Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 753/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh An Giang

Số hiệu 753/QĐ-UBND
Ngày ban hành 13/05/2025
Ngày có hiệu lực 13/05/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh An Giang
Người ký Hồ Văn Mừng
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 753/QĐ-UBND

An Giang, ngày 13 tháng 5 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH AN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 753/QĐ-BKHCN ngày 29 tháng 04 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 763/TTr-SKHCN ngày 09 tháng 5 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh An Giang.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và chuẩn hóa các thủ tục hành chính sau đây:

- Chuẩn hóa thủ tục hành chính số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 11, 12, 13, 15, 16,, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 29, 30, 31, 33, 36, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52 Mục 6 và thủ tục hành chính số 06, 07, 08, 09, 10, 11, 12 Mục 13 Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 1012/QĐUBND ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang.

- Chuẩn hóa thủ tục hành chính từ số 01 đến số 55 Mục 6 và thủ tục hành chính số 05, 06, 07, 08, 09, 10, 11 Mục 13 Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 1688/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần trong tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử trên địa bàn tỉnh An Giang.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Cục kiểm soát TTHC-VPCP;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở, ban, ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- VP. UBND tỉnh: LĐVP, P. TH;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Website tỉnh;
- Viễn thông An Giang (VNPT);
- Lưu: VT, TH.

CHỦ TỊCH




Hồ Văn Mừng

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 753/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

STT

Mã TTHC

Tên TTHC

Quyết định đã công bố

Cấp thực hiện

Cơ quan có thẩm quyền

Ghi chú

QĐ của Bộ KHCN

QĐ của UBND tỉnh

I

LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ - 39 TTHC

1

1

3.000259.H01

Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam.

Quyết định số 405/QĐ-BKHCN ngày 19/03/2024

Quyết định số 496/QĐ-UBND ngày 28/3/2024

Cấp tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

2

2

1.008377.000.00.00.H01

Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ.

Quyết định số 763/QĐ-BKHCN ngày 24/3/2020

Quyết định số 2489/QĐ-UBND ngày 28/10/2020

Cấp tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

3

3

1.008379.000.00.00.H01

Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác.

Quyết định số 763/QĐ-BKHCN ngày 24/3/2020

Quyết định số 2489/QĐ-UBND ngày 28/10/2020

Cấp tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

4

4

2.002709.H01

Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước.

Quyết định số 45/QĐ-BKHCN ngày 15/01/2025

Quyết định số 107/QĐ-UBND ngày 23/01/2025

Cấp tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

5

5

2.002710.H01

Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước.

Quyết định số 45/QĐ-BKHCN ngày 15/01/2025

Quyết định số 107/QĐ-UBND ngày 23/01/2025

Cấp tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

6

6

2.002711.H01

Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước.

Quyết định số 45/QĐ-BKHCN ngày 15/01/2025

Quyết định số 107/QĐ-UBND ngày 23/01/2025

Cấp tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

7

7

2.002722.H01

Thủ tục xác định nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước.

Quyết định số 45/QĐ-BKHCN ngày 15/01/2025

Quyết định số 107/QĐ-UBND ngày 23/01/2025

Cơ quan, đơn vị cấp cơ sở

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

8

8

2.002723.H01

Thủ tục tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước.

Quyết định số 45/QĐ-BKHCN ngày 15/01/2025

Quyết định số 107/QĐ-UBND ngày 23/01/2025

Cơ quan, đơn vị cấp cơ sở

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

9

9

2.002724.H01

Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước.

Quyết định số 45/QĐ-BKHCN ngày 15/01/2025

Quyết định số 107/QĐ-UBND ngày 23/01/2025

Cơ quan, đơn vị cấp cơ sở

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

10

10

2.002502.H01

Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

Quyết định số 908/QĐ-BKHCN ngày 03/6/2022

Quyết định số 1244/QĐ-UBND ngày 20/06/2022

Cấp tỉnh

Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ cấp tỉnh

 

11

11

2.000079.000.00.00.H01

Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.

Quyết định số 1490/QĐ-BKHCN ngày 18/6/2015

Quyết định số 339/QĐ-UBND ngày 26/02/2019

Cấp tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

12

12

2.002144.000.00.00.H01

Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.

Quyết định số 1490/QĐ-BKHCN ngày 18/6/2015

Quyết định số 339/QĐ-UBND ngày 26/02/2019

Cấp tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

13

13

2.002248.000.00.00.H01

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ).

Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018

Quyết định số 2065/QĐ-UBND ngày 27/08/2018

Cấp tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

14

14

2.002249.000.00.00.H01

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ).

Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018

Quyết định số 2065/QĐ-UBND ngày 27/08/2018

Cấp tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

15

15

2.002544.H01

Thủ tục cấp giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao.

Quyết định số 1202/QĐ-BKHCN ngày 09/6/2023

Quyết định số 1027/QĐ-UBND ngày 29/06/2023

Cấp tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

16

16

2.002546.H01

Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao.

Quyết định số 1202/QĐ-BKHCN ngày 09/6/2023

Quyết định số 1027/QĐ-UBND ngày 29/06/2023

Cấp tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

17

17

2.002548.H01

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao.

Quyết định số 1202/QĐ-BKHCN ngày 09/6/2023

Quyết định số 1027/QĐ-UBND ngày 29/06/2023

Cấp tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

18

18

1.012353.H01

Thủ tục xác định dự án đầu tư có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên.

Quyết định số 156/QĐ-BKHCN ngày 22/02/2024

Quyết định số 343/QĐ-UBND ngày 06/03/2024

Cấp tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

19

19

1.011818.H01

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

Quyết định số 1564/QĐ-BKHCN ngày 21/7/2023

Quyết định số 1406/QĐ-UBND ngày 31/8/2023

Cấp tỉnh

Tổ chức thực hiện chức năng đầu mối thông tin khoa học và công nghệ cấp tỉnh.

 

20

20

1.011820.H01

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.

Quyết định số 1564/QĐ-BKHCN ngày 21/7/2023

Quyết định số 1406/QĐ-UBND ngày 31/8/2023

Cấp tỉnh

Tổ chức thực hiện chức năng đầu mối thông tin khoa học và công nghệ cấp tỉnh

 

21

21

1.011819.H01

Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

Quyết định số 1564/QĐ-BKHCN ngày 21/7/2023

Quyết định số 1406/QĐ-UBND ngày 31/8/2023

Cấp tỉnh

Tổ chức thực hiện chức năng đầu mối thông tin khoa học và công nghệ cấp tỉnh

 

22

22

1.001786.000.00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ.

Quyết định số 2105/QĐ-BKHCN ngày 18/5/2023

Quyết định số 1564/QĐ-UBND ngày 27/07/2023

Cấp tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ)

 

23

23

1.001770.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ.

Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017

Quyết định số 3655/QĐ-UBND ngày 07/12/2017

Cấp tỉnh

Sở Khoa học và Công nghệ

 

24

24

1.001747.000.00.00.H01

Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ.

Quyết định số 2105/QĐ-BKHCN ngày 18/5/2023

Quyết định số 1564/QĐ-UBND ngày 27/07/2023

Cấp tỉnh

Sở Khoa học và Công nghệ

 

25

25

1.001716.000.00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.

Quyết định số 2105/QĐ-BKHCN ngày 18/5/2023

Quyết định số 1564/QĐ-UBND ngày 27/07/2023

Cấp tỉnh

Sở Khoa học và Công nghệ

 

26

26

1.001693.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.

Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017

Quyết định số 3655/QĐ-UBND ngày 07/12/2017

Cấp tỉnh

Sở Khoa học và Công nghệ

 

27

27

1.001677.000.00.00.H01

Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.

Quyết định số 2105/QĐ-BKHCN ngày 18/5/2023

Quyết định số 1564/QĐ-UBND ngày 27/07/2023

Cấp tỉnh

Sở Khoa học và Công nghệ

 

28

28

1.011814.H01

Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu.

Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2023

Quyết định số 1406/QĐ-UBND ngày 31/8/2023

Cấp tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

29

29

1.011815.H01

Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến.

Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2023

Quyết định số 1406/QĐ-UBND ngày 31/8/2023

Cấp tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

30

30

1.011816.H01

Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực.

Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2023

Quyết định số 1406/QĐ-UBND ngày 31/8/2023

Cấp tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

31

31

2.001143.000.00.00.H01

Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ.

Quyết định số 3125/QĐ-BKHCN ngày 29/11/2024

Quyết định số 1885/QĐ-UBND ngày 11/12/2024

Cấp tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

32

32

2.001137.000.00.00.H01

Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ.

Quyết định số 3125/QĐ-BKHCN ngày 29/11/2024

Quyết định số 1885/QĐ-UBND ngày 11/12/2024

Cấp tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

33

33

1.002690.000.00.00.H01

Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ.

Quyết định số 3125/QĐ-BKHCN ngày 29/11/2024

Quyết định số 1885/QĐ-UBND ngày 11/12/2024

Cấp tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

34

34

2.001643.000.00.00.H01

Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.

Quyết định số 3125/QĐ-BKHCN ngày 29/11/2024

Quyết định số 1885/QĐ-UBND ngày 11/12/2024

Cấp tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

35

35

1.006427.000.00.00.H01

Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.

Quyết định 1490/QĐ-BKHCN ngày 18/6/2015

Quyết định số 339/QĐ-UBND ngày 26/02/2019

Cấp tỉnh

Sở Khoa học và Công nghệ

 

36

36

2.001179.000.00.00.H01

Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ

Quyết định số 2405/QĐ-BKHCN ngày 24/8/2018

Quyết định số 339/QĐ-UBND ngày 26/02/2019

Cấp tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

37

37

2.002278.000.00.00.H01

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.

Quyết định số 395/QĐ-BKHCN ngày 28/02/2019

Quyết định số 802/QĐ-UBND ngày 09/04/2019

Cấp tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh  (Sở Khoa học và Công nghệ)

 

38

38

2.001525.000.00.00.H01

Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.

Quyết định số 395/QĐ- BKHCN ngày 28/02/2019

Quyết định số 802/QĐ- UBND ngày 09/04/2019

Cấp tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ)

 

39

39

1.011812.H01

Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu.

Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2023

Quyết định số 1406/QĐ-UBND ngày 31/8/2023

Cấp tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh  (Sở Khoa học và Công nghệ)

 

II

LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYỂN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN - 07 TTHC

40

1

2.002379.000.00.00.H01

Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế).

Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023

Quyết định số 1425/QĐ-UBND ngày 06/9/2023

Cấp tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

41

2

2.002380.000.00.00.H01

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế.

Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023

Quyết định số 1425/QĐ-UBND ngày 06/9/2023

Cấp tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

42

3

2.002381.000.00.00.H01

Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế.

Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023

Quyết định số 1425/QĐ-UBND ngày 06/9/2023

Cấp tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

43

4

2.002382.000.00.00.H01

Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế.

Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023

Quyết định số 1425/QĐ-UBND ngày 06/9/2023

Cấp tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

44

5

2.002383.000.00.00.H01

Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế.

Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023

Quyết định số 1425/QĐ-UBND ngày 06/9/2023

Cấp tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

45

6

2.002384.000.00.00.H01

Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế.

Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023

Quyết định số 1425/QĐ-UBND ngày 06/9/2023

Cấp tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

46

7

2.002385.000.00.00.H01

Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.

Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023

Quyết định số 1425/QĐ-UBND ngày 06/9/2023

Cấp tỉnh

Cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ thuộc ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

III

LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG - 12 TTHC

47

1

2.001209.000.00.00.H01

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận.

Quyết định số 688/QĐ-BKHCN ngày 04/4/2017

Quyết định số 3655/QĐ-UBND ngày 07/12/2017

Cấp tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh  (Sở Khoa học và Công nghệ)

Thay thế cụm từ “Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Sở Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

48

2

2.001207.000.00.00.H01

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh.

Quyết định số 688/QĐ-BKHCN ngày 04/4/2017

Quyết định số 3655/QĐ-UBND ngày 07/12/2017

Cấp tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh  (Sở Khoa học và Công nghệ)

Thay thế cụm từ “Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Sở Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

49

3

2.001277.000.00.00.H01

Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.

Quyết định số 688/QĐ- BKHCN ngày 04/4/2017

Quyết định số 1038/QĐ- UBND ngày 17/5/2021

Cấp tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ)

Thay thế cụm từ “Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Sở Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

50

4

2.002253.000.00.00.H01

Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân.

Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015

Quyết định số 3655/QĐ-UBND ngày 07/12/2017

Cấp tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh  (Sở Khoa học và Công nghệ đối với các giải thưởng do tổ chức, cá nhân tổ chức trên địa bàn tỉnh, thành phố)

 

51

5

2.001208.000.00.00.H01

Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận.

Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018

Quyết định số 802/QĐ-UBND ngày 09/4/2019

Cấp tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Cơ quan đầu mối do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chỉ định)

 

52

6

2.001100.000.00.00.H01

Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định.

Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018

Quyết định số 802/QĐ-UBND ngày 09/4/2019

Cấp tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Cơ quan đầu mối do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chỉ định)

 

53

7

2.001501.000.00.00.H01

Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp.

Quyết định số 1662/QĐBK HCN ngày 15/6/2018

Quyết định số 339/QĐ-UBND ngày 26/02/2019

Cấp tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Cơ quan đầu mối do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chỉ định)

 

54

8

2.001259.000.00.00.H01

Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu.

Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018

Quyết định số 802/QĐ-UBND ngày 09/4/2019

Cấp tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh  (Cơ quan kiểm tra chuyên ngành thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Sở Khoa học và Công nghệ (sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm của Bộ Khoa học và Công nghệ, trừ xăng, nhiên liệu điêzen, nhiên liệu sinh học, khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) và các loại hàng hóa khác theo sự chỉ đạo của cơ quan có thẩm quyền)

Thay thế cụm từ “Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh” tại TTHC này.

55

9

1.001392.000.00.00.H01

Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu.

Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018

Quyết định số 802/QĐ-UBND ngày 09/4/2019

Cấp tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh  (Cơ quan kiểm tra chuyên ngành thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Sở Khoa học và Công nghệ (sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm của Bộ Khoa học và Công nghệ, trừ xăng, nhiên liệu điêzen, nhiên liệu sinh học, khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG), Dầu nhờn động cơ đốt trong và các loại hàng hóa khác theo sự chỉ đạo của cơ quan có thẩm quyền)

Thay thế cụm từ “Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh” tại TTHC này.

56

10

2.001269.000.00.00.H01

Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia.

Quyết định số 1310/QĐ-BKHCN ngày 22/7/2022 của Bộ KH&CN

Quyết định số 2225/QĐ-UBND ngày 31/08/2022

Cấp tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

(- Cơ quan Thường trực GTCLQG tại địa phương.

- Cơ quan Thường trực GTCLQG do Bộ, ngành chỉ định)

 

57

11

2.000212.000.00.00.H01

Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng.

Quyết định số 2176/QĐ-BKHCN ngày 07/8/2020

Quyết định số 2489/QĐ-UBND ngày 28/10/2020

Cấp tỉnh

Sở Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Sở Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

58

12

1.000449.000.00.00.H01

Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng.

Quyết định số 2176/QĐ-BKHCN ngày 07/8/2020

Quyết định số 2489/QĐ-UBND ngày 28/10/2020

Cấp tỉnh

Sở Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Sở Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

IV

LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ - 03 TTHC

59

1

1.011938.H01

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp

Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023

Quyết định số 1623/QĐ-UBND ngày 11/10/2023

Cấp tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh  (Sở Khoa học và Công nghệ)

 

60

2

1.011939.H01

Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp

Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023

Quyết định số 1623/QĐ-UBND ngày 11/10/2023

Cấp tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh  (Sở Khoa học và Công nghệ)

 

61

3

1.011937.H01

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp

Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023

Quyết định số 1623/QĐ-UBND tỉnh ngày 11/10/2023

Cấp tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh  (Sở Khoa học và Công nghệ)

 

V

LĨNH VỰC BƯU CHÍNH - 07 TTHC

62

1

1.003659.000.00.00.H01

Cấp giấy phép bưu chính.

Quyết định số 882/QĐ-BTTTT ngày 10/5/2022

Quyết định số 1771/QĐ-UBND ngày 13/7/2022

Cấp tỉnh

Sở Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Sở Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Sở Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

63

2

1.003687.000.00.00.H01

Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính.

Quyết định số 882/QĐ-BTTTT ngày 10/5/2022

Quyết định số 1771/QĐ-UBND ngày 13/7/2022

Cấp tỉnh

Sở Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Sở Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Sở Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

64

3

1.003633.000.00.00.H01

Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn.

Quyết định số 882/QĐ-BTTTT ngày 10/5/2022

Quyết định số 1771/QĐ-UBND ngày 13/7/2022

Cấp tỉnh

Sở Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Sở Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Sở Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

65

4

1.004379.000.00.00.H01

Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được.

Quyết định số 882/QĐ-BTTTT ngày 10/5/2022

Quyết định số 1771/QĐ-UBND ngày 13/7/2022

Cấp tỉnh

Sở Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Sở Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Sở Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

66

5

1.004470.000.00.00.H01

Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính.

Quyết định số 882/QĐ-BTTTT ngày 10/5/2022

Quyết định số 1771/QĐ-UBND ngày 13/7/2022

Cấp tỉnh

Sở Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Sở Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Sở Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

67

6

1.005442.000.00.00.H01

Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được.

Quyết định số 882/QĐ-BTTTT ngày 10/5/2022

Quyết định số 1771/QĐ-UBND ngày 13/7/2022

Cấp tỉnh

Sở Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Sở Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Sở Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

68

7

1.010902.H01

Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính.

Quyết định số 882/QĐ- BTTTT ngày 10/5/2022

Quyết định số 1771/QĐ- UBND ngày 13/7/2022

Cấp tỉnh

Sở Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Sở Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Sở Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

 

0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...