-HĐND ngày 04/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
04/12/2024 |
||
35 |
Nghị quyết |
119/2020/NQ-HĐND |
09/12/2020 |
Về việc quy định chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức cấp xã, người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố dôi dư do bố trí, sắp xếp theo Nghị định số 34/2019/NĐ-CP, do sắp xếp lại đơn vị hành chính cấp xã; chính sách hỗ trợ đối với Trưởng Công an, Phó trưởng công an, Công an viên thường trực dôi dư do bố trí Công an chính quy về xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 09/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
01/8/2024 |
||
36 |
Nghị quyết |
09/2021/NQ-HĐND |
22/3/2021 |
Về việc quy định chính sách hỗ trợ đất nông nghiệp cùng thửa với đất ở nhưng không được xác định là đất ở khi Nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 18/2024/NQ-HĐND ngày 30/10/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
30/10/2024 |
||
37 |
Nghị quyết |
39/2021/NQ-HĐND |
29/7/2021 |
Về việc quy định các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục ngoài học phí trong cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 21/2024/NQ-HĐND ngày 30/10/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
30/10/2024 |
||
38 |
Nghị quyết |
42/2021/NQ-HĐND |
29/7/2021 |
Tiếp tục thực hiện Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình thông qua giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình, giai đoạn 2018 - 2020 đến hết năm 2021 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/2024/NQ-HĐND ngày 30/10/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
30/10/2024 |
||
39 |
Nghị quyết |
46/2021/NQ-HĐND |
29/7/2021 |
Quy định chính sách hỗ trợ đối với người lao động không có giao kết hợp đồng lao động gặp khó khăn do ảnh hưởng của đại dịch Covid- 19 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình theo quy định tại khoản 12 Mục II Nghị quyết số 68/NQ-CP ngày 01/7/2021 của Chính phủ |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 36/2024/NQ-HĐND ngày 04/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
04/12/2024 |
||
40 |
Nghị quyết |
23/2022/NQ-HĐND |
15/7/2022 |
Quy định chính sách hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động có quan hệ lao động, đang ở thuê, ở trọ, làm việc trong doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh có đăng ký kinh doanh ngoài khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 36/2024/NQ-HĐND ngày 04/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
04/12/2024 |
||
41 |
Nghị quyết |
09/12/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về phân cấp thẩm quyền quyết định trong quản lý tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND ngày 10/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 12/2024/NQ-HĐND ngày 20/9/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
20/9/2024 |
|||
42 |
Nghị quyết |
92/2022/NQ-HĐND |
09/12/2022 |
Quy định mức hỗ trợ thường xuyên hàng tháng cho các chức danh Đội trưởng, Đội phó đội dân phòng |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 03/2024/NQ-HĐND ngày 07/6/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
01/7/2024 |
||
43 |
Nghị quyết |
05/2023/NQ-HĐND |
08/12/2023 |
Về việc thông qua Quy định chính sách ưu đãi về sử dụng đất đối với các hoạt động xã hội hóa trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 14/2024/NQ-HĐND ngày 30/10/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
30/10/2024 |
||
44 |
Nghị quyết |
06/2023/NQ-HĐND |
08/12/2023 |
Về việc thông qua Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 để xác định giá đất cụ thể tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 05/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
10/7/2024 |
||
45 |
Nghị quyết |
38/2023/NQ-HĐND |
10/3/2023 |
Quy định mức chi đối với một số nội dung chi tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và cưỡng chế kiểm đếm, cưỡng chế thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/2024/NQ-HĐND ngày 30/10/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
30/10/2024 |
||
46 |
Nghị quyết |
101/2023/NQ-HĐND |
12/7/2023 |
Về việc quy định các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục trong cơ sở giáo dục thường xuyên công lập trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 21/2024/NQ-HĐND ngày 30/10/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
30/10/2024 |
||
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH: 01 chỉ thị, 78 quyết định |
||||||||
1 |
Chỉ thị |
10/2005/CT-UBND |
13/10/2005 |
Về việc triển khai thi hành Bộ luật Dân sự |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 07/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
20/8/2024 |
||
2 |
Quyết định |
452/QĐ-UB |
03/4/1996 |
Về việc chuyển giao chức năng quản lý về điện tử Điện lực Ninh Bình sang Sở Công nghiệp |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 07/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
20/8/2024 |
||
3 |
Quyết định |
1841/QĐ-UB |
25/12/1996 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của các Công ty Khai thác công trình thủy lợi |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 07/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
20/8/2024 |
||
4 |
Quyết định |
716/QĐ-UB |
13/6/1997 |
Quy định tổ chức bộ máy của Trường Cao đẳng Sư phạm Ninh Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 07/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
20/8/2024 |
||
5 |
Quyết định |
1564/QĐ-UB |
22/12/1997 |
Về việc quy định về quản lý trường Cao đẳng Sư phạm Ninh Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 07/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
20/8/2024 |
||
6 |
Quyết định |
329/QĐ-UB |
30/3/1998 |
Về việc tổ chức lại Đội Quản lý thị trường thuộc Chi cục Quản lý thị trường - Sở Thương mại |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 07/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
20/8/2024 |
||
7 |
Quyết định |
450/2000/QĐ-UB |
18/4/2000 |
Giao chỉ tiêu chương trình mục tiêu Quốc gia, mục tiêu năm 2000 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 07/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
20/8/2024 |
||
8 |
Quyết định |
1980/QĐ-UB |
06/11/2002 |
Về việc ban hành Danh mục các cơ quan là nguồn nộp lưu hồ sơ, tài liệu lưu trữ nhà nước tỉnh Ninh Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 07/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
20/8/2024 |
||
9 |
Quyết định |
1543/QĐ-UB |
04/8/2003 |
Về việc thực hiện chính sách đối với cô giáo mầm non ngoài biên chế |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 07/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
20/8/2024 |
||
10 |
Quyết định |
3155/2004/QĐ-UB |
23/12/2004 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý quy hoạch và xây dựng đô thị thị xã Ninh Bình, thị xã Tam Điệp giai đoạn 2005 - 2020 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 07/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
20/8/2024 |
||
11 |
Quyết định |
1100/2006/QĐ-UBND |
23/5/2006 |
Về việc thành lập Phòng Công chứng số 2 tỉnh Ninh Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 07/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
20/8/2024 |
||
12 |
Quyết định |
1130/2006/QĐ-UBND |
26/5/2006 |
Về việc ban hành bản “Quy trình, thủ tục giải quyết công việc theo cơ chế “một cửa” tại Ủy ban nhân dân cấp xã” |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 07/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
20/8/2024 |
||
13 |
Quyết định |
1464/2006/QĐ-UBND |
17/7/2006 |
Về việc đổi tên và bổ sung chức năng, nhiệm vụ Trung tâm Thể dục thể thao thị xã Tam Điệp thành Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao thuộc Ủy ban nhân dân thị xã Tam Điệp |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 07/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
20/8/2024 |
||
14 |
Quyết định |
1575/2006/QĐ-UBND |
02/8/2006 |
Về việc đổi tên và giao bổ sung chức năng, nhiệm vụ cho Ban quản lý dự án thí điểm cải cách hành chính tỉnh thành Ban quản lý dự án cải cách hành chính tỉnh Ninh Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 07/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
20/8/2024 |
||
15 |
Quyết định |
736/2008/QĐ-UBND |
11/4/2008 |
Về việc miễn thu một số khoản phí, lệ phí, trên địa bàn tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 90/2024/QĐ-UBND ngày 08/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
20/11/2024 |
||
16 |
Quyết định |
02/2009/QĐ-UBND |
07/01/2009 |
Ban hành Quy chế về trình tự, thủ tục xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Ninh Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày 19/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
01/03/2024 |
||
17 |
Quyết định |
30/2009/QĐ-UBND |
05/11/2009 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý, sử dụng kinh phí từ nguồn ngân sách Nhà nước để thực hiện miễn thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 90/2024/QĐ-UBND ngày 08/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
20/11/2024 |
||
18 |
Quyết định |
02/2012/QĐ-UBND |
13/02/2012 |
Ban hành Quy định về cách xác định giá tính lệ phí trước bạ đối với đất, nhà, ô tô, xe máy, tàu thủy trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 90/2024/QĐ-UBND ngày 08/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
20/11/2024 |
||
19 |
Quyết định |
01/2014/QĐ-UBND |
20/01/2014 |
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục, nội dung và mức chi hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 78/2024/QĐ-UBND ngày 22/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
01/11/2024 |
||
20 |
Quyết định |
10/2014/QĐ-UBND |
04/4/2014 |
Về việc ban hành Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức lao động tỉnh Ninh Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 25/2024/QĐ-UBND 15/3/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
01/04/2024 |
||
21 |
Quyết định |
12/2014/QĐ-UBND |
05/5/2014 |
Ban hành Quy định về hoạt động Đo đạc và Bản đồ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 12/2024/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
01/02/2024 |
||
22 |
Quyết định |
17/2014/QĐ-UBND |
18/6/2014 |
Về việc ban hành Quy định trách nhiệm phối hợp tổ chức và quản lý công tác dạy nghề trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 51/2024/QĐ-UBND ngày 27/7/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
06/8/2024 |
||
23 |
Quyết định |
25/2014/QĐ-UBND |
16/9/2014 |
Về việc ban hành Quy định quản lý lao động, tiền lương trong các đơn vị sự nghiệp kinh tế và Công ty trách nhiệm hữu hạn do Ủy ban nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 51/2024/QĐ-UBND ngày 27/7/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
06/8/2024 |
||
24 |
Quyết định |
27/2014/QĐ-UBND |
26/9/2014 |
Về việc ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ, cách xác định giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy, tàu thủy trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 90/2024/QĐ-UBND ngày 08/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
20/11/2024 |
||
25 |
Quyết định |
34/2014/QĐ-UBND |
03/12/2014 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Thanh tra tỉnh Ninh Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 76/2024/QĐ-UBND ngày 20/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
01/11/2024 |
||
26 |
Quyết định |
01/2015/QĐ-UBND |
22/01/2015 |
Bổ sung cách xác định lệ phí trước bạ, bổ sung giá xe ô tô, xe máy tại Bảng giá xe ô tô, xe máy tính lệ phí trước bạ ban hành kèm theo Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND ngày 26/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ, cách xác định giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy, tàu thủy trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 90/2024/QĐ-UBND ngày 08/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
20/11/2024 |
||
27 |
Quyết định |
04/2015/QĐ-UBND |
06/3/2015 |
Ban hành Quy định chính sách ưu đãi về sử dụng đất đối với các hoạt động xã hội hóa trong các lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao và môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 21/2024/QĐ-UBND ngày 05/03/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
15/03/2024 |
||
28 |
Quyết định |
05/2015/QĐ-UBND |
11/3/2015 |
Về việc ban hành tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất trả tiền hàng năm không thông qua hình thức đấu giá; tỷ lệ phần trăm 9%) để xác định đơn giá thuê đất có mặt nước, đơn giá thuê đất có mặt nước, đơn giá thuê đất xây dựng công trình ngầm trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 99/2024/QĐ-UBND ngày 20/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
01/12/2024 |
||
29 |
Quyết định |
23/2015/QĐ-UBND |
30/7/2015 |
Bổ sung giá xe máy tại Phụ lục số 01 Bảng giá xe máy tính lệ phí trước bạ và bổ sung giá xe ô tô tại Phụ lục số 02 Bảng giá xe ô tô tính lệ phí trước bạ ban hành kèm theo Quyết định số Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND ngày 26/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ, cách xác định giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy, tàu thủy trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 90/2024/QĐ-UBND ngày 08/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
20/11/2024 |
||
30 |
Quyết định |
38/2015/QĐ-UBND |
29/12/2015 |
Ban hành Quy định định mức xây dựng dự toán đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 32/2024/QĐ-UBND ngày 04/04/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
15/4/2024 |
||
31 |
Quyết định |
03/2016/QĐ-UBND |
21/01/2016 |
Quy định chi tiết việc thực hiện thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Ninh Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 46/2024/QĐ-UBND ngày 08/7/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
08/7/2024 |
||
32 |
Quyết định |
05/2016/QĐ-UBND |
04/02/2016 |
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ vay vòng hỗ trợ phụ nữ tỉnh Ninh Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 57/2024/QĐ-UBND ngày 27/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
10/9/2024 |
||
33 |
Quyết định |
15/2016/QĐ-UBND |
06/7/2016 |
Ban hành Quy chế đảm bảo an toàn, an ninh thông tin thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 48/2024/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
01/8/2024 |
||
34 |
Quyết định |
23/2016/QĐ-UBND |
26/9/2016 |
Về việc ban hành Quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 55/2024/QĐ-UBND ngày 19/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
01/9/2024 |
||
35 |
Quyết định |
27/2016/QĐ-UBND |
20/10/2016 |
Sửa đổi, bổ sung giá xe máy tại Phụ lục số 01 Bảng giá xe máy 176tính lệ phí trước bạ và sửa đổi, bổ sung giá xe ô tô tại Phụ lục số 02 Bảng giá xe ô tô tính lệ phí trước bạ ban hành kèm theo Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND ngày 26/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ, cách xác định giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy, tàu thủy trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 90/2024/QĐ-UBND ngày 08/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
20/11/2024 |
||
36 |
Quyết định |
05/2017/QĐ-UBND |
17/3/2017 |
Về việc ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình nhiệm kỳ 2016 - 2021 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 07/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
20/8/2024 |
||
37 |
Quyết định |
07/2017/QĐ-UBND |
29/3/2017 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai với Phòng Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cơ quan tài chính, cơ quan thuế và các cơ quan, đơn vị khác có liên quan trong việc thực hiện một số nhiệm vụ của Văn phòng Đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 87/2024/QĐ-UBND ngày 04/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
05/11/2024 |
||
38 |
Quyết định |
10/2017/QĐ-UBND |
12/4/2017 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 22/2024/QĐ-UBND ngày 07/03/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
01/4/2024 |
||
39 |
Quyết định |
14/2017/QĐ-UBND |
25/5/2017 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý người lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 51/2024/QĐ-UBND ngày 26/7/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
06/8/2024 |
||
40 |
Quyết định |
25/2017/QĐ-UBND |
29/8/2017 |
Về việc ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ phát triển đất tỉnh Ninh Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 102/2024/QĐ-UBND ngày 09/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
20/12/2024 |
||
41 |
Quyết định |
02/2018/QĐ-UBND |
05/02/2018 |
Ban hành Quy chế quản lý đô thị thành phố Ninh Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 71/2024/QĐ-UBND ngày 15/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
15/10/2024 |
||
42 |
Quyết định |
09/2018/QĐ-UBND |
04/6/2018 |
Ban hành Quy chế Thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 56/2024/QĐ-UBND ngày 26/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
06/9/2024 |
||
43 |
Quyết định |
13/2018/QĐ-UBND |
24/7/2018 |
Về việc ban hành Quy định về quyết toán nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình theo niên độ ngân sách hàng năm |
Được thay thế bởi Quyết định số 39/2024/QĐ-UBND ngày 07/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
20/6/2024 |
||
44 |
Quyết định |
17/2018/QĐ-UBND |
08/8/2018 |
Ban hành giá tối đa dịch vụ sử dụng đò trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 97/2024/QĐ-UBND ngày 20/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
20/11/2024 |
||
45 |
Quyết định |
03/2019/QĐ-UBND |
22/01/2019 |
Ban hành Quy định xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh; tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 47/2024/QĐ-UBND ngày 08/7/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
20/7/2024 |
||
46 |
Quyết định |
14/2019/QĐ-UBND |
23/4/2019 |
Về việc sửa đổi khoản 2 Điều 2 và bãi bỏ khoản 4 Điều 4 của Quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Quyết định số 23/2016/QĐ- UBND ngày 26/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 55/2024/QĐ-UBND ngày 19/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
01/9/2024 |
||
47 |
Quyết định |
16/2019/QĐ-UBND |
02/5/2019 |
Sửa đổi một số điều của Quy chế phối hợp Văn phòng Đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai với Phòng Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cơ quan tài chính, cơ quan thuế và các cơ quan, đơn vị khác có liên quan trong việc thực hiện một số nhiệm vụ của Văn phòng Đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND ngày 29/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 87/2024/QĐ-UBND ngày 04/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
05/11/2024 |
||
48 |
Quyết định |
23/2019/QĐ-UBND |
26/07/2019 |
Quy định khung giá dịch vụ sử dụng đò tại khu hang động du lịch Tràng An, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 97/2024/QĐ-UBND ngày 20/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
20/11/2024 |
||
49 |
Quyết định |
30/2019/QĐ-UBND |
03/9/2019 |
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Ninh Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 95/2024/QĐ-UBND ngày 18/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
01/12/2024 |
||
50 |
Quyết định |
2/2019/QĐ-UBND |
16/9/2019 |
Ban hành Biểu giá tiêu thụ nước sạch tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 42/2024/QĐ-UBND ngày 14/06/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
25/6/2024 |
||
51 |
Quyết định |
39/2019/QĐ-UBND |
22/10/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 04/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 56/2024/QĐ-UBND ngày 26/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
06/9/2024 |
||
52 |
Quyết định |
14/2020/QĐ-UBND |
8/5/2020 |
Quy định giá tối đa dịch vụ sử dụng đò tuyến Núi Ghềnh Tháp - Hang Luồn - Động Liên Hoa - Núi Máng Nước tại huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 97/2024/QĐ-UBND ngày 20/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
20/11/2024 |
||
53 |
Quyết định |
15/2020/QĐ-UBND |
28/5/2020 |
Ban hành Danh mục tài sản mua sắm tập trung và phân công đơn vị thực hiện mua sắm tài sản tập trung trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 109/2024/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
31/12/2024 |
||
54 |
Quyết định |
21/2020/QĐ-UBND |
25/8/2020 |
Ban hành Quy định về mức độ khôi phục lại tình trạng ban đầu của đất đối với từng loại vi phạm quy định tại Nghị định số 91/2019/NĐ-CP ngày 19/11/2019 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 101/2024/QĐ-UBND ngày 22/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
25/11/2024 |
||
55 |
Quyết định |
25/2020/QĐ-UBND |
11/9/2020 |
Quy định số lượng cán bộ, công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 16/2024/QĐ-UBND ngày 26/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
15/02/2024 |
||
56 |
Quyết định |
20/2021/QĐ-UBND |
22/6/2021 |
Quy định cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Ninh Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 76/2024/QĐ-UBND ngày 20/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
01/11/2024 |
||
57 |
Quyết định |
52/2021/QĐ-UBND |
28/10/2021 |
Ban hành Quy chế tuyển dụng công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 16/2024/QĐ-UBND ngày 26/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
15/02/2024 |
||
58 |
Quyết định |
61/2021/QĐ-UBND |
29/11/2021 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 10/2024/QĐ-UBND ngày 15/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
01/02/2024 |
||
59 |
Quyết định |
73/2021/QĐ-UBND |
22/12/2021 |
Quy định điều kiện, tiêu chí, quy mô, tỷ lệ về diện tích đất để tách thành dự án độc lập trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 74/2024/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
18/10/2024 |
||
60 |
Quyết định |
01/2022/QĐ-UBND |
10/01/2022 |
Sửa đổi một số điều của Quy chế Quản lý đô thị thành phố Ninh Bình ban hành kèm theo Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 05/02/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 71/2024/QĐ-UBND ngày 15/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
15/10/2024 |
||
61 |
Quyết định |
14/2022/QĐ-UBND |
19/5/2022 |
Quy định định mức kinh tế kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 30/2024/QĐ-UBND ngày 01/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
05/4/2024 |
||
62 |
Quyết định |
18/2022/QĐ-UBND |
17/6/2022 |
Phân cấp, ủy quyền quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 28/2024/QĐ-UBND ngày 15/03/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
01/4/2024 |
||
63 |
Quyết định |
19/2022/QĐ-UBND |
29/6/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 15/2020/QĐ-UBND ngày 28/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Danh mục tài sản mua sắm tập trung và phân công đơn vị thực hiện mua sắm tập trung trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 109/2024/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
31/12/2024 |
||
64 |
Quyết định |
60/2022/QĐ-UBND |
14/11/2022 |
Phân công, phân cấp thực hiện việc đăng ký phương tiện và quản lý phương tiện được miễn đăng ký phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 45/2024/QĐ-UBND ngày 03/7/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
03/7/2024 |
||
65 |
Quyết định |
62/2022/QĐ-UBND |
22/11/2022 |
Ban hành khung giá dịch vụ sử dụng đò tại khu du lịch Vân Long, xã Gia Vân, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 97/2024/QĐ-UBND ngày 20/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
20/11/2024 |
||
66 |
Quyết định |
64/2022/QĐ-UBND |
28/11/2022 |
Ban hành Quy định điều kiện tách thửa đất, điều kiện hợp thửa đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 70/2024/QĐ-UBND ngày 14/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
14/10/2024 |
||
67 |
Quyết định |
13/2023/QĐ-UBND |
01/3/2023 |
Ban hành Bảng đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2023 |
Được thay thế bởi Quyết định số 40/2024/QĐ-UBND ngày 10/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
25/6/2024 |
||
68 |
Quyết định |
29/2023/QĐ-UBND |
11/4/2023 |
Sửa đổi, bổ sung các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình quy định định mức kinh tế kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 30/2024/QĐ-UBND ngày 01/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
05/4/2024 |
||
69 |
Quyết định |
30/2023/QĐ-UBND |
14/4/2023 |
Về việc Quy định việc rà soát, công bố công khai danh mục các thửa đất nhỏ hẹp do Nhà nước trực tiếp quản lý, việc lấy ý kiến người dân và công khai việc giao đất, cho thuê đất đối với các thửa đất nhỏ hẹp để sử dụng vào mục đích công cộng hoặc giao, cho thuê cho người sử dụng đất liền kề trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 75/2024/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
18/10/2024 |
||
70 |
Quyết định |
39/2023/QĐ-UBND |
18/5/2023 |
Ban hành Quy định hạn mức giao đất; hạn mức công nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 69/2024/QĐ-UBND ngày 14/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
14/10/2024 |
||
71 |
Quyết định |
40/2023/QĐ-UBND |
31/5/2023 |
Quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 để xác định giá đất cụ thể tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 17/2024/QĐ-UBND ngày 01/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
15/02/2024 |
||
72 |
Quyết định |
46/2023/QĐ-UBND |
19/7/2023 |
Quy định một số chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 65/2024/QĐ-UBND ngày 09/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
09/10/2024 |
||
73 |
Quyết định |
55/2023/QĐ-UBND |
11/09/2023 |
Ban hành Đơn giá dịch vụ công thực hiện thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 104/2024/QĐ-UBND ngày 16/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
16/12/2024 |
||
74 |
Quyết định |
66/2023/QĐ-UBND |
13/11/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế Thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 04/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình và Quyết định số 39/2019/QĐ-UBND ngày 22/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 56/2024/QĐ-UBND ngày 26/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
06/9/2024 |
||
75 |
Quyết định |
64/2023/QĐ-UBND |
22/11/2022 |
Quy định Khung giá dịch vụ sử dụng đò tại Khu du lịch Tam Cốc - Bích Động, xã Ninh Hải, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 97/2024/QĐ-UBND ngày 20/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
20/11/2024 |
||
76 |
Quyết định |
17/2024/QĐ-UBND |
01/02/2024 |
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 để xác định giá đất cụ thể tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 52/2024/QĐ-UBND ngày 29/7/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
29/7/2024 |
||
77 |
Quyết định |
33/2024/QĐ-UBND |
19/04/2024 |
Về việc công bố tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cây giống lâm nghiệp xuất vườn của một số loài cây trồng rừng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 64/2024/QĐ-UBND ngày 02/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
15/10/2024 |
||
78 |
Quyết định |
34/2024/QĐ-UBND |
22/4/2024 |
Ban hành đơn giá trồng rừng thay thế trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 64/2024/QĐ-UBND ngày 02/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
15/10/2024 |
||
79 |
Quyết định |
40/2024/QĐ-UBND |
10/6/2024 |
Ban hành Bảng đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2024 |
Được thay thế bởi Quyết định số 80/2024/QĐ-UBND ngày 25/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
05/11/2024 |
||
Tổng số: 125 văn bản quy phạm pháp luật (46 nghị quyết, 01 chỉ thị, 78 quyết định) |
||||||||
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 81/QĐ-UBND ngày 23/01/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Bình)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH: 04 nghị quyết |
||||
1 |
Nghị quyết |
Nghị quyết số 86/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Quy định một số nội dung hỗ trợ, mức hỗ trợ từ nguồn vốn sự nghiệp ngân sách Nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
- Sửa đổi, bổ sung Điều 10, Điều 12 Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết - Bãi bỏ Điều 3, Điều 4, Điều 5, Điều 7, Điều 9, Điều 11 Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 02/2024/NQ-HĐND ngày 03/4/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
15/4/2024 |
2 |
Nghị quyết |
Nghị quyết số 43/2023/NQ-HĐND ngày 10/3/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Quy định chính sách hỗ trợ xây dựng, sửa chữa nhà ở cho hộ nghèo trên địa bàn tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2023 - 2025 |
- Sửa đổi tên gọi của Nghị quyết; sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết - Sửa đổi khoản 3 Điều 3; khoản 1 Điều 4; bổ sung Điều 6; sửa đổi, bổ sung Điều 8, Điều 9, Điều 11; thay thế cụm từ “hộ nghèo” bằng cụm từ “hộ gia đình có khó khăn về nhà ở” tại tên của Quy định và Điều 1, Điều 2, Điều 5, Điều 10, Điều 12 của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 31/2024/NQ-HĐND ngày 04/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
04/12/2024 |
3 |
Nghị quyết |
Nghị quyết số 104/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc quyết định mức học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập từ năm học 2023 - 2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
- Sửa đổi khoản 2 Điều 1 của Nghị quyết - Bãi bỏ khoản 5 Điều 1 của Nghị quyết |
Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 04/2024/NQ- HĐND ngày 07/6/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
07/6/2024 |
4 |
Nghị quyết |
Nghị quyết số 12/2024/NQ-HĐND ngày 20/9/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Quy định phân cấp thẩm quyền quyết định trong việc quản lý, sử dụng tài sản công và thẩm quyền quyết định việc mua sắm hàng hóa, dịch vụ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình |
- Sửa đổi tên gọi của Nghị quyết; sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết - Sửa đổi tên gọi của Quy định; khoản 1 Điều 1, Điều 2, Điều 3, Điều 4; bổ sung Điều 4a vào sau Điều 4; sửa đổi Điều 6, Điều 7, Điều 9; sửa đổi, bổ sung Điều 10; sửa đổi Điều 11, Điều 12; bổ sung Điều 16a vào sau Điều 16, bổ sung Điều 16b vào sau Điều 16a; bổ sung điều 16c vào sau Điều 16b của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 27/2024/NQ-HĐND ngày 04/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
04/12/2024 |
II |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH: 10 quyết định |
||||
1 |
Quyết định |
Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 18/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Quy định về giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Bãi bỏ khoản 2, Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 96/2024/QĐ-UBND ngày 20/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
02/12/2024 |
2 |
Quyết định |
Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Quy chế về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Sửa đổi Điều 4, khoản 1 Điều 7, khoản 1 Điều 10, Điều 14; sửa đổi, bổ sung khoản 2, khoản 3 Điều 21; bổ sung khoản 5 Điều 22 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
20/02/2024 |
3 |
Quyết định |
Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Quy chế quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Sửa đổi điểm c khoản 2 Điều 3; điểm b khoản 4, điểm d khoản 5 và bổ sung điểm đ vào sau điểm d khoản 5 Điều 4; bổ sung khoản 7, khoản 8, Điều 4; sửa đổi Điều 8, Điều 10 ; sửa đổi, bổ sung điểm c, d, e khoản 2 Điều 12; điểm a khoản 1, điểm a khoản 2 Điều 14; điểm b khoản 5, điểm c khoản 6 Điều 15; bổ sung khoản 3 vào Điều 16 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 14/2024/QĐ-UBND ngày 25/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
06/02/2024 |
4 |
Quyết định |
Quyết định số 37/2021/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Quy định về cấp giấy phép xây dựng, quản lý trật tự xây dựng và quản lý an toàn lao động trong thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
- Sửa đổi, bổ sung Điều 14, Điều 15, Điều 16, Điều 23 Quy định ban hành kèm theo Quyết định - Bãi bỏ Điều 17, Điều 18, Điều 19 và từ Điều 24 đến Điều 30 Quy định ban hành kèm theo Quyết định |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 43/2024/QĐ-UBND ngày 14/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
25/6/2024 |
5 |
Quyết định |
Quyết định số 43/2021/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình quy định cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình |
Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 1 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 20/2024/QĐ-UBND ngày 29/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
15/3/2024 |
6 |
Quyết định |
Quyết định số 66/2022/QĐ-UBND ngày 07/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình sửa đổi, bổ sung Điều 4 quy định mức thu, quản lý và sử dụng giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 16/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bãi bỏ điểm c khoản 1, điểm c khoản 2 Điều 4 Quy định mức thu, quản lý và sử dụng giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 16/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh được sửa đổi, bổ sung tại Điều 1 Quyết định số 66/2022/QĐ- UBND ngày 07/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 96/2024/QĐ-UBND ngày 20/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
02/12/2024 |
7 |
Quyết định |
Quyết định số 54/2023/QĐ-UBND ngày 29/08/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Quyết định Bộ đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Phần I - Bộ đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Quyết định |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 68/2024/QĐ-UBND ngày 11/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
25/10/2024 |
8 |
Quyết định |
Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 12/9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình |
- Bãi bỏ đoạn mở đầu “Cấp, cấp lại, gia hạn, thu hồi Giấy phép lao động và xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trong khu công nghiệp” và cụm từ “tiếp nhận báo cáo tình hình sử dụng người lao động nước ngoài” tại điểm đ khoản 2 Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định - Bãi bỏ đoạn “tiếp nhận báo cáo giải trình của doanh nghiệp trong khu công nghiệp về nhu cầu sử dụng người nước ngoài đối với từng vị trí công việc mà người Việt Nam chưa đáp ứng được” tại điểm c khoản 3 Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 63/2024/QĐ- UBND ngày 20/9/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
01/10/2024 |
9 |
Quyết định |
Quyết định số 60/2023/QĐ-UBND ngày 22/9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh một số nội dung tại Quyết định số 48/2019/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Điều chỉnh cục bộ giá đất ở, giá đất thương mại dịch vụ, giá đất sản xuất kinh doanh đối với 59 vị trí, đoạn đường; bổ sung giá đất ở, giá đất thương mại dịch vụ, giá đất sản xuất kinh doanh đối với 161 vị trí, đoạn đường; điều chỉnh tên đối với 12 vị trí, đoạn đường thuộc phần II: Bảng điều chỉnh, bổ sung giá đất phi nông nghiệp tại Bảng số 01 đến Bảng số 08 ban hành kèm theo Quyết định |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 84/2024/QĐ-UBND ngày 31/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
31/10/2024 |
10 |
Quyết định |
Quyết định số 65/2023/QĐ-UBND ngày 02/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số quy định của Điều lệ Sáng kiến được ban hành theo Nghị định số 13/2012/NĐ-CP ngày 02/3/2012 của Chính phủ; đánh giá, công nhận hiệu quả áp dụng và phạm vi ảnh hưởng của sáng kiến, đề tài nghiên cứu khoa học trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Điều 1, Điều 2, Chương III, Chương IV, Điều 15, Điều 17 Quy định ban hành kèm theo Quyết định |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 62/2024/QĐ-UBND ngày 18/9/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
01/10/2024 |
Tổng số: 14 văn bản quy phạm pháp luật (04 nghị quyết, 10 quyết định) |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 81/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 23 tháng 01 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 59/2024/NĐ-CP ngày 25/5/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 01/TTr-STP ngày 13/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 81/QĐ-UBND ngày 23/01/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Bình)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu văn bản |
Ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
||
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH: 46 nghị quyết |
||||||||
1 |
Nghị quyết |
06/2008/NQ-HĐND |
08/7/2008 |
Về việc quy định công chức Tư pháp - Hộ tịch thôi kiêm Phó Trưởng Công an xã, thị trấn và bố trí chức danh Phó Trưởng Công an xã, thị trấn là cán bộ không chuyên trách cấp xã |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 36/2024/NQ-HĐND ngày 04/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
04/12/2024 |
||
2 |
Nghị quyết |
05/2009/NQ-HĐND |
15/7/2009 |
Về việc quy định tổ chức và mức phụ cấp đối với lực lượng bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 03/2024/NQ-HĐND ngày 07/6/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
01/7/2024 |
||
3 |
Nghị quyết |
05/2012/NQ-HĐND |
17/4/2012 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Nghị quyết số 05/2009/NQ- HĐND ngày 15/7/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc quy định tổ chức và mức phụ cấp đối với lực lượng bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 03/2024/NQ-HĐND ngày 07/6/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
01/7/2024 |
||
4 |
Nghị quyết |
24/2014/NQ-HĐND |
17/12/2014 |
Về việc thông qua Bảng giá các loại đất giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 36/2024/NQ-HĐND ngày 04/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
04/12/2024 |
||
5 |
Nghị quyết |
13/2015/NQ-HĐND |
22/7/2015 |
Về việc ban hành Quy định chính sách đặc thù hỗ trợ khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2016 - 2020 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 36/2024/NQ-HĐND ngày 04/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
04/12/2024 |
||
6 |
Nghị quyết |
15/2016/NQ-HĐND |
04/8/2016 |
Về việc Quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất chuyên trồng lúa trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 36/2024/NQ-HĐND ngày 04/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
04/12/2024 |
||
7 |
Nghị quyết |
04/8/2016 |
Về việc quy định mức thu học phí đối với chương trình đào tạo đại trà trình độ Đại học, Cao đẳng, Trung cấp tại các cơ sở giáo dục công lập thuộc tỉnh Ninh Bình quản lý từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/2024/NQ-HĐND ngày 30/10/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
30/10/2024 |
|||
8 |
Nghị quyết |
26/2016/NQ-HĐND |
04/8/2016 |
Về việc quy định mức học phí, học phí học các môn tự chọn đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021 của tỉnh Ninh Bình |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 36/2024/NQ-HĐND ngày 04/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
04/12/2024 |
||
9 |
Nghị quyết |
27/2016/NQ-HĐND |
21/10/2016 |
Về việc sửa đổi một số nội dung Nghị quyết số 15/2016/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất chuyên trồng lúa trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 36/2024/NQ-HĐND ngày 04/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
04/12/2024 |
||
10 |
Nghị quyết |
36/2016/NQ-HĐND |
14/12/2016 |
Về việc quy định một số chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Ninh Bình, nhiệm kỳ 2016 - 2021 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 36/2024/NQ-HĐND ngày 04/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
04/12/2024 |
||
11 |
Nghị quyết |
04/2017/NQ-HĐND |
15/3/2017 |
Quy định một số chính sách xây dựng xã nông thôn mới áp dụng cho xã: Ninh Nhất, Ninh Tiến, Ninh Phúc để các xã xây dựng đạt tiêu chí trở thành phường thuộc thành phố Ninh Bình giai đoạn 2017 - 2020 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/2024/NQ-HĐND ngày 30/10/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
30/10/2024 |
||
12 |
Nghị quyết |
06/2017/NQ-HĐND |
15/3/2017 |
Về việc ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn Ngân sách nhà nước tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2018 - 2020 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 10/2024/NQ-HĐND ngày 30/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
30/7/2024 |
||
13 |
Nghị quyết |
15/2017/NQ-HĐND |
06/7/2017 |
Quy định mức trích (tỷ lệ %) kinh phí từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước đối với các cơ quan thanh tra nhà nước thuộc tỉnh Ninh Bình quản lý |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/2024/NQ-HĐND ngày 30/10/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
30/10/2024 |
||
14 |
Nghị quyết |
22/2017/NQ-HĐND |
06/7/2017 |
Quy định chính sách hỗ trợ xác lập quyền sở hữu công nghiệp và phát triển nhãn hiệu cho các sản phẩm hàng hóa, dịch vụ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2017 - 2020 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 36/2024/NQ-HĐND ngày 04/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
04/12/2024 |
||
15 |
Nghị quyết |
28/2017/NQ-HĐND |
06/7/2017 |
Về việc quy định chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ trung cấp, cao đẳng tỉnh Ninh Bình đến năm 2020 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 36/2024/NQ-HĐND ngày 04/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
04/12/2024 |
||
16 |
Nghị quyết |
35/2017/NQ-HĐND |
13/12/2017 |
Về việc quy định một số chính sách đặc thù áp dụng cho huyện Yên Khánh và huyện Kim Sơn |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/2024/NQ-HĐND ngày 30/10/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
30/10/2024 |
||
17 |
Nghị quyết |
07/2018/NQ-HĐND |
17/4/2018 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 04/2017/NQ- HĐND ngày 15/3/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình quy định một số chính sách xây dựng xã nông thôn mới áp dụng cho xã: Ninh Nhất, Ninh Tiến, Ninh Phúc để các xã xây dựng đạt tiêu chí trở thành phường thuộc thành phố Ninh Bình giai đoạn 2017 - 2020 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/2024/NQ-HĐND ngày 30/10/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
30/10/2024 |
||
18 |
Nghị quyết |
19/2018/NQ-HĐND |
10/7/2018 |
Ban hành quy định về phân cấp thẩm quyền quyết định trong quản lý tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 12/2024/NQ-HĐND 20/9/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
20/9/2024 |
||
19 |
Nghị quyết |
21/2018/NQ-HĐND |
10/7/2018 |
Về việc sửa đổi điểm a, điểm b khoản 1 và điểm b khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình quy định mức học phí, học phí các môn tự chọn đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021 của tỉnh Ninh Bình |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 36/2024/NQ-HĐND ngày 04/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
04/12/2024 |
||
20 |
Nghị quyết |
25/2018/NQ-HĐND |
12/12/2018 |
Về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 10/2024/NQ-HĐND ngày 30/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
30/7/2024 |
||
21 |
Nghị quyết |
32/2018/NQ-HĐND |
12/12/2018 |
Thông qua giá sản phẩm dịch vụ, công ích thủy lợi thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình, giai đoạn 2018 - 2020 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/2024/NQ-HĐND ngày 30/10/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
30/10/2024 |
||
22 |
Nghị quyết |
36/2018/NQ-HĐND |
12/12/2018 |
Về việc tiếp tục thực hiện chính sách đặc thù áp dụng cho huyện Kim Sơn đến hết năm 2020 quy định tại khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 35/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc quy định một số chính sách đặc thù áp dụng cho huyện Yên Khánh và huyện Kim Sơn |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/2024/NQ-HĐND ngày 30/10/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
30/10/2024 |
||
23 |
Nghị quyết |
39/2018/NQ-HĐND |
12/12/2018 |
Quy định chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa, ứng dụng công nghệ cao, hình thức tổ chức sản xuất tiên tiến, bền vững trên địa bàn tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2019 - 2020 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 36/2024/NQ-HĐND ngày 04/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
04/12/2024 |
||
24 |
Nghị quyết |
55/2019/NQ-HĐND |
06/12/2019 |
Về việc quy định một số chính sách áp dụng cho huyện Yên Mô |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/2024/NQ-HĐND ngày 30/10/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
30/10/2024 |
||
25 |
Nghị quyết |
12/2020/NQ-HĐND |
27/5/2020 |
Về việc hỗ trợ tiền nước sạch sinh hoạt cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trong thời gian diễn ra dịch bệnh Covid-19 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/2024/NQ-HĐND ngày 30/10/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
30/10/2024 |
||
26 |
Nghị quyết |
13/2020/NQ-HĐND |
27/5/2020 |
Về việc quy định một số chính sách áp dụng cho huyện Hoa Lư |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/2024/NQ-HĐND ngày 30/10/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
30/10/2024 |
||
27 |
Nghị quyết |
14/2020/NQ-HĐND |
27/5/2020 |
Quy định chính sách hỗ trợ tái đàn lợn nhằm khôi phục sản xuất chăn nuôi sau bệnh dịch tả lợn châu Phi trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2020 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 36/2024/NQ-HĐND ngày 04/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
04/12/2024 |
||
28 |
Nghị quyết |
15/2020/NQ-HĐND |
27/5/2020 |
Điều chỉnh kinh phí thực hiện Nghị quyết số 39/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình quy định chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa, ứng dụng công nghệ cao, hình thức tổ chức sản xuất tiên tiến, bền vững trên địa bàn tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2019 - 2020 và điều chỉnh dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Ninh Bình năm 2020 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 36/2024/NQ-HĐND ngày 04/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
04/12/2024 |
||
29 |
Nghị quyết |
31/2020/NQ-HĐND |
23/7/2020 |
Về việc sửa đổi điểm b khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 21/2018/NĐ- HĐND ngày 10/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc sửa đổi điểm a, điểm h khoản 1 và điểm b khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình quy định mức học phí, học phí học các môn tự chọn đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021 của tỉnh Ninh Bình |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 36/2024/NQ-HĐND ngày 04/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
04/12/2024 |
||
30 |
Nghị quyết |
23/7/2020 |
Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Ninh Bình quản lý |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND ngày 31/01/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
01/02/2024 |
|||
31 |
Nghị quyết |
101/2020/NQ-HĐND |
09/12/2020 |
Về việc tiếp tục thực hiện Nghị quyết số 36/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình quy định một số chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Ninh Bình, nhiệm kỳ 2016 - 2021 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 36/2024/NQ-HĐND ngày 04/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
04/12/2024 |
||
32 |
Nghị quyết |
111/2020/NQ-HĐND |
09/12/2020 |
Về việc tiếp tục thực hiện chính sách áp dụng cho huyện Yên Mô tại khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 55/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc quy định một số chính sách áp dụng cho huyện Yên Mô |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/2024/NQ-HĐND ngày 30/10/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
30/10/2024 |
||
33 |
Nghị quyết |
112/2020/NQ-HĐND |
09/12/2020 |
Về việc tiếp tục thực hiện Nghị quyết số 07/2018/NQ-HĐND ngày 17/4/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 04/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định một số chính sách xây dựng nông thôn mới áp dụng cho các xã: Ninh Nhất, Ninh Tiến, Ninh Phúc để các xã xây dựng đạt tiêu chí trở thành phường thuộc thành phố Ninh Bình giai đoạn 2017 - 2020 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/2024/NQ-HĐND ngày 30/10/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
30/10/2024 |
||
34 |
Nghị quyết |
113/2020/NQ-HĐND |
09/12/2020 |
Về việc tiếp tục thực hiện một số chính sách quy định tại khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 39/2018/NQ- HĐND ngày 12/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình quy định chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa, ứng dụng công nghệ cao, hình thức tổ chức sản xuất tiên tiến, bền vững trên địa bàn tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2019 - 2020 đến hết năm 2021 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 36/2024/NQ-HĐND ngày 04/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
04/12/2024 |
||
35 |
Nghị quyết |
119/2020/NQ-HĐND |
09/12/2020 |
Về việc quy định chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức cấp xã, người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố dôi dư do bố trí, sắp xếp theo Nghị định số 34/2019/NĐ-CP, do sắp xếp lại đơn vị hành chính cấp xã; chính sách hỗ trợ đối với Trưởng Công an, Phó trưởng công an, Công an viên thường trực dôi dư do bố trí Công an chính quy về xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 09/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
01/8/2024 |
||
36 |
Nghị quyết |
09/2021/NQ-HĐND |
22/3/2021 |
Về việc quy định chính sách hỗ trợ đất nông nghiệp cùng thửa với đất ở nhưng không được xác định là đất ở khi Nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 18/2024/NQ-HĐND ngày 30/10/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
30/10/2024 |
||
37 |
Nghị quyết |
39/2021/NQ-HĐND |
29/7/2021 |
Về việc quy định các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục ngoài học phí trong cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 21/2024/NQ-HĐND ngày 30/10/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
30/10/2024 |
||
38 |
Nghị quyết |
42/2021/NQ-HĐND |
29/7/2021 |
Tiếp tục thực hiện Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình thông qua giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình, giai đoạn 2018 - 2020 đến hết năm 2021 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/2024/NQ-HĐND ngày 30/10/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
30/10/2024 |
||
39 |
Nghị quyết |
46/2021/NQ-HĐND |
29/7/2021 |
Quy định chính sách hỗ trợ đối với người lao động không có giao kết hợp đồng lao động gặp khó khăn do ảnh hưởng của đại dịch Covid- 19 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình theo quy định tại khoản 12 Mục II Nghị quyết số 68/NQ-CP ngày 01/7/2021 của Chính phủ |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 36/2024/NQ-HĐND ngày 04/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
04/12/2024 |
||
40 |
Nghị quyết |
23/2022/NQ-HĐND |
15/7/2022 |
Quy định chính sách hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động có quan hệ lao động, đang ở thuê, ở trọ, làm việc trong doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh có đăng ký kinh doanh ngoài khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 36/2024/NQ-HĐND ngày 04/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
04/12/2024 |
||
41 |
Nghị quyết |
09/12/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về phân cấp thẩm quyền quyết định trong quản lý tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND ngày 10/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 12/2024/NQ-HĐND ngày 20/9/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
20/9/2024 |
|||
42 |
Nghị quyết |
92/2022/NQ-HĐND |
09/12/2022 |
Quy định mức hỗ trợ thường xuyên hàng tháng cho các chức danh Đội trưởng, Đội phó đội dân phòng |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 03/2024/NQ-HĐND ngày 07/6/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
01/7/2024 |
||
43 |
Nghị quyết |
05/2023/NQ-HĐND |
08/12/2023 |
Về việc thông qua Quy định chính sách ưu đãi về sử dụng đất đối với các hoạt động xã hội hóa trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 14/2024/NQ-HĐND ngày 30/10/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
30/10/2024 |
||
44 |
Nghị quyết |
06/2023/NQ-HĐND |
08/12/2023 |
Về việc thông qua Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 để xác định giá đất cụ thể tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 05/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
10/7/2024 |
||
45 |
Nghị quyết |
38/2023/NQ-HĐND |
10/3/2023 |
Quy định mức chi đối với một số nội dung chi tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và cưỡng chế kiểm đếm, cưỡng chế thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/2024/NQ-HĐND ngày 30/10/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
30/10/2024 |
||
46 |
Nghị quyết |
101/2023/NQ-HĐND |
12/7/2023 |
Về việc quy định các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục trong cơ sở giáo dục thường xuyên công lập trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 21/2024/NQ-HĐND ngày 30/10/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
30/10/2024 |
||
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH: 01 chỉ thị, 78 quyết định |
||||||||
1 |
Chỉ thị |
10/2005/CT-UBND |
13/10/2005 |
Về việc triển khai thi hành Bộ luật Dân sự |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 07/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
20/8/2024 |
||
2 |
Quyết định |
452/QĐ-UB |
03/4/1996 |
Về việc chuyển giao chức năng quản lý về điện tử Điện lực Ninh Bình sang Sở Công nghiệp |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 07/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
20/8/2024 |
||
3 |
Quyết định |
1841/QĐ-UB |
25/12/1996 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của các Công ty Khai thác công trình thủy lợi |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 07/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
20/8/2024 |
||
4 |
Quyết định |
716/QĐ-UB |
13/6/1997 |
Quy định tổ chức bộ máy của Trường Cao đẳng Sư phạm Ninh Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 07/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
20/8/2024 |
||
5 |
Quyết định |
1564/QĐ-UB |
22/12/1997 |
Về việc quy định về quản lý trường Cao đẳng Sư phạm Ninh Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 07/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
20/8/2024 |
||
6 |
Quyết định |
329/QĐ-UB |
30/3/1998 |
Về việc tổ chức lại Đội Quản lý thị trường thuộc Chi cục Quản lý thị trường - Sở Thương mại |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 07/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
20/8/2024 |
||
7 |
Quyết định |
450/2000/QĐ-UB |
18/4/2000 |
Giao chỉ tiêu chương trình mục tiêu Quốc gia, mục tiêu năm 2000 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 07/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
20/8/2024 |
||
8 |
Quyết định |
1980/QĐ-UB |
06/11/2002 |
Về việc ban hành Danh mục các cơ quan là nguồn nộp lưu hồ sơ, tài liệu lưu trữ nhà nước tỉnh Ninh Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 07/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
20/8/2024 |
||
9 |
Quyết định |
1543/QĐ-UB |
04/8/2003 |
Về việc thực hiện chính sách đối với cô giáo mầm non ngoài biên chế |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 07/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
20/8/2024 |
||
10 |
Quyết định |
3155/2004/QĐ-UB |
23/12/2004 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý quy hoạch và xây dựng đô thị thị xã Ninh Bình, thị xã Tam Điệp giai đoạn 2005 - 2020 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 07/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
20/8/2024 |
||
11 |
Quyết định |
1100/2006/QĐ-UBND |
23/5/2006 |
Về việc thành lập Phòng Công chứng số 2 tỉnh Ninh Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 07/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
20/8/2024 |
||
12 |
Quyết định |
1130/2006/QĐ-UBND |
26/5/2006 |
Về việc ban hành bản “Quy trình, thủ tục giải quyết công việc theo cơ chế “một cửa” tại Ủy ban nhân dân cấp xã” |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 07/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
20/8/2024 |
||
13 |
Quyết định |
1464/2006/QĐ-UBND |
17/7/2006 |
Về việc đổi tên và bổ sung chức năng, nhiệm vụ Trung tâm Thể dục thể thao thị xã Tam Điệp thành Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao thuộc Ủy ban nhân dân thị xã Tam Điệp |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 07/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
20/8/2024 |
||
14 |
Quyết định |
1575/2006/QĐ-UBND |
02/8/2006 |
Về việc đổi tên và giao bổ sung chức năng, nhiệm vụ cho Ban quản lý dự án thí điểm cải cách hành chính tỉnh thành Ban quản lý dự án cải cách hành chính tỉnh Ninh Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 07/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
20/8/2024 |
||
15 |
Quyết định |
736/2008/QĐ-UBND |
11/4/2008 |
Về việc miễn thu một số khoản phí, lệ phí, trên địa bàn tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 90/2024/QĐ-UBND ngày 08/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
20/11/2024 |
||
16 |
Quyết định |
02/2009/QĐ-UBND |
07/01/2009 |
Ban hành Quy chế về trình tự, thủ tục xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Ninh Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày 19/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
01/03/2024 |
||
17 |
Quyết định |
30/2009/QĐ-UBND |
05/11/2009 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý, sử dụng kinh phí từ nguồn ngân sách Nhà nước để thực hiện miễn thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 90/2024/QĐ-UBND ngày 08/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
20/11/2024 |
||
18 |
Quyết định |
02/2012/QĐ-UBND |
13/02/2012 |
Ban hành Quy định về cách xác định giá tính lệ phí trước bạ đối với đất, nhà, ô tô, xe máy, tàu thủy trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 90/2024/QĐ-UBND ngày 08/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
20/11/2024 |
||
19 |
Quyết định |
01/2014/QĐ-UBND |
20/01/2014 |
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục, nội dung và mức chi hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 78/2024/QĐ-UBND ngày 22/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
01/11/2024 |
||
20 |
Quyết định |
10/2014/QĐ-UBND |
04/4/2014 |
Về việc ban hành Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức lao động tỉnh Ninh Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 25/2024/QĐ-UBND 15/3/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
01/04/2024 |
||
21 |
Quyết định |
12/2014/QĐ-UBND |
05/5/2014 |
Ban hành Quy định về hoạt động Đo đạc và Bản đồ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 12/2024/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
01/02/2024 |
||
22 |
Quyết định |
17/2014/QĐ-UBND |
18/6/2014 |
Về việc ban hành Quy định trách nhiệm phối hợp tổ chức và quản lý công tác dạy nghề trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 51/2024/QĐ-UBND ngày 27/7/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
06/8/2024 |
||
23 |
Quyết định |
25/2014/QĐ-UBND |
16/9/2014 |
Về việc ban hành Quy định quản lý lao động, tiền lương trong các đơn vị sự nghiệp kinh tế và Công ty trách nhiệm hữu hạn do Ủy ban nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 51/2024/QĐ-UBND ngày 27/7/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
06/8/2024 |
||
24 |
Quyết định |
27/2014/QĐ-UBND |
26/9/2014 |
Về việc ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ, cách xác định giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy, tàu thủy trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 90/2024/QĐ-UBND ngày 08/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
20/11/2024 |
||
25 |
Quyết định |
34/2014/QĐ-UBND |
03/12/2014 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Thanh tra tỉnh Ninh Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 76/2024/QĐ-UBND ngày 20/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
01/11/2024 |
||
26 |
Quyết định |
01/2015/QĐ-UBND |
22/01/2015 |
Bổ sung cách xác định lệ phí trước bạ, bổ sung giá xe ô tô, xe máy tại Bảng giá xe ô tô, xe máy tính lệ phí trước bạ ban hành kèm theo Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND ngày 26/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ, cách xác định giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy, tàu thủy trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 90/2024/QĐ-UBND ngày 08/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
20/11/2024 |
||
27 |
Quyết định |
04/2015/QĐ-UBND |
06/3/2015 |
Ban hành Quy định chính sách ưu đãi về sử dụng đất đối với các hoạt động xã hội hóa trong các lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao và môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 21/2024/QĐ-UBND ngày 05/03/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
15/03/2024 |
||
28 |
Quyết định |
05/2015/QĐ-UBND |
11/3/2015 |
Về việc ban hành tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất trả tiền hàng năm không thông qua hình thức đấu giá; tỷ lệ phần trăm 9%) để xác định đơn giá thuê đất có mặt nước, đơn giá thuê đất có mặt nước, đơn giá thuê đất xây dựng công trình ngầm trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 99/2024/QĐ-UBND ngày 20/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
01/12/2024 |
||
29 |
Quyết định |
23/2015/QĐ-UBND |
30/7/2015 |
Bổ sung giá xe máy tại Phụ lục số 01 Bảng giá xe máy tính lệ phí trước bạ và bổ sung giá xe ô tô tại Phụ lục số 02 Bảng giá xe ô tô tính lệ phí trước bạ ban hành kèm theo Quyết định số Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND ngày 26/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ, cách xác định giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy, tàu thủy trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 90/2024/QĐ-UBND ngày 08/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
20/11/2024 |
||
30 |
Quyết định |
38/2015/QĐ-UBND |
29/12/2015 |
Ban hành Quy định định mức xây dựng dự toán đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 32/2024/QĐ-UBND ngày 04/04/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
15/4/2024 |
||
31 |
Quyết định |
03/2016/QĐ-UBND |
21/01/2016 |
Quy định chi tiết việc thực hiện thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Ninh Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 46/2024/QĐ-UBND ngày 08/7/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
08/7/2024 |
||
32 |
Quyết định |
05/2016/QĐ-UBND |
04/02/2016 |
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ vay vòng hỗ trợ phụ nữ tỉnh Ninh Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 57/2024/QĐ-UBND ngày 27/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
10/9/2024 |
||
33 |
Quyết định |
15/2016/QĐ-UBND |
06/7/2016 |
Ban hành Quy chế đảm bảo an toàn, an ninh thông tin thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 48/2024/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
01/8/2024 |
||
34 |
Quyết định |
23/2016/QĐ-UBND |
26/9/2016 |
Về việc ban hành Quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 55/2024/QĐ-UBND ngày 19/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
01/9/2024 |
||
35 |
Quyết định |
27/2016/QĐ-UBND |
20/10/2016 |
Sửa đổi, bổ sung giá xe máy tại Phụ lục số 01 Bảng giá xe máy 176tính lệ phí trước bạ và sửa đổi, bổ sung giá xe ô tô tại Phụ lục số 02 Bảng giá xe ô tô tính lệ phí trước bạ ban hành kèm theo Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND ngày 26/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ, cách xác định giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy, tàu thủy trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 90/2024/QĐ-UBND ngày 08/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
20/11/2024 |
||
36 |
Quyết định |
05/2017/QĐ-UBND |
17/3/2017 |
Về việc ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình nhiệm kỳ 2016 - 2021 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 07/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
20/8/2024 |
||
37 |
Quyết định |
07/2017/QĐ-UBND |
29/3/2017 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai với Phòng Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cơ quan tài chính, cơ quan thuế và các cơ quan, đơn vị khác có liên quan trong việc thực hiện một số nhiệm vụ của Văn phòng Đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 87/2024/QĐ-UBND ngày 04/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
05/11/2024 |
||
38 |
Quyết định |
10/2017/QĐ-UBND |
12/4/2017 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 22/2024/QĐ-UBND ngày 07/03/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
01/4/2024 |
||
39 |
Quyết định |
14/2017/QĐ-UBND |
25/5/2017 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý người lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 51/2024/QĐ-UBND ngày 26/7/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
06/8/2024 |
||
40 |
Quyết định |
25/2017/QĐ-UBND |
29/8/2017 |
Về việc ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ phát triển đất tỉnh Ninh Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 102/2024/QĐ-UBND ngày 09/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
20/12/2024 |
||
41 |
Quyết định |
02/2018/QĐ-UBND |
05/02/2018 |
Ban hành Quy chế quản lý đô thị thành phố Ninh Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 71/2024/QĐ-UBND ngày 15/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
15/10/2024 |
||
42 |
Quyết định |
09/2018/QĐ-UBND |
04/6/2018 |
Ban hành Quy chế Thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 56/2024/QĐ-UBND ngày 26/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
06/9/2024 |
||
43 |
Quyết định |
13/2018/QĐ-UBND |
24/7/2018 |
Về việc ban hành Quy định về quyết toán nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình theo niên độ ngân sách hàng năm |
Được thay thế bởi Quyết định số 39/2024/QĐ-UBND ngày 07/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
20/6/2024 |
||
44 |
Quyết định |
17/2018/QĐ-UBND |
08/8/2018 |
Ban hành giá tối đa dịch vụ sử dụng đò trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 97/2024/QĐ-UBND ngày 20/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
20/11/2024 |
||
45 |
Quyết định |
03/2019/QĐ-UBND |
22/01/2019 |
Ban hành Quy định xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh; tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 47/2024/QĐ-UBND ngày 08/7/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
20/7/2024 |
||
46 |
Quyết định |
14/2019/QĐ-UBND |
23/4/2019 |
Về việc sửa đổi khoản 2 Điều 2 và bãi bỏ khoản 4 Điều 4 của Quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Quyết định số 23/2016/QĐ- UBND ngày 26/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 55/2024/QĐ-UBND ngày 19/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
01/9/2024 |
||
47 |
Quyết định |
16/2019/QĐ-UBND |
02/5/2019 |
Sửa đổi một số điều của Quy chế phối hợp Văn phòng Đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai với Phòng Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cơ quan tài chính, cơ quan thuế và các cơ quan, đơn vị khác có liên quan trong việc thực hiện một số nhiệm vụ của Văn phòng Đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND ngày 29/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 87/2024/QĐ-UBND ngày 04/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
05/11/2024 |
||
48 |
Quyết định |
23/2019/QĐ-UBND |
26/07/2019 |
Quy định khung giá dịch vụ sử dụng đò tại khu hang động du lịch Tràng An, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 97/2024/QĐ-UBND ngày 20/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
20/11/2024 |
||
49 |
Quyết định |
30/2019/QĐ-UBND |
03/9/2019 |
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Ninh Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 95/2024/QĐ-UBND ngày 18/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
01/12/2024 |
||
50 |
Quyết định |
2/2019/QĐ-UBND |
16/9/2019 |
Ban hành Biểu giá tiêu thụ nước sạch tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 42/2024/QĐ-UBND ngày 14/06/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
25/6/2024 |
||
51 |
Quyết định |
39/2019/QĐ-UBND |
22/10/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 04/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 56/2024/QĐ-UBND ngày 26/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
06/9/2024 |
||
52 |
Quyết định |
14/2020/QĐ-UBND |
8/5/2020 |
Quy định giá tối đa dịch vụ sử dụng đò tuyến Núi Ghềnh Tháp - Hang Luồn - Động Liên Hoa - Núi Máng Nước tại huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 97/2024/QĐ-UBND ngày 20/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
20/11/2024 |
||
53 |
Quyết định |
15/2020/QĐ-UBND |
28/5/2020 |
Ban hành Danh mục tài sản mua sắm tập trung và phân công đơn vị thực hiện mua sắm tài sản tập trung trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 109/2024/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
31/12/2024 |
||
54 |
Quyết định |
21/2020/QĐ-UBND |
25/8/2020 |
Ban hành Quy định về mức độ khôi phục lại tình trạng ban đầu của đất đối với từng loại vi phạm quy định tại Nghị định số 91/2019/NĐ-CP ngày 19/11/2019 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 101/2024/QĐ-UBND ngày 22/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
25/11/2024 |
||
55 |
Quyết định |
25/2020/QĐ-UBND |
11/9/2020 |
Quy định số lượng cán bộ, công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 16/2024/QĐ-UBND ngày 26/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
15/02/2024 |
||
56 |
Quyết định |
20/2021/QĐ-UBND |
22/6/2021 |
Quy định cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Ninh Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 76/2024/QĐ-UBND ngày 20/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
01/11/2024 |
||
57 |
Quyết định |
52/2021/QĐ-UBND |
28/10/2021 |
Ban hành Quy chế tuyển dụng công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 16/2024/QĐ-UBND ngày 26/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
15/02/2024 |
||
58 |
Quyết định |
61/2021/QĐ-UBND |
29/11/2021 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 10/2024/QĐ-UBND ngày 15/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
01/02/2024 |
||
59 |
Quyết định |
73/2021/QĐ-UBND |
22/12/2021 |
Quy định điều kiện, tiêu chí, quy mô, tỷ lệ về diện tích đất để tách thành dự án độc lập trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 74/2024/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
18/10/2024 |
||
60 |
Quyết định |
01/2022/QĐ-UBND |
10/01/2022 |
Sửa đổi một số điều của Quy chế Quản lý đô thị thành phố Ninh Bình ban hành kèm theo Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 05/02/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 71/2024/QĐ-UBND ngày 15/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
15/10/2024 |
||
61 |
Quyết định |
14/2022/QĐ-UBND |
19/5/2022 |
Quy định định mức kinh tế kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 30/2024/QĐ-UBND ngày 01/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
05/4/2024 |
||
62 |
Quyết định |
18/2022/QĐ-UBND |
17/6/2022 |
Phân cấp, ủy quyền quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 28/2024/QĐ-UBND ngày 15/03/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
01/4/2024 |
||
63 |
Quyết định |
19/2022/QĐ-UBND |
29/6/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 15/2020/QĐ-UBND ngày 28/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Danh mục tài sản mua sắm tập trung và phân công đơn vị thực hiện mua sắm tập trung trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 109/2024/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
31/12/2024 |
||
64 |
Quyết định |
60/2022/QĐ-UBND |
14/11/2022 |
Phân công, phân cấp thực hiện việc đăng ký phương tiện và quản lý phương tiện được miễn đăng ký phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 45/2024/QĐ-UBND ngày 03/7/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
03/7/2024 |
||
65 |
Quyết định |
62/2022/QĐ-UBND |
22/11/2022 |
Ban hành khung giá dịch vụ sử dụng đò tại khu du lịch Vân Long, xã Gia Vân, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 97/2024/QĐ-UBND ngày 20/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
20/11/2024 |
||
66 |
Quyết định |
64/2022/QĐ-UBND |
28/11/2022 |
Ban hành Quy định điều kiện tách thửa đất, điều kiện hợp thửa đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 70/2024/QĐ-UBND ngày 14/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
14/10/2024 |
||
67 |
Quyết định |
13/2023/QĐ-UBND |
01/3/2023 |
Ban hành Bảng đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2023 |
Được thay thế bởi Quyết định số 40/2024/QĐ-UBND ngày 10/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
25/6/2024 |
||
68 |
Quyết định |
29/2023/QĐ-UBND |
11/4/2023 |
Sửa đổi, bổ sung các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình quy định định mức kinh tế kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 30/2024/QĐ-UBND ngày 01/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
05/4/2024 |
||
69 |
Quyết định |
30/2023/QĐ-UBND |
14/4/2023 |
Về việc Quy định việc rà soát, công bố công khai danh mục các thửa đất nhỏ hẹp do Nhà nước trực tiếp quản lý, việc lấy ý kiến người dân và công khai việc giao đất, cho thuê đất đối với các thửa đất nhỏ hẹp để sử dụng vào mục đích công cộng hoặc giao, cho thuê cho người sử dụng đất liền kề trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 75/2024/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
18/10/2024 |
||
70 |
Quyết định |
39/2023/QĐ-UBND |
18/5/2023 |
Ban hành Quy định hạn mức giao đất; hạn mức công nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 69/2024/QĐ-UBND ngày 14/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
14/10/2024 |
||
71 |
Quyết định |
40/2023/QĐ-UBND |
31/5/2023 |
Quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 để xác định giá đất cụ thể tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 17/2024/QĐ-UBND ngày 01/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
15/02/2024 |
||
72 |
Quyết định |
46/2023/QĐ-UBND |
19/7/2023 |
Quy định một số chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 65/2024/QĐ-UBND ngày 09/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
09/10/2024 |
||
73 |
Quyết định |
55/2023/QĐ-UBND |
11/09/2023 |
Ban hành Đơn giá dịch vụ công thực hiện thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 104/2024/QĐ-UBND ngày 16/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
16/12/2024 |
||
74 |
Quyết định |
66/2023/QĐ-UBND |
13/11/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế Thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 04/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình và Quyết định số 39/2019/QĐ-UBND ngày 22/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 56/2024/QĐ-UBND ngày 26/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
06/9/2024 |
||
75 |
Quyết định |
64/2023/QĐ-UBND |
22/11/2022 |
Quy định Khung giá dịch vụ sử dụng đò tại Khu du lịch Tam Cốc - Bích Động, xã Ninh Hải, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 97/2024/QĐ-UBND ngày 20/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
20/11/2024 |
||
76 |
Quyết định |
17/2024/QĐ-UBND |
01/02/2024 |
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 để xác định giá đất cụ thể tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 52/2024/QĐ-UBND ngày 29/7/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
29/7/2024 |
||
77 |
Quyết định |
33/2024/QĐ-UBND |
19/04/2024 |
Về việc công bố tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cây giống lâm nghiệp xuất vườn của một số loài cây trồng rừng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 64/2024/QĐ-UBND ngày 02/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
15/10/2024 |
||
78 |
Quyết định |
34/2024/QĐ-UBND |
22/4/2024 |
Ban hành đơn giá trồng rừng thay thế trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 64/2024/QĐ-UBND ngày 02/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
15/10/2024 |
||
79 |
Quyết định |
40/2024/QĐ-UBND |
10/6/2024 |
Ban hành Bảng đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2024 |
Được thay thế bởi Quyết định số 80/2024/QĐ-UBND ngày 25/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
05/11/2024 |
||
Tổng số: 125 văn bản quy phạm pháp luật (46 nghị quyết, 01 chỉ thị, 78 quyết định) |
||||||||
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 81/QĐ-UBND ngày 23/01/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Bình)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH: 04 nghị quyết |
||||
1 |
Nghị quyết |
Nghị quyết số 86/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Quy định một số nội dung hỗ trợ, mức hỗ trợ từ nguồn vốn sự nghiệp ngân sách Nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
- Sửa đổi, bổ sung Điều 10, Điều 12 Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết - Bãi bỏ Điều 3, Điều 4, Điều 5, Điều 7, Điều 9, Điều 11 Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 02/2024/NQ-HĐND ngày 03/4/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
15/4/2024 |
2 |
Nghị quyết |
Nghị quyết số 43/2023/NQ-HĐND ngày 10/3/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Quy định chính sách hỗ trợ xây dựng, sửa chữa nhà ở cho hộ nghèo trên địa bàn tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2023 - 2025 |
- Sửa đổi tên gọi của Nghị quyết; sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết - Sửa đổi khoản 3 Điều 3; khoản 1 Điều 4; bổ sung Điều 6; sửa đổi, bổ sung Điều 8, Điều 9, Điều 11; thay thế cụm từ “hộ nghèo” bằng cụm từ “hộ gia đình có khó khăn về nhà ở” tại tên của Quy định và Điều 1, Điều 2, Điều 5, Điều 10, Điều 12 của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 31/2024/NQ-HĐND ngày 04/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
04/12/2024 |
3 |
Nghị quyết |
Nghị quyết số 104/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc quyết định mức học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập từ năm học 2023 - 2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
- Sửa đổi khoản 2 Điều 1 của Nghị quyết - Bãi bỏ khoản 5 Điều 1 của Nghị quyết |
Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 04/2024/NQ- HĐND ngày 07/6/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
07/6/2024 |
4 |
Nghị quyết |
Nghị quyết số 12/2024/NQ-HĐND ngày 20/9/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Quy định phân cấp thẩm quyền quyết định trong việc quản lý, sử dụng tài sản công và thẩm quyền quyết định việc mua sắm hàng hóa, dịch vụ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình |
- Sửa đổi tên gọi của Nghị quyết; sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết - Sửa đổi tên gọi của Quy định; khoản 1 Điều 1, Điều 2, Điều 3, Điều 4; bổ sung Điều 4a vào sau Điều 4; sửa đổi Điều 6, Điều 7, Điều 9; sửa đổi, bổ sung Điều 10; sửa đổi Điều 11, Điều 12; bổ sung Điều 16a vào sau Điều 16, bổ sung Điều 16b vào sau Điều 16a; bổ sung điều 16c vào sau Điều 16b của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 27/2024/NQ-HĐND ngày 04/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
04/12/2024 |
II |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH: 10 quyết định |
||||
1 |
Quyết định |
Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 18/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Quy định về giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Bãi bỏ khoản 2, Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 96/2024/QĐ-UBND ngày 20/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
02/12/2024 |
2 |
Quyết định |
Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Quy chế về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Sửa đổi Điều 4, khoản 1 Điều 7, khoản 1 Điều 10, Điều 14; sửa đổi, bổ sung khoản 2, khoản 3 Điều 21; bổ sung khoản 5 Điều 22 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
20/02/2024 |
3 |
Quyết định |
Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Quy chế quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Sửa đổi điểm c khoản 2 Điều 3; điểm b khoản 4, điểm d khoản 5 và bổ sung điểm đ vào sau điểm d khoản 5 Điều 4; bổ sung khoản 7, khoản 8, Điều 4; sửa đổi Điều 8, Điều 10 ; sửa đổi, bổ sung điểm c, d, e khoản 2 Điều 12; điểm a khoản 1, điểm a khoản 2 Điều 14; điểm b khoản 5, điểm c khoản 6 Điều 15; bổ sung khoản 3 vào Điều 16 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 14/2024/QĐ-UBND ngày 25/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
06/02/2024 |
4 |
Quyết định |
Quyết định số 37/2021/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Quy định về cấp giấy phép xây dựng, quản lý trật tự xây dựng và quản lý an toàn lao động trong thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
- Sửa đổi, bổ sung Điều 14, Điều 15, Điều 16, Điều 23 Quy định ban hành kèm theo Quyết định - Bãi bỏ Điều 17, Điều 18, Điều 19 và từ Điều 24 đến Điều 30 Quy định ban hành kèm theo Quyết định |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 43/2024/QĐ-UBND ngày 14/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
25/6/2024 |
5 |
Quyết định |
Quyết định số 43/2021/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình quy định cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình |
Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 1 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 20/2024/QĐ-UBND ngày 29/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
15/3/2024 |
6 |
Quyết định |
Quyết định số 66/2022/QĐ-UBND ngày 07/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình sửa đổi, bổ sung Điều 4 quy định mức thu, quản lý và sử dụng giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 16/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bãi bỏ điểm c khoản 1, điểm c khoản 2 Điều 4 Quy định mức thu, quản lý và sử dụng giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 16/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh được sửa đổi, bổ sung tại Điều 1 Quyết định số 66/2022/QĐ- UBND ngày 07/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 96/2024/QĐ-UBND ngày 20/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
02/12/2024 |
7 |
Quyết định |
Quyết định số 54/2023/QĐ-UBND ngày 29/08/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Quyết định Bộ đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Phần I - Bộ đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Quyết định |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 68/2024/QĐ-UBND ngày 11/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
25/10/2024 |
8 |
Quyết định |
Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 12/9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình |
- Bãi bỏ đoạn mở đầu “Cấp, cấp lại, gia hạn, thu hồi Giấy phép lao động và xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trong khu công nghiệp” và cụm từ “tiếp nhận báo cáo tình hình sử dụng người lao động nước ngoài” tại điểm đ khoản 2 Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định - Bãi bỏ đoạn “tiếp nhận báo cáo giải trình của doanh nghiệp trong khu công nghiệp về nhu cầu sử dụng người nước ngoài đối với từng vị trí công việc mà người Việt Nam chưa đáp ứng được” tại điểm c khoản 3 Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 63/2024/QĐ- UBND ngày 20/9/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
01/10/2024 |
9 |
Quyết định |
Quyết định số 60/2023/QĐ-UBND ngày 22/9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh một số nội dung tại Quyết định số 48/2019/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Điều chỉnh cục bộ giá đất ở, giá đất thương mại dịch vụ, giá đất sản xuất kinh doanh đối với 59 vị trí, đoạn đường; bổ sung giá đất ở, giá đất thương mại dịch vụ, giá đất sản xuất kinh doanh đối với 161 vị trí, đoạn đường; điều chỉnh tên đối với 12 vị trí, đoạn đường thuộc phần II: Bảng điều chỉnh, bổ sung giá đất phi nông nghiệp tại Bảng số 01 đến Bảng số 08 ban hành kèm theo Quyết định |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 84/2024/QĐ-UBND ngày 31/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
31/10/2024 |
10 |
Quyết định |
Quyết định số 65/2023/QĐ-UBND ngày 02/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số quy định của Điều lệ Sáng kiến được ban hành theo Nghị định số 13/2012/NĐ-CP ngày 02/3/2012 của Chính phủ; đánh giá, công nhận hiệu quả áp dụng và phạm vi ảnh hưởng của sáng kiến, đề tài nghiên cứu khoa học trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Điều 1, Điều 2, Chương III, Chương IV, Điều 15, Điều 17 Quy định ban hành kèm theo Quyết định |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 62/2024/QĐ-UBND ngày 18/9/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
01/10/2024 |
Tổng số: 14 văn bản quy phạm pháp luật (04 nghị quyết, 10 quyết định) |