Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư; Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài chính, Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Cà Mau
Số hiệu | 758/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/04/2025 |
Ngày có hiệu lực | 22/04/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cà Mau |
Người ký | Lâm Văn Bi |
Lĩnh vực | Đầu tư,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 758/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 22 tháng 4 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1404/QĐ-BTC ngày 18/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 103/TTr-STC ngày 21/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư; đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài chính, Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Cà Mau (kèm theo Danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính được nêu tại khoản 1 Điều này (kèm theo Quy trình).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh), Ban Quản lý khu kinh tế và các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện công khai, không công khai Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình được nêu tại Điều 1 Quyết định này tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo đúng quy định. Hoàn thành trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Trưởng Ban Quản lý khu kinh tế, Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ
THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ; ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, SỞ TÀI CHÍNH, BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH
CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 758/QĐ-UBND ngày 22/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
* CÁCH THỨC THỰC HIỆN
1. Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính đến Sở Tài chính tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau; hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ website https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ website http://dichvucong.camau.gov.vn (nếu đủ điều kiện theo quy định).
2. Thời gian tiếp nhận: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
1 |
1.009491. 000.00.00 .H12 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
Thời hạn giải quyết 20 ngày (cắt giảm 9/29 ngày, tỷ lệ 31%), kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, trong đó: - Thời gian thẩm định: Không quá 14 ngày. - Thời hạn phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư: Không quá 06 ngày |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan thực hiện: + Hội đồng nhân dân tỉnh; + Ủy ban nhân dân tỉnh; + Hội đồng thẩm định cấp cơ sở hoặc đơn vị trực thuộc được giao thực hiện nhiệm vụ thẩm định (Sở Tài chính). |
Không |
- Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư số 64/2020/QH 14 ngày 18/6/2020; - Luật số 03/2022/QH15; - Luật số 57/2024/QH15; - Nghị định số 29/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021; - Nghị định số 35/2021 ngày 29/3/2021; - Nghị định số 71/2025/NĐ-CP ngày 28/3/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009491” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
2 |
1.009492. 000.00.00 .H12 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
Thời hạn giải quyết 20 ngày (cắt giảm 9/29 ngày, tỷ lệ 31%), kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, trong đó: - Thời gian thẩm định: Không quá 14 ngày - Thời hạn phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư: Không quá 06 ngày |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan thực hiện: + Hội đồng nhân dân tỉnh; + Ủy ban nhân dân tỉnh; + Hội đồng thẩm định cấp cơ sở hoặc đơn vị trực thuộc được giao thực hiện nhiệm vụ thẩm định (Sở Tài chính) |
Không |
- Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư số 64/2020/QH 14 ngày 18/6/2020; - Luật số 03/2022/QH15; - Luật số 57/2024/QH15; - Nghị định số 29/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021; - Nghị định số 35/2021 ngày 29/3/2021; - Nghị định số 71/2025/NĐ-CP ngày 28/3/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009492 ” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
3 |
1.009494. 000.00.00 .H12 |
Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
Thời hạn giải quyết 20 ngày (cắt giảm 9/29 ngày, tỷ lệ 31%), kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, trong đó: - Thời gian thẩm định: Không quá 14 ngày - Thời hạn phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư: Không quá 06 ngày |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan thực hiện: + Hội đồng nhân dân tỉnh; + Ủy ban nhân dân tỉnh; + Hội đồng thẩm định cấp cơ sở hoặc đơn vị trực thuộc được giao thực hiện nhiệm vụ thẩm định (Sở Tài chính) |
Không |
- Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư số 64/2020/QH 14 ngày 18/6/2020; - Luật số 03/2022/QH15; - Luật số 57/2024/QH15; - Nghị định số 29/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021; - Nghị định số 35/2021 ngày 29/3/2021; - Nghị định số 71/2025/NĐ-CP ngày 28/3/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009493” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
4 |
1.009493. 000.00.00 .H12 |
Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
Thời hạn giải quyết 20 ngày (cắt giảm 9/29 ngày, tỷ lệ 31%), kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, trong đó: - Thời gian thẩm định: Không quá 14 ngày - Thời hạn phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư: Không quá 06 ngày |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan thực hiện: + Hội đồng nhân dân tỉnh; + Ủy ban nhân dân tỉnh; + Hội đồng thẩm định cấp cơ sở hoặc đơn vị trực thuộc được giao thực hiện nhiệm vụ thẩm định (Sở Tài chính) |
Không |
- Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư số 64/2020/QH 14 ngày 18/6/2020; - Luật số 03/2022/QH15; - Luật số 57/2024/QH15; - Nghị định số 29/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021; - Nghị định số 35/2021 ngày 29/3/2021; - Nghị định số 71/2025/NĐ-CP ngày 28/3/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009494” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
5 |
2.002603. 000.00.00 .H12 |
Công bố dự án đầu tư kinh doanh (gồm dự án đầu tư có sử dụng đất) đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất |
Trường hợp 1: Đối với dự án đầu tư do UBND tỉnh là cơ quan có thẩm quyền: Thời hạn giải quyết 19 ngày (cắt giảm 9/28 ngày, tỷ lệ 32%), kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, trong đó: + Tại Sở Tài chính tiếp nhận và thẩm định hồ sơ trong 03 ngày. + Tại cơ quan chuyên môn tổng hợp, xem xét hồ sơ hồ sơ đề xuất dự án của nhà đầu tư (Cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ): 12 ngày. + Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt và trả kết quả: Trong thời hạn 04 ngày. Trường hợp 2: Đối với dự án đầu tư do Ban Quản lý Khu kinh tế có thẩm quyền Đối với dự án đầu tư do Ban Quản lý khu kinh tế là cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Trong thời hạn giải quyết 17,5 ngày (cắt giảm 7,5/25 ngày, tỷ lệ 30%) kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ hợp lệ theo quy định, Ban Quản lý Khu kinh tế nhận được hồ sơ, thẩm định và phê duyệt trả kết quả trong thời gian 17,5 ngày - Thực hiện đăng tải thông tin dự án đầu tư kinh doanh do nhà đầu tư đề xuất trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia khi văn bản được phê duyệt, ban hành: 05 ngày. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan thực hiện: + Ủy ban nhân dân tỉnh; + Sở Tài chính; + Ban Quản lý khu kinh tế + Cơ quan, đơn vị được Trưởng Ban quản lý khu kinh tế giao nhiệm vụ tiếp nhận và xem xét hồ sơ đề xuất dự án của nhà đầu tư (đối với dự án do Ban Quản lý khu kinh tế là cơ quan có thẩm quyền). |
Không |
- Luật Đấu thầu số 22/2023/QH15 ngày 23/6/2023; - Luật số 57/2024/QH15; - Nghị định số 23/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024; - Nghị định số 115/2024 ngày 16/9/2024; - Nghị định số 17/2025/NĐ-CP ngày 06/02/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.002603” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
Ghi chú: Danh mục thủ tục hành chính được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố kèm theo Quyết định số 07/QĐ- UBDN ngày 05/01/2022 và số thứ tự 01 mục II của Quyết định số 1884/QĐ-UBND ngày 26/9/2024 hết hiệu lực khi Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Tổng số Danh mục 05 TTHC cấp tỉnh./.
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 758/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 22 tháng 4 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1404/QĐ-BTC ngày 18/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 103/TTr-STC ngày 21/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư; đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài chính, Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Cà Mau (kèm theo Danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính được nêu tại khoản 1 Điều này (kèm theo Quy trình).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh), Ban Quản lý khu kinh tế và các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện công khai, không công khai Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình được nêu tại Điều 1 Quyết định này tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo đúng quy định. Hoàn thành trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Trưởng Ban Quản lý khu kinh tế, Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ
THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ; ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, SỞ TÀI CHÍNH, BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH
CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 758/QĐ-UBND ngày 22/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
* CÁCH THỨC THỰC HIỆN
1. Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính đến Sở Tài chính tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau; hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ website https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ website http://dichvucong.camau.gov.vn (nếu đủ điều kiện theo quy định).
2. Thời gian tiếp nhận: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
1 |
1.009491. 000.00.00 .H12 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
Thời hạn giải quyết 20 ngày (cắt giảm 9/29 ngày, tỷ lệ 31%), kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, trong đó: - Thời gian thẩm định: Không quá 14 ngày. - Thời hạn phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư: Không quá 06 ngày |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan thực hiện: + Hội đồng nhân dân tỉnh; + Ủy ban nhân dân tỉnh; + Hội đồng thẩm định cấp cơ sở hoặc đơn vị trực thuộc được giao thực hiện nhiệm vụ thẩm định (Sở Tài chính). |
Không |
- Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư số 64/2020/QH 14 ngày 18/6/2020; - Luật số 03/2022/QH15; - Luật số 57/2024/QH15; - Nghị định số 29/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021; - Nghị định số 35/2021 ngày 29/3/2021; - Nghị định số 71/2025/NĐ-CP ngày 28/3/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009491” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
2 |
1.009492. 000.00.00 .H12 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
Thời hạn giải quyết 20 ngày (cắt giảm 9/29 ngày, tỷ lệ 31%), kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, trong đó: - Thời gian thẩm định: Không quá 14 ngày - Thời hạn phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư: Không quá 06 ngày |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan thực hiện: + Hội đồng nhân dân tỉnh; + Ủy ban nhân dân tỉnh; + Hội đồng thẩm định cấp cơ sở hoặc đơn vị trực thuộc được giao thực hiện nhiệm vụ thẩm định (Sở Tài chính) |
Không |
- Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư số 64/2020/QH 14 ngày 18/6/2020; - Luật số 03/2022/QH15; - Luật số 57/2024/QH15; - Nghị định số 29/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021; - Nghị định số 35/2021 ngày 29/3/2021; - Nghị định số 71/2025/NĐ-CP ngày 28/3/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009492 ” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
3 |
1.009494. 000.00.00 .H12 |
Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
Thời hạn giải quyết 20 ngày (cắt giảm 9/29 ngày, tỷ lệ 31%), kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, trong đó: - Thời gian thẩm định: Không quá 14 ngày - Thời hạn phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư: Không quá 06 ngày |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan thực hiện: + Hội đồng nhân dân tỉnh; + Ủy ban nhân dân tỉnh; + Hội đồng thẩm định cấp cơ sở hoặc đơn vị trực thuộc được giao thực hiện nhiệm vụ thẩm định (Sở Tài chính) |
Không |
- Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư số 64/2020/QH 14 ngày 18/6/2020; - Luật số 03/2022/QH15; - Luật số 57/2024/QH15; - Nghị định số 29/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021; - Nghị định số 35/2021 ngày 29/3/2021; - Nghị định số 71/2025/NĐ-CP ngày 28/3/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009493” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
4 |
1.009493. 000.00.00 .H12 |
Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
Thời hạn giải quyết 20 ngày (cắt giảm 9/29 ngày, tỷ lệ 31%), kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, trong đó: - Thời gian thẩm định: Không quá 14 ngày - Thời hạn phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư: Không quá 06 ngày |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan thực hiện: + Hội đồng nhân dân tỉnh; + Ủy ban nhân dân tỉnh; + Hội đồng thẩm định cấp cơ sở hoặc đơn vị trực thuộc được giao thực hiện nhiệm vụ thẩm định (Sở Tài chính) |
Không |
- Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư số 64/2020/QH 14 ngày 18/6/2020; - Luật số 03/2022/QH15; - Luật số 57/2024/QH15; - Nghị định số 29/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021; - Nghị định số 35/2021 ngày 29/3/2021; - Nghị định số 71/2025/NĐ-CP ngày 28/3/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009494” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
5 |
2.002603. 000.00.00 .H12 |
Công bố dự án đầu tư kinh doanh (gồm dự án đầu tư có sử dụng đất) đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất |
Trường hợp 1: Đối với dự án đầu tư do UBND tỉnh là cơ quan có thẩm quyền: Thời hạn giải quyết 19 ngày (cắt giảm 9/28 ngày, tỷ lệ 32%), kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, trong đó: + Tại Sở Tài chính tiếp nhận và thẩm định hồ sơ trong 03 ngày. + Tại cơ quan chuyên môn tổng hợp, xem xét hồ sơ hồ sơ đề xuất dự án của nhà đầu tư (Cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ): 12 ngày. + Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt và trả kết quả: Trong thời hạn 04 ngày. Trường hợp 2: Đối với dự án đầu tư do Ban Quản lý Khu kinh tế có thẩm quyền Đối với dự án đầu tư do Ban Quản lý khu kinh tế là cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Trong thời hạn giải quyết 17,5 ngày (cắt giảm 7,5/25 ngày, tỷ lệ 30%) kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ hợp lệ theo quy định, Ban Quản lý Khu kinh tế nhận được hồ sơ, thẩm định và phê duyệt trả kết quả trong thời gian 17,5 ngày - Thực hiện đăng tải thông tin dự án đầu tư kinh doanh do nhà đầu tư đề xuất trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia khi văn bản được phê duyệt, ban hành: 05 ngày. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan thực hiện: + Ủy ban nhân dân tỉnh; + Sở Tài chính; + Ban Quản lý khu kinh tế + Cơ quan, đơn vị được Trưởng Ban quản lý khu kinh tế giao nhiệm vụ tiếp nhận và xem xét hồ sơ đề xuất dự án của nhà đầu tư (đối với dự án do Ban Quản lý khu kinh tế là cơ quan có thẩm quyền). |
Không |
- Luật Đấu thầu số 22/2023/QH15 ngày 23/6/2023; - Luật số 57/2024/QH15; - Nghị định số 23/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024; - Nghị định số 115/2024 ngày 16/9/2024; - Nghị định số 17/2025/NĐ-CP ngày 06/02/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.002603” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
Ghi chú: Danh mục thủ tục hành chính được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố kèm theo Quyết định số 07/QĐ- UBDN ngày 05/01/2022 và số thứ tự 01 mục II của Quyết định số 1884/QĐ-UBND ngày 26/9/2024 hết hiệu lực khi Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Tổng số Danh mục 05 TTHC cấp tỉnh./.
NỘI BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ; ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ
ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, SỞ TÀI CHÍNH, BAN
QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 758/QĐ-UBND ngày 22/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 20 ngày (cắt giảm 9/29 ngày, tỷ lệ cắt giảm 31%), kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, trong đó:
- Sở Tài chính: Trong thời hạn 14 ngày;
- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: Trong thời hạn 06 ngày.
b) Quy trình giải quyết:
- Quy trình giải quyết tại Sở Tài chính
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (DVCQG), Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (DVCCM) (trường hợp chưa có, cán bộ hướng dẫn hoặc thực hiện quy trình tạo tài khoản trên Cổng DVCQG, DVCCM); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Tài chính (Phòng Kinh tế) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày.
+ Bước 2: Chuyên viên Phòng Kinh tế số hóa hồ sơ hoặc chứng thực hồ sơ, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (kiểm tra file scan, nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) chuyển Lãnh đạo Sở Tài chính phê duyệt hồ sơ trình, trình UBND tỉnh phê duyệt Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất: 13,5 ngày.
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu trữ hồ sơ điện tử, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả xử lý đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày.
- Quy trình giải quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
+ Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh tiếp nhận, thẩm tra hồ sơ trình của Sở Tài chính và hoàn thiện hồ sơ, trình Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất. Đồng thời, gửi hồ sơ trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định: 5,75 ngày.
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày.
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 20 ngày (cắt giảm 9/29 ngày, tỷ lệ cắt giảm 31%), kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, trong đó:
- Sở Tài chính: Trong thời hạn 14 ngày.
- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: Trong thời hạn 06 ngày.
b) Quy trình giải quyết:
- Quy trình giải quyết tại Sở Tài chính
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (DVCQG), Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (DVCCM) (trường hợp chưa có, cán bộ hướng dẫn hoặc thực hiện quy trình tạo tài khoản trên Cổng DVCQG, DVCCM); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Tài chính (Phòng Kinh tế) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày.
+ Bước 2: Chuyên viên Phòng Kinh tế số hóa hồ sơ hoặc chứng thực hồ sơ, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (kiểm tra file scan, nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) chuyển Lãnh đạo Sở Tài chính phê duyệt hồ sơ trình, trình UBND tỉnh phê duyệt Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất: 13,5 ngày.
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu trữ hồ sơ điện tử, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả xử lý đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày.
- Quy trình giải quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
+ Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, thẩm tra hồ sơ trình của Sở Tài chính và hoàn thiện hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh phê duyệt thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất: 5,75 ngày.
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày.
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 20 ngày (cắt giảm 9/29 ngày, tỷ lệ cắt giảm 31%), kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, trong đó:
- Sở Tài chính: Trong thời hạn 14 ngày.
- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: Trong thời hạn 06 ngày.
b) Quy trình giải quyết:
- Quy trình giải quyết tại Sở Tài chính
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (DVCQG), Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (DVCCM) (trường hợp chưa có, cán bộ hướng dẫn hoặc thực hiện quy trình tạo tài khoản trên Cổng DVCQG, DVCCM); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Tài chính (Phòng Kinh tế) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày.
+ Bước 2: Chuyên viên Phòng Kinh tế số hóa hồ sơ hoặc chứng thực hồ sơ, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (kiểm tra file scan, nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) chuyển Lãnh đạo Sở Tài chính phê duyệt hồ sơ trình, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt thẩm định nội dung điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất: 13,5 ngày.
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu trữ hồ sơ điện tử, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả xử lý đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày.
- Quy trình giải quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
+ Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, thẩm tra hồ sơ trình của Sở Tài chính và hoàn thiện hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt thẩm định nội dung điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất. Đồng thời, gửi hồ sơ trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định: 5,75 ngày.
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày.
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 20 ngày (cắt giảm 9/29 ngày, tỷ lệ cắt giảm 31%), kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, trong đó:
- Sở Tài chính: Trong thời hạn 14 ngày.
- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: Trong thời hạn 06 ngày.
b) Quy trình giải quyết:
- Quy trình giải quyết tại Sở Tài chính
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (DVCQG), Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (DVCCM) (trường hợp chưa có, cán bộ hướng dẫn hoặc thực hiện quy trình tạo tài khoản trên Cổng DVCQG, DVCCM); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Tài chính (Phòng Kinh tế) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày.
+ Bước 2: Chuyên viên Phòng Kinh tế số hóa hồ sơ hoặc chứng thực hồ sơ, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (kiểm tra file scan, nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) chuyển Lãnh đạo Sở Tài chính phê duyệt hồ sơ trình, trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất: 13,5 ngày.
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu trữ hồ sơ điện tử, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả xử lý đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày.
- Quy trình giải quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
+ Bước 1: Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận, thẩm tra hồ sơ trình của Sở Tài chính và hoàn thiện hồ sơ, trình UBND tỉnh phê duyệt thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất: 5,75 ngày.
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày.
a) Thời gian giải quyết:
- Trường hợp 1: Đối với dự án đầu tư do Sở Tài chính là cơ quan có thẩm quyền giả quyết. Trong thời hạn 19 ngày (cắt giảm 9/28 ngày, tỷ lệ cắt giảm 32%), kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, trong đó:
+ Tại Sở Tài chính: 03 ngày.
+ Tại cơ quan chuyên môn tổng hợp, xem xét hồ sơ hồ sơ đề xuất dự án của nhà đầu tư (Cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ): 12 ngày.
+ Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: Trong thời hạn 04 ngày.
- Trường hợp 2: Đối với dự án đầu tư do Ban Quản lý khu kinh tế là cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Trong thời hạn giải quyết 17,5 ngày (cắt giảm 7,5/25 ngày, tỷ lệ 30%) kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ hợp lệ theo quy định, Ban Quản lý Khu kinh tế nhận được hồ sơ, thẩm định và phê duyệt trả kết quả trong thời gian 17,5 ngày; thực hiện đăng tải thông tin dự án đầu tư kinh doanh do nhà đầu tư đề xuất trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia khi văn bản được phê duyệt, ban hành: 05 ngày.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (DVCQG), Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (DVCCM) (trường hợp chưa có, cán bộ hướng dẫn hoặc thực hiện quy trình tạo tài khoản trên Cổng DVCQG, DVCCM); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Tài chính (Phòng Kinh tế) hoặc Ban Quản lý khu kinh tế để xử lý hồ sơ: 0,5 ngày.
- Bước 2:
* Trường hợp 1: Quy trình giải quyết tại Sở Tài chính
+ Chuyên viên Phòng Kinh tế tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định, hoàn thiện hồ sơ tham mưu trình lãnh đạo Sở Tài chính ký văn bản gửi báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh giao cơ quan chuyên môn tổng hợp, xem xét hồ sơ đề xuất dự án của nhà đầu tư, chuyển hồ sơ đến đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 2,5 ngày.
* Trường hợp 2: Quy trình giải quyết tại Ban Quản lý khu kinh tế
+ Trưởng Ban quản lý khu kinh tế giao Phòng chuyên môn tiếp nhận hồ sơ (Chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định, hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) trình Trưởng Ban quản lý khu kinh tế phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định 17 ngày.
+ Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,5 ngày.
* Thực hiện đăng tải thông tin dự án đầu tư kinh doanh do nhà đầu tư đề xuất trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia khi văn bản được phê duyệt, ban hành: 05 ngày.
- Bước 3: Quy trình giải quyết tại cơ quan giao, đơn vị được giao nhiệm vụ
+ Khi có văn bản giao của Ủy ban nhân dân tỉnh, cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ tiếp nhận hồ sơ xem xét phù hợp của hồ sơ đề xuất dự án, tham mưu trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định, gửi hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 12 ngày
- Quy trình giải quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
+ Bước 1: Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận, thẩm tra hồ sơ trình của cơ quan chuyên môn và hoàn thiện hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất: 3,75 ngày
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày.
Ghi chú: Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 05/01/2022 và số thứ tự 01 mục II của Quyết định số 1884/QĐ-UBND ngày 26/9/2024 hết hiệu lực khi Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Lưu ý: Đối với các Quy trình liên thông như trên đơn vị nào nhận hồ sơ đầu vào xuất phiếu hẹn phải đảm bảo tổng thời gian thực hiện hết các Quy trình (từ khi nhận hồ sơ đầu vào đến khi kết thúc các quy trình, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân) và để đảm bảo việc trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, cơ quan, đơn vị có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính liên thông/không liên thông chủ động chuyển, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả trước 01 buổi. Đồng thời yêu cầu các cơ quan, đơn vị thực hiện đúng theo Quy trình số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trong tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy định./.
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ; ĐẤU
THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH,
SỞ TÀI CHÍNH, BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 758/QĐ-UBND ngày 22/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Cà Mau)
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính bị bãi bỏ |
Căn cứ văn bản quy định bãi bỏ thủ tục hành chính |
Văn bản của địa phương hết hiệu lực |
1 |
2.002664.000.00.00. H12 |
Công bố thông tin dự án đầu tư có sử dụng đất đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất |
Quyết định số 1404/QĐ-BTC ngày 18/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Thủ tục hành chính được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 1884/QĐ-UBND ngày 26/9/2024 hết hiệu lực khi Quyết định này có hiệu lực thi hành |
Tổng số Danh mục có 01 TTHC./.