Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ mới; sửa đổi, bổ sung/thay thế; bãi bỏ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đường bộ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Số hiệu 79/QĐ-UBND
Ngày ban hành 06/02/2025
Ngày có hiệu lực 06/02/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Kon Tum
Người ký Lê Ngọc Tuấn
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 79/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 06 tháng 02 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ MỚI; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG/THAY THẾ; BÃI BỎ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lƿnh vực Đường bộ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 20/TTr-SGTVT ngày 24 tháng 01 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy trình nội bộ mới; sửa đổi, bổ sung/thay thế; bãi bỏ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đường bộ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có Danh mục và nội dung các Quy trình nội bộ kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm phân công cán bộ, công chức, viên chức thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các Quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này.

2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với các đơn vị có liên quan thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời, tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.

3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và sửa đổi, thay thế, bãi bỏ các Quy trình nội bộ sau:

a) Sửa đổi các Quy trình nội bộ số: 02, 03, 04, 07, 11, 22, 23, 24, 26, 27, 28, 29 Mục II.1; thay thế các Quy trình nội bộ số: 05, 06, 09, 10, 12, 21, 25 Mục II.1 ban hành kèm theo Quyết định 277/QĐ-UBND ngày ngày 01 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum;

b) Sửa đổi các Quy trình nội bộ số: 06, 07 Phần B; thay thế các Quy trình nội bộ số: 04, 05 Phần A và số 08, 10, 11 Phần B; bãi bỏ các Quy trình nội bộ số: 01, 02, 03 Phần A ban hành kèm theo Quyết định 203/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt mới, sửa đổi quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Giao thông vận tải áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum;

c) Thay thế Quy trình nội bộ số 02 Mục I, Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố sửa đổi thủ tục hành chính và phê duyệt mới quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc ngành Giao thông vận tải áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum;

d) Sửa đổi các Quy trình nội bộ số: 04, 05, 06, 07 Mục I.2 ban hành kèm theo Quyết định 392/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ mới; sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Giao thông vận tải áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 (để t/hiện);
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP (để b/cáo);
- PCT UBND tỉnh Nguyễn Hữu Tháp (để c/đạo);
- Sở Giao thông vận tải;
- Văn phòng UBND tỉnh:
+ Chánh Văn phòng và PCVP-Tạ Văn Lực;
+ Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Viễn thông Kon Tum (để p/hợp);
- Lưu: VT, TTHCC.LTLH.

CHỦ TỊCH




Lê Ngọc Tuấn

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ

TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 79/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Mã Thủ tục hành chính

Tên Thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

I

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI

1

1.013241.H34

Chấp thuận hoạt động của sân tập lái để sát hạch lái xe mô tô

Sở Giao thông vận tải

2

1.013241.H34

Chấp thuận lại hoạt động của sân tập lái để sát hạch lái xe mô tô

Sở Giao thông vận tải

3

1.002046.H34

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS

Sở Giao thông vận tải

II

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI

4

1.000703.000.00.00.H34

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ

Sở Giao thông vận tải

5

2.002286.000.00.00.H34

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi

Sở Giao thông vận tải

6

2.002287.000.00.00.H34

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng

Sở Giao thông vận tải

7

2.002285.000.00.00.H34

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định

Sở Giao thông vận tải

8

1.010707.H34

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới

Sở Giao thông vận tải

9

1.002286.000.00.00.H34

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia

Sở Giao thông vận tải

10

1.001737.H34

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc

Sở Giao thông vận tải

11

1.002063.000.00.00.H34

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

Sở Giao thông vận tải

12

1.001577.000.00.00.H34

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia

Sở Giao thông vận tải

13

1.001765.H34

Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

Sở Giao thông vận tải

14

1.004993.H34

Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

Sở Giao thông vận tải

15

1.001751.H34

Cấp bổ sung xe tập lái, cấp lại Giấy phép xe tập lái

Sở Giao thông vận tải

16

1.001623.H34

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo và thay đổi địa điểm đào tạo

Sở Giao thông vận tải

17

1.005210.H34

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi về tên của cơ sở đào tạo

Sở Giao thông vận tải

18

1.000004.H34

Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2

Sở Giao thông vận tải

19

1.004998.H34

Cấp Giấy phép sát hạch cho trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2

Sở Giao thông vận tải

20

1.004995.H34

Cấp Giấy phép sát hạch cho trung tâm sát hạch lái xe loại 3

Sở Giao thông vận tải

21

1.004987.H34

Cấp lại Giấy phép sát hạch cho trung tâm sát hạch lái xe

Sở Giao thông vận tải

III

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ

22

1.002877.000.00.00.H34

Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

Sở Giao thông vận tải

23

1.001023.000.00.00.H34

Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

Sở Giao thông vận tải

24

2.002288.000.00.00.H34

Cấp, cấp lại Phù hiệu cho xe ô tô, xe bốn bánh có gắn động cơ kinh doanh vận tải

Sở Giao thông vận tải

25

1.002268.000.00.00.H34

Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

Sở Giao thông vận tải

26

1.002861.000.00.00.H34

Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

Sở Giao thông vận tải

27

1.002856.000.00.00.H34

Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải liên vận giữa Việt Nam và Lào

Sở Giao thông vận tải

28

1.001777.H34

Cấp Giấy phép đào tạo lái xe, cấp Giấy phép xe tập lái

Sở Giao thông vận tải

IV

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ

1

1.010709.000.00.00.H34

Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

Sở Giao thông vận tải

2

1.010710.000.00.00.H34

Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia

Sở Giao thông vận tải

3

1.01070.000.00.00.H34

Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

Sở Giao thông vận tải

Phần II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ

I. QUY TRÌNH NỘI BỘ MỚI

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...