Quyết định 753/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh An Giang
Số hiệu | 753/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 13/05/2025 |
Ngày có hiệu lực | 13/05/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh An Giang |
Người ký | Hồ Văn Mừng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 753/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 13 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 753/QĐ-BKHCN ngày 29 tháng 04 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 763/TTr-SKHCN ngày 09 tháng 5 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh An Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và chuẩn hóa các thủ tục hành chính sau đây:
- Chuẩn hóa thủ tục hành chính số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 11, 12, 13, 15, 16,, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 29, 30, 31, 33, 36, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52 Mục 6 và thủ tục hành chính số 06, 07, 08, 09, 10, 11, 12 Mục 13 Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 1012/QĐUBND ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang.
- Chuẩn hóa thủ tục hành chính từ số 01 đến số 55 Mục 6 và thủ tục hành chính số 05, 06, 07, 08, 09, 10, 11 Mục 13 Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 1688/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần trong tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử trên địa bàn tỉnh An Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 753/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2025 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Quyết định đã công bố |
Cấp thực hiện |
Cơ quan có thẩm quyền |
Ghi chú |
||
QĐ của Bộ KHCN |
QĐ của UBND tỉnh |
|||||||
I |
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ - 39 TTHC |
|||||||
1 |
1 |
3.000259.H01 |
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam. |
Quyết định số 405/QĐ-BKHCN ngày 19/03/2024 |
Quyết định số 496/QĐ-UBND ngày 28/3/2024 |
Cấp tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
2 |
2 |
1.008377.000.00.00.H01 |
Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ. |
Quyết định số 763/QĐ-BKHCN ngày 24/3/2020 |
Quyết định số 2489/QĐ-UBND ngày 28/10/2020 |
Cấp tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
3 |
3 |
1.008379.000.00.00.H01 |
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác. |
Quyết định số 763/QĐ-BKHCN ngày 24/3/2020 |
Quyết định số 2489/QĐ-UBND ngày 28/10/2020 |
Cấp tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
4 |
4 |
2.002709.H01 |
Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước. |
Quyết định số 45/QĐ-BKHCN ngày 15/01/2025 |
Quyết định số 107/QĐ-UBND ngày 23/01/2025 |
Cấp tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
5 |
5 |
2.002710.H01 |
Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước. |
Quyết định số 45/QĐ-BKHCN ngày 15/01/2025 |
Quyết định số 107/QĐ-UBND ngày 23/01/2025 |
Cấp tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
6 |
6 |
2.002711.H01 |
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước. |
Quyết định số 45/QĐ-BKHCN ngày 15/01/2025 |
Quyết định số 107/QĐ-UBND ngày 23/01/2025 |
Cấp tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
7 |
7 |
2.002722.H01 |
Thủ tục xác định nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước. |
Quyết định số 45/QĐ-BKHCN ngày 15/01/2025 |
Quyết định số 107/QĐ-UBND ngày 23/01/2025 |
Cơ quan, đơn vị cấp cơ sở |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
8 |
8 |
2.002723.H01 |
Thủ tục tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước. |
Quyết định số 45/QĐ-BKHCN ngày 15/01/2025 |
Quyết định số 107/QĐ-UBND ngày 23/01/2025 |
Cơ quan, đơn vị cấp cơ sở |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
9 |
9 |
2.002724.H01 |
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước. |
Quyết định số 45/QĐ-BKHCN ngày 15/01/2025 |
Quyết định số 107/QĐ-UBND ngày 23/01/2025 |
Cơ quan, đơn vị cấp cơ sở |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
10 |
10 |
2.002502.H01 |
Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
Quyết định số 908/QĐ-BKHCN ngày 03/6/2022 |
Quyết định số 1244/QĐ-UBND ngày 20/06/2022 |
Cấp tỉnh |
Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ cấp tỉnh |
|
11 |
11 |
2.000079.000.00.00.H01 |
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. |
Quyết định số 1490/QĐ-BKHCN ngày 18/6/2015 |
Quyết định số 339/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 |
Cấp tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
12 |
12 |
2.002144.000.00.00.H01 |
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. |
Quyết định số 1490/QĐ-BKHCN ngày 18/6/2015 |
Quyết định số 339/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 |
Cấp tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
13 |
13 |
2.002248.000.00.00.H01 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ). |
Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018 |
Quyết định số 2065/QĐ-UBND ngày 27/08/2018 |
Cấp tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
14 |
14 |
2.002249.000.00.00.H01 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ). |
Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018 |
Quyết định số 2065/QĐ-UBND ngày 27/08/2018 |
Cấp tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
15 |
15 |
2.002544.H01 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao. |
Quyết định số 1202/QĐ-BKHCN ngày 09/6/2023 |
Quyết định số 1027/QĐ-UBND ngày 29/06/2023 |
Cấp tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
16 |
16 |
2.002546.H01 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao. |
Quyết định số 1202/QĐ-BKHCN ngày 09/6/2023 |
Quyết định số 1027/QĐ-UBND ngày 29/06/2023 |
Cấp tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
17 |
17 |
2.002548.H01 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao. |
Quyết định số 1202/QĐ-BKHCN ngày 09/6/2023 |
Quyết định số 1027/QĐ-UBND ngày 29/06/2023 |
Cấp tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
18 |
18 |
1.012353.H01 |
Thủ tục xác định dự án đầu tư có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên. |
Quyết định số 156/QĐ-BKHCN ngày 22/02/2024 |
Quyết định số 343/QĐ-UBND ngày 06/03/2024 |
Cấp tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
19 |
19 |
1.011818.H01 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
Quyết định số 1564/QĐ-BKHCN ngày 21/7/2023 |
Quyết định số 1406/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 |
Cấp tỉnh |
Tổ chức thực hiện chức năng đầu mối thông tin khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
|
20 |
20 |
1.011820.H01 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. |
Quyết định số 1564/QĐ-BKHCN ngày 21/7/2023 |
Quyết định số 1406/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 |
Cấp tỉnh |
Tổ chức thực hiện chức năng đầu mối thông tin khoa học và công nghệ cấp tỉnh |
|
21 |
21 |
1.011819.H01 |
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
Quyết định số 1564/QĐ-BKHCN ngày 21/7/2023 |
Quyết định số 1406/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 |
Cấp tỉnh |
Tổ chức thực hiện chức năng đầu mối thông tin khoa học và công nghệ cấp tỉnh |
|
22 |
22 |
1.001786.000.00.00.H01 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ. |
Quyết định số 2105/QĐ-BKHCN ngày 18/5/2023 |
Quyết định số 1564/QĐ-UBND ngày 27/07/2023 |
Cấp tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
|
23 |
23 |
1.001770.000.00.00.H01 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ. |
Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017 |
Quyết định số 3655/QĐ-UBND ngày 07/12/2017 |
Cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
24 |
24 |
1.001747.000.00.00.H01 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ. |
Quyết định số 2105/QĐ-BKHCN ngày 18/5/2023 |
Quyết định số 1564/QĐ-UBND ngày 27/07/2023 |
Cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
25 |
25 |
1.001716.000.00.00.H01 |
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. |
Quyết định số 2105/QĐ-BKHCN ngày 18/5/2023 |
Quyết định số 1564/QĐ-UBND ngày 27/07/2023 |
Cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
26 |
26 |
1.001693.000.00.00.H01 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. |
Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017 |
Quyết định số 3655/QĐ-UBND ngày 07/12/2017 |
Cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
27 |
27 |
1.001677.000.00.00.H01 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. |
Quyết định số 2105/QĐ-BKHCN ngày 18/5/2023 |
Quyết định số 1564/QĐ-UBND ngày 27/07/2023 |
Cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
28 |
28 |
1.011814.H01 |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu. |
Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2023 |
Quyết định số 1406/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 |
Cấp tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
29 |
29 |
1.011815.H01 |
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến. |
Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2023 |
Quyết định số 1406/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 |
Cấp tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
30 |
30 |
1.011816.H01 |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực. |
Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2023 |
Quyết định số 1406/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 |
Cấp tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
31 |
31 |
2.001143.000.00.00.H01 |
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ. |
Quyết định số 3125/QĐ-BKHCN ngày 29/11/2024 |
Quyết định số 1885/QĐ-UBND ngày 11/12/2024 |
Cấp tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
32 |
32 |
2.001137.000.00.00.H01 |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ. |
Quyết định số 3125/QĐ-BKHCN ngày 29/11/2024 |
Quyết định số 1885/QĐ-UBND ngày 11/12/2024 |
Cấp tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
33 |
33 |
1.002690.000.00.00.H01 |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ. |
Quyết định số 3125/QĐ-BKHCN ngày 29/11/2024 |
Quyết định số 1885/QĐ-UBND ngày 11/12/2024 |
Cấp tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
34 |
34 |
2.001643.000.00.00.H01 |
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. |
Quyết định số 3125/QĐ-BKHCN ngày 29/11/2024 |
Quyết định số 1885/QĐ-UBND ngày 11/12/2024 |
Cấp tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
35 |
35 |
1.006427.000.00.00.H01 |
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. |
Quyết định 1490/QĐ-BKHCN ngày 18/6/2015 |
Quyết định số 339/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 |
Cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
36 |
36 |
2.001179.000.00.00.H01 |
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Quyết định số 2405/QĐ-BKHCN ngày 24/8/2018 |
Quyết định số 339/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 |
Cấp tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
37 |
37 |
2.002278.000.00.00.H01 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ. |
Quyết định số 395/QĐ-BKHCN ngày 28/02/2019 |
Quyết định số 802/QĐ-UBND ngày 09/04/2019 |
Cấp tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
|
38 |
38 |
2.001525.000.00.00.H01 |
Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ. |
Quyết định số 395/QĐ- BKHCN ngày 28/02/2019 |
Quyết định số 802/QĐ- UBND ngày 09/04/2019 |
Cấp tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
|
39 |
39 |
1.011812.H01 |
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu. |
Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2023 |
Quyết định số 1406/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 |
Cấp tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
|
II |
LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYỂN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN - 07 TTHC |
|||||||
40 |
1 |
2.002379.000.00.00.H01 |
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế). |
Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 |
Quyết định số 1425/QĐ-UBND ngày 06/9/2023 |
Cấp tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
41 |
2 |
2.002380.000.00.00.H01 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế. |
Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 |
Quyết định số 1425/QĐ-UBND ngày 06/9/2023 |
Cấp tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
42 |
3 |
2.002381.000.00.00.H01 |
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế. |
Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 |
Quyết định số 1425/QĐ-UBND ngày 06/9/2023 |
Cấp tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
43 |
4 |
2.002382.000.00.00.H01 |
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế. |
Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 |
Quyết định số 1425/QĐ-UBND ngày 06/9/2023 |
Cấp tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
44 |
5 |
2.002383.000.00.00.H01 |
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế. |
Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 |
Quyết định số 1425/QĐ-UBND ngày 06/9/2023 |
Cấp tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
45 |
6 |
2.002384.000.00.00.H01 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế. |
Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 |
Quyết định số 1425/QĐ-UBND ngày 06/9/2023 |
Cấp tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
46 |
7 |
2.002385.000.00.00.H01 |
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. |
Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 |
Quyết định số 1425/QĐ-UBND ngày 06/9/2023 |
Cấp tỉnh |
Cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ thuộc ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
III |
LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG - 12 TTHC |
|||||||
47 |
1 |
2.001209.000.00.00.H01 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận. |
Quyết định số 688/QĐ-BKHCN ngày 04/4/2017 |
Quyết định số 3655/QĐ-UBND ngày 07/12/2017 |
Cấp tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
Thay thế cụm từ “Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Sở Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
48 |
2 |
2.001207.000.00.00.H01 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh. |
Quyết định số 688/QĐ-BKHCN ngày 04/4/2017 |
Quyết định số 3655/QĐ-UBND ngày 07/12/2017 |
Cấp tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
Thay thế cụm từ “Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Sở Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
49 |
3 |
2.001277.000.00.00.H01 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành. |
Quyết định số 688/QĐ- BKHCN ngày 04/4/2017 |
Quyết định số 1038/QĐ- UBND ngày 17/5/2021 |
Cấp tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
Thay thế cụm từ “Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Sở Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
50 |
4 |
2.002253.000.00.00.H01 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân. |
Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 |
Quyết định số 3655/QĐ-UBND ngày 07/12/2017 |
Cấp tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ đối với các giải thưởng do tổ chức, cá nhân tổ chức trên địa bàn tỉnh, thành phố) |
|
51 |
5 |
2.001208.000.00.00.H01 |
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận. |
Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018 |
Quyết định số 802/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 |
Cấp tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Cơ quan đầu mối do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chỉ định) |
|
52 |
6 |
2.001100.000.00.00.H01 |
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định. |
Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018 |
Quyết định số 802/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 |
Cấp tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Cơ quan đầu mối do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chỉ định) |
|
53 |
7 |
2.001501.000.00.00.H01 |
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp. |
Quyết định số 1662/QĐBK HCN ngày 15/6/2018 |
Quyết định số 339/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 |
Cấp tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Cơ quan đầu mối do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chỉ định) |
|
54 |
8 |
2.001259.000.00.00.H01 |
Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu. |
Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018 |
Quyết định số 802/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 |
Cấp tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Cơ quan kiểm tra chuyên ngành thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Sở Khoa học và Công nghệ (sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm của Bộ Khoa học và Công nghệ, trừ xăng, nhiên liệu điêzen, nhiên liệu sinh học, khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) và các loại hàng hóa khác theo sự chỉ đạo của cơ quan có thẩm quyền) |
Thay thế cụm từ “Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh” tại TTHC này. |
55 |
9 |
1.001392.000.00.00.H01 |
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu. |
Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018 |
Quyết định số 802/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 |
Cấp tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Cơ quan kiểm tra chuyên ngành thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Sở Khoa học và Công nghệ (sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm của Bộ Khoa học và Công nghệ, trừ xăng, nhiên liệu điêzen, nhiên liệu sinh học, khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG), Dầu nhờn động cơ đốt trong và các loại hàng hóa khác theo sự chỉ đạo của cơ quan có thẩm quyền) |
Thay thế cụm từ “Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh” tại TTHC này. |
56 |
10 |
2.001269.000.00.00.H01 |
Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia. |
Quyết định số 1310/QĐ-BKHCN ngày 22/7/2022 của Bộ KH&CN |
Quyết định số 2225/QĐ-UBND ngày 31/08/2022 |
Cấp tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (- Cơ quan Thường trực GTCLQG tại địa phương. - Cơ quan Thường trực GTCLQG do Bộ, ngành chỉ định) |
|
57 |
11 |
2.000212.000.00.00.H01 |
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng. |
Quyết định số 2176/QĐ-BKHCN ngày 07/8/2020 |
Quyết định số 2489/QĐ-UBND ngày 28/10/2020 |
Cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Thay thế cụm từ “Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Sở Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
58 |
12 |
1.000449.000.00.00.H01 |
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng. |
Quyết định số 2176/QĐ-BKHCN ngày 07/8/2020 |
Quyết định số 2489/QĐ-UBND ngày 28/10/2020 |
Cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Thay thế cụm từ “Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Sở Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
IV |
LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ - 03 TTHC |
|||||||
59 |
1 |
1.011938.H01 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023 |
Quyết định số 1623/QĐ-UBND ngày 11/10/2023 |
Cấp tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
|
60 |
2 |
1.011939.H01 |
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023 |
Quyết định số 1623/QĐ-UBND ngày 11/10/2023 |
Cấp tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
|
61 |
3 |
1.011937.H01 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023 |
Quyết định số 1623/QĐ-UBND tỉnh ngày 11/10/2023 |
Cấp tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
|
V |
LĨNH VỰC BƯU CHÍNH - 07 TTHC |
|||||||
62 |
1 |
1.003659.000.00.00.H01 |
Cấp giấy phép bưu chính. |
Quyết định số 882/QĐ-BTTTT ngày 10/5/2022 |
Quyết định số 1771/QĐ-UBND ngày 13/7/2022 |
Cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Thay thế cụm từ “Sở Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Sở Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
63 |
2 |
1.003687.000.00.00.H01 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính. |
Quyết định số 882/QĐ-BTTTT ngày 10/5/2022 |
Quyết định số 1771/QĐ-UBND ngày 13/7/2022 |
Cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Thay thế cụm từ “Sở Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Sở Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
64 |
3 |
1.003633.000.00.00.H01 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn. |
Quyết định số 882/QĐ-BTTTT ngày 10/5/2022 |
Quyết định số 1771/QĐ-UBND ngày 13/7/2022 |
Cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Thay thế cụm từ “Sở Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Sở Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
65 |
4 |
1.004379.000.00.00.H01 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được. |
Quyết định số 882/QĐ-BTTTT ngày 10/5/2022 |
Quyết định số 1771/QĐ-UBND ngày 13/7/2022 |
Cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Thay thế cụm từ “Sở Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Sở Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
66 |
5 |
1.004470.000.00.00.H01 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính. |
Quyết định số 882/QĐ-BTTTT ngày 10/5/2022 |
Quyết định số 1771/QĐ-UBND ngày 13/7/2022 |
Cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Thay thế cụm từ “Sở Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Sở Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
67 |
6 |
1.005442.000.00.00.H01 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được. |
Quyết định số 882/QĐ-BTTTT ngày 10/5/2022 |
Quyết định số 1771/QĐ-UBND ngày 13/7/2022 |
Cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Thay thế cụm từ “Sở Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Sở Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
68 |
7 |
1.010902.H01 |
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính. |
Quyết định số 882/QĐ- BTTTT ngày 10/5/2022 |
Quyết định số 1771/QĐ- UBND ngày 13/7/2022 |
Cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Thay thế cụm từ “Sở Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Sở Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 753/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 13 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 753/QĐ-BKHCN ngày 29 tháng 04 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 763/TTr-SKHCN ngày 09 tháng 5 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh An Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và chuẩn hóa các thủ tục hành chính sau đây:
- Chuẩn hóa thủ tục hành chính số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 11, 12, 13, 15, 16,, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 29, 30, 31, 33, 36, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52 Mục 6 và thủ tục hành chính số 06, 07, 08, 09, 10, 11, 12 Mục 13 Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 1012/QĐUBND ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang.
- Chuẩn hóa thủ tục hành chính từ số 01 đến số 55 Mục 6 và thủ tục hành chính số 05, 06, 07, 08, 09, 10, 11 Mục 13 Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 1688/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần trong tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử trên địa bàn tỉnh An Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 753/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2025 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Quyết định đã công bố |
Cấp thực hiện |
Cơ quan có thẩm quyền |
Ghi chú |
||
QĐ của Bộ KHCN |
QĐ của UBND tỉnh |
|||||||
I |
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ - 39 TTHC |
|||||||
1 |
1 |
3.000259.H01 |
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam. |
Quyết định số 405/QĐ-BKHCN ngày 19/03/2024 |
Quyết định số 496/QĐ-UBND ngày 28/3/2024 |
Cấp tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
2 |
2 |
1.008377.000.00.00.H01 |
Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ. |
Quyết định số 763/QĐ-BKHCN ngày 24/3/2020 |
Quyết định số 2489/QĐ-UBND ngày 28/10/2020 |
Cấp tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
3 |
3 |
1.008379.000.00.00.H01 |
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác. |
Quyết định số 763/QĐ-BKHCN ngày 24/3/2020 |
Quyết định số 2489/QĐ-UBND ngày 28/10/2020 |
Cấp tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
4 |
4 |
2.002709.H01 |
Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước. |
Quyết định số 45/QĐ-BKHCN ngày 15/01/2025 |
Quyết định số 107/QĐ-UBND ngày 23/01/2025 |
Cấp tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
5 |
5 |
2.002710.H01 |
Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước. |
Quyết định số 45/QĐ-BKHCN ngày 15/01/2025 |
Quyết định số 107/QĐ-UBND ngày 23/01/2025 |
Cấp tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
6 |
6 |
2.002711.H01 |
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước. |
Quyết định số 45/QĐ-BKHCN ngày 15/01/2025 |
Quyết định số 107/QĐ-UBND ngày 23/01/2025 |
Cấp tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
7 |
7 |
2.002722.H01 |
Thủ tục xác định nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước. |
Quyết định số 45/QĐ-BKHCN ngày 15/01/2025 |
Quyết định số 107/QĐ-UBND ngày 23/01/2025 |
Cơ quan, đơn vị cấp cơ sở |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
8 |
8 |
2.002723.H01 |
Thủ tục tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước. |
Quyết định số 45/QĐ-BKHCN ngày 15/01/2025 |
Quyết định số 107/QĐ-UBND ngày 23/01/2025 |
Cơ quan, đơn vị cấp cơ sở |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
9 |
9 |
2.002724.H01 |
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước. |
Quyết định số 45/QĐ-BKHCN ngày 15/01/2025 |
Quyết định số 107/QĐ-UBND ngày 23/01/2025 |
Cơ quan, đơn vị cấp cơ sở |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
10 |
10 |
2.002502.H01 |
Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
Quyết định số 908/QĐ-BKHCN ngày 03/6/2022 |
Quyết định số 1244/QĐ-UBND ngày 20/06/2022 |
Cấp tỉnh |
Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ cấp tỉnh |
|
11 |
11 |
2.000079.000.00.00.H01 |
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. |
Quyết định số 1490/QĐ-BKHCN ngày 18/6/2015 |
Quyết định số 339/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 |
Cấp tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
12 |
12 |
2.002144.000.00.00.H01 |
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. |
Quyết định số 1490/QĐ-BKHCN ngày 18/6/2015 |
Quyết định số 339/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 |
Cấp tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
13 |
13 |
2.002248.000.00.00.H01 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ). |
Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018 |
Quyết định số 2065/QĐ-UBND ngày 27/08/2018 |
Cấp tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
14 |
14 |
2.002249.000.00.00.H01 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ). |
Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018 |
Quyết định số 2065/QĐ-UBND ngày 27/08/2018 |
Cấp tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
15 |
15 |
2.002544.H01 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao. |
Quyết định số 1202/QĐ-BKHCN ngày 09/6/2023 |
Quyết định số 1027/QĐ-UBND ngày 29/06/2023 |
Cấp tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
16 |
16 |
2.002546.H01 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao. |
Quyết định số 1202/QĐ-BKHCN ngày 09/6/2023 |
Quyết định số 1027/QĐ-UBND ngày 29/06/2023 |
Cấp tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
17 |
17 |
2.002548.H01 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao. |
Quyết định số 1202/QĐ-BKHCN ngày 09/6/2023 |
Quyết định số 1027/QĐ-UBND ngày 29/06/2023 |
Cấp tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
18 |
18 |
1.012353.H01 |
Thủ tục xác định dự án đầu tư có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên. |
Quyết định số 156/QĐ-BKHCN ngày 22/02/2024 |
Quyết định số 343/QĐ-UBND ngày 06/03/2024 |
Cấp tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
19 |
19 |
1.011818.H01 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
Quyết định số 1564/QĐ-BKHCN ngày 21/7/2023 |
Quyết định số 1406/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 |
Cấp tỉnh |
Tổ chức thực hiện chức năng đầu mối thông tin khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
|
20 |
20 |
1.011820.H01 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. |
Quyết định số 1564/QĐ-BKHCN ngày 21/7/2023 |
Quyết định số 1406/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 |
Cấp tỉnh |
Tổ chức thực hiện chức năng đầu mối thông tin khoa học và công nghệ cấp tỉnh |
|
21 |
21 |
1.011819.H01 |
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
Quyết định số 1564/QĐ-BKHCN ngày 21/7/2023 |
Quyết định số 1406/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 |
Cấp tỉnh |
Tổ chức thực hiện chức năng đầu mối thông tin khoa học và công nghệ cấp tỉnh |
|
22 |
22 |
1.001786.000.00.00.H01 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ. |
Quyết định số 2105/QĐ-BKHCN ngày 18/5/2023 |
Quyết định số 1564/QĐ-UBND ngày 27/07/2023 |
Cấp tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
|
23 |
23 |
1.001770.000.00.00.H01 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ. |
Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017 |
Quyết định số 3655/QĐ-UBND ngày 07/12/2017 |
Cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
24 |
24 |
1.001747.000.00.00.H01 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ. |
Quyết định số 2105/QĐ-BKHCN ngày 18/5/2023 |
Quyết định số 1564/QĐ-UBND ngày 27/07/2023 |
Cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
25 |
25 |
1.001716.000.00.00.H01 |
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. |
Quyết định số 2105/QĐ-BKHCN ngày 18/5/2023 |
Quyết định số 1564/QĐ-UBND ngày 27/07/2023 |
Cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
26 |
26 |
1.001693.000.00.00.H01 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. |
Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017 |
Quyết định số 3655/QĐ-UBND ngày 07/12/2017 |
Cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
27 |
27 |
1.001677.000.00.00.H01 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. |
Quyết định số 2105/QĐ-BKHCN ngày 18/5/2023 |
Quyết định số 1564/QĐ-UBND ngày 27/07/2023 |
Cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
28 |
28 |
1.011814.H01 |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu. |
Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2023 |
Quyết định số 1406/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 |
Cấp tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
29 |
29 |
1.011815.H01 |
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến. |
Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2023 |
Quyết định số 1406/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 |
Cấp tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
30 |
30 |
1.011816.H01 |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực. |
Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2023 |
Quyết định số 1406/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 |
Cấp tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
31 |
31 |
2.001143.000.00.00.H01 |
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ. |
Quyết định số 3125/QĐ-BKHCN ngày 29/11/2024 |
Quyết định số 1885/QĐ-UBND ngày 11/12/2024 |
Cấp tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
32 |
32 |
2.001137.000.00.00.H01 |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ. |
Quyết định số 3125/QĐ-BKHCN ngày 29/11/2024 |
Quyết định số 1885/QĐ-UBND ngày 11/12/2024 |
Cấp tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
33 |
33 |
1.002690.000.00.00.H01 |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ. |
Quyết định số 3125/QĐ-BKHCN ngày 29/11/2024 |
Quyết định số 1885/QĐ-UBND ngày 11/12/2024 |
Cấp tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
34 |
34 |
2.001643.000.00.00.H01 |
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. |
Quyết định số 3125/QĐ-BKHCN ngày 29/11/2024 |
Quyết định số 1885/QĐ-UBND ngày 11/12/2024 |
Cấp tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
35 |
35 |
1.006427.000.00.00.H01 |
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. |
Quyết định 1490/QĐ-BKHCN ngày 18/6/2015 |
Quyết định số 339/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 |
Cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
36 |
36 |
2.001179.000.00.00.H01 |
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Quyết định số 2405/QĐ-BKHCN ngày 24/8/2018 |
Quyết định số 339/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 |
Cấp tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
37 |
37 |
2.002278.000.00.00.H01 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ. |
Quyết định số 395/QĐ-BKHCN ngày 28/02/2019 |
Quyết định số 802/QĐ-UBND ngày 09/04/2019 |
Cấp tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
|
38 |
38 |
2.001525.000.00.00.H01 |
Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ. |
Quyết định số 395/QĐ- BKHCN ngày 28/02/2019 |
Quyết định số 802/QĐ- UBND ngày 09/04/2019 |
Cấp tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
|
39 |
39 |
1.011812.H01 |
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu. |
Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2023 |
Quyết định số 1406/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 |
Cấp tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
|
II |
LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYỂN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN - 07 TTHC |
|||||||
40 |
1 |
2.002379.000.00.00.H01 |
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế). |
Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 |
Quyết định số 1425/QĐ-UBND ngày 06/9/2023 |
Cấp tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
41 |
2 |
2.002380.000.00.00.H01 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế. |
Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 |
Quyết định số 1425/QĐ-UBND ngày 06/9/2023 |
Cấp tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
42 |
3 |
2.002381.000.00.00.H01 |
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế. |
Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 |
Quyết định số 1425/QĐ-UBND ngày 06/9/2023 |
Cấp tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
43 |
4 |
2.002382.000.00.00.H01 |
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế. |
Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 |
Quyết định số 1425/QĐ-UBND ngày 06/9/2023 |
Cấp tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
44 |
5 |
2.002383.000.00.00.H01 |
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế. |
Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 |
Quyết định số 1425/QĐ-UBND ngày 06/9/2023 |
Cấp tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
45 |
6 |
2.002384.000.00.00.H01 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế. |
Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 |
Quyết định số 1425/QĐ-UBND ngày 06/9/2023 |
Cấp tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
46 |
7 |
2.002385.000.00.00.H01 |
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. |
Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 |
Quyết định số 1425/QĐ-UBND ngày 06/9/2023 |
Cấp tỉnh |
Cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ thuộc ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
III |
LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG - 12 TTHC |
|||||||
47 |
1 |
2.001209.000.00.00.H01 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận. |
Quyết định số 688/QĐ-BKHCN ngày 04/4/2017 |
Quyết định số 3655/QĐ-UBND ngày 07/12/2017 |
Cấp tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
Thay thế cụm từ “Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Sở Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
48 |
2 |
2.001207.000.00.00.H01 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh. |
Quyết định số 688/QĐ-BKHCN ngày 04/4/2017 |
Quyết định số 3655/QĐ-UBND ngày 07/12/2017 |
Cấp tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
Thay thế cụm từ “Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Sở Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
49 |
3 |
2.001277.000.00.00.H01 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành. |
Quyết định số 688/QĐ- BKHCN ngày 04/4/2017 |
Quyết định số 1038/QĐ- UBND ngày 17/5/2021 |
Cấp tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
Thay thế cụm từ “Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Sở Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
50 |
4 |
2.002253.000.00.00.H01 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân. |
Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 |
Quyết định số 3655/QĐ-UBND ngày 07/12/2017 |
Cấp tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ đối với các giải thưởng do tổ chức, cá nhân tổ chức trên địa bàn tỉnh, thành phố) |
|
51 |
5 |
2.001208.000.00.00.H01 |
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận. |
Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018 |
Quyết định số 802/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 |
Cấp tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Cơ quan đầu mối do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chỉ định) |
|
52 |
6 |
2.001100.000.00.00.H01 |
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định. |
Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018 |
Quyết định số 802/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 |
Cấp tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Cơ quan đầu mối do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chỉ định) |
|
53 |
7 |
2.001501.000.00.00.H01 |
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp. |
Quyết định số 1662/QĐBK HCN ngày 15/6/2018 |
Quyết định số 339/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 |
Cấp tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Cơ quan đầu mối do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chỉ định) |
|
54 |
8 |
2.001259.000.00.00.H01 |
Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu. |
Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018 |
Quyết định số 802/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 |
Cấp tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Cơ quan kiểm tra chuyên ngành thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Sở Khoa học và Công nghệ (sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm của Bộ Khoa học và Công nghệ, trừ xăng, nhiên liệu điêzen, nhiên liệu sinh học, khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) và các loại hàng hóa khác theo sự chỉ đạo của cơ quan có thẩm quyền) |
Thay thế cụm từ “Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh” tại TTHC này. |
55 |
9 |
1.001392.000.00.00.H01 |
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu. |
Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018 |
Quyết định số 802/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 |
Cấp tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Cơ quan kiểm tra chuyên ngành thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Sở Khoa học và Công nghệ (sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm của Bộ Khoa học và Công nghệ, trừ xăng, nhiên liệu điêzen, nhiên liệu sinh học, khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG), Dầu nhờn động cơ đốt trong và các loại hàng hóa khác theo sự chỉ đạo của cơ quan có thẩm quyền) |
Thay thế cụm từ “Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh” tại TTHC này. |
56 |
10 |
2.001269.000.00.00.H01 |
Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia. |
Quyết định số 1310/QĐ-BKHCN ngày 22/7/2022 của Bộ KH&CN |
Quyết định số 2225/QĐ-UBND ngày 31/08/2022 |
Cấp tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (- Cơ quan Thường trực GTCLQG tại địa phương. - Cơ quan Thường trực GTCLQG do Bộ, ngành chỉ định) |
|
57 |
11 |
2.000212.000.00.00.H01 |
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng. |
Quyết định số 2176/QĐ-BKHCN ngày 07/8/2020 |
Quyết định số 2489/QĐ-UBND ngày 28/10/2020 |
Cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Thay thế cụm từ “Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Sở Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
58 |
12 |
1.000449.000.00.00.H01 |
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng. |
Quyết định số 2176/QĐ-BKHCN ngày 07/8/2020 |
Quyết định số 2489/QĐ-UBND ngày 28/10/2020 |
Cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Thay thế cụm từ “Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Sở Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
IV |
LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ - 03 TTHC |
|||||||
59 |
1 |
1.011938.H01 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023 |
Quyết định số 1623/QĐ-UBND ngày 11/10/2023 |
Cấp tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
|
60 |
2 |
1.011939.H01 |
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023 |
Quyết định số 1623/QĐ-UBND ngày 11/10/2023 |
Cấp tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
|
61 |
3 |
1.011937.H01 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023 |
Quyết định số 1623/QĐ-UBND tỉnh ngày 11/10/2023 |
Cấp tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
|
V |
LĨNH VỰC BƯU CHÍNH - 07 TTHC |
|||||||
62 |
1 |
1.003659.000.00.00.H01 |
Cấp giấy phép bưu chính. |
Quyết định số 882/QĐ-BTTTT ngày 10/5/2022 |
Quyết định số 1771/QĐ-UBND ngày 13/7/2022 |
Cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Thay thế cụm từ “Sở Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Sở Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
63 |
2 |
1.003687.000.00.00.H01 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính. |
Quyết định số 882/QĐ-BTTTT ngày 10/5/2022 |
Quyết định số 1771/QĐ-UBND ngày 13/7/2022 |
Cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Thay thế cụm từ “Sở Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Sở Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
64 |
3 |
1.003633.000.00.00.H01 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn. |
Quyết định số 882/QĐ-BTTTT ngày 10/5/2022 |
Quyết định số 1771/QĐ-UBND ngày 13/7/2022 |
Cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Thay thế cụm từ “Sở Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Sở Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
65 |
4 |
1.004379.000.00.00.H01 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được. |
Quyết định số 882/QĐ-BTTTT ngày 10/5/2022 |
Quyết định số 1771/QĐ-UBND ngày 13/7/2022 |
Cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Thay thế cụm từ “Sở Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Sở Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
66 |
5 |
1.004470.000.00.00.H01 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính. |
Quyết định số 882/QĐ-BTTTT ngày 10/5/2022 |
Quyết định số 1771/QĐ-UBND ngày 13/7/2022 |
Cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Thay thế cụm từ “Sở Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Sở Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
67 |
6 |
1.005442.000.00.00.H01 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được. |
Quyết định số 882/QĐ-BTTTT ngày 10/5/2022 |
Quyết định số 1771/QĐ-UBND ngày 13/7/2022 |
Cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Thay thế cụm từ “Sở Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Sở Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
68 |
7 |
1.010902.H01 |
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính. |
Quyết định số 882/QĐ- BTTTT ngày 10/5/2022 |
Quyết định số 1771/QĐ- UBND ngày 13/7/2022 |
Cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Thay thế cụm từ “Sở Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Sở Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |