Quyết định 76/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của thành phố Cần Thơ năm 2024
Số hiệu | 76/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/01/2025 |
Ngày có hiệu lực | 14/01/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Cần Thơ |
Người ký | Nguyễn Ngọc Hè |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 76/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 14 tháng 01 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ, HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA THÀNH PHỐ CẦN THƠ NĂM 2024
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của thành phố Cần Thơ năm 2024, bao gồm 51 văn bản hết hiệu lực toàn bộ và 02 văn bản hết hiệu lực một phần (Đính kèm Danh mục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc sở, Thủ trưởng cơ quan, ban, ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH
VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA THÀNH PHỐ CẦN THƠ NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định
số 76/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1 |
Nghị quyết |
28/2003/NQ-HĐND ngày 09/01/2003 |
Về việc lập lại trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Cần Thơ |
Nghị quyết số 21/2024/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 bãi bỏ |
12/12/2024 |
2 |
Nghị quyết |
22/2004/NQ-HĐND ngày 09/12/2004 |
Về việc thành lập Quỹ Quốc phòng, an ninh; Quỹ Phòng, chống lụt, bão và điều chỉnh, bổ sung một số loại phí trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
Nghị quyết số 21/2024/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 bãi bỏ |
12/12/2024 |
3 |
Nghị quyết |
23/2004/NQ-HĐND ngày 09/12/2004 |
Về việc bổ sung, điều chỉnh mức thu của ngành Giáo dục- Đào tạo và chế độ chi hành chính sự nghiệp |
Nghị quyết số 21/2024/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 bãi bỏ |
12/12/2024 |
4 |
Nghị quyết |
23/2008/NQ-HĐND ngày 27/11/2008 |
Về công tác dân số và kế hoạch hóa gia đình thành phố Cần Thơ giai đoạn 2009 - 2011 và những năm tiếp theo |
Nghị quyết số 21/2024/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 bãi bỏ |
12/12/2024 |
5 |
Nghị quyết |
01/2011/NQ-HĐND ngày 19/7/2011 |
Về việc thông qua điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội thành phố Cần Thơ đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 |
Nghị quyết số 21/2024/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 bãi bỏ |
12/12/2024 |
6 |
Nghị quyết |
08/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012 |
Về số lượng, mức phụ cấp lực lượng công an xã, thị trấn; Ban bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn, Tổ bảo vệ dân phố ở ấp, khu vực |
Nghị quyết số 03/2024/NQ-HĐND ngày 05/7/2024 thay thế |
15/7/2024 |
7 |
Nghị quyết |
14/2012/NQ-HĐND 07/12/2012 |
Quy định mức hỗ trợ chi khen thưởng đối với các chuyên đề hội thi, hội diễn và phong trào đột xuất |
Nghị quyết số 21/2024/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 bãi bỏ |
12/12/2024 |
8 |
Nghị quyết |
19/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 |
Quy định một số mức chi đặc thù cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở và công tác hòa giải cơ sở |
Nghị quyết số 22/2024/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 thay thế |
22/12/2024 |
9 |
Nghị quyết |
04/2015/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 |
Về hỗ trợ kinh phí mua đất ở cho đồng bào dân tộc thiểu số |
Nghị quyết số 21/2024/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 bãi bỏ |
12/12/2024 |
10 |
Nghị quyết |
05/2015/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 |
Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo |
Nghị quyết số 09/2024/NQ-HĐND ngày 05/7/2024 thay thế |
15/7/2024 |
11 |
Nghị quyết |
07/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
Sửa đổi Nghị quyết số 08/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012 của Hội đồng nhân dân thành phố về số lượng, mức phụ cấp lực lượng công an xã, thị trấn; Ban bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn, Tổ bảo vệ dân phố ở ấp, khu vực |
Nghị quyết số 03/2024/NQ-HĐND ngày 05/7/2024 thay thế |
15/7/2024 |
12 |
Nghị quyết |
10/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 |
Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc thẩm quyền quản lý của thành phố |
Nghị quyết số 21/2024/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 bãi bỏ |
12/12/2024 |
13 |
Nghị quyết |
12/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 |
Quy định mức hỗ trợ thường xuyên đối với chức danh Đội trưởng, Đội phó đội dân phòng thực hiện nhiệm vụ phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
Nghị quyết số 03/2024/NQ-HĐND ngày 05/7/2024 thay thế |
15/7/2024 |
14 |
Nghị quyết |
13/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 |
Quy định chính sách hỗ trợ di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
Hết hiệu lực theo quy tại khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 |
01/01/2025 |
15 |
Nghị quyết |
06/2022/NQ-HĐND ngày 24/8/2022 |
Quy định mức học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn thành phố năm học 2022 - 2023 |
Hết giai đoạn có hiệu lực |
Kết thúc năm học 2022-2023 |
16 |
Nghị quyết |
07/2022/NQ-HĐND ngày 24/08/2022 |
Về chính sách hỗ trợ học phí năm học 2022 - 2023 |
Hết giai đoạn có hiệu lực |
Kết thúc năm học 2022-2023 |
17 |
Nghị quyết |
10/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
Quy định mức học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập năm học 2023 - 2024 |
Thay thế bởi Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND ngày 09/4/2024 |
09/4/2024 |
18 |
Quyết định |
58/2001/QĐ-UB ngày 01/10/2001 |
Về việc ban hành quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng và điện thoại di động đối với cán bộ lãnh đạo trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội tỉnh Cần Thơ |
Quyết định số 09/2024/QĐ-UBND ngày 10/5/2024 bãi bỏ |
27/5/2024 |
19 |
Quyết định |
36/2002/QĐ-UB ngày 25/02/2002 |
Về việc bổ sung đối tượng được trang bị điện thoại di động và mức cước phí thanh toán tại Quyết định số 58/2001/QĐ-UB ngày 01 tháng 10 năm 2001 |
Quyết định số 09/2024/QĐ-UBND ngày 10/5/2024 bãi bỏ |
27/5/2024 |
20 |
Quyết định |
70/2002/QĐ-UB ngày 29/5/2002 |
Về việc bổ sung đối tượng được trang bị điện thoại di động và mức thanh toán cước phí điện thoại di động tại Quyết định số 58/2001/QĐ-UB ngày 01 tháng 10 năm 2001 của UBND tỉnh |
Quyết định số 09/2024/QĐ-UBND ngày 10/5/2024 bãi bỏ |
27/5/2024 |
21 |
Quyết định |
80/2002/QĐ-UB ngày 29/7/2002 |
Về việc bổ sung đối tượng được trang bị điện thoại cố định tại nhà riêng và mức cước phí thanh toán tại Quyết định số 58/2001/QĐ-UB ngày 01 tháng 10 năm 2001 của UBND tỉnh |
Quyết định số 09/2024/QĐ-UBND ngày 10/5/2024 bãi bỏ |
27/5/2024 |
22 |
Quyết định |
37/2003/QĐ-UB ngày 24/3/2003 |
Về việc sửa đổi, bổ sung quy định về tiêu chuẩn định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng và điện thoại di động đối với cán bộ lãnh đạo trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội Cần Thơ (ban hành theo Quyết định số 58/2001/QĐ-UB ngày 01/10/2001 của UBND tỉnh Cần Thơ) |
Quyết định số 09/2024/QĐ-UBND ngày 10/5/2024 bãi bỏ |
27/5/2024 |
23 |
Quyết định |
23/2005/QĐ-UB ngày 30/3/2005 |
Về chế độ chi hành chính sự nghiệp |
Quyết định số 09/2024/QĐ-UBND ngày 10/5/2024 bãi bỏ |
27/5/2024 |
24 |
Quyết định |
39/2005/QĐ-UB ngày 10/6/2005 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số khoản tại Phụ lục số 4 của Quyết định số 23/2005/QĐ-UB ngày 30/3/2005 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
Quyết định số 09/2024/QĐ-UBND ngày 10/5/2024 bãi bỏ |
27/5/2024 |
25 |
Quyết định |
63/2005/QĐ-UBND ngày 03/10/2005 |
Về việc mức thu phí trông giữ xe máy, ô tô bị tạm giữ do vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông và mức thu phí đấu giá tài sản |
Quyết định số 09/2024/QĐ-UBND ngày 10/5/2024 bãi bỏ |
27/5/2024 |
26 |
Quyết định |
72/2006/QĐ-UBND ngày 16/10/2006 |
Về ban hành Quy định chế độ thông tin báo cáo của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
Quyết định số 04/2024/QĐ-UBND ngày 31/01/2024 |
15/02/2024 |
27 |
Quyết định |
24/2007/QĐ-UBND ngày 30/7/2007 |
Về việc ban hành Chương trình hành động của Ủy ban nhân dân thành phố thực hiện Luật Phòng, chống tham nhũng |
Quyết định số 07/2024/QĐ-UBND ngày 26/3/2024 bãi bỏ |
10/4/2024 |
28 |
Quyết định |
04/2010/QĐ-UBND ngày 12/01/2010 |
Về việc quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố và Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam quận, huyện thực hiện |
Quyết định số 09/2024/QĐ-UBND ngày 10/5/2024 bãi bỏ |
27/5/2024 |
29 |
Quyết định |
05/2010/QĐ-UBND ngày 12/01/2010 |
Về việc quyết định định mức phân bổ dự toán chi ngân sách cho các đơn vị trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Y tế |
Quyết định số 09/2024/QĐ-UBND ngày 10/5/2024 bãi bỏ |
27/5/2024 |
30 |
Quyết định |
34/2011/QĐ-UBND ngày 03/11/2011 |
Về việc ban hành bảng giá tối thiểu đối với ôtô, môtô, phương tiện thủy nội địa |
Quyết định số 09/2024/QĐ-UBND ngày 10/5/2024 bãi bỏ |
27/5/2024 |
31 |
Quyết định |
36/2011/QĐ-UBND ngày 28/12/2011 |
Quy định tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của tài sản trước bạ |
Quyết định số 09/2024/QĐ-UBND ngày 10/5/2024 bãi bỏ |
27/5/2024 |
32 |
Quyết định |
15/2014/QĐ-UBND ngày 13/11/2014 |
Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất đối với các nội dung thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 11/10/2024 thay thế |
11/10/2024 |
33 |
Quyết định |
18/2014/QĐ-UBND ngày 24/11/2014 |
Về việc quy định hạn mức giao đất ở và hạn mức công nhận đất ở cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
Quyết định số 22/2024/QĐ-UBND ngày 30/10/2024 thay thế |
30/10/2024 |
34 |
Quyết định |
20/2014/QĐ-UBND ngày 03/12/2014 |
Quy định tạm thời mức thu các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh Nhà nước |
Quyết định số 09/2024/QĐ-UBND ngày 10/5/2024 bãi bỏ |
27/5/2024 |
35 |
Quyết định |
21/2014/QĐ-UBND ngày 03/12/2014 |
Quy định tỷ lệ phần trăm (%) giá đất để xác định đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất đối với đất mặt nước |
Quyết định số 36/2024/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 thay thế |
15/01/2025 |
36 |
Quyết định |
04/2015/QĐ-UBND ngày 21/01/2015 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra thành phố |
Quyết định số 11/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 thay thế |
05/7/2024 |
37 |
Quyết định |
25/2015/QĐ-UBND ngày 12/10/2015 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quyết định số 02/2024/QĐ-UBND ngày 17/01/2024 thay thế |
31/01/2024 |
38 |
Quyết định |
19/2016/QĐ-UBND ngày 11/7/2016 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố |
Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 11/10/2024 thay thế |
11/10/2024 |
39 |
Quyết định |
30/2016/QĐ-UBND ngày 05/10/2016 |
Ban hành Bảng giá tối thiểu đối với xe máy điện để áp dụng tính lệ phí trước bạ |
Quyết định số 09/2024/QĐ-UBND ngày 10/5/2024 bãi bỏ |
27/05/2024 |
40 |
Quyết định |
12/2018/QĐ-UBND ngày 04/7/2018 |
Quy định về tiêu chí xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới, và phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị |
Quyết định số 16/2024/QĐ-UBND ngày 01/8/2024 bãi bỏ |
15/8/2024 |
41 |
Quyết định |
16/2018/QĐ-UBND ngày 08/8/2018 |
Về công tác thi đua khen thưởng |
Quyết định số 10/2024/QĐ-UBND ngày 13/6/2024 thay thế |
01/7/2024 |
42 |
Quyết định |
04/2019/QĐ-UBND ngày 12/02/2019 |
Quy định giá tiêu thụ nước sạch tại đô thị và khu vực nông thôn |
Quyết định số 03/2024/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 bãi bỏ |
01/02/2024 |
43 |
Quyết định |
14/2019/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 |
Về việc bãi bỏ một phần Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Ủy ban nhân dân thành phố quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra thành phố |
Quyết định số 11/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 thay thế |
05/7/2024 |
44 |
Quyết định |
10/2020/QĐ-UBND ngày 09/9/2020 |
Quy định đơn giá nhà, công trình, vật kiến trúc và vật nuôi là thủy sản |
Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 11/10/2024 thay thế |
11/10/2024 |
45 |
Quyết định |
02/2021/QĐ-UBND ngày 17/02/2021 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ quy định tỷ lệ phần trăm (%) giá đất để xác định đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất đối với đất mặt nước |
Quyết định số 36/2024/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 thay thế |
15/01/2025 |
46 |
Quyết định |
10/2021/QĐ-UBND ngày 29/6/2021 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2014 quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất đối với các nội dung thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ và Quyết định số 19/2016/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 11/10/2024 thay thế |
11/10/2024 |
47 |
Quyết định |
12/2022/QĐ-UBND ngày 04/4/2022 |
Ban hành khung giá dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư trên địa bàn thành phố |
Quyết định số 27/2024/QĐ-UBND ngày 20/11/2024 thay thế |
06/12/2024 |
48 |
Quyết định |
16/2022/QĐ-UBND ngày 26/5/2022 |
Quy định điều kiện tách thửa, hợp thửa và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với các loại đất |
Quyết định số 20/2024/QĐ-UBND ngày 11/10/2024 thay thế |
11/10/2024 |
49 |
Quyết định |
17/2022/QĐ-UBND ngày 27/5/2022 |
Ban hành Quy định đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất |
Quyết định số 34/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 thay thế |
20/12/2024 |
50 |
Quyết định |
05/2023/QĐ-UBND ngày 27/02/2023 |
Quy định giá tính thuế tài nguyên năm 2023 trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
Quyết định số 05/2024/QĐ-UBND ngày 27/02/2024 thay thế |
15/3/2024 |
51 |
Quyết định |
24/2023/QĐ-UBND ngày 15/11/2023 |
Quy định về quản lý và sử dụng quỹ đất do Nhà nước quản lý do thành phố Cần Thơ ban hành |
Quyết định số 24/2024/QĐ-UBND ngày 30/10/2024 thay thế |
30/10/2024 |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH
VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA THÀNH PHỐ CẦN THƠ NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định
số 76/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1 |
Nghị quyết |
13/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 quy định mức chuẩn trợ giúp xã hội, mức trợ giúp xã hội và đối tượng khó khăn khác chưa được quy định tại Nghị định số 20/2021/NĐ-CP |
Khoản 1 Điều 2; Điều 3; khoản 1 Điều 5 |
Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 bãi bỏ một phần |
12/12/2024 |
2 |
Quyết định |
06/2013/QĐ-UBND ngày 25/02/2013 quy định quản lý dạy thêm, học thêm |
Điều 2; khoản 2 Điều 3; khoản 1, khoản 4 Điều 4; khoản 1 Điều 5; Điều 6; khoản 6 Điều 7; khoản 4 Điều 12 |
Quyết định số 15/2024/QĐ-UBND ngày 25/7/2024 bãi bỏ một phần |
08/8/2024 |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 76/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 14 tháng 01 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ, HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA THÀNH PHỐ CẦN THƠ NĂM 2024
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của thành phố Cần Thơ năm 2024, bao gồm 51 văn bản hết hiệu lực toàn bộ và 02 văn bản hết hiệu lực một phần (Đính kèm Danh mục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc sở, Thủ trưởng cơ quan, ban, ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH
VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA THÀNH PHỐ CẦN THƠ NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định
số 76/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1 |
Nghị quyết |
28/2003/NQ-HĐND ngày 09/01/2003 |
Về việc lập lại trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Cần Thơ |
Nghị quyết số 21/2024/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 bãi bỏ |
12/12/2024 |
2 |
Nghị quyết |
22/2004/NQ-HĐND ngày 09/12/2004 |
Về việc thành lập Quỹ Quốc phòng, an ninh; Quỹ Phòng, chống lụt, bão và điều chỉnh, bổ sung một số loại phí trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
Nghị quyết số 21/2024/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 bãi bỏ |
12/12/2024 |
3 |
Nghị quyết |
23/2004/NQ-HĐND ngày 09/12/2004 |
Về việc bổ sung, điều chỉnh mức thu của ngành Giáo dục- Đào tạo và chế độ chi hành chính sự nghiệp |
Nghị quyết số 21/2024/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 bãi bỏ |
12/12/2024 |
4 |
Nghị quyết |
23/2008/NQ-HĐND ngày 27/11/2008 |
Về công tác dân số và kế hoạch hóa gia đình thành phố Cần Thơ giai đoạn 2009 - 2011 và những năm tiếp theo |
Nghị quyết số 21/2024/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 bãi bỏ |
12/12/2024 |
5 |
Nghị quyết |
01/2011/NQ-HĐND ngày 19/7/2011 |
Về việc thông qua điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội thành phố Cần Thơ đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 |
Nghị quyết số 21/2024/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 bãi bỏ |
12/12/2024 |
6 |
Nghị quyết |
08/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012 |
Về số lượng, mức phụ cấp lực lượng công an xã, thị trấn; Ban bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn, Tổ bảo vệ dân phố ở ấp, khu vực |
Nghị quyết số 03/2024/NQ-HĐND ngày 05/7/2024 thay thế |
15/7/2024 |
7 |
Nghị quyết |
14/2012/NQ-HĐND 07/12/2012 |
Quy định mức hỗ trợ chi khen thưởng đối với các chuyên đề hội thi, hội diễn và phong trào đột xuất |
Nghị quyết số 21/2024/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 bãi bỏ |
12/12/2024 |
8 |
Nghị quyết |
19/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 |
Quy định một số mức chi đặc thù cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở và công tác hòa giải cơ sở |
Nghị quyết số 22/2024/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 thay thế |
22/12/2024 |
9 |
Nghị quyết |
04/2015/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 |
Về hỗ trợ kinh phí mua đất ở cho đồng bào dân tộc thiểu số |
Nghị quyết số 21/2024/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 bãi bỏ |
12/12/2024 |
10 |
Nghị quyết |
05/2015/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 |
Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo |
Nghị quyết số 09/2024/NQ-HĐND ngày 05/7/2024 thay thế |
15/7/2024 |
11 |
Nghị quyết |
07/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
Sửa đổi Nghị quyết số 08/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012 của Hội đồng nhân dân thành phố về số lượng, mức phụ cấp lực lượng công an xã, thị trấn; Ban bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn, Tổ bảo vệ dân phố ở ấp, khu vực |
Nghị quyết số 03/2024/NQ-HĐND ngày 05/7/2024 thay thế |
15/7/2024 |
12 |
Nghị quyết |
10/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 |
Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc thẩm quyền quản lý của thành phố |
Nghị quyết số 21/2024/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 bãi bỏ |
12/12/2024 |
13 |
Nghị quyết |
12/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 |
Quy định mức hỗ trợ thường xuyên đối với chức danh Đội trưởng, Đội phó đội dân phòng thực hiện nhiệm vụ phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
Nghị quyết số 03/2024/NQ-HĐND ngày 05/7/2024 thay thế |
15/7/2024 |
14 |
Nghị quyết |
13/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 |
Quy định chính sách hỗ trợ di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
Hết hiệu lực theo quy tại khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 |
01/01/2025 |
15 |
Nghị quyết |
06/2022/NQ-HĐND ngày 24/8/2022 |
Quy định mức học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn thành phố năm học 2022 - 2023 |
Hết giai đoạn có hiệu lực |
Kết thúc năm học 2022-2023 |
16 |
Nghị quyết |
07/2022/NQ-HĐND ngày 24/08/2022 |
Về chính sách hỗ trợ học phí năm học 2022 - 2023 |
Hết giai đoạn có hiệu lực |
Kết thúc năm học 2022-2023 |
17 |
Nghị quyết |
10/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
Quy định mức học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập năm học 2023 - 2024 |
Thay thế bởi Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND ngày 09/4/2024 |
09/4/2024 |
18 |
Quyết định |
58/2001/QĐ-UB ngày 01/10/2001 |
Về việc ban hành quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng và điện thoại di động đối với cán bộ lãnh đạo trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội tỉnh Cần Thơ |
Quyết định số 09/2024/QĐ-UBND ngày 10/5/2024 bãi bỏ |
27/5/2024 |
19 |
Quyết định |
36/2002/QĐ-UB ngày 25/02/2002 |
Về việc bổ sung đối tượng được trang bị điện thoại di động và mức cước phí thanh toán tại Quyết định số 58/2001/QĐ-UB ngày 01 tháng 10 năm 2001 |
Quyết định số 09/2024/QĐ-UBND ngày 10/5/2024 bãi bỏ |
27/5/2024 |
20 |
Quyết định |
70/2002/QĐ-UB ngày 29/5/2002 |
Về việc bổ sung đối tượng được trang bị điện thoại di động và mức thanh toán cước phí điện thoại di động tại Quyết định số 58/2001/QĐ-UB ngày 01 tháng 10 năm 2001 của UBND tỉnh |
Quyết định số 09/2024/QĐ-UBND ngày 10/5/2024 bãi bỏ |
27/5/2024 |
21 |
Quyết định |
80/2002/QĐ-UB ngày 29/7/2002 |
Về việc bổ sung đối tượng được trang bị điện thoại cố định tại nhà riêng và mức cước phí thanh toán tại Quyết định số 58/2001/QĐ-UB ngày 01 tháng 10 năm 2001 của UBND tỉnh |
Quyết định số 09/2024/QĐ-UBND ngày 10/5/2024 bãi bỏ |
27/5/2024 |
22 |
Quyết định |
37/2003/QĐ-UB ngày 24/3/2003 |
Về việc sửa đổi, bổ sung quy định về tiêu chuẩn định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng và điện thoại di động đối với cán bộ lãnh đạo trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội Cần Thơ (ban hành theo Quyết định số 58/2001/QĐ-UB ngày 01/10/2001 của UBND tỉnh Cần Thơ) |
Quyết định số 09/2024/QĐ-UBND ngày 10/5/2024 bãi bỏ |
27/5/2024 |
23 |
Quyết định |
23/2005/QĐ-UB ngày 30/3/2005 |
Về chế độ chi hành chính sự nghiệp |
Quyết định số 09/2024/QĐ-UBND ngày 10/5/2024 bãi bỏ |
27/5/2024 |
24 |
Quyết định |
39/2005/QĐ-UB ngày 10/6/2005 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số khoản tại Phụ lục số 4 của Quyết định số 23/2005/QĐ-UB ngày 30/3/2005 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
Quyết định số 09/2024/QĐ-UBND ngày 10/5/2024 bãi bỏ |
27/5/2024 |
25 |
Quyết định |
63/2005/QĐ-UBND ngày 03/10/2005 |
Về việc mức thu phí trông giữ xe máy, ô tô bị tạm giữ do vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông và mức thu phí đấu giá tài sản |
Quyết định số 09/2024/QĐ-UBND ngày 10/5/2024 bãi bỏ |
27/5/2024 |
26 |
Quyết định |
72/2006/QĐ-UBND ngày 16/10/2006 |
Về ban hành Quy định chế độ thông tin báo cáo của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
Quyết định số 04/2024/QĐ-UBND ngày 31/01/2024 |
15/02/2024 |
27 |
Quyết định |
24/2007/QĐ-UBND ngày 30/7/2007 |
Về việc ban hành Chương trình hành động của Ủy ban nhân dân thành phố thực hiện Luật Phòng, chống tham nhũng |
Quyết định số 07/2024/QĐ-UBND ngày 26/3/2024 bãi bỏ |
10/4/2024 |
28 |
Quyết định |
04/2010/QĐ-UBND ngày 12/01/2010 |
Về việc quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố và Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam quận, huyện thực hiện |
Quyết định số 09/2024/QĐ-UBND ngày 10/5/2024 bãi bỏ |
27/5/2024 |
29 |
Quyết định |
05/2010/QĐ-UBND ngày 12/01/2010 |
Về việc quyết định định mức phân bổ dự toán chi ngân sách cho các đơn vị trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Y tế |
Quyết định số 09/2024/QĐ-UBND ngày 10/5/2024 bãi bỏ |
27/5/2024 |
30 |
Quyết định |
34/2011/QĐ-UBND ngày 03/11/2011 |
Về việc ban hành bảng giá tối thiểu đối với ôtô, môtô, phương tiện thủy nội địa |
Quyết định số 09/2024/QĐ-UBND ngày 10/5/2024 bãi bỏ |
27/5/2024 |
31 |
Quyết định |
36/2011/QĐ-UBND ngày 28/12/2011 |
Quy định tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của tài sản trước bạ |
Quyết định số 09/2024/QĐ-UBND ngày 10/5/2024 bãi bỏ |
27/5/2024 |
32 |
Quyết định |
15/2014/QĐ-UBND ngày 13/11/2014 |
Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất đối với các nội dung thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 11/10/2024 thay thế |
11/10/2024 |
33 |
Quyết định |
18/2014/QĐ-UBND ngày 24/11/2014 |
Về việc quy định hạn mức giao đất ở và hạn mức công nhận đất ở cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
Quyết định số 22/2024/QĐ-UBND ngày 30/10/2024 thay thế |
30/10/2024 |
34 |
Quyết định |
20/2014/QĐ-UBND ngày 03/12/2014 |
Quy định tạm thời mức thu các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh Nhà nước |
Quyết định số 09/2024/QĐ-UBND ngày 10/5/2024 bãi bỏ |
27/5/2024 |
35 |
Quyết định |
21/2014/QĐ-UBND ngày 03/12/2014 |
Quy định tỷ lệ phần trăm (%) giá đất để xác định đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất đối với đất mặt nước |
Quyết định số 36/2024/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 thay thế |
15/01/2025 |
36 |
Quyết định |
04/2015/QĐ-UBND ngày 21/01/2015 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra thành phố |
Quyết định số 11/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 thay thế |
05/7/2024 |
37 |
Quyết định |
25/2015/QĐ-UBND ngày 12/10/2015 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quyết định số 02/2024/QĐ-UBND ngày 17/01/2024 thay thế |
31/01/2024 |
38 |
Quyết định |
19/2016/QĐ-UBND ngày 11/7/2016 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố |
Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 11/10/2024 thay thế |
11/10/2024 |
39 |
Quyết định |
30/2016/QĐ-UBND ngày 05/10/2016 |
Ban hành Bảng giá tối thiểu đối với xe máy điện để áp dụng tính lệ phí trước bạ |
Quyết định số 09/2024/QĐ-UBND ngày 10/5/2024 bãi bỏ |
27/05/2024 |
40 |
Quyết định |
12/2018/QĐ-UBND ngày 04/7/2018 |
Quy định về tiêu chí xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới, và phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị |
Quyết định số 16/2024/QĐ-UBND ngày 01/8/2024 bãi bỏ |
15/8/2024 |
41 |
Quyết định |
16/2018/QĐ-UBND ngày 08/8/2018 |
Về công tác thi đua khen thưởng |
Quyết định số 10/2024/QĐ-UBND ngày 13/6/2024 thay thế |
01/7/2024 |
42 |
Quyết định |
04/2019/QĐ-UBND ngày 12/02/2019 |
Quy định giá tiêu thụ nước sạch tại đô thị và khu vực nông thôn |
Quyết định số 03/2024/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 bãi bỏ |
01/02/2024 |
43 |
Quyết định |
14/2019/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 |
Về việc bãi bỏ một phần Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Ủy ban nhân dân thành phố quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra thành phố |
Quyết định số 11/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 thay thế |
05/7/2024 |
44 |
Quyết định |
10/2020/QĐ-UBND ngày 09/9/2020 |
Quy định đơn giá nhà, công trình, vật kiến trúc và vật nuôi là thủy sản |
Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 11/10/2024 thay thế |
11/10/2024 |
45 |
Quyết định |
02/2021/QĐ-UBND ngày 17/02/2021 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ quy định tỷ lệ phần trăm (%) giá đất để xác định đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất đối với đất mặt nước |
Quyết định số 36/2024/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 thay thế |
15/01/2025 |
46 |
Quyết định |
10/2021/QĐ-UBND ngày 29/6/2021 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2014 quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất đối với các nội dung thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ và Quyết định số 19/2016/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 11/10/2024 thay thế |
11/10/2024 |
47 |
Quyết định |
12/2022/QĐ-UBND ngày 04/4/2022 |
Ban hành khung giá dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư trên địa bàn thành phố |
Quyết định số 27/2024/QĐ-UBND ngày 20/11/2024 thay thế |
06/12/2024 |
48 |
Quyết định |
16/2022/QĐ-UBND ngày 26/5/2022 |
Quy định điều kiện tách thửa, hợp thửa và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với các loại đất |
Quyết định số 20/2024/QĐ-UBND ngày 11/10/2024 thay thế |
11/10/2024 |
49 |
Quyết định |
17/2022/QĐ-UBND ngày 27/5/2022 |
Ban hành Quy định đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất |
Quyết định số 34/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 thay thế |
20/12/2024 |
50 |
Quyết định |
05/2023/QĐ-UBND ngày 27/02/2023 |
Quy định giá tính thuế tài nguyên năm 2023 trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
Quyết định số 05/2024/QĐ-UBND ngày 27/02/2024 thay thế |
15/3/2024 |
51 |
Quyết định |
24/2023/QĐ-UBND ngày 15/11/2023 |
Quy định về quản lý và sử dụng quỹ đất do Nhà nước quản lý do thành phố Cần Thơ ban hành |
Quyết định số 24/2024/QĐ-UBND ngày 30/10/2024 thay thế |
30/10/2024 |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH
VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA THÀNH PHỐ CẦN THƠ NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định
số 76/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1 |
Nghị quyết |
13/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 quy định mức chuẩn trợ giúp xã hội, mức trợ giúp xã hội và đối tượng khó khăn khác chưa được quy định tại Nghị định số 20/2021/NĐ-CP |
Khoản 1 Điều 2; Điều 3; khoản 1 Điều 5 |
Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 bãi bỏ một phần |
12/12/2024 |
2 |
Quyết định |
06/2013/QĐ-UBND ngày 25/02/2013 quy định quản lý dạy thêm, học thêm |
Điều 2; khoản 2 Điều 3; khoản 1, khoản 4 Điều 4; khoản 1 Điều 5; Điều 6; khoản 6 Điều 7; khoản 4 Điều 12 |
Quyết định số 15/2024/QĐ-UBND ngày 25/7/2024 bãi bỏ một phần |
08/8/2024 |