Quyết định 804/QĐ-UBND năm 2025 về Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
| Số hiệu | 804/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 25/08/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 25/08/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
| Người ký | Võ Ngọc Hiệp |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 804/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 25 tháng 8 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận một cửa và Cổng Dịch vụ công Quốc gia.
Thực hiện Quyết định số 1376/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực việc làm, an toàn vệ sinh lao động, lao động tiền lương; người có công; quản lý lao động ngoài nước; quản lý nhà nước về hội, quỹ thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
(Chi tiết tại phụ lục đính kèm)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, đặc khu và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
CẤP TỈNH, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 804/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (24 TTHC)
Thời hạn giải quyết: 35 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ hợp lệ.
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B10 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và chuyển trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
|
B2 |
Chuyển xử lý |
Lãnh đạo Phòng Chính sách Người có công, Sở Nội vụ nơi quản lý hồ sơ gốc |
0,5 ngày |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Chính sách Người có công, Sở Nội vụ nơi quản lý hồ sơ gốc, Sở Nội vụ nơi quản lý hồ sơ gốc |
2,5 ngày |
|
B4 |
Kiểm tra, trình ký |
Lãnh đạo Phòng Chính sách Người có công, Sở Nội vụ nơi quản lý hồ sơ gốc |
0,5 ngày |
|
B5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
0.5 ngày |
|
B6 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
|
B7 |
Ban hành quyết định xác định hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin |
Sở Nội vụ nơi quản lý mộ liệt sĩ |
07 ngày |
|
B8 |
Cấp giấy báo tin mộ liệt sĩ tới thân nhân liệt sĩ. |
Sở Nội vụ nơi quản lý mộ liệt sĩ |
03 ngày |
|
B9 |
Thực hiện chi trả cho đại diện thân nhân liệt sĩ hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ hoặc tổ chức, cá nhân được ủy quyền. |
Sở Nội vụ nơi quản lý mộ liệt sĩ |
20 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B8 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và chuyển trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
|
B2 |
Chuyển xử lý |
Lãnh đạo Phòng Chính sách Người có công, Sở Nội vụ nơi quản lý hồ sơ gốc |
0,5 ngày |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Chính sách Người có công, Sở Nội vụ nơi quản lý hồ sơ gốc |
2,5 ngày |
|
B4 |
Kiểm tra, trình ký |
Lãnh đạo Phòng Chính sách Người có công, Sở Nội vụ nơi quản lý hồ sơ gốc |
0,5 ngày |
|
B5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
|
B6 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
|
B7 |
Kiểm tra thông tin, lấy mẫu hài cốt, lập biên bản giao nhận mẫu, gửi mẫu đối chứng thân nhân liệt sĩ đến đơn vị giám định ADN... |
Sở Nội vụ nơi quản lý hồ sơ mộ liệt sĩ |
20 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 84 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B8 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
B2 |
Chuyển xử lý |
Lãnh đạo Phòng Chính sách Người có công, Sở Nội vụ |
01 ngày |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Chính sách Người có công, Sở Nội vụ |
06 ngày |
|
B4 |
Kiểm tra hồ sơ gửi Hội đồng GĐYK cấp tỉnh |
Lãnh đạo Phòng Chính sách Người có công, Sở Nội vụ |
02 ngày |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
02 ngày |
|
B6 |
Khám GĐYK thương tật, ban hành biên bản GĐYK |
Hội đồng GĐYK cấp tỉnh |
60 ngày |
|
B7 |
Ban hành quyết định điều chỉnh trợ cấp, phụ cấp ưu đãi |
Sở Nội vụ |
12 ngày |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 804/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 25 tháng 8 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận một cửa và Cổng Dịch vụ công Quốc gia.
Thực hiện Quyết định số 1376/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực việc làm, an toàn vệ sinh lao động, lao động tiền lương; người có công; quản lý lao động ngoài nước; quản lý nhà nước về hội, quỹ thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
(Chi tiết tại phụ lục đính kèm)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, đặc khu và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
CẤP TỈNH, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 804/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (24 TTHC)
Thời hạn giải quyết: 35 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ hợp lệ.
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B10 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và chuyển trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
|
B2 |
Chuyển xử lý |
Lãnh đạo Phòng Chính sách Người có công, Sở Nội vụ nơi quản lý hồ sơ gốc |
0,5 ngày |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Chính sách Người có công, Sở Nội vụ nơi quản lý hồ sơ gốc, Sở Nội vụ nơi quản lý hồ sơ gốc |
2,5 ngày |
|
B4 |
Kiểm tra, trình ký |
Lãnh đạo Phòng Chính sách Người có công, Sở Nội vụ nơi quản lý hồ sơ gốc |
0,5 ngày |
|
B5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
0.5 ngày |
|
B6 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
|
B7 |
Ban hành quyết định xác định hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin |
Sở Nội vụ nơi quản lý mộ liệt sĩ |
07 ngày |
|
B8 |
Cấp giấy báo tin mộ liệt sĩ tới thân nhân liệt sĩ. |
Sở Nội vụ nơi quản lý mộ liệt sĩ |
03 ngày |
|
B9 |
Thực hiện chi trả cho đại diện thân nhân liệt sĩ hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ hoặc tổ chức, cá nhân được ủy quyền. |
Sở Nội vụ nơi quản lý mộ liệt sĩ |
20 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B8 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và chuyển trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
|
B2 |
Chuyển xử lý |
Lãnh đạo Phòng Chính sách Người có công, Sở Nội vụ nơi quản lý hồ sơ gốc |
0,5 ngày |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Chính sách Người có công, Sở Nội vụ nơi quản lý hồ sơ gốc |
2,5 ngày |
|
B4 |
Kiểm tra, trình ký |
Lãnh đạo Phòng Chính sách Người có công, Sở Nội vụ nơi quản lý hồ sơ gốc |
0,5 ngày |
|
B5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
|
B6 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
|
B7 |
Kiểm tra thông tin, lấy mẫu hài cốt, lập biên bản giao nhận mẫu, gửi mẫu đối chứng thân nhân liệt sĩ đến đơn vị giám định ADN... |
Sở Nội vụ nơi quản lý hồ sơ mộ liệt sĩ |
20 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 84 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B8 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
B2 |
Chuyển xử lý |
Lãnh đạo Phòng Chính sách Người có công, Sở Nội vụ |
01 ngày |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Chính sách Người có công, Sở Nội vụ |
06 ngày |
|
B4 |
Kiểm tra hồ sơ gửi Hội đồng GĐYK cấp tỉnh |
Lãnh đạo Phòng Chính sách Người có công, Sở Nội vụ |
02 ngày |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
02 ngày |
|
B6 |
Khám GĐYK thương tật, ban hành biên bản GĐYK |
Hội đồng GĐYK cấp tỉnh |
60 ngày |
|
B7 |
Ban hành quyết định điều chỉnh trợ cấp, phụ cấp ưu đãi |
Sở Nội vụ |
12 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Không quy định.
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B4 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và chuyển trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không quy định |
|
B2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ, tập hợp danh sách gửi Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
UBND cấp xã |
Không quy định |
|
B3 |
Xét duyệt đối tượng; xác nhận và lập dự toán gửi Bộ Tài chính để xét cấp kinh phí |
Chủ tịch UBND cấp tỉnh chỉ đạo các cơ quan có liên quan |
Không quy định |
5. Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. (Mã TTHC: 1.010803)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 17 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
0,5 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
0,5 ngày |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội |
02 ngày |
|
B4 |
Kiểm tra, trình ký |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
0,5 ngày |
|
B5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ lên Sở Nội vụ |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp xã |
0,5 ngày |
|
B7 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Chính sách Người có công, Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
|
B8 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Chính sách Người có công, Sở Nội vụ |
10 ngày |
|
B9 |
Kiểm tra, trình ký |
Lãnh đạo Phòng Chính sách Người có công, Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
|
B10 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
|
B11 |
Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
|
B12 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 128 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ giấy tờ
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
0,5 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
0,5 ngày |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội |
2,5 ngày |
|
B4 |
Kiểm tra, trình ký (Văn bản gửi lấy ý kiến, họp) |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
0,5 ngày |
|
B5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
|
B6 |
Lấy ý kiến của nhân dân; Lập biên bản kết quả niêm yết |
UBND cấp xã |
30 ngày |
|
B7 |
Họp Hội đồng xác nhận người có công cấp xã |
UBND cấp xã |
13 ngày |
|
B8 |
Cấp giấy giới thiệu kèm bản sao Giấy chứng nhận bị thương đến Hội đồng giám định y khoa (GĐYK) cấp tỉnh |
Phòng Chính sách Người có công, Sở Nội vụ |
10 ngày |
|
B9 |
Tổ chức khám GĐYK; ban hành biên bản GĐYK |
Hội đồng GĐYK cấp tỉnh |
60 ngày |
|
B10 |
Kể từ ngày tiếp nhận biên bản GĐYK, ban hành Quyết định hưởng chế độ |
Phòng Chính sách Người có công, Sở Nội vụ |
9,5 ngày |
|
B11 |
Chuyển trả Quyết định về cấp xã |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
|
B12 |
Chuyển trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
0,5 ngày |
7. Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. (Mã TTHC: 1.010825)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 17 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ theo quy định
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
0,5 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
0,5 ngày |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội |
02 ngày |
|
B4 |
Kiểm tra, trình ký |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
0,5 ngày |
|
B5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ lên Sở Nội vụ |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp xã |
0,5 ngày |
|
B7 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Chính sách Người có công, Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
|
B8 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Chính sách Người có công, Sở Nội vụ |
10 ngày |
|
B9 |
Kiểm tra, trình ký |
Lãnh đạo Phòng Chính sách Người có công, Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
|
B10 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
|
B11 |
Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
|
B12 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Trường hợp người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học: 89 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
0,5 ngày |
|
B3 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
0,5 ngày |
|
B4 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội |
02 ngày |
|
B5 |
Kiểm tra, trình ký |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
0,5 ngày |
|
B6 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
|
B7 |
Phát hành, chuyển hồ sơ lên Sở Nội vụ |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp xã |
0,5 ngày |
|
B8 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Chính sách Người có công, Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
|
B9 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Chính sách Người có công, Sở Nội vụ |
09 ngày |
|
B10 |
Kiểm tra, trình ký |
Lãnh đạo Phòng Chính sách Người có công, Sở Nội vụ |
01 ngày |
|
B11 |
Ký, duyệt |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày |
|
B12 |
Vào số, đóng dấu phát hành (Giấy giới thiệu) |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
|
B13 |
Tổ chức khám GĐYK, ban hành biên bản GĐYK |
Hội đồng GĐYK cấp tỉnh |
60 ngày |
|
B14 |
Tham mưu Quyết định hưởng chế độ |
Chuyên viên Phòng Chính sách Người có công, Sở Nội vụ |
10 ngày |
|
B15 |
Kiểm tra, trình ký |
Lãnh đạo Phòng Chính sách Người có công, Sở Nội vụ |
01 ngày |
|
B16 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
|
B17 |
Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
|
B18 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
0,5 ngày |
- Trường hợp người hoạt động kháng chiến có con đẻ bị dị dạng, dị tật đã được hưởng chế độ ưu đãi mà bố (mẹ) chưa được hưởng: 82 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
0,5 ngày |
|
B3 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
0,5 ngày |
|
B4 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội |
02 ngày |
|
B5 |
Kiểm tra, trình ký |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
0,5 ngày |
|
B6 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
|
B7 |
Phát hành, chuyển hồ sơ lên Sở Nội vụ |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp xã |
0,5 ngày |
|
B8 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Chính sách Người có công, Sở Nội vụ |
01 ngày |
|
B9 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Chính sách Người có công, Sở Nội vụ |
09 ngày |
|
B10 |
Kiểm tra, trình ký |
Lãnh đạo Phòng Chính sách Người có công, Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
|
B11 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày |
|
B12 |
Vào sổ, đóng dấu phát hành (Giấy giới thiệu) |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
|
B13 |
Tổ chức khám GĐYK, ban hành biên bản GĐYK |
Hội đồng GĐYK cấp tỉnh |
60 ngày |
|
B14 |
Tham mưu Quyết định hưởng chế độ |
Chuyên viên Phòng Chính sách Người có công, Sở Nội vụ |
10 ngày |
|
B15 |
Kiểm tra, trình ký |
Lãnh đạo Phòng Chính sách Người có công, Sở Nội vụ |
01 ngày |
|
B16 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
|
B17 |
Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
|
B18 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
0,5 ngày |
- Trường hợp có vợ hoặc có chồng nhưng không có con đẻ: 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
0,5 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
0,5 ngày |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội |
02 ngày |
|
B4 |
Kiểm tra, trình ký |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
0,5 ngày |
|
B5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ lên Sở Nội vụ |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp xã |
0,5 ngày |
|
B7 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Chính sách Người có công, Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
|
B8 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Chính sách Người có công, Sở Nội vụ |
10 ngày |
|
B9 |
Kiểm tra, trình ký |
Lãnh đạo Phòng Chính sách Người có công, Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
|
B10 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
|
B11 |
Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
|
B12 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 89 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
0,5 ngày |
|
B3 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
0,5 ngày |
|
B4 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội |
02 ngày |
|
B5 |
Kiểm tra, trình ký |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
0,5 ngày |
|
B6 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
|
B7 |
Phát hành, chuyển hồ sơ lên Sở Nội vụ |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp xã |
0,5 ngày |
|
B8 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Chính sách Người có công, Sở Nội vụ |
01 ngày |
|
B9 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Chính sách Người có công, Sở Nội vụ |
09 ngày |
|
B10 |
Kiểm tra, trình ký |
Lãnh đạo Phòng Chính sách Người có công, Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
|
B11 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày |
|
B12 |
Vào số, đóng dấu phát hành (Giấy giới thiệu) |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
|
B13 |
Tổ chức khám GĐYK, ban hành biên bản GĐYK |
Hội đồng GĐYK cấp tỉnh |
60 ngày |
|
B14 |
Tham mưu Quyết định hưởng chế độ |
Chuyên viên Phòng Chính sách Người có công, Sở Nội vụ |
09 ngày |
|
B15 |
Kiểm tra, trình ký |
Lãnh đạo Phòng Chính sách Người có công, Sở Nội vụ |
01 ngày |
|
B16 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày |
|
B17 |
Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Văn thư Sở Nội vụ |
01 ngày |
|
B18 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 17 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
0,5 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
0,5 ngày |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội |
02 ngày |
|
B4 |
Kiểm tra, trình ký |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
0,5 ngày |
|
B5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ lên Sở Nội vụ |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp xã |
0,5 ngày |
|
B7 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Chính sách Người có công, Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
|
B8 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Chính sách Người có công, Sở Nội vụ |
10 ngày |
|
B9 |
Kiểm tra, trình ký |
Lãnh đạo Phòng Chính sách Người có công, Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
|
B10 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
|
B11 |
Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
|
B12 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 17 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
0,5 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
0,5 ngày |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội |
02 ngày |
|
B4 |
Kiểm tra, trình ký |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
0,5 ngày |
|
B5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ lên Sở Nội vụ |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp xã |
0,5 ngày |
|
B7 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Chính sách Người có công, Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
|
B8 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Chính sách Người có công, Sở Nội vụ |
10 ngày |
|
B9 |
Kiểm tra, trình ký |
Lãnh đạo Phòng Chính sách Người có công, Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
|
B10 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
|
B11 |
Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
|
B12 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
0,5 ngày |
12. Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng. (Mã TTHC: 1.010820)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 17 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
0,5 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
0,5 ngày |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội |
02 ngày |
|
B4 |
Kiểm tra, trình ký |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
0,5 ngày |
|
B5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ lên Sở Nội vụ |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp xã |
0,5 ngày |
|
B7 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Chính sách Người có công, Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
|
B8 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Chính sách Người có công, Sở Nội vụ |
10 ngày |
|
B9 |
Kiểm tra, trình ký |
Lãnh đạo Phòng Chính sách Người có công, Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
|
B10 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
|
B11 |
Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
|
B12 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 35 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (trường hợp cấp mới)
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
0,5 ngày |
|
B3 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
01 ngày |
|
B4 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội |
06 ngày |
|
B5 |
Kiểm tra, trình ký |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội ; |
0,5 ngày |
|
B6 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày |
|
B7 |
Phát hành, chuyển hồ sơ lên Sở Nội vụ |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp xã |
0,5 ngày |
|
B8 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Chính sách Người có công, Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
|
B9 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Chính sách Người có công, Sở Nội vụ |
17 ngày |
|
B10 |
Kiểm tra, trình ký |
Lãnh đạo Phòng Chính sách Người có công, Sở Nội vụ |
01 ngày |
|
B11 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày |
|
B12 |
Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
|
B13 |
Kể từ ngày nhận được Quyết định có trách nhiệm chi trả |
UBND cấp xã |
05 ngày |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
0,5 ngày |
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 ngày làm việc đối với trường hợp hồ sơ người có công đang do quân đội, công an quản lý.
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
0,5 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội |
02 ngày làm việc |
|
B4 |
Kiểm tra, trình ký |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
0,5 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ lên Sở Nội vụ |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
|
B7 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Chính sách Người có công, Sở Nội vụ |
0,5 ngày làm việc |
|
B8 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Chính sách Người có công, Sở Nội vụ |
05 ngày làm việc |
|
B9 |
Kiểm tra, trình ký |
Lãnh đạo Phòng Chính sách Người có công, Sở Nội vụ |
0,5 ngày làm việc |
|
B10 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
0,5 ngày làm việc |
|
B11 |
Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày làm việc |
|
B12 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
- 12 ngày làm việc đối với trường hợp hồ sơ người có công không do quân đội, công an quản lý.
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
0,5 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội |
02 ngày làm việc |
|
B4 |
Kiểm tra, trình ký |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
0,5 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ lên Sở Nội vụ |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
|
B7 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Chính sách Người có công, Sở Nội vụ |
0,5 ngày làm việc |
|
B8 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Chính sách Người có công, Sở Nội vụ |
05 ngày làm việc |
|
B9 |
Kiểm tra, trình ký |
Lãnh đạo Phòng Chính sách Người có công, Sở Nội vụ |
0,5 ngày làm việc |
|
B10 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
0,5 ngày làm việc |
|
B11 |
Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày làm việc |
|
B12 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Trung tâm Điều dưỡng Người có công |
0,5 ngày làm việc |
|
B2 |
Tham mưu văn bản gửi Sở Nội vụ |
Cán bộ phụ trách |
06 ngày làm việc |
|
B3 |
Ban hành Quyết định đưa NCC về gia đình |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
4,5 ngày làm việc |
|
B4 |
Đóng dấu phát hành |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày làm việc |
|
B5 |
Trả kết quả cho tổ chức địa phương |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Trung tâm Điều dưỡng Người có công |
0,5 ngày làm việc |
16. Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần. (Mã TTHC: 1.010824)
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: Đối với trợ cấp một lần : 19 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
0,5 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
0,5 ngày |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội |
04 ngày |
|
B4 |
Kiểm tra, trình ký |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
0,5 ngày |
|
B5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ lên Sở Nội vụ |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp xã |
0,5 ngày |
|
B7 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Chính sách Người có công, Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
|
B8 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Chính sách Người có công, Sở Nội vụ |
10 ngày |
|
B9 |
Kiểm tra, trình ký |
Lãnh đạo Phòng Chính sách Người có công, Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
|
B10 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
|
B11 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
|
B12 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
0,5 ngày |
- Đối với trợ cấp mai táng: 19 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
0,5 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
0,5 ngày |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội |
04 ngày |
|
B4 |
Kiểm tra, trình ký |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
0,5 ngày |
|
B5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ lên Sở Nội vụ |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp xã |
0,5 ngày |
|
B7 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Chính sách Người có công, Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
|
B8 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Chính sách Người có công, Sở Nội vụ |
10 ngày |
|
B9 |
Kiểm tra, trình ký |
Lãnh đạo Phòng Chính sách Người có công, Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
|
B10 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
|
B11 |
Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
|
B12 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
0,5 ngày |
- Đối với trợ cấp tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng: 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp đủ điều kiện.
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
0,5 ngày |
|
B3 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
01 ngày |
|
B4 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội |
7,5 ngày |
|
B5 |
Kiểm tra, trình ký |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
01 ngày |
|
B6 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày |
|
B7 |
Phát hành, chuyển hồ sơ lên Sở Nội vụ |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp xã |
0,5 ngày |
|
B8 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Chính sách Người có công, Sở Nội vụ |
01 ngày |
|
B9 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Chính sách Người có công, Sở Nội vụ |
8,5 ngày |
|
B10 |
Kiểm tra, trình ký |
Lãnh đạo Phòng Chính sách Người có công, Sở Nội vụ |
01 ngày |
|
B11 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày |
|
B12 |
Vào số, đóng dấu phát hành (Giấy giới thiệu) |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
|
B13 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Đối với trường hợp chưa được hỗ trợ: 10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ giấy tờ.
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B8 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và chuyển trả kết quả. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B2 |
Kiểm tra, cấp giấy giới thiệu di chuyển hài cốt liệt sĩ. |
Sở Nội vụ nơi quản lý hồ sơ gốc |
2,5 ngày làm việc |
|
B3 |
Lập biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ; Lập phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sĩ gửi Sở Nội vụ nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ và nơi quản lý mộ liệt sĩ. |
UBND cấp xã nơi quản lý mộ |
02 ngày làm việc |
|
B4 |
Tổ chức an táng hài cốt liệt sĩ vào nghĩa trang liệt sĩ; có văn bản báo cáo Sở Nội vụ nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ kèm giấy giới thiệu và biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ. |
UBND cấp xã nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ |
02 ngày làm việc |
|
B5 |
Cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu quốc gia về liệt sĩ. |
Sở Nội vụ nơi quản lý mộ liệt sĩ |
01 ngày làm việc |
|
B6 |
Chi hỗ trợ tiền cất bốc hài cốt liệt sĩ, tiền đi lại và tiền ăn theo khoảng cách từ nơi di chuyển đến nghĩa trang liệt sĩ nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ. Cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu quốc gia về liệt sĩ; cấp giấy báo tin mộ liệt sĩ. |
Sở Nội vụ nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ |
01 ngày làm việc |
|
B7 |
Lưu phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sĩ và biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ vào hồ sơ liệt sĩ. |
Sở Nội vụ nơi quản lý hồ sơ gốc |
01 ngày làm việc |
- Đối với trường hợp đã được hỗ trợ: 11 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ giấy tờ.
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B8 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và chuyển trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
|
B2 |
Cấp giấy giới thiệu di chuyển hài cốt liệt sĩ; lưu đơn đề nghị |
UBND cấp xã nơi thường trú |
2,5 ngày làm việc |
|
B3 |
Lập biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ; lập phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sĩ |
UBND cấp xã nơi quản lý mộ |
02 ngày làm việc |
|
B4 |
Kể từ ngày nhận được Phiếu báo di chuyển, biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ, có trách nhiệm cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu quốc gia về liệt sĩ. |
Sở Nội vụ nơi quản lý mộ liệt sĩ |
01 ngày làm việc |
|
B5 |
Lập biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ; tổ chức an táng hài cốt liệt sĩ vào nghĩa trang liệt sĩ |
UBND cấp xã nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ |
03 ngày làm việc |
|
B6 |
Cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu quốc gia về liệt sĩ và cấp giấy báo tin mộ liệt sĩ |
Sở Nội vụ nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ |
01 ngày làm việc |
|
B7 |
Lưu phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sĩ và biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ vào hồ sơ liệt sĩ. |
Sở Nội vụ nơi quản lý hồ sơ gốc |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Đối với trường hợp chưa được hỗ trợ: 8 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ giấy tờ theo quy định.
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B8 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và chuyển trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B2 |
Kiểm tra, cấp giấy giới thiệu di chuyển hài cốt liệt sĩ |
Sở Nội vụ nơi quản lý hồ sơ gốc |
2,5 ngày làm việc |
|
B3 |
Lập phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sĩ gửi Sở Nội vụ nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ và nơi quản lý mộ liệt sĩ |
UBND cấp xã nơi quản lý mộ liệt sĩ |
01 ngày làm việc |
|
B4 |
Lập biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ; tổ chức an táng hài cốt liệt sĩ vào nghĩa trang liệt sĩ; có văn bản báo cáo Sở Nội vụ nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ kèm giấy giới thiệu và biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ. |
UBND cấp xã nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ |
01 ngày làm việc |
|
B6 |
Chi hỗ trợ tiền cất bốc hài cốt liệt sĩ, tiền đi lại và tiền ăn theo khoảng cách từ nơi di chuyển đến nghĩa trang liệt sĩ nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ.cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu quốc gia về liệt sĩ; cấp giấy báo tin mộ liệt sĩ |
Sở Nội vụ nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ |
02 ngày làm việc |
|
B7 |
Lưu phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sĩ và biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ vào hồ sơ liệt sĩ. |
Sở Nội vụ nơi quản lý hồ sơ gốc |
01 ngày làm việc |
- Đối với trường hợp chưa được hỗ trợ: 9 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ giấy tờ theo quy định.
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B8 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và chuyển trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B2 |
Kiểm tra, cấp giấy giới thiệu di chuyển hài cốt liệt sĩ |
Sở Nội vụ nơi quản lý hồ sơ gốc |
2,5 ngày làm việc |
|
B3 |
Lập phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sĩ gửi Sở Nội vụ nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ và nơi quản lý mộ liệt sĩ |
UBND cấp xã nơi quản lý mộ liệt sĩ |
01 ngày làm việc |
|
B4 |
Lập biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ; tổ chức an táng hài cốt liệt sĩ vào nghĩa trang liệt sĩ; có văn bản báo cáo Sở Nội vụ nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ kèm giấy giới thiệu và biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ. |
UBND cấp xã nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ |
01 ngày làm việc |
|
B5 |
Chi hỗ trợ tiền cất bốc hài cốt liệt sĩ, tiền đi lại và tiền ăn theo khoảng cách từ nơi di chuyển đến nghĩa trang liệt sĩ nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu quốc gia về liệt sĩ; cấp giấy báo tin mộ liệt sĩ |
Sở Nội vụ nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ |
02 ngày làm việc |
|
B6 |
Lưu phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sĩ và biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ vào hồ sơ liệt sĩ. |
Sở Nội vụ nơi quản lý hồ sơ gốc |
01 ngày làm việc |
|
B7 |
Có văn bản gửi Sở Nội vụ nới đón nhận hài cốt liệt sĩ và nơi quản lý hồ sơ gốc của liệt sĩ kềm biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ |
UBND cấp xã nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 17 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ.
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã nơi Bà mẹ Việt Nam anh hùng thường trú hoặc cư trú khi còn sống |
0,5 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
0,5 ngày |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội |
02 ngày |
|
B4 |
Kiểm tra, trình ký |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
0,5 ngày |
|
B5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ lên Sở Nội vụ |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp xã |
0,5 ngày |
|
B7 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Chính sách Người có công, Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
|
B8 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Chính sách Người có công, Sở Nội vụ |
10 ngày |
|
B9 |
Kiểm tra, trình ký |
Lãnh đạo Phòng Chính sách Người có công, Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
|
B10 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
|
B11 |
Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
|
B12 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 17 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
0,5 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội |
02 ngày làm việc |
|
B4 |
Kiểm tra, trình ký |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
0,5 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ lên Sở Nội vụ |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
|
B7 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Chính sách Người có cồng, Sở Nội vụ |
0,5 ngày làm việc |
|
B8 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Chính sách Người có công, Sở Nội vụ |
10 ngày làm việc |
|
B9 |
Kiểm tra, trình ký |
Lãnh đạo Phòng Chính sách Người có công, Sở Nội vụ |
0,5 ngày làm việc |
|
B10 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
0,5 ngày làm việc |
|
B11 |
Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày làm việc |
|
B12 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
0,5 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội |
02 ngày làm việc |
|
B4 |
Kiểm tra, trình ký |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
0,5 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ lên Sở Nội vụ |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
|
B7 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Chính sách Người có công, Sở Nội vụ |
0,5 ngày làm việc |
|
B8 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Chính sách Người có công, Sở Nội vụ |
08 ngày làm việc |
|
B9 |
Kiểm tra, trình ký |
Lãnh đạo Phòng Chính sách Người có công, Sở Nội vụ |
0,5 ngày làm việc |
|
B10 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
0,5 ngày làm việc |
|
B11 |
Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày làm việc |
|
B12 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
0,5 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội |
11 ngày làm việc |
|
B4 |
Kiểm tra, trình ký |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
01 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ lên Sở Nội vụ |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
|
B7 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Chính sách Người có công, Sở Nội vụ |
0,5 ngày làm việc |
|
B8 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Chính sách Người có công, Sở Nội vụ |
03 ngày làm việc |
|
B9 |
Kiểm tra, trình ký |
Lãnh đạo Phòng Chính sách Người có công, Sở Nội vụ |
0,5 ngày làm việc |
|
B10 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
0,5 ngày làm việc |
|
B11 |
Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày làm việc |
|
B12 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
0,5 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội |
02 ngày làm việc |
|
B4 |
Kiểm tra, trình ký |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
0,5 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ lên Sở Nội vụ |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
|
B7 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Chính sách Người có công, Sở Nội vụ |
0,5 ngày làm việc |
|
B8 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Chính sách Người có công, Sở Nội vụ |
08 ngày làm việc |
|
B9 |
Kiểm tra, trình ký |
Lãnh đạo Phòng Chính sách Người có công, Sở Nội vụ |
0,5 ngày làm việc |
|
B10 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
0,5 ngày làm việc |
|
B11 |
Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày làm việc |
|
B12 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ giấy tờ
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
0,5 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội |
02 ngày làm việc |
|
B4 |
Kiểm tra, trình ký |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
0,5 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ lên Sở Nội vụ |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
|
B7 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Chính sách Người có công, Sở Nội vụ |
0,5 ngày làm việc |
|
B8 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Chính sách Người có công, Sở Nội vụ |
08 ngày làm việc |
|
B9 |
Kiểm tra, trình ký |
Lãnh đạo Phòng Chính sách Người có công, Sở Nội vụ |
0,5 ngày làm việc |
|
B10 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
0,5 ngày làm việc |
|
B11 |
Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày làm việc |
|
B12 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 TTHC)
1. Thăm viếng mộ liệt sĩ. (Mã TTHC: 1.013750)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 và B7 |
- Tiếp nhận hồ sơ; trả kết quả - Chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
01 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Văn hóa - Xã hội |
0,5 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phòng Văn hóa - Xã hội |
01 ngày làm việc |
|
B4 |
Kiểm tra, trình ký |
Lãnh đạo phòng Văn hóa - Xã hội |
0,5 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
|
B6 |
Đóng dấu phát hành |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh