Quyết định 734/QĐ-UBND năm 2025 công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Địa chất và khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Cà Mau
Số hiệu | 734/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/04/2025 |
Ngày có hiệu lực | 18/04/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cà Mau |
Người ký | Lâm Văn Bi |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 734/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 18 tháng 4 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 821/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 91/TTr-SNNMT ngày 16/4/2025.
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Cà Mau (kèm theo Danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính được nêu tại khoản 1 Điều này (kèm theo Quy trình).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh) và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện công khai Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình được nêu tại Điều 1 Quyết định này tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo đúng quy định. Hoàn thành trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH, SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 734/QĐ-UBND ngày 18/4/2025của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính trực tiếp đến Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau; hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ website https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ website http://dichvucong.camau.gov.vn (nếu đủ điều kiện theo quy định).
- Thời gian tiếp nhận:Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
STT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
1 |
1.005408.000.00.00.H12 |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản |
Trong thời hạn 28 ngày làm việc (cắt giảm 17/45 ngày làm việc, tỷ lệ 38%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Chi cục Thủy lợi thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh |
Không |
- Luật khoáng sản năm 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Nghị định số 10/2025/NĐ-CP ngày 10/01/2025; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; - Thông tư số 10/2024/TT-BTNMT ngày 05/02/2024. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.005408” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
2 |
1.004481.000.00.00.H12 |
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
Trong thời hạn 28 ngày làm việc (cắt giảm 17/45 ngày làm việc, tỷ lệ 38%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Chi cục Thủy lợi thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. |
- Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 2.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 5.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 7.500.000 đồng/01 giấy phép. |
- Luật khoáng sản năm 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Nghị định số 10/2025/NĐ-CP ngày 10/01/2025; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; - Thông tư số 10/2024/TT-BTNMT ngày 05/02/2024. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004481” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
3 |
2.001814.000.00.00.H12 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
Trong thời hạn 28 ngày làm việc (cắt giảm 17/45 ngày làm việc, tỷ lệ 38%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Chi cục Thủy lợi thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. |
- Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 2.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 5.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 7.500.000 đồng/01 giấy phép. |
- Luật khoáng sản năm 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; - Thông tư số 10/2024/TT-BTNMT ngày 05/02/2024. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001814” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
4 |
1.004446.000.00.00.H12 |
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình |
- Trường hợp 1: Cấp giấy phép khai thác khoáng sản: Trong thời hạn 69 ngày làm việc (cắt giảm 18/87 ngày, tỷ lệ 21%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp 2: Điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản: Trong thời hạn 26 ngày làm việc (cắt giảm 14/40 ngày làm việc, tỷ lệ 35%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp 3: Khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: Trong thời hạn 45 ngày làm việc (cắt giảm 12/57 ngày làm việc, tỷ lệ 21%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Chi cục Thủy lợi thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. |
1. Đối với Giấy phép khai thác khoáng sản và Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: a) Giấy phép khai thác cát, sỏi lòng suối: - Có công suất khai thác dưới 5.000m3/năm: 1.000.000 đồng/giấy phép. - Có công suất khai thác từ 5.000 m3 đến 10.000 m3/năm: 10.000.000 đồng/giấy phép. - Có công suất khai thác trên 10.000m3/năm: 15.000.000 đồng/giấy phép. b) Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp: - Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm: 15.000.000 đồng/giấy phép. - Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại điểm a nêu trên: 20.000.000 đồng/giấy phép. - Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục a nêu trên: 30.000.000đồng/ giấy phép. c) Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước khoáng: 40.000.000đồng/ giấy phép. d) Giấy phép khai thác các loại khoáng sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm a, b, c, e, g tại mục này - Không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp: 40.000.000 đồng/ giấy phép. - Có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp: 50.000.000 đồng/ giấy phép. đ) Giấy phép khai thác các loại khoáng sản trong hầm lò trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm b, c, e của mục này: 60.000.000 đồng/ giấy phép. e) Giấy phép khai thác khoáng sản quý hiếm: 80.000.000đồng/ giấy phép. g) Giấy phép khai thác khoáng sản đặc biệt và độc hại: 100.000.000 đồng/giấy phép. 2. Đối với Quyết định điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản: không thu phí, lệ phí. |
- Luật khoáng sản năm 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; - Thông tư số 10/2024/TT-BTNMT ngày 05/02/2024; - Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004446” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
5 |
1.004434.000.00.00.H12 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ đề nghị tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản ít nhất là 15 ngày làm việc, kể từ ngày niêm yết việc đấu giá. - Trong thời gian không quá 01 ngày, kể từ ngày hết hạn tiếp nhận hồ sơ đề nghị tham gia đấu giá, Sở Nông nghiệp và Môi trường phải hoàn thành phương án xét chọn hồ sơ của tổ chức, cá nhân đề nghị tham gia cuộc đấu giá. - Thời gian nộp tiền đặt trước được thông báo trong hồ sơ mời đấu giá quyền khai thác khoáng sản trước khi tổ chức cuộc đấu giá ít nhất là 03 ngày. - Trong thời gian không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc cuộc đấu giá quyền khai thác khoáng sản, Sở Nông nghiệp và Môi trường phải trình Ủy ban nhân dân tỉnh hồ sơ phê duyệt kết quả trúng đấu giá. - Trong thời gian không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ phê duyệt kết quả trúng đấu giá, Ủy ban nhân dân tỉnh phải ban hành văn bản phê duyệt kết quả trúng đấu giá. - Thời gian thông báo và đăng tải công khai kết quả trúng đấu giá là 05 ngày, kể từ ngày kết thúc cuộc đấu giá. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Tổ chức đấu giá tài sản (TH1: trường hợp cuộc đấu giá do Tổ chức đấu giá tài sản thực hiện) hoặc Sở Nông nghiệp và Môi trường (TH2: trường hợp cuộc đấu giá do Hội đồng đấu giá quyền khai thác khoáng sản thực hiện). - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Hội đồng đấu giá quyền khai thác khoáng sản); Sở Nông nghiệp và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân tỉnh. |
Không |
- Luật khoáng sản 2010; - Luật Đấu giá tài sản 2016; - Luật số 37/2024/QH15 ngày 27/6/2024 - Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Nghị định số 10/2025/NĐ-CP ngày 10/01/2025; - Thông tư số 16/2014/TT-BTNMT ngày 14/4/2014 - Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004434” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
6 |
1.004433.000.00.00.H12 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ đề nghị tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản ít nhất là 15 ngày làm việc, kể từ ngày niêm yết việc đấu giá. - Trong thời gian không quá 01 ngày, kể từ ngày hết hạn tiếp nhận hồ sơ đề nghị tham gia đấu giá, Sở Nông nghiệp và Môi trường phải hoàn thành phương án xét chọn hồ sơ của tổ chức, cá nhân đề nghị tham gia cuộc đấu giá. - Thời gian nộp tiền đặt trước được thông báo trong hồ sơ mời đấu giá quyền khai thác khoáng sản trước khi tổ chức cuộc đấu giá ít nhất là 03 ngày. - Trong thời gian không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc cuộc đấu giá quyền khai thác khoáng sản, Sở Nông nghiệp và Môi trường phải trình Ủy ban nhân dân tỉnh hồ sơ phê duyệt kết quả trúng đấu giá. - Trong thời gian 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ phê duyệt kết quả trúng đấu giá, Ủy ban nhân dân tỉnh phải ban hành văn bản phê duyệt kết quả trúng đấu giá. - Thời gian thông báo và đăng tải công khai kết quả trúng đấu giá là 05 ngày, kể từ ngày kết thúc cuộc đấu giá. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Tổ chức đấu giá tài sản (TH1: trường hợp cuộc đấu giá do Tổ chức đấu giá tài sản thực hiện) hoặc Sở Nông nghiệp và Môi trường (TH2: trường hợp cuộc đấu giá do Hội đồng đấu giá quyền khai thác khoáng sản thực hiện). - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Hội đồng đấu giá quyền khai thác khoáng sản); Sở Nông nghiệp và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. |
Không |
- Luật khoáng 2010; - Luật Đấu giá tài sản 2016; - Luật số 37/2024/QH15 ngày 27/6/2024 - Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Nghị định số 10/2025/NĐ-CP ngày 10/01/2025; - Thông tư số 16/2014/TT-BTNMT ngày 14/4/2014 - Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004433” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
7 |
2.001787.000.00.00.H12 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
Trong thời hạn 146 ngày làm việc (cắt giảm 38/184 ngày làm việc, tỷ lệ 21%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Chi cục Thủy lợi thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. |
- Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế (không bao gồm thuế GTGT) đến 01 tỷ đồng: Mức thu 10 triệu đồng. - Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế (không bao gồm thuế GTGT) trên 01 đến 10 tỷ đồng: Mức thu 10 triệu đồng + (0,5% x phần tổng chi phí trên 1 tỷ đồng). - Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế (không bao gồm thuế GTGT) trên 10 đến 20 tỷ đồng: Mức thu 55 triệu đồng + (0,3% x phần tổng chi phí trên 10 tỷ đồng); - Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế (không bao gồm thuế GTGT) trên 20 tỷ đồng: Mức thu 85 triệu đồng + (0,2% x phần tổng chi phí trên 20 tỷ đồng). |
- Luật khoáng 2010; - Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; - Thông tư số 10/2024/TT-BTNMT ngày 05/02/2024; - Thông tư số 44/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001787” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
8 |
1.004367.000.00.00.H12 |
Đóng cửa mỏ khoáng sản |
Trong thời hạn 62 ngày làm việc (cắt giảm 16/78 ngày làm việc, tỷ lệ 21%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Chi cục Thủy lợi thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Chưa quy định |
- Luật khoáng 2010; - Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Nghị định số 10/2025/NĐ-CP ngày 10/01/2025; -Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004367” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
9 |
2.001783.000.00.00.H12 |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản |
Trong thời hạn 28 ngày làm việc (cắt giảm 17/45 ngày làm việc, tỷ lệ 38%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Chi cục Thủy lợi thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. |
1. Giấy phép khai thác cát, sỏi lòng suối - Có công suất khai thác dưới 5.000 m3 /năm: 500.000 đồng/ giấy phép. - Có công suất khai thác từ 5.000 m3 đến 10.000 m3 /năm: 5.000.000 đồng/giấy phép. - Có công suất khai thác trên 10.000 m3 /năm: 7.500.000 đồng/giấy phép. 2. Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp: - Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm: 7.500.000 đồng/giấy phép. - Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 nêu trên: 10.000.000 đồng/giấy phép. - Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 nêu trên: 15.000.000 đồng/giấy phép. 3. Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước khoáng: 20.000.000 đồng/giấy phép. 4. Giấy phép khai thác các loại khoáng sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 1, 2, 3, 6, 7 của mục này: - Không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp: 20.000.000 đồng/giấy phép. - Có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp: 25.000.000 đồng/giấy phép. 5. Giấy phép khai thác các loại khoáng sản trong hầm lò trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 2, 3, 6 của mục này: 30.000.000 đồng/giấy phép. 6. Giấy phép khai thác khoáng sản quý hiếm: 40.000.000 đồng/giấy phép. 7. Giấy phép khai thác khoáng sản đặc biệt và độc hại: 50.000.000 đồng/giấy phép. |
- Luật khoáng sản 2010; - Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; - Thông tư số 10/2024/TT-BTNMT ngày 05/02/2024. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001783” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
10 |
2.001781.000.00.00.H12 |
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Trong thời hạn 25 ngày làm việc (cắt giảm 08/33 ngày làm việc, tỷ lệ 24%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Chi cục Thủy lợi thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản áp dụng theo quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. Cụ thể: Khai thác tận thu: 5.000.000 đồng/01giấy phép. |
- Luật khoáng sản 2010; - Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; - Thông tư số 10/2024/TT-BTNMT ngày 05/02/2024. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001781” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
11 |
1.004345.000.00.00.H12 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
Trong thời hạn 28 ngày làm việc (cắt giảm 17/45 ngày làm việc, tỷ lệ 38%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Chi cục Thủy lợi thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản áp dụng theo quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. Cụ thể 1. Giấy phép khai thác cát, sỏi lòng suối - Có công suất khai thác dưới 5.000 m3/năm: 500.000 đồng/giấy phép. - Có công suất khai thác từ 5.000 m3 đến 10.000 m3/năm: 5.000.000 đồng/giấy phép. - Có công suất khai thác trên 10.000 m3 /năm: 7.500.000 đồng/giấy phép. 2. Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp: - Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm: 7.500.000 đồng/giấy phép. - Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 nêu trên: 10.000.000 đồng/giấy phép. - Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 nêu trên: 15.000.000 đồng/giấy phép. 3. Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước khoáng: 20.000.000 đồng/giấy phép. 4. Giấy phép khai thác các loại khoáng sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 1, 2, 3, 6, 7 của mục này: - Không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp: 20.000.000 đồng/giấy phép. - Có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp: 25.000.000 đồng/giấy phép. 5. Giấy phép khai thác các loại khoáng sản trong hầm lò trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 2, 3, 6 của mục này: 30.000.000 đồng/giấy phép. 6. Giấy phép khai thác khoáng sản quý hiếm: 40.000.000 đồng/giấy phép. 7. Giấy phép khai thác khoáng sản đặc biệt và độc hại: 50.000.000 đồng/giấy phép. |
- Luật khoáng sản 2010; - Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Nghị định số 10/2025/NĐ-CP ngày 10/01/2025; -Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; - Thông tư số 10/2024/TT-BTNMT ngày 05/02/2024. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004345” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
12 |
1.004343.000.00.00.H12 |
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Trong thời hạn 13 ngày làm việc (cắt giảm 05/18 ngày làm việc, tỷ lệ 28%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Chi cục Thủy lợi thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản áp dụng theo quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. Cụ thể: Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu: 2.500.000 đồng/01giấy phép. |
- Luật khoáng sản 2010; - Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Nghị định số 10/2025/NĐ-CP ngày 10/01/2025; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; - Thông tư số 10/2024/TT-BTNMT ngày 05/02/2024. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004343” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
13 |
2.001777.000.00.00.H12 |
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (cắt giảm 06/21 ngày làm việc, tỷ lệ 28%) |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Chi cục Thủy lợi thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Không |
- Luật khoáng sản 2010; - Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Nghị định số 10/2025/NĐ-CP ngày 10/01/2025; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001777” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
14 |
1.004135.000.00.00.H12 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản |
Trong thời hạn 28 ngày làm việc (cắt giảm 17/45 ngày làm việc, tỷ lệ 38%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Chi cục Thủy lợi thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Không |
- Luật khoáng sản 2010; - Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Nghị định số 10/2025/NĐ-CP ngày 10/01/2025; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004135” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
15 |
1.004132.000.00.00.H12 |
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch |
Trong thời hạn 40 ngày làm việc (cắt giảm 12/52 ngày làm việc, tỷ lệ 23,08%, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Chi cục Thủy lợi thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Không |
- Luật khoáng sản 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Nghị định số 10/2025/NĐ-CP ngày 10/01/2025; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004132” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
16 |
1.004083.000.00.00.H12 |
Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Chi cục Thủy lợi thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Không |
- Luật khoáng sản 2010; - Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004083” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
17 |
1.000778.000.00.00.H12 |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
Trong thời hạn 69 ngày làm việc (cắt giảm 18/87 ngày làm việc, tỷ lệ 21%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Chi cục Thủy lợi thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. |
- Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 4.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 10.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 15.000.000 đồng/01 giấy phép. |
- Luật khoáng sản 2010; - Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Nghị định số 10/2025/NĐ-CP ngày 10/01/2025; - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Nghị định số Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023; -Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; - Thông tư số 10/2024/TT-BTNMT ngày 05/02/2024. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.000778” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
18 |
1.013321.000.00.00.H12 |
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
- Trường hợp 1: Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản: Trong thời hạn 26 ngày làm việc (cắt giảm 04/30 ngày làm việc, tỷ lệ 13,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp 2: Đối với tổ chức quy định tại khoản 2 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản: Trong thời hạn 14 ngày làm việc (cắt giảm 01/15 ngày làm việc, tỷ lệ 6,6%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Chi cục Thủy lợi thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản áp dụng theo quy định tại Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- Luật Địa chất và Khoáng sản 2024; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022; - Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023; - Nghị định số 11/2025/NĐ-CP ngày 15/01/2025; - Thông tư số 01/2025/TT-BTNMT ngày 15/01/2025; - Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024. |
|
19 |
1.013322.000.00.00.H12 |
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
- Trường hợp 1: Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản: Trong thời hạn 21 ngày làm việc (cắt giảm 04/25 ngày làm việc, tỷ lệ 16%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp 2: Đối với tổ chức quy định tại khoản 2 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản: Trong thời hạn 10 ngày làm việc (cắt giảm 03/13 ngày, tỷ lệ 23%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Chi cục Thủy lợi thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản áp dụng theo quy định tại Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- Luật Địa chất và Khoáng sản 2024; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022; - Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023; - Nghị định số 11/2025/NĐ-CP ngày 15/01/2025; - Thông tư số 01/2025/TT-BTNMT ngày 15/01/2025; - Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024. |
|
20 |
1.013323.000.00.00.H12 |
Điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
- Trường hợp 1: Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản: Trong thời hạn 24 ngày làm việc (cắt giảm 04/28 ngày làm việc, tỷ lệ 14,3%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp 2: Đối với tổ chức quy định tại khoản 2 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản: Trong thời hạn 15 ngày làm việc (cắt giảm 01/16 ngày làm việc, tỷ lệ 6,6%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Chi cục Thủy lợi thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Không |
- Luật Địa chất và Khoáng sản 2024; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022; - Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025; - Nghị định số 22/2023/NĐ- CP ngày 12/5/2023; - Nghị định số 11/2025/NĐ-CP ngày 15/01/2025; - Thông tư số 01/2025/TT-BTNMT ngày 15/01/2025. |
|
21 |
1.013324.000.00.00.H12 |
Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
Trong thời hạn 26 ngày làm việc (cắt giảm 04/30 ngày làm việc, tỷ lệ 13,3%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Không |
- Luật Địa chất và Khoáng sản 2024; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Nghị định số 08/2022/NĐ- CP ngày 10/01/2022; - Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023; - Nghị định số 11/2025/NĐ-CP ngày 15/01/2025; - Thông tư số 01/2025/TT-BTNMT ngày 15/01/2025. |
|
22 |
1.013326.000.00.00.H12 |
Chấp thuận khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV tại khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc (cắt giảm 02/9 ngày làm việc, tỷ lệ 22,2%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Chi cục Thủy lợi thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
Không |
- Luật Địa chất và Khoáng sản 2024; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Nghị định số 11/2025/NĐ-CP ngày 15/01/2025; - Thông tư số 01/2025/TT-BTNMT ngày 15/01/2025. |
|
23 |
1.013325.000.00.00.H12 |
Xác nhận kết quả khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV |
Trong thời hạn 13 ngày làm việc (cắt giảm 04/17 ngày làm việc, tỷ lệ 23,5%), kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Chi cục Thủy lợi thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
Không |
- Luật Địa chất và Khoáng sản 2024; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Nghị định số 11/2025/NĐ-CP ngày 15/01/2025; - Thông tư số 01/2025/TT-BTNMT ngày 15/01/2025 |
|
Ghi chú: Danh mục thủ tục hành chính được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố kèm theo Quyết định số 1793/QĐ- UBND ngày 10/10/2023, Quyết định số 197/QĐ-UBND ngày 07/02/2025; số thứ tự 2 của Danh mục kèm theo Quyết định số 998/QĐ-UBND ngày 21/6/2018 hết hiệu lực khi Quyết định này có hiệu lực thi hành.
NỘI
BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 734/QĐ-UBND ngày 18/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
1. Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (Mã số TTHC: 1.005408.000.00.00.H12).
2. Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản (Mã số TTHC: 1.004481.000.00.00.H12).
3. Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản (Mã số TTHC: 2.001814.000.00.00.H12).
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 734/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 18 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 821/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 91/TTr-SNNMT ngày 16/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Cà Mau (kèm theo Danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính được nêu tại khoản 1 Điều này (kèm theo Quy trình).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh) và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện công khai Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình được nêu tại Điều 1 Quyết định này tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo đúng quy định. Hoàn thành trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH, SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 734/QĐ-UBND ngày 18/4/2025của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
* CÁCH THỨC THỰC HIỆN
Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính trực tiếp đến Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau; hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ website https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ website http://dichvucong.camau.gov.vn (nếu đủ điều kiện theo quy định).
- Thời gian tiếp nhận:Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
STT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
1 |
1.005408.000.00.00.H12 |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản |
Trong thời hạn 28 ngày làm việc (cắt giảm 17/45 ngày làm việc, tỷ lệ 38%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Chi cục Thủy lợi thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh |
Không |
- Luật khoáng sản năm 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Nghị định số 10/2025/NĐ-CP ngày 10/01/2025; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; - Thông tư số 10/2024/TT-BTNMT ngày 05/02/2024. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.005408” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
2 |
1.004481.000.00.00.H12 |
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
Trong thời hạn 28 ngày làm việc (cắt giảm 17/45 ngày làm việc, tỷ lệ 38%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Chi cục Thủy lợi thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. |
- Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 2.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 5.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 7.500.000 đồng/01 giấy phép. |
- Luật khoáng sản năm 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Nghị định số 10/2025/NĐ-CP ngày 10/01/2025; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; - Thông tư số 10/2024/TT-BTNMT ngày 05/02/2024. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004481” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
3 |
2.001814.000.00.00.H12 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
Trong thời hạn 28 ngày làm việc (cắt giảm 17/45 ngày làm việc, tỷ lệ 38%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Chi cục Thủy lợi thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. |
- Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 2.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 5.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 7.500.000 đồng/01 giấy phép. |
- Luật khoáng sản năm 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; - Thông tư số 10/2024/TT-BTNMT ngày 05/02/2024. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001814” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
4 |
1.004446.000.00.00.H12 |
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình |
- Trường hợp 1: Cấp giấy phép khai thác khoáng sản: Trong thời hạn 69 ngày làm việc (cắt giảm 18/87 ngày, tỷ lệ 21%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp 2: Điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản: Trong thời hạn 26 ngày làm việc (cắt giảm 14/40 ngày làm việc, tỷ lệ 35%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp 3: Khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: Trong thời hạn 45 ngày làm việc (cắt giảm 12/57 ngày làm việc, tỷ lệ 21%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Chi cục Thủy lợi thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. |
1. Đối với Giấy phép khai thác khoáng sản và Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: a) Giấy phép khai thác cát, sỏi lòng suối: - Có công suất khai thác dưới 5.000m3/năm: 1.000.000 đồng/giấy phép. - Có công suất khai thác từ 5.000 m3 đến 10.000 m3/năm: 10.000.000 đồng/giấy phép. - Có công suất khai thác trên 10.000m3/năm: 15.000.000 đồng/giấy phép. b) Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp: - Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm: 15.000.000 đồng/giấy phép. - Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại điểm a nêu trên: 20.000.000 đồng/giấy phép. - Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục a nêu trên: 30.000.000đồng/ giấy phép. c) Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước khoáng: 40.000.000đồng/ giấy phép. d) Giấy phép khai thác các loại khoáng sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm a, b, c, e, g tại mục này - Không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp: 40.000.000 đồng/ giấy phép. - Có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp: 50.000.000 đồng/ giấy phép. đ) Giấy phép khai thác các loại khoáng sản trong hầm lò trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm b, c, e của mục này: 60.000.000 đồng/ giấy phép. e) Giấy phép khai thác khoáng sản quý hiếm: 80.000.000đồng/ giấy phép. g) Giấy phép khai thác khoáng sản đặc biệt và độc hại: 100.000.000 đồng/giấy phép. 2. Đối với Quyết định điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản: không thu phí, lệ phí. |
- Luật khoáng sản năm 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; - Thông tư số 10/2024/TT-BTNMT ngày 05/02/2024; - Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004446” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
5 |
1.004434.000.00.00.H12 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ đề nghị tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản ít nhất là 15 ngày làm việc, kể từ ngày niêm yết việc đấu giá. - Trong thời gian không quá 01 ngày, kể từ ngày hết hạn tiếp nhận hồ sơ đề nghị tham gia đấu giá, Sở Nông nghiệp và Môi trường phải hoàn thành phương án xét chọn hồ sơ của tổ chức, cá nhân đề nghị tham gia cuộc đấu giá. - Thời gian nộp tiền đặt trước được thông báo trong hồ sơ mời đấu giá quyền khai thác khoáng sản trước khi tổ chức cuộc đấu giá ít nhất là 03 ngày. - Trong thời gian không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc cuộc đấu giá quyền khai thác khoáng sản, Sở Nông nghiệp và Môi trường phải trình Ủy ban nhân dân tỉnh hồ sơ phê duyệt kết quả trúng đấu giá. - Trong thời gian không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ phê duyệt kết quả trúng đấu giá, Ủy ban nhân dân tỉnh phải ban hành văn bản phê duyệt kết quả trúng đấu giá. - Thời gian thông báo và đăng tải công khai kết quả trúng đấu giá là 05 ngày, kể từ ngày kết thúc cuộc đấu giá. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Tổ chức đấu giá tài sản (TH1: trường hợp cuộc đấu giá do Tổ chức đấu giá tài sản thực hiện) hoặc Sở Nông nghiệp và Môi trường (TH2: trường hợp cuộc đấu giá do Hội đồng đấu giá quyền khai thác khoáng sản thực hiện). - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Hội đồng đấu giá quyền khai thác khoáng sản); Sở Nông nghiệp và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân tỉnh. |
Không |
- Luật khoáng sản 2010; - Luật Đấu giá tài sản 2016; - Luật số 37/2024/QH15 ngày 27/6/2024 - Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Nghị định số 10/2025/NĐ-CP ngày 10/01/2025; - Thông tư số 16/2014/TT-BTNMT ngày 14/4/2014 - Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004434” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
6 |
1.004433.000.00.00.H12 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ đề nghị tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản ít nhất là 15 ngày làm việc, kể từ ngày niêm yết việc đấu giá. - Trong thời gian không quá 01 ngày, kể từ ngày hết hạn tiếp nhận hồ sơ đề nghị tham gia đấu giá, Sở Nông nghiệp và Môi trường phải hoàn thành phương án xét chọn hồ sơ của tổ chức, cá nhân đề nghị tham gia cuộc đấu giá. - Thời gian nộp tiền đặt trước được thông báo trong hồ sơ mời đấu giá quyền khai thác khoáng sản trước khi tổ chức cuộc đấu giá ít nhất là 03 ngày. - Trong thời gian không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc cuộc đấu giá quyền khai thác khoáng sản, Sở Nông nghiệp và Môi trường phải trình Ủy ban nhân dân tỉnh hồ sơ phê duyệt kết quả trúng đấu giá. - Trong thời gian 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ phê duyệt kết quả trúng đấu giá, Ủy ban nhân dân tỉnh phải ban hành văn bản phê duyệt kết quả trúng đấu giá. - Thời gian thông báo và đăng tải công khai kết quả trúng đấu giá là 05 ngày, kể từ ngày kết thúc cuộc đấu giá. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Tổ chức đấu giá tài sản (TH1: trường hợp cuộc đấu giá do Tổ chức đấu giá tài sản thực hiện) hoặc Sở Nông nghiệp và Môi trường (TH2: trường hợp cuộc đấu giá do Hội đồng đấu giá quyền khai thác khoáng sản thực hiện). - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Hội đồng đấu giá quyền khai thác khoáng sản); Sở Nông nghiệp và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. |
Không |
- Luật khoáng 2010; - Luật Đấu giá tài sản 2016; - Luật số 37/2024/QH15 ngày 27/6/2024 - Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Nghị định số 10/2025/NĐ-CP ngày 10/01/2025; - Thông tư số 16/2014/TT-BTNMT ngày 14/4/2014 - Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004433” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
7 |
2.001787.000.00.00.H12 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
Trong thời hạn 146 ngày làm việc (cắt giảm 38/184 ngày làm việc, tỷ lệ 21%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Chi cục Thủy lợi thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. |
- Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế (không bao gồm thuế GTGT) đến 01 tỷ đồng: Mức thu 10 triệu đồng. - Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế (không bao gồm thuế GTGT) trên 01 đến 10 tỷ đồng: Mức thu 10 triệu đồng + (0,5% x phần tổng chi phí trên 1 tỷ đồng). - Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế (không bao gồm thuế GTGT) trên 10 đến 20 tỷ đồng: Mức thu 55 triệu đồng + (0,3% x phần tổng chi phí trên 10 tỷ đồng); - Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế (không bao gồm thuế GTGT) trên 20 tỷ đồng: Mức thu 85 triệu đồng + (0,2% x phần tổng chi phí trên 20 tỷ đồng). |
- Luật khoáng 2010; - Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; - Thông tư số 10/2024/TT-BTNMT ngày 05/02/2024; - Thông tư số 44/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001787” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
8 |
1.004367.000.00.00.H12 |
Đóng cửa mỏ khoáng sản |
Trong thời hạn 62 ngày làm việc (cắt giảm 16/78 ngày làm việc, tỷ lệ 21%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Chi cục Thủy lợi thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Chưa quy định |
- Luật khoáng 2010; - Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Nghị định số 10/2025/NĐ-CP ngày 10/01/2025; -Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004367” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
9 |
2.001783.000.00.00.H12 |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản |
Trong thời hạn 28 ngày làm việc (cắt giảm 17/45 ngày làm việc, tỷ lệ 38%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Chi cục Thủy lợi thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. |
1. Giấy phép khai thác cát, sỏi lòng suối - Có công suất khai thác dưới 5.000 m3 /năm: 500.000 đồng/ giấy phép. - Có công suất khai thác từ 5.000 m3 đến 10.000 m3 /năm: 5.000.000 đồng/giấy phép. - Có công suất khai thác trên 10.000 m3 /năm: 7.500.000 đồng/giấy phép. 2. Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp: - Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm: 7.500.000 đồng/giấy phép. - Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 nêu trên: 10.000.000 đồng/giấy phép. - Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 nêu trên: 15.000.000 đồng/giấy phép. 3. Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước khoáng: 20.000.000 đồng/giấy phép. 4. Giấy phép khai thác các loại khoáng sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 1, 2, 3, 6, 7 của mục này: - Không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp: 20.000.000 đồng/giấy phép. - Có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp: 25.000.000 đồng/giấy phép. 5. Giấy phép khai thác các loại khoáng sản trong hầm lò trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 2, 3, 6 của mục này: 30.000.000 đồng/giấy phép. 6. Giấy phép khai thác khoáng sản quý hiếm: 40.000.000 đồng/giấy phép. 7. Giấy phép khai thác khoáng sản đặc biệt và độc hại: 50.000.000 đồng/giấy phép. |
- Luật khoáng sản 2010; - Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; - Thông tư số 10/2024/TT-BTNMT ngày 05/02/2024. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001783” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
10 |
2.001781.000.00.00.H12 |
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Trong thời hạn 25 ngày làm việc (cắt giảm 08/33 ngày làm việc, tỷ lệ 24%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Chi cục Thủy lợi thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản áp dụng theo quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. Cụ thể: Khai thác tận thu: 5.000.000 đồng/01giấy phép. |
- Luật khoáng sản 2010; - Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; - Thông tư số 10/2024/TT-BTNMT ngày 05/02/2024. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001781” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
11 |
1.004345.000.00.00.H12 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
Trong thời hạn 28 ngày làm việc (cắt giảm 17/45 ngày làm việc, tỷ lệ 38%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Chi cục Thủy lợi thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản áp dụng theo quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. Cụ thể 1. Giấy phép khai thác cát, sỏi lòng suối - Có công suất khai thác dưới 5.000 m3/năm: 500.000 đồng/giấy phép. - Có công suất khai thác từ 5.000 m3 đến 10.000 m3/năm: 5.000.000 đồng/giấy phép. - Có công suất khai thác trên 10.000 m3 /năm: 7.500.000 đồng/giấy phép. 2. Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp: - Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm: 7.500.000 đồng/giấy phép. - Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 nêu trên: 10.000.000 đồng/giấy phép. - Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 nêu trên: 15.000.000 đồng/giấy phép. 3. Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước khoáng: 20.000.000 đồng/giấy phép. 4. Giấy phép khai thác các loại khoáng sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 1, 2, 3, 6, 7 của mục này: - Không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp: 20.000.000 đồng/giấy phép. - Có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp: 25.000.000 đồng/giấy phép. 5. Giấy phép khai thác các loại khoáng sản trong hầm lò trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 2, 3, 6 của mục này: 30.000.000 đồng/giấy phép. 6. Giấy phép khai thác khoáng sản quý hiếm: 40.000.000 đồng/giấy phép. 7. Giấy phép khai thác khoáng sản đặc biệt và độc hại: 50.000.000 đồng/giấy phép. |
- Luật khoáng sản 2010; - Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Nghị định số 10/2025/NĐ-CP ngày 10/01/2025; -Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; - Thông tư số 10/2024/TT-BTNMT ngày 05/02/2024. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004345” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
12 |
1.004343.000.00.00.H12 |
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Trong thời hạn 13 ngày làm việc (cắt giảm 05/18 ngày làm việc, tỷ lệ 28%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Chi cục Thủy lợi thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản áp dụng theo quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. Cụ thể: Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu: 2.500.000 đồng/01giấy phép. |
- Luật khoáng sản 2010; - Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Nghị định số 10/2025/NĐ-CP ngày 10/01/2025; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; - Thông tư số 10/2024/TT-BTNMT ngày 05/02/2024. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004343” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
13 |
2.001777.000.00.00.H12 |
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (cắt giảm 06/21 ngày làm việc, tỷ lệ 28%) |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Chi cục Thủy lợi thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Không |
- Luật khoáng sản 2010; - Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Nghị định số 10/2025/NĐ-CP ngày 10/01/2025; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001777” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
14 |
1.004135.000.00.00.H12 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản |
Trong thời hạn 28 ngày làm việc (cắt giảm 17/45 ngày làm việc, tỷ lệ 38%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Chi cục Thủy lợi thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Không |
- Luật khoáng sản 2010; - Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Nghị định số 10/2025/NĐ-CP ngày 10/01/2025; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004135” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
15 |
1.004132.000.00.00.H12 |
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch |
Trong thời hạn 40 ngày làm việc (cắt giảm 12/52 ngày làm việc, tỷ lệ 23,08%, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Chi cục Thủy lợi thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Không |
- Luật khoáng sản 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Nghị định số 10/2025/NĐ-CP ngày 10/01/2025; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004132” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
16 |
1.004083.000.00.00.H12 |
Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Chi cục Thủy lợi thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Không |
- Luật khoáng sản 2010; - Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004083” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
17 |
1.000778.000.00.00.H12 |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
Trong thời hạn 69 ngày làm việc (cắt giảm 18/87 ngày làm việc, tỷ lệ 21%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Chi cục Thủy lợi thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. |
- Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 4.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 10.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 15.000.000 đồng/01 giấy phép. |
- Luật khoáng sản 2010; - Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Nghị định số 10/2025/NĐ-CP ngày 10/01/2025; - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Nghị định số Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023; -Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; - Thông tư số 10/2024/TT-BTNMT ngày 05/02/2024. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.000778” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
18 |
1.013321.000.00.00.H12 |
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
- Trường hợp 1: Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản: Trong thời hạn 26 ngày làm việc (cắt giảm 04/30 ngày làm việc, tỷ lệ 13,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp 2: Đối với tổ chức quy định tại khoản 2 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản: Trong thời hạn 14 ngày làm việc (cắt giảm 01/15 ngày làm việc, tỷ lệ 6,6%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Chi cục Thủy lợi thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản áp dụng theo quy định tại Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- Luật Địa chất và Khoáng sản 2024; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022; - Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023; - Nghị định số 11/2025/NĐ-CP ngày 15/01/2025; - Thông tư số 01/2025/TT-BTNMT ngày 15/01/2025; - Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024. |
|
19 |
1.013322.000.00.00.H12 |
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
- Trường hợp 1: Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản: Trong thời hạn 21 ngày làm việc (cắt giảm 04/25 ngày làm việc, tỷ lệ 16%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp 2: Đối với tổ chức quy định tại khoản 2 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản: Trong thời hạn 10 ngày làm việc (cắt giảm 03/13 ngày, tỷ lệ 23%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Chi cục Thủy lợi thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản áp dụng theo quy định tại Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- Luật Địa chất và Khoáng sản 2024; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022; - Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023; - Nghị định số 11/2025/NĐ-CP ngày 15/01/2025; - Thông tư số 01/2025/TT-BTNMT ngày 15/01/2025; - Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024. |
|
20 |
1.013323.000.00.00.H12 |
Điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
- Trường hợp 1: Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản: Trong thời hạn 24 ngày làm việc (cắt giảm 04/28 ngày làm việc, tỷ lệ 14,3%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp 2: Đối với tổ chức quy định tại khoản 2 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản: Trong thời hạn 15 ngày làm việc (cắt giảm 01/16 ngày làm việc, tỷ lệ 6,6%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Chi cục Thủy lợi thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Không |
- Luật Địa chất và Khoáng sản 2024; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022; - Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025; - Nghị định số 22/2023/NĐ- CP ngày 12/5/2023; - Nghị định số 11/2025/NĐ-CP ngày 15/01/2025; - Thông tư số 01/2025/TT-BTNMT ngày 15/01/2025. |
|
21 |
1.013324.000.00.00.H12 |
Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
Trong thời hạn 26 ngày làm việc (cắt giảm 04/30 ngày làm việc, tỷ lệ 13,3%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Không |
- Luật Địa chất và Khoáng sản 2024; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Nghị định số 08/2022/NĐ- CP ngày 10/01/2022; - Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023; - Nghị định số 11/2025/NĐ-CP ngày 15/01/2025; - Thông tư số 01/2025/TT-BTNMT ngày 15/01/2025. |
|
22 |
1.013326.000.00.00.H12 |
Chấp thuận khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV tại khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc (cắt giảm 02/9 ngày làm việc, tỷ lệ 22,2%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Chi cục Thủy lợi thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
Không |
- Luật Địa chất và Khoáng sản 2024; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Nghị định số 11/2025/NĐ-CP ngày 15/01/2025; - Thông tư số 01/2025/TT-BTNMT ngày 15/01/2025. |
|
23 |
1.013325.000.00.00.H12 |
Xác nhận kết quả khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV |
Trong thời hạn 13 ngày làm việc (cắt giảm 04/17 ngày làm việc, tỷ lệ 23,5%), kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Chi cục Thủy lợi thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
Không |
- Luật Địa chất và Khoáng sản 2024; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Nghị định số 11/2025/NĐ-CP ngày 15/01/2025; - Thông tư số 01/2025/TT-BTNMT ngày 15/01/2025 |
|
Ghi chú: Danh mục thủ tục hành chính được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố kèm theo Quyết định số 1793/QĐ- UBND ngày 10/10/2023, Quyết định số 197/QĐ-UBND ngày 07/02/2025; số thứ tự 2 của Danh mục kèm theo Quyết định số 998/QĐ-UBND ngày 21/6/2018 hết hiệu lực khi Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Tổng số Danh mục có 23 TTHC cấp tỉnh./.
NỘI
BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 734/QĐ-UBND ngày 18/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
* Nhóm 06 thủ tục:
1. Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (Mã số TTHC: 1.005408.000.00.00.H12).
2. Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản (Mã số TTHC: 1.004481.000.00.00.H12).
3. Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản (Mã số TTHC: 2.001814.000.00.00.H12).
4. Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản (Mã số TTHC: 2.001783.000.00.00.H12).
5. Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản (Mã số TTHC: 1.004345.000.00.00.H12).
6. Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (Mã số TTHC: 1.004135.000.00.00.H12).
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 28 ngày làm việc (cắt giảm 17/45 ngày làm việc, tỷ lệ 38%). Trong đó:
- Tại Sở Nông nghiệp và Môi trường: 23 ngày làm việc.
- Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết:
* Quy trình giải quyết tại Sở Nông nghiệp và Môi trường
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Thủy lợi) để xử lý hồ sơ: 0,5 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Chi cục Thủy lợi tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ sơ Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo Chi cục Thủy lợi duyệt, trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường ký, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định: 22 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,5 ngày làm việc.
* Quy trình giải quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
- Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, thẩm tra hồ sơ trình của Sở Nông nghiệp và Môi trường, hoàn thiện hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 4,75 ngày làm việc; (trường hợp từ chối giải quyết do không đủ điều kiện, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
- Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
7. Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình (Mã số TTHC: 1.004446.000.00.00.H12).
a) Thời gian giải quyết:
- Trường hợp 1: Cấp giấy phép khai thác khoáng sản: Trong thời hạn 69 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (cắt giảm 18/87 ngày, tỷ lệ 21%). Trong đó:
+ Tại Sở Nông nghiệp và Môi trường: 62 ngày làm việc.
+ Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 07 ngày làm việc.
- Trường hợp 2: Điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản: Trong thời hạn 26 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (cắt giảm 14/40 ngày làm việc, tỷ lệ 35%). Trong đó:
+ Tại Sở Nông nghiệp và Môi trường: 19 ngày làm việc.
+ Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 07 ngày làm việc.
- Trường hợp 3: Khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: Trong thời hạn 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (cắt giảm 12/57 ngày làm việc, tỷ lệ 21%). Trong đó:
+ Tại Sở Nông nghiệp và Môi trường: 38 ngày làm việc.
+ Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 07 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết:
* Quy trình giải quyết tại Sở Nông nghiệp và Môi trường
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Thủy lợi) để xử lý hồ sơ: 0,5 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Chi cục Thủy lợi tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ sơ Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo Chi cục Thủy lợi duyệt, trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường ký, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định: Trường hợp 1: 61 ngày làm việc; Trường hợp 2: 18 ngày làm việc; Trường hợp 3: 37 ngày làm việc
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,5 ngày làm việc.
*Quy trình giải quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
- Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, thẩm tra hồ sơ trình của Sở Nông nghiệp và Môi trường, hoàn thiện hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 6,75 ngày làm việc; (trường hợp từ chối giải quyết do không đủ điều kiện, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
- Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
* Nhóm 02 thủ tục:
8. Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản (Mã số TTHC: 1.004434.000.00.00.H12).
9. Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (Mã số TTHC: 1.004433.000.00.00.H12).
a) Thời gian giải quyết:
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ đề nghị tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản ít nhất là 15 ngày làm việc, kể từ ngày niêm yết việc đấu giá.
- Tại Sở Nông nghiệp và Môi trường:
+ Trong thời gian 01 ngày, kể từ ngày hết hạn tiếp nhận hồ sơ đề nghị tham gia đấu giá, Sở Nông nghiệp và Môi trường phải hoàn thành phương án xét chọn hồ sơ của tổ chức, cá nhân đề nghị tham gia cuộc đấu giá.
+ Thời gian nộp tiền đặt trước được thông báo trong hồ sơ mời đấu giá quyền khai thác khoáng sản trước khi tổ chức cuộc đấu giá ít nhất là 03 ngày.
+ Trong thời gian không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc cuộc đấu giá quyền khai thác khoáng sản, Sở Nông nghiệp và Môi trường phải trình Ủy ban nhân dân tỉnh hồ sơ phê duyệt kết quả trúng đấu giá.
- Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: Trong thời gian 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ phê duyệt kết quả trúng đấu giá, Ủy ban nhân dân tỉnh phải ban hành văn bản phê duyệt kết quả trúng đấu giá.
b) Quy trình giải quyết:
* Quy trình giải quyết tại Tổ chức đấu giá tài sản hoặc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Hội đồng đấu giá quyền khai thác khoáng sản.
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân có nhu cầu tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản phải lập hồ sơ đề nghị tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản và nộp cho Tổ chức đấu giá tài sản (Trường hợp 1 (TH1): trường hợp đấu giá do Tổ chức đấu giá tài sản thực hiện) hoặc Sở Nông nghiệp và Môi trường (Trường hợp 2 (TH2): trường hợp cuộc đấu giá do Hội đồng đấu giá quyền khai thác khoáng sản thực hiện).
- Bước 2: Tổ chức đấu giá tài sản (TH1) hoặc Sở Nông nghiệp và Môi trường, (TH2) tiếp nhận hồ sơ đề nghị tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản cho đến trước ngày mở cuộc đấu giá 02 ngày làm việc.
Sau khi hết thời gian tiếp nhận hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản, Sở Nông nghiệp và Môi trường tiến hành xét chọn hồ sơ để lựa chọn tổ chức, cá nhân đủ điều kiện tham gia cuộc đấu giá: 01 ngày làm việc. (Đồng thời, đối với hồ sơ xét chọn, Tổ chức đấu giá tài sản (TH1) hoặc Sở Nông nghiệp và Môi trường, (TH2) phải thông báo cho tổ chức, cá nhân liên quan bằng văn bản về thời gian, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá cho tổ chức, cá nhân được tham gia cuộc đấu giá hoặc thông báo cho tổ chức, cá nhân không được xét chọn và nêu rõ lý do.
- Bước 3: Tổ chức, cá nhân tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản phải nộp tiền đặt trước trước khi tham gia cuộc đấu giá. Trước khi tổ chức cuộc đấu giá ít nhất 03 ngày.
- Bước 4: Sau khi hoàn thiện các bước xét chọn hồ sơ thì tiến hành cuộc đấu giá (cuộc đấu giá quyền khai thác khoáng sản chỉ được tiến hành khi có ít nhất 02 tổ chức, cá nhân tham gia đấu giá).
- Bước 5: Sau khi kết thúc cuộc đấu giá quyền khai thác khoáng sản, Sở Nông nghiệp và Môi trường hoàn thiện hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả trúng đấu giá: 4,75 ngày làm việc.
- Bước 6: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 7: Khi có kết quả phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nông nghiệp và Môi trường thông báo khai tại trụ sở cơ quan tiếp nhận hồ sơ đấu giá nơi có khu vực khoáng sản được đấu giá.
* Quy trình giải quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
- Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, thẩm tra hồ sơ trình của Sở Nông nghiệp và Môi trường, hoàn thiện hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 4,75 ngày làm việc.
- Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Tổ chức đấu giá tài sản thực hiện hoặc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Hội đồng đấu giá quyền khai thác khoáng sản thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định, đồng thời chuyển kết quả cho Cổng thông tin điện tử thực hiện đăng công khai: 0,25 ngày làm việc.
10. Phê duyệt trữ lượng khoáng sản (Mã số TTHC: 2.001787.000.00.00.H12).
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 146 ngày làm việc (cắt giảm 38/184 ngày làm việc, tỷ lệ 21%). Trong đó:
- Tại Sở Nông nghiệp và Môi trường: 143 ngày làm việc.
- Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết:
* Quy trình giải quyết tại Sở Nông nghiệp và Môi trường
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Thủy lợi) để xử lý hồ sơ: 0,5 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Chi cục Thủy lợi tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ sơ Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo Chi cục Thủy lợi duyệt, trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường ký, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định: 140 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,5 ngày làm việc.
* Quy trình giải quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
- Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, thẩm tra hồ sơ trình của Sở Nông nghiệp và Môi trường, hoàn thiện hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 4,75 ngày làm việc; (trường hợp từ chối giải quyết do không đủ điều kiện, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
- Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
11. Đóng cửa mỏ khoáng sản (Mã số TTHC: 1.004367.000.00.00.H12).
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 62 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (cắt giảm 16/78 ngày làm việc, tỷ lệ 21%). Trong đó:
- Tại Sở Nông nghiệp và Môi trường: 55 ngày làm việc.
- Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 07 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết:
* Quy trình giải quyết tại Sở Nông nghiệp và Môi trường
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Thủy lợi) để xử lý hồ sơ: 0,5 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Chi cục Thủy lợi tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ sơ Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo Chi cục Thủy lợi duyệt, trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường ký, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định: 54 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,5 ngày làm việc.
* Quy trình giải quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
- Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, thẩm tra hồ sơ trình của Sở Nông nghiệp và Môi trường, hoàn thiện hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 6,75 ngày làm việc; (trường hợp từ chối giải quyết do không đủ điều kiện, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
- Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
12. Cấp phép tận thu khoáng sản (Mã số TTHC: 2.001781.000.00.00.H12).
a) Thời gian giải quyết Trong thời hạn 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (cắt giảm 08/33 ngày làm việc, tỷ lệ 24%). Trong đó:
- Tại Sở Nông nghiệp và Môi trường: 20 ngày làm việc.
- Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết:
* Quy trình giải quyết tại Sở Nông nghiệp và Môi trường
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Thủy lợi) để xử lý hồ sơ: 0,5 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Chi cục Thủy lợi tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ sơ Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo Chi cục Thủy lợi duyệt, trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường ký, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định: 19 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,5 ngày làm việc.
* Quy trình giải quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
- Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, thẩm tra hồ sơ trình của Sở Nông nghiệp và Môi trường, hoàn thiện hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 4,75 ngày làm việc; (trường hợp từ chối giải quyết do không đủ điều kiện, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
- Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
13. Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (Mã số TTHC: 1.004343.000.00.00.H12).
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (cắt giảm 05/18 ngày làm việc, tỷ lệ 28%) Trong đó:
- Tại Sở Nông nghiệp và Môi trường: 10 ngày làm việc.
- Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 03 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết:
* Quy trình giải quyết tại Sở Nông nghiệp và Môi trường
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Thủy lợi) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Chi cục Thủy lợi tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ sơ Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo Chi cục Thủy lợi duyệt, trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường ký, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định: 9,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày làm việc.
* Quy trình giải quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
- Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, thẩm tra hồ sơ trình của Sở Nông nghiệp và Môi trường, hoàn thiện hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 2,75 ngày làm việc; (trường hợp từ chối giải quyết do không đủ điều kiện, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
- Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
14. Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (Mã số TTHC: 2.001777.000.00.00.H12).
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (cắt giảm 06/21 ngày làm việc, tỷ lệ 28%). Trong đó:
- Tại Sở Nông nghiệp và Môi trường: 12 ngày làm việc.
- Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 03 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết:
* Quy trình giải quyết tại Sở Nông nghiệp và Môi trường
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Thủy lợi) để xử lý hồ sơ: 0,5 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Chi cục Thủy lợi tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ sơ Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo Chi cục Thủy lợi duyệt, trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường ký, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định: 11 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,5 ngày làm việc.
* Quy trình giải quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
- Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, thẩm tra hồ sơ trình của Sở Nông nghiệp và Môi trường, hoàn thiện hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 2,75 ngày làm việc; (trường hợp từ chối giải quyết do không đủ điều kiện, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
- Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
14. Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (Mã số TTHC: 2.001777.000.00.00.H12).
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (cắt giảm 06/21 ngày làm việc, tỷ lệ 28%). Trong đó:
- Tại Sở Nông nghiệp và Môi trường: 12 ngày làm việc.
- Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 03 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết:
* Quy trình giải quyết tại Sở Nông nghiệp và Môi trường
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Thủy lợi) để xử lý hồ sơ: 0,5 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Chi cục Thủy lợi tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ sơ Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo Chi cục Thủy lợi duyệt, trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường ký, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định: 11 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,5 ngày làm việc.
*Quy trình giải quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
- Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, thẩm tra hồ sơ trình của Sở Nông nghiệp và Môi trường, hoàn thiện hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 2,75 ngày làm việc; (trường hợp từ chối giải quyết do không đủ điều kiện, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
- Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
15. Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch (Mã số TTHC: 1.004132.000.00.00.H12).
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 40 ngày làm việc (cắt giảm 12/52 ngày làm việc, tỷ lệ 23,08%). Trong đó:
- Tại Sở Nông nghiệp và Môi trường: 33 ngày làm việc.
- Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 07 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết:
* Quy trình giải quyết tại Sở Nông nghiệp và Môi trường
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Thủy lợi) để xử lý hồ sơ: 0,5 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Chi cục Thủy lợi tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ sơ Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo Chi cục Thủy lợi duyệt, trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường ký, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định: 32 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,5 ngày làm việc.
*Quy trình giải quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
- Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, thẩm tra hồ sơ trình của Sở Nông nghiệp và Môi trường, hoàn thiện hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 6,75 ngày làm việc; (trường hợp từ chối giải quyết do không đủ điều kiện, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
- Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
16. Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản (Mã số TTHC: 1.004083.000.00.00.H12).
a) Thời gian giải quyết Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
- Tại Sở Nông nghiệp và Môi trường: 06 ngày làm việc.
- Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 04 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết:
* Quy trình giải quyết tại Sở Nông nghiệp và Môi trường
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Thủy lợi) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Chi cục Thủy lợi tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ sơ Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo Chi cục Thủy lợi duyệt, trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường ký, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định: 5,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày làm việc.
*Quy trình giải quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
- Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, thẩm tra hồ sơ trình của Sở Nông nghiệp và Môi trường, hoàn thiện hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 3,75 ngày làm việc; (trường hợp từ chối giải quyết do không đủ điều kiện, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
- Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
17. Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản (Mã số TTHC: 1.000778.000.00.00.H12).
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 69 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (cắt giảm 18/87 ngày làm việc, tỷ lệ 21%). Trong đó:
- Tại Sở Nông nghiệp và Môi trường: 62 ngày làm việc.
- Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 07 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết:
* Quy trình giải quyết tại Sở Nông nghiệp và Môi trường
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Thủy lợi) để xử lý hồ sơ: 0,5 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Chi cục Thủy lợi tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ sơ Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo Chi cục Thủy lợi duyệt, trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường ký, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định: 61 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,5 ngày làm việc.
*Quy trình giải quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
- Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, thẩm tra hồ sơ trình của Sở Nông nghiệp và Môi trường, hoàn thiện hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 6,75 ngày làm việc; (trường hợp từ chối giải quyết do không đủ điều kiện, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
- Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
18. Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV (Mã số TTHC: 1.013321.000.00.00.H12).
a) Thời gian giải quyết:
- Trường hợp 1: Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản: Trong thời hạn 26 ngày làm việc (cắt giảm 04/30 ngày làm việc, tỷ lệ 13,3%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
+ Tại Sở Nông nghiệp và Môi trường: 23 ngày làm việc.
+ Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 03 ngày làm việc.
- Trường hợp 2: Đối với tổ chức quy định tại khoản 2 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản: Trong thời hạn 14 ngày làm việc (cắt giảm 01/15 ngày làm việc, tỷ lệ 6,6%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
+ Tại Sở Nông nghiệp và Môi trường: 11 ngày làm việc.
+ Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 03 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết:
* Quy trình giải quyết tại Sở Nông nghiệp và Môi trường
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Thủy lợi) để xử lý hồ sơ: 0,5 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Chi cục Thủy lợi tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ sơ Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo Chi cục Thủy lợi duyệt, trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường ký, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định: Trường hợp 1: 22 ngày làm việc; Trường hợp 2: 10 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,5 ngày làm việc.
* Quy trình giải quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
- Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, thẩm tra hồ sơ trình của Sở Nông nghiệp và Môi trường, hoàn thiện hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 2,75 ngày làm việc; (trường hợp từ chối giải quyết do không đủ điều kiện, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
- Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
19. Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV (Mã số TTHC: 1.013322.000.00.00.H12).
a) Thời gian giải quyết:
- Trường hợp 1: Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản: Trong thời 21 ngày làm việc (cắt giảm 04/25 ngày làm việc, tỷ lệ 16%) kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
+ Tại Sở Nông nghiệp và Môi trường: 18 ngày làm việc.
+ Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 03 ngày làm việc.
- Trường hợp 2: Đối với tổ chức quy định tại khoản 2 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản: Trong thời hạn 10 ngày làm việc (cắt giảm 03/13 ngày, tỷ lệ 23%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
+ Tại Sở Nông nghiệp và Môi trường: 07 ngày làm việc.
+ Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 03 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết:
* Quy trình giải quyết tại Sở Nông nghiệp và Môi trường
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Thủy lợi) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Chi cục Thủy lợi tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ sơ Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo Chi cục Thủy lợi duyệt, trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường ký, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định: Trường hợp 1: 17,5 ngày làm việc; Trường hợp 2: 6,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày làm việc.
* Quy trình giải quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
- Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, thẩm tra hồ sơ trình của Sở Nông nghiệp và Môi trường, hoàn thiện hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 2,75 ngày làm việc; (trường hợp từ chối giải quyết do không đủ điều kiện, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
- Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
20. Điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV (Mã số TTHC: 1.013323.000.00.00.H12).
a) Thời gian giải quyết:
- Trường hợp 1: Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản: Trong thời hạn 24 ngày làm việc (cắt giảm 04/28 ngày làm việc, tỷ lệ 14,3%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
+ Tại Sở Nông nghiệp và Môi trường: 21 ngày làm việc.
+ Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 03 ngày làm việc.
- Trường hợp 2: Đối với tổ chức quy định tại khoản 2 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản: Trong thời hạn 15 ngày làm việc (cắt giảm 01/16 ngày làm việc, tỷ lệ 6,6%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
+ Tại Sở Nông nghiệp và Môi trường: 12 ngày làm việc.
+ Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 03 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết:
* Quy trình giải quyết tại Sở Nông nghiệp và Môi trường
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Thủy lợi) để xử lý hồ sơ: 0,5 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Chi cục Thủy lợi tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ sơ Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo Chi cục Thủy lợi duyệt, trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường ký, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định: Trường hợp 1: 20 ngày làm việc; Trường hợp 2: 11 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,5 ngày làm việc.
*Quy trình giải quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
- Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, thẩm tra hồ sơ trình của Sở Nông nghiệp và Môi trường, hoàn thiện hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 2,75 ngày làm việc; (trường hợp từ chối giải quyết do không đủ điều kiện, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
- Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
21. Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV (Mã số TTHC: 1.013324.000.00.00.H12).
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 26 ngày làm việc (cắt giảm 04/30 ngày làm việc, tỷ lệ 13,3%), kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
+ Tại Sở Nông nghiệp và Môi trường: 23 ngày làm việc.
+ Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 03 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết:
* Quy trình giải quyết tại Sở Nông nghiệp và Môi trường
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Thủy lợi) để xử lý hồ sơ: 0,5 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Chi cục Thủy lợi tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ sơ Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo Chi cục Thủy lợi duyệt, trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường ký, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định: 22 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,5 ngày làm việc.
* Quy trình giải quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
- Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, thẩm tra hồ sơ trình của Sở Nông nghiệp và Môi trường, hoàn thiện hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 2,75 ngày làm việc; (trường hợp từ chối giải quyết do không đủ điều kiện, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
- Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
22. Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV (Mã số TTHC: 1.013324.000.00.00.H12).
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 07 ngày làm việc (cắt giảm 02/9 ngày làm việc, tỷ lệ 22,2%), kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Thủy lợi) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Chi cục Thủy lợi tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ sơ Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo Chi cục Thủy lợi duyệt, trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 6,5 ngày làm việc (trường hợp từ chối giải quyết do không đủ điều kiện, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do)..
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
23. Xác nhận kết quả khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV (Mã số TTHC: 1.013325.000.00.00.H12).
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 13 ngày làm việc (cắt giảm 04/17 ngày làm việc, tỷ lệ 23,5%), kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Thủy lợi) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Chi cục Thủy lợi tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ sơ Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo Chi cục Thủy lợi duyệt, trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 12,5 ngày làm việc (trường hợp từ chối giải quyết do không đủ điều kiện, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do)..
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
Ghi chú: Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định 1793/QĐ-UBND ngày 10/10/2023, Quyết định số 197/QĐ-UBND ngày 07/02/2025 hết hiệu lực khi Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Lưu ý: Đối với các Quy trình liên thông như trên đơn vị nào nhận hồ sơ đầu vào xuất phiếu hẹn phải đảm bảo tổng thời gian thực hiện hết các Quy trình (từ khi nhận hồ sơ đầu vào đến khi kết thúc các quy trình, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân) và để đảm bảo việc trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, cơ quan, đơn vị có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính liên thông/không liên thông chủ động chuyển, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả trước 01 buổi. Đồng thời yêu cầu các cơ quan, đơn vị thực hiện đúng theo Quy trình số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trong tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy định./.