Quyết định 792/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu | 792/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 02/04/2025 |
Ngày có hiệu lực | 02/04/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký | Nguyễn Tuấn Hà |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 792/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 02 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI VÀ PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/2/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 40/TTr-SYT ngày 26/3/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế, chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Y tế căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:
1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh niêm yết, công khai thực hiện.
2. Rà soát quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt để tham mưu quy trình mới, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Các bộ phận tạo thành thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này có hiệu lực theo ngày văn bản quy phạm pháp luật có nội dung quy định về thủ tục hành chính hoặc bộ phận tạo thành thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Nội dung công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại các số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 Mục I, các số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6 Mục II và số thứ tự 1 Mục III phần A Phụ lục kèm theo Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 26/3/2019; số thứ tự 1, 2 Mục II phần A và các số thứ tự 2, 3, 4, 5 Mục I phần B Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1477/QĐ-UBND ngày 18/6/2019; số thứ tự 1 Phụ lục kèm theo Quyết định số 3611/QĐ-UBND ngày 03/12/2019; các số thứ tự 4, 5, 6 Mục I, các số thứ tự 2, 3, 4, 5, 6, 7 Mục II và số thứ tự 1 Mục III Phần B Phụ lục kèm theo Quyết định số 1709/QĐ-UBND ngày 12/7/2021; số thứ tự 1, 2 Phụ lục kèm theo Quyết định số 93/QĐ-UBND ngày 11/01/2024; số thứ tự 1 Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 709/QĐ-UBND ngày 13/4/2023; các số thứ tự 1, 2, 3, 4 Phụ lục kèm theo Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 20/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND cấp xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC BẢO TRỢ
XÃ HỘI VÀ PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y
TẾ
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/ /2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I. Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|||||
1 |
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật (1.001806) |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế. - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương. |
2 |
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh (2.000216) |
35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
3 |
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh (2.000144) |
40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
4 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Y tế (2.000062) |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
5 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (2.000135) |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế. - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương. |
6 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (2.000056) |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
7 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Y tế cấp (2.000051) |
||||
8 |
Cấp (mới) giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội (1.012991) |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
9 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội (1.012992) |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
10 |
Đăng ký hành nghề công tác xã hội tại Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài (1.012993) |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
11 |
Cấp giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội (1.01299) |
10 ngày làm việc (Áp dụng đối với người đã thực hành tại đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội) |
Đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội |
Không |
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế. - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương. |
12 |
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân (2.000025) |
22 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
|
13 |
Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân (2000027) |
14 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
14 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân (2000032) |
14 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
15 |
Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân (2000036) |
14 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
16 |
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân (1000091) |
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
II. Thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp huyện |
|||||
1 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện (2.000286) |
- 34 ngày làm việc, đối với đối tượng tiếp nhận vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh - 27 ngày làm việc đối với đối tượng tiếp nhận vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện; cấp xã; Cơ sở trợ giúp xã hội |
Không |
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế. - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương. |
2 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện (2.000282) |
Cơ sở trợ giúp xã hội tiếp nhận ngay đối tượng vào cơ sở và hoàn thiện thủ tục trong 10 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận đối tượng |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện; cấp xã; Cơ sở trợ giúp xã hội |
||
3 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện (2.000477) |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Cơ sở trợ giúp xã hội |
||
III. Thủ tục hành chính cấp huyện |
|||||
1 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện (2.000298) |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
Không |
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế. - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương. |
2 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện (1.000669) |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
3 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện (2.000294) |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
4 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện cấp (1.000684) |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
5 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng (1.001776) |
22 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
6 |
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (1.001758) |
06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
Không |
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế. - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương. |
7 |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (1.001753) |
08 ngày làm việc, kể từ ngày UBND cấp xã nơi đối tượng cư trú mới nhận được hồ sơ của đối tượng |
|||
8 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (1.001731) |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
9 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc (2.000777) |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
||
10 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng (2.000744) |
03 ngày làm việc (kể từ khi Chủ tịch UBND cấp huyện nhận được đề nghị của Chủ tịch UBND cấp xã) |
|||
11 |
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp (1.001739) |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
Không |
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế. - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương. |
12 |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân (2.001661) |
11 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
||
IV. Thủ tục hành chính cấp xã |
|||||
1 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở (2.000751) |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
UBND cấp xã hoặc các cơ quan hành chính cấp trên |
Không |
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế. - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương. |
2 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật (1.001699) |
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
||
3 |
Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật (1.001653) |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
4 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn (2.000355) |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
I. Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
||
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (2.000141) |
Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và TTHC thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
II. Thủ tục hành chính cấp huyện |
||
1 |
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp huyện |
Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và TTHC thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
2 |
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp huyện |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 792/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 02 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI VÀ PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/2/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 40/TTr-SYT ngày 26/3/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế, chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Y tế căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:
1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh niêm yết, công khai thực hiện.
2. Rà soát quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt để tham mưu quy trình mới, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Các bộ phận tạo thành thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này có hiệu lực theo ngày văn bản quy phạm pháp luật có nội dung quy định về thủ tục hành chính hoặc bộ phận tạo thành thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Nội dung công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại các số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 Mục I, các số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6 Mục II và số thứ tự 1 Mục III phần A Phụ lục kèm theo Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 26/3/2019; số thứ tự 1, 2 Mục II phần A và các số thứ tự 2, 3, 4, 5 Mục I phần B Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1477/QĐ-UBND ngày 18/6/2019; số thứ tự 1 Phụ lục kèm theo Quyết định số 3611/QĐ-UBND ngày 03/12/2019; các số thứ tự 4, 5, 6 Mục I, các số thứ tự 2, 3, 4, 5, 6, 7 Mục II và số thứ tự 1 Mục III Phần B Phụ lục kèm theo Quyết định số 1709/QĐ-UBND ngày 12/7/2021; số thứ tự 1, 2 Phụ lục kèm theo Quyết định số 93/QĐ-UBND ngày 11/01/2024; số thứ tự 1 Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 709/QĐ-UBND ngày 13/4/2023; các số thứ tự 1, 2, 3, 4 Phụ lục kèm theo Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 20/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND cấp xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC BẢO TRỢ
XÃ HỘI VÀ PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y
TẾ
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/ /2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I. Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|||||
1 |
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật (1.001806) |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế. - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương. |
2 |
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh (2.000216) |
35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
3 |
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh (2.000144) |
40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
4 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Y tế (2.000062) |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
5 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (2.000135) |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế. - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương. |
6 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (2.000056) |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
7 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Y tế cấp (2.000051) |
||||
8 |
Cấp (mới) giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội (1.012991) |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
9 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội (1.012992) |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
10 |
Đăng ký hành nghề công tác xã hội tại Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài (1.012993) |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
11 |
Cấp giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội (1.01299) |
10 ngày làm việc (Áp dụng đối với người đã thực hành tại đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội) |
Đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội |
Không |
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế. - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương. |
12 |
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân (2.000025) |
22 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
|
13 |
Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân (2000027) |
14 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
14 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân (2000032) |
14 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
15 |
Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân (2000036) |
14 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
16 |
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân (1000091) |
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
II. Thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp huyện |
|||||
1 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện (2.000286) |
- 34 ngày làm việc, đối với đối tượng tiếp nhận vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh - 27 ngày làm việc đối với đối tượng tiếp nhận vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện; cấp xã; Cơ sở trợ giúp xã hội |
Không |
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế. - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương. |
2 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện (2.000282) |
Cơ sở trợ giúp xã hội tiếp nhận ngay đối tượng vào cơ sở và hoàn thiện thủ tục trong 10 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận đối tượng |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện; cấp xã; Cơ sở trợ giúp xã hội |
||
3 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện (2.000477) |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Cơ sở trợ giúp xã hội |
||
III. Thủ tục hành chính cấp huyện |
|||||
1 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện (2.000298) |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
Không |
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế. - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương. |
2 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện (1.000669) |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
3 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện (2.000294) |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
4 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện cấp (1.000684) |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
5 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng (1.001776) |
22 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
6 |
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (1.001758) |
06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
Không |
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế. - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương. |
7 |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (1.001753) |
08 ngày làm việc, kể từ ngày UBND cấp xã nơi đối tượng cư trú mới nhận được hồ sơ của đối tượng |
|||
8 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (1.001731) |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
9 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc (2.000777) |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
||
10 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng (2.000744) |
03 ngày làm việc (kể từ khi Chủ tịch UBND cấp huyện nhận được đề nghị của Chủ tịch UBND cấp xã) |
|||
11 |
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp (1.001739) |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
Không |
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế. - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương. |
12 |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân (2.001661) |
11 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
||
IV. Thủ tục hành chính cấp xã |
|||||
1 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở (2.000751) |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
UBND cấp xã hoặc các cơ quan hành chính cấp trên |
Không |
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế. - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương. |
2 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật (1.001699) |
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
||
3 |
Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật (1.001653) |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
4 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn (2.000355) |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
I. Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
||
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (2.000141) |
Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và TTHC thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
II. Thủ tục hành chính cấp huyện |
||
1 |
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp huyện |
Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và TTHC thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
2 |
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp huyện |