Quyết định 760/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lưu thông hàng hoá trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu | 760/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/04/2025 |
Ngày có hiệu lực | 15/04/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Trần Hồng Thái |
Lĩnh vực | Thương mại,Bộ máy hành chính |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 760/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 15 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HOÁ TRONG NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-BCT ngày 10 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 08 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực lưu thông hàng hoá trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Giám đốc/Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC LƯU THÔNG
HÀNG HOÁ TRONG NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LÂM
ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 760/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2025 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương Mã TTHC: 2.000666 |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng (Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh) |
- Tại địa bàn thành phố: 1.200.000đồng/lần/điểm kinh doanh. - Tại các các huyện khác: 600.000 đồng/lần/điểm kinh doanh. |
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Nghị định số 95/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ; - Nghị định số 80/2023/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 và Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ; - Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hoá; - Thông tư số 18/2025/TT-BCT ngày 13 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định tại các Thông tư quy định về kinh doanh xăng dầu; - Quyết định số 985/QĐ-BCT ngày 10 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. |
2 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương Mã TTHC: 2.000664 |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT; - Nghị định số 95/NĐ-CP; - Nghị định số 80/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 17/2021/TT-BCT; - Thông tư số 18/2025/TT-BCT; - Quyết định số 985/QĐ-BCT. |
3 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu Mã TTHC: 2.000673 |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
- Tại địa bàn thành phố: 1.200.000 đồng/lần/điểm kinh doanh. - Tại các các huyện khác: 600.000 đồng/lần/điểm kinh doanh. |
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT; - Nghị định số 95/NĐ-CP; - Nghị định số 80/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 17/2021/TT-BCT; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC; - Thông tư số 18/2025/TT-BCT; - Quyết định số 985/QĐ-BCT. |
4 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu Mã TTHC: 2.000669 |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
- Tại địa bàn thành phố: 1.200.000 đồng/lần/điểm kinh doanh. - Tại các các huyện khác: 600.000 đồng/lần/điểm kinh doanh. |
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT; - Nghị định số 95/NĐ-CP; - Nghị định số 80/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 17/2021/TT-BCT; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC; - Thông tư số 18/2025/TT-BCT; - Quyết định số 985/QĐ-BCT. |
5 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu Mã TTHC 2.000672 |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT; - Nghị định số 95/NĐ-CP; - Nghị định số 80/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 17/2021/TT-BCT; - Thông tư số 18/2025/TT-BCT; - Quyết định số 985/QĐ-BCT. |
6 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu Mã TTHC: 2.000648 |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
- Tại địa bàn thành phố: 1.200.000 đồng/lần/điểm kinh doanh. - Tại các các huyện khác: 600.000 đồng/lần/điểm kinh doanh. |
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT; - Nghị định số 95/NĐ-CP; - Nghị định số 80/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 17/2021/TT-BCT; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC; - Thông tư số 18/2025/TT-BCT; - Quyết định số 985/QĐ-BCT. |
7 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu Mã TTHC: 2.000645 |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
- Tại địa bàn thành phố: 1.200.000 đồng/lần/điểm kinh doanh. - Tại các các huyện khác: 600.000 đồng/lần/điểm kinh doanh. |
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT; - Nghị định số 95/NĐ-CP; - Nghị định số 80/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 17/2021/TT-BCT; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC; - Thông tư số 18/2025/TT-BCT; - Quyết định số 985/QĐ-BCT. |
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu Mã TTHC: 2.000647 |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT; - Nghị định số 95/NĐ-CP; - Nghị định số 80/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 17/2021/TT-BCT; - Thông tư số 18/2025/TT-BCT; - Quyết định số 985/QĐ-BCT. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Văn bản quy định bãi bỏ TTHC |
1 |
2.000674 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
Thông tư số 18/2025/TT-BCT. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 760/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 15 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HOÁ TRONG NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-BCT ngày 10 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 08 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực lưu thông hàng hoá trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Giám đốc/Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC LƯU THÔNG
HÀNG HOÁ TRONG NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LÂM
ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 760/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2025 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương Mã TTHC: 2.000666 |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng (Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh) |
- Tại địa bàn thành phố: 1.200.000đồng/lần/điểm kinh doanh. - Tại các các huyện khác: 600.000 đồng/lần/điểm kinh doanh. |
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Nghị định số 95/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ; - Nghị định số 80/2023/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 và Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ; - Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hoá; - Thông tư số 18/2025/TT-BCT ngày 13 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định tại các Thông tư quy định về kinh doanh xăng dầu; - Quyết định số 985/QĐ-BCT ngày 10 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. |
2 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương Mã TTHC: 2.000664 |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT; - Nghị định số 95/NĐ-CP; - Nghị định số 80/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 17/2021/TT-BCT; - Thông tư số 18/2025/TT-BCT; - Quyết định số 985/QĐ-BCT. |
3 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu Mã TTHC: 2.000673 |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
- Tại địa bàn thành phố: 1.200.000 đồng/lần/điểm kinh doanh. - Tại các các huyện khác: 600.000 đồng/lần/điểm kinh doanh. |
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT; - Nghị định số 95/NĐ-CP; - Nghị định số 80/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 17/2021/TT-BCT; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC; - Thông tư số 18/2025/TT-BCT; - Quyết định số 985/QĐ-BCT. |
4 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu Mã TTHC: 2.000669 |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
- Tại địa bàn thành phố: 1.200.000 đồng/lần/điểm kinh doanh. - Tại các các huyện khác: 600.000 đồng/lần/điểm kinh doanh. |
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT; - Nghị định số 95/NĐ-CP; - Nghị định số 80/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 17/2021/TT-BCT; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC; - Thông tư số 18/2025/TT-BCT; - Quyết định số 985/QĐ-BCT. |
5 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu Mã TTHC 2.000672 |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT; - Nghị định số 95/NĐ-CP; - Nghị định số 80/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 17/2021/TT-BCT; - Thông tư số 18/2025/TT-BCT; - Quyết định số 985/QĐ-BCT. |
6 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu Mã TTHC: 2.000648 |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
- Tại địa bàn thành phố: 1.200.000 đồng/lần/điểm kinh doanh. - Tại các các huyện khác: 600.000 đồng/lần/điểm kinh doanh. |
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT; - Nghị định số 95/NĐ-CP; - Nghị định số 80/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 17/2021/TT-BCT; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC; - Thông tư số 18/2025/TT-BCT; - Quyết định số 985/QĐ-BCT. |
7 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu Mã TTHC: 2.000645 |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
- Tại địa bàn thành phố: 1.200.000 đồng/lần/điểm kinh doanh. - Tại các các huyện khác: 600.000 đồng/lần/điểm kinh doanh. |
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT; - Nghị định số 95/NĐ-CP; - Nghị định số 80/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 17/2021/TT-BCT; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC; - Thông tư số 18/2025/TT-BCT; - Quyết định số 985/QĐ-BCT. |
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu Mã TTHC: 2.000647 |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT; - Nghị định số 95/NĐ-CP; - Nghị định số 80/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 17/2021/TT-BCT; - Thông tư số 18/2025/TT-BCT; - Quyết định số 985/QĐ-BCT. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Văn bản quy định bãi bỏ TTHC |
1 |
2.000674 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
Thông tư số 18/2025/TT-BCT. |