Quyết định 797/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Chính quyền địa phương và Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu | 797/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/03/2024 |
Ngày có hiệu lực | 19/03/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký | Nguyễn Tuấn Hà |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 797/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 19 tháng 3 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính, được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 553/QĐ-UBND ngày 06/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Quyết định số 554/QĐ-UBND ngày 06/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế trong lĩnh vực Viên chức và Chính quyền địa phương thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 276/TTr-SNV ngày 13/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 13 quy trình nội bộ, 10 quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) lĩnh vực Chính quyền địa phương và Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, chi tiết tại Phụ lục I, II kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Đắk Lắk (địa chỉ: dichvucong.daklak.gov.vn) theo quy định.
Các nội dung công bố quy trình nội bộ, quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết TTHC lĩnh vực Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng Mục IV Phần B, Mục II Phần C Phụ lục I và số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 Mục IV Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 3772/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC lĩnh vực Nội vụ và nội dung Mục A Phần I Phụ lục I, phần II Phụ lục I, tiểu mục I Mục B Phần I Phụ lục I, Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 2283/QĐ-UBND ngày 06/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành và điều chỉnh quy trình nội bộ và quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết TTHC thuộc lĩnh vực Nội vụ hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Chủ tịch UBND tỉnh ký ban hành Quyết định này.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ, Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH TẠI SỞ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số 797/QĐ-UBND ngày 19/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Đắk Lắk)
I. LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG
Thủ tục Phân loại đơn vị hành chính cấp xã
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Sở Nội vụ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Sở Nội vụ xử lý hồ sơ |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Xây dựng chính quyền và công tác thanh niên |
02 |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Xây dựng chính quyền và công tác thanh niên |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
19 |
|
Bước 4 |
Kiểm tra, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Xây dựng chính quyền và công tác thanh niên |
03 |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
03 |
|
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo Sở chuyển cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
01 |
|
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
1/2 |
|
Bước 8 |
Chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 |
|
Tổng thời gian giải quyết tại Sở Nội vụ |
(1) 30 ngày |
|||
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ kết quả giải quyết TTHC; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
01 |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
07 |
|
Bước 4 |
Thẩm định dự thảo kết quả giải quyết TTHC, thông qua và trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
02 |
|
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 |
|
Bước 6 |
Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 |
|
Bước 7 |
Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
1/2 |
|
Bước 8 |
Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Văn thư |
1/2 |
|
Bước 9 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 |
|
Bước 10 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
1/2 |
|
Bước 11 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh |
(2) 15 ngày |
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(1)+(2) = 45 ngày |
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ THI ĐUA, KHEN THƯỞNG
1. Thủ tục Tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Sở Nội vụ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Sở Nội vụ xử lý hồ sơ |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng |
1/2 |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
09 |
|
Bước 4 |
Kiểm tra, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng |
01 |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
1/2 |
|
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo Sở chuyển cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
1/2 |
|
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
01 |
|
Bước 8 |
Chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 |
|
Tổng thời gian giải quyết tại Sở Nội vụ |
(1) 14 ngày |
|||
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ kết quả giải quyết TTHC; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
01 |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
05 |
|
Bước 4 |
Thẩm định dự thảo kết quả giải quyết TTHC, thông qua và trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
01 |
|
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 |
|
Bước 6 |
Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1/2 |
|
Bước 7 |
Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
1/2 |
|
Bước 8 |
Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Văn thư |
1/2 |
|
Bước 9 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1/2 |
|
Bước 10 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
01 |
|
Bước 11 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh |
(2) 11 ngày |
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(1)+(2) = 25 ngày |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 797/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 19 tháng 3 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính, được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 553/QĐ-UBND ngày 06/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Quyết định số 554/QĐ-UBND ngày 06/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế trong lĩnh vực Viên chức và Chính quyền địa phương thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 276/TTr-SNV ngày 13/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 13 quy trình nội bộ, 10 quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) lĩnh vực Chính quyền địa phương và Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, chi tiết tại Phụ lục I, II kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Đắk Lắk (địa chỉ: dichvucong.daklak.gov.vn) theo quy định.
Các nội dung công bố quy trình nội bộ, quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết TTHC lĩnh vực Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng Mục IV Phần B, Mục II Phần C Phụ lục I và số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 Mục IV Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 3772/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC lĩnh vực Nội vụ và nội dung Mục A Phần I Phụ lục I, phần II Phụ lục I, tiểu mục I Mục B Phần I Phụ lục I, Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 2283/QĐ-UBND ngày 06/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành và điều chỉnh quy trình nội bộ và quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết TTHC thuộc lĩnh vực Nội vụ hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Chủ tịch UBND tỉnh ký ban hành Quyết định này.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ, Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH TẠI SỞ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số 797/QĐ-UBND ngày 19/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Đắk Lắk)
I. LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG
Thủ tục Phân loại đơn vị hành chính cấp xã
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Sở Nội vụ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Sở Nội vụ xử lý hồ sơ |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Xây dựng chính quyền và công tác thanh niên |
02 |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Xây dựng chính quyền và công tác thanh niên |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
19 |
|
Bước 4 |
Kiểm tra, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Xây dựng chính quyền và công tác thanh niên |
03 |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
03 |
|
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo Sở chuyển cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
01 |
|
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
1/2 |
|
Bước 8 |
Chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 |
|
Tổng thời gian giải quyết tại Sở Nội vụ |
(1) 30 ngày |
|||
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ kết quả giải quyết TTHC; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
01 |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
07 |
|
Bước 4 |
Thẩm định dự thảo kết quả giải quyết TTHC, thông qua và trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
02 |
|
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 |
|
Bước 6 |
Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 |
|
Bước 7 |
Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
1/2 |
|
Bước 8 |
Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Văn thư |
1/2 |
|
Bước 9 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 |
|
Bước 10 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
1/2 |
|
Bước 11 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh |
(2) 15 ngày |
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(1)+(2) = 45 ngày |
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ THI ĐUA, KHEN THƯỞNG
1. Thủ tục Tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Sở Nội vụ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Sở Nội vụ xử lý hồ sơ |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng |
1/2 |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
09 |
|
Bước 4 |
Kiểm tra, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng |
01 |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
1/2 |
|
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo Sở chuyển cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
1/2 |
|
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
01 |
|
Bước 8 |
Chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 |
|
Tổng thời gian giải quyết tại Sở Nội vụ |
(1) 14 ngày |
|||
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ kết quả giải quyết TTHC; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
01 |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
05 |
|
Bước 4 |
Thẩm định dự thảo kết quả giải quyết TTHC, thông qua và trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
01 |
|
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 |
|
Bước 6 |
Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1/2 |
|
Bước 7 |
Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
1/2 |
|
Bước 8 |
Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Văn thư |
1/2 |
|
Bước 9 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1/2 |
|
Bước 10 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
01 |
|
Bước 11 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh |
(2) 11 ngày |
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(1)+(2) = 25 ngày |
2. Thủ tục Tặng cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Sở Nội vụ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Sở Nội vụ xử lý hồ sơ |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng |
1/2 |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
09 |
|
Bước 4 |
Kiểm tra, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng |
01 |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
1/2 |
|
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo Sở chuyển cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
1/2 |
|
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
01 |
|
Bước 8 |
Chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 |
|
Tổng thời gian giải quyết tại Sở Nội vụ |
(1) 14 ngày |
|||
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ kết quả giải quyết TTHC; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
01 |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
05 |
|
Bước 4 |
Thẩm định dự thảo kết quả giải quyết TTHC, thông qua và trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
01 |
|
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 |
|
Bước 6 |
Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1/2 |
|
Bước 7 |
Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
1/2 |
|
Bước 8 |
Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Văn thư |
1/2 |
|
Bước 9 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1/2 |
|
Bước 10 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
01 |
|
Bước 11 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh |
(2) 11 ngày |
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(1)+(2) = 25 ngày |
3. Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua Bộ, ban, ngành, tỉnh
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Sở Nội vụ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Sở Nội vụ xử lý hồ sơ |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng |
1/2 |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
09 |
|
Bước 4 |
Kiểm tra, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng |
01 |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
1/2 |
|
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo Sở chuyển cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
1/2 |
|
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
01 |
|
Bước 8 |
Chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 |
|
Tổng thời gian giải quyết tại Sở Nội vụ |
(1) 14 ngày |
|||
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ kết quả giải quyết TTHC; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
01 |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
05 |
|
Bước 4 |
Thẩm định dự thảo kết quả giải quyết TTHC, thông qua và trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
01 |
|
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 |
|
Bước 6 |
Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1/2 |
|
Bước 7 |
Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
1/2 |
|
Bước 8 |
Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Văn thư |
1/2 |
|
Bước 9 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1/2 |
|
Bước 10 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
01 |
|
Bước 11 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh |
(2) 11 ngày |
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(1)+(2) = 25 ngày |
4. Thủ tục Tặng danh hiệu “Tập thể lao động xuất sắc”
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Sở Nội vụ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Sở Nội vụ xử lý hồ sơ |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng |
1/2 |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
09 |
|
Bước 4 |
Kiểm tra, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng |
01 |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
1/2 |
|
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo Sở chuyển cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
1/2 |
|
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
01 |
|
Bước 8 |
Chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 |
|
Tổng thời gian giải quyết tại Sở Nội vụ |
(1) 14 ngày |
|||
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ kết quả giải quyết TTHC; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
01 |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
05 |
|
Bước 4 |
Thẩm định dự thảo kết quả giải quyết TTHC, thông qua và trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
01 |
|
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 |
|
Bước 6 |
Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1/2 |
|
Bước 7 |
Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
1/2 |
|
Bước 8 |
Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Văn thư |
1/2 |
|
Bước 9 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1/2 |
|
Bước 10 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
01 |
|
Bước 11 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh |
(2) 11 ngày |
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(1)+(2) = 25 ngày |
5. Thủ tục Tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Sở Nội vụ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Sở Nội vụ xử lý hồ sơ |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng |
1/2 |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
09 |
|
Bước 4 |
Kiểm tra, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng |
01 |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
1/2 |
|
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo Sở chuyển cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
1/2 |
|
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
01 |
|
Bước 8 |
Chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 |
|
Tổng thời gian giải quyết tại Sở Nội vụ |
(1) 14 ngày |
|||
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ kết quả giải quyết TTHC; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
01 |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
05 |
|
Bước 4 |
Thẩm định dự thảo kết quả giải quyết TTHC, thông qua và trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
01 |
|
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 |
|
Bước 6 |
Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1/2 |
|
Bước 7 |
Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
1/2 |
|
Bước 8 |
Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Văn thư |
1/2 |
|
Bước 9 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1/2 |
|
Bước 10 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
01 |
|
Bước 11 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh |
(2) 11 ngày |
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(1)+(2) = 25 ngày |
6. Thủ tục Tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Sở Nội vụ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Sở Nội vụ xử lý hồ sơ |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng |
1/2 |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
09 |
|
Bước 4 |
Kiểm tra, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng |
01 |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
1/2 |
|
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo Sở chuyển cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
1/2 |
|
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
01 |
|
Bước 8 |
Chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 |
|
Tổng thời gian giải quyết tại Sở Nội vụ |
(1) 14 ngày |
|||
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ kết quả giải quyết TTHC; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
01 |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
05 |
|
Bước 4 |
Thẩm định dự thảo kết quả giải quyết TTHC, thông qua và trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
01 |
|
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 |
|
Bước 6 |
Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1/2 |
|
Bước 7 |
Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
1/2 |
|
Bước 8 |
Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Văn thư |
1/2 |
|
Bước 9 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1/2 |
|
Bước 10 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
01 |
|
Bước 11 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh |
(2) 11 ngày |
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(1)+(2) = 25 ngày |
7. Thủ tục Tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đột xuất
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Sở Nội vụ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Sở Nội vụ xử lý hồ sơ |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng |
||
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
||
Bước 4 |
Kiểm tra, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng |
||
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo Sở chuyển cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
||
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
||
Bước 8 |
Chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||
Tổng thời gian giải quyết tại Sở Nội vụ |
Ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ |
|||
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ kết quả giải quyết TTHC; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
||
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
||
Bước 4 |
Thẩm định dự thảo kết quả giải quyết TTHC, thông qua và trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
||
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
||
Bước 6 |
Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
||
Bước 7 |
Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
||
Bước 8 |
Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Văn thư |
||
Bước 9 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
||
Bước 10 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
||
Bước 11 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh |
Ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ |
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ |
8. Thủ tục Tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh cho hộ gia đình
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Sở Nội vụ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Sở Nội vụ xử lý hồ sơ |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng |
1/2 |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
09 |
|
Bước 4 |
Kiểm tra, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng |
01 |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
1/2 |
|
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo Sở chuyển cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
1/2 |
|
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
01 |
|
Bước 8 |
Chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 |
|
Tổng thời gian giải quyết tại Sở Nội vụ |
(1) 14 ngày |
|||
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ kết quả giải quyết TTHC; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
01 |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
05 |
|
Bước 4 |
Thẩm định dự thảo kết quả giải quyết TTHC, thông qua và trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
01 |
|
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 |
|
Bước 6 |
Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1/2 |
|
Bước 7 |
Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
1/2 |
|
Bước 8 |
Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Văn thư |
1/2 |
|
Bước 9 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1/2 |
|
Bước 10 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
01 |
|
Bước 11 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh |
(2) 11 ngày |
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(1)+(2) = 25 ngày |
9. Thủ tục Tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đối ngoại
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Sở Nội vụ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Sở Nội vụ xử lý hồ sơ |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng |
1/2 |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
09 |
|
Bước 4 |
Kiểm tra, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng |
01 |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
1/2 |
|
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo Sở chuyển cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
1/2 |
|
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
01 |
|
Bước 8 |
Chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 |
|
Tổng thời gian giải quyết tại Sở Nội vụ |
(1) 14 ngày |
|||
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ kết quả giải quyết TTHC; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
01 |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
05 |
|
Bước 4 |
Thẩm định dự thảo kết quả giải quyết TTHC, thông qua và trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
01 |
|
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 |
|
Bước 6 |
Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1/2 |
|
Bước 7 |
Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
1/2 |
|
Bước 8 |
Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Văn thư |
1/2 |
|
Bước 9 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1/2 |
|
Bước 10 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
01 |
|
Bước 11 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh |
(2) 11 ngày |
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(1)+(2) = 25 ngày |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ THI ĐUA, KHEN THƯỞNG CỦA UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP
XÃ
(Kèm theo Quyết định số 797/QĐ-UBND ngày 19/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1. Thủ tục Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện theo công trạng
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
1/2 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
1/2 |
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Nội vụ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
15 |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
1/2 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 |
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo UBND cấp huyện chuyển cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
01 |
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Văn thư |
1/2 |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian
giải quyết TTHC |
20 |
2. Thủ tục Tặng danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến”
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
1/2 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
1/2 |
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Nội vụ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
15 |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
1/2 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 |
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo UBND cấp huyện chuyển cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
01 |
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Văn thư |
1/2 |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian
giải quyết TTHC |
20 |
3. Thủ tục Tặng danh hiệu “Chiến sĩ thi đua cơ sở”
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
1/2 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
1/2 |
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Nội vụ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
15 |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
1/2 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 |
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo UBND cấp huyện chuyển cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
01 |
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Văn thư |
1/2 |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian
giải quyết TTHC |
20 |
4. Thủ tục Tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến”
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
1/2 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
1/2 |
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Nội vụ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
15 |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
1/2 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 |
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo UBND cấp huyện chuyển cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
01 |
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Văn thư |
1/2 |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
20 |
5. Thủ tục Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo chuyên đề
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
1/2 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
1/2 |
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Nội vụ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
15 |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
1/2 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 |
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo UBND cấp huyện chuyển cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
01 |
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Văn thư |
1/2 |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
20 |
6. Thủ tục Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất
6.1. Đối với trường hợp theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 85 của Luật Thi đua, khen thưởng, cụ thể: Cá nhân, tập thể lập được thành tích xuất sắc đột xuất trong chiến đấu, phục vụ chiến đấu, trong lao động, công tác, sản xuất, kinh doanh, học tập và nghiên cứu khoa học hoặc lĩnh vực khác hoặc có hành động dũng cảm cứu người, cứu tài sản của Nhà nước, của Nhân dân hoặc được giải thưởng quốc tế của khu vực hoặc thế giới
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Nội vụ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
|
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo UBND cấp huyện chuyển cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
|
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Văn thư |
|
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ |
6.2. Đối với các trường hợp đề nghị khen thưởng theo quy định tại điểm a, c, d, đ khoản 1 Điều 85 của Luật Thi đua, khen thưởng, cụ thể:
a) Việc khen thưởng phục vụ nhiệm vụ chính trị của Đảng, Nhà nước nhằm kịp thời động viên, khích lệ quần chúng;
c) Khen thưởng do người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị phát hiện;
d) Khen thưởng cống hiến, khen thưởng niên hạn, khen thưởng đối ngoại;
đ) Khen thưởng thành tích có nội dung bí mật nhà nước.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
1/2 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
1/2 |
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Nội vụ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
15 |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
1/2 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 |
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo UBND cấp huyện chuyển cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
01 |
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Văn thư |
1/2 |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
20 |
7. Thủ tục Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho hộ gia đình
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
1/2 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
1/2 |
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Nội vụ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
15 |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
1/2 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 |
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo UBND cấp huyện chuyển cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
01 |
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Văn thư |
1/2 |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
20 |
1. Thủ tục Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã theo công trạng
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo UBND cấp xã |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
1/2 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 |
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp xã |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
16 |
Bước 4 |
Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 |
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo UBND cấp xã chuyển cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
01 |
Bước 6 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
Văn thư |
1/2 |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
20 |
2. Thủ tục Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo UBND cấp xã |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
1/2 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 |
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp xã |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
16 |
Bước 4 |
Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 |
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo UBND cấp xã chuyển cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
01 |
Bước 6 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
Văn thư |
1/2 |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
20 |
3. Thủ tục Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo UBND cấp xã |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
1/2 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 |
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp xã |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
16 |
Bước 4 |
Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 |
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo UBND cấp xã chuyển cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
01 |
Bước 6 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
Văn thư |
1/2 |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
20 |
4. Thủ tục Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho hộ gia đình
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo UBND cấp xã |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
1/2 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 |
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp xã |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
16 |
Bước 4 |
Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 |
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo UBND cấp xã chuyển cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
01 |
Bước 6 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
Văn thư |
1/2 |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
20 |
5. Thủ tục Xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo UBND cấp xã |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
1/2 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 |
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp xã |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
06 |
Bước 4 |
Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 |
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo UBND cấp xã chuyển cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
01 |
Bước 6 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
Văn thư |
1/2 |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
10 ngày |