Quyết định 734/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện; Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
Số hiệu | 734/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/03/2025 |
Ngày có hiệu lực | 25/03/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lạng Sơn |
Người ký | Dương Xuân Huyên |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 734/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 25 tháng 3 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 623/QĐ-BCT ngày 06/03/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực điện lực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương; Quyết định số 628/QĐ-BCT ngày 07/03/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thuỷ điện, điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 24/TTr-SCT ngày 21/3/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện; Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn, cụ thể:
- Danh mục thủ tục hành chính công bố gồm 36 thủ tục hành chính.
- Quy trình nội bộ được phê duyệt gồm 21 quy trình, trong đó có 06 quy trình theo cơ chế một cửa, 15 quy trình theo cơ chế một cửa liên thông.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Các Quyết định và các thủ tục hành chính, quy trình nội bộ sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
1. Quyết định số 1592/QĐ-UBND ngày 04/9/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn.
2. Quyết định số 1737/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn
3. Thủ tục hành chính có số thứ tự 04, 05, 07 Mục A và số 02 Mục B Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
4. Quy trình nội bộ của thủ tục hành chính số thứ tự 04, 05, 06 Mục IV và số 02 Mục C Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THUỶ ĐIỆN; ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 734 /QĐ-UBND ngày 25/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (17 TTHC)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (12 TTHC)
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 734/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 25 tháng 3 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 623/QĐ-BCT ngày 06/03/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực điện lực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương; Quyết định số 628/QĐ-BCT ngày 07/03/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thuỷ điện, điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 24/TTr-SCT ngày 21/3/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện; Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn, cụ thể:
- Danh mục thủ tục hành chính công bố gồm 36 thủ tục hành chính.
- Quy trình nội bộ được phê duyệt gồm 21 quy trình, trong đó có 06 quy trình theo cơ chế một cửa, 15 quy trình theo cơ chế một cửa liên thông.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Các Quyết định và các thủ tục hành chính, quy trình nội bộ sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
1. Quyết định số 1592/QĐ-UBND ngày 04/9/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn.
2. Quyết định số 1737/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn
3. Thủ tục hành chính có số thứ tự 04, 05, 07 Mục A và số 02 Mục B Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
4. Quy trình nội bộ của thủ tục hành chính số thứ tự 04, 05, 06 Mục IV và số 02 Mục C Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THUỶ ĐIỆN; ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 734 /QĐ-UBND ngày 25/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (17 TTHC)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (12 TTHC)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực Điện (09 TTHC) |
||||
1 |
Cấp giấy phép hoạt động phát điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (1.013401) |
14 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, TP. Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp; - Thực hiện trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.langson.gov.vn |
- Luật Điện lực ngày 30/11/2024; - Nghị định 61/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ Quy định chi tiết một số Điều của Luật Điện lực về giấy phép hoạt động điện lực. |
2 |
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (1.013411) |
14 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
|||
3 |
Cấp giấy phép hoạt động bán buôn điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (1.013412) |
14 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
|||
4 |
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện thuộc thẩm quyền cấp của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh (1.013416) |
14 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
|||
5 |
Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng) (1.013417) |
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, TP. Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp; - Thực hiện trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.langson.gov.vn |
- Luật Điện lực ngày 30/11/2024; - Nghị định 61/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ Quy định chi tiết một số Điều của Luật Điện lực về giấy phép hoạt động điện lực. |
6 |
Cấp gia hạn giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (1.013418) |
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
|||
7 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (1.013419) |
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
|||
8 |
Thu hồi giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh (1.013421) |
10 ngày kể từ thời điểm có cơ sở xác định giấy phép hoạt động điện lực thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 23 Nghị định số 61/2025/NĐ-CP |
|||
9 |
Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trong trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng (1.013420) |
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
|||
II |
Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện (03 TTHC) |
||||
10 |
Điều chỉnh phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (1.013398) |
25 ngày (Sở Công Thương 20 ngày; UBND tỉnh 05 ngày) |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, TP. Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp; - Thực hiện trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.langson.gov.vn |
- Luật Điện lực ngày 30/11/2024; - Nghị định 62/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ Quy định chi tiết một số Điều của Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực. |
11 |
Thẩm định, phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (1.013399) |
25 ngày (Sở Công Thương 20 ngày; UBND tỉnh 05 ngày) |
|||
12 |
Điều chỉnh phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (1.013400) |
25 ngày (Sở Công Thương 20 ngày; UBND tỉnh 05 ngày) |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (05 TTHC)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện (05 TTHC) |
||||
01 |
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện (2.002742) |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận một cửa UBND cấp huyện - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp; - Thực hiện trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.langson.gov.vn |
- Luật Điện lực ngày 30/11/2024; - Nghị định 62/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ Quy định chi tiết một số Điều của Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực. |
02 |
Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của Ủy ban nhân dân cấp huyện (2.002743) |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
03 |
Điều chỉnh phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện (2.002744) |
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
04 |
Thẩm định, phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện (2.002745) |
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
05 |
Điều chỉnh phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của Ủy ban nhân dân cấp huyện (2.002746) |
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Phần II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (04 TTHC)
A. DANH MỤC TTHC CẤP TỈNH (03 TTHC)
Số TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
|
Theo quy định |
Đã cắt giảm[1] |
||||||
I |
Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện (03 TTHC) |
||||||
1 |
2.001322.000.00.00.H37 |
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
30 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, TP. Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp; - Thực hiện trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.langson.gov.vn |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15; - Nghị định số 62/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực |
2 |
2.001292.000.00.00.H37 |
Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
30 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
|||
3 |
2.001300.000.00.00.H37 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
20 ngày làm việc |
14 ngày làm việc |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)
Số TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
|
Theo quy định |
Đã cắt giảm[2] |
||||||
I |
Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện (01 TTHC) |
||||||
1 |
1.000473.000.00.00.H37 |
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
20 ngày làm việc |
14 ngày làm việc |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một của UBND cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện. |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp; - Thực hiện trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.langson.gov.vn |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15; - Nghị định số 62/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực |
Phần III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (15 TTHC)
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Số thứ tự tại Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh |
Tên VBQPPL quy định bãi bỏ TTHC |
A. |
DANH MỤC TTHC CẤP TỈNH (14 TTHC) |
|||
I |
Lĩnh vực Điện (11 TTHC) |
|||
1 |
2.001561.000.00.00.H37 |
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
Thủ tục hành chính thứ tự số 01 đến số 08 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 1592/QĐ-UBND ngày 04/9/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15; - Nghị định 61/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ Quy định chi tiết một số Điều của Luật Điện lực về giấy phép hoạt động điện lực. |
2 |
2.001632.000.00.00.H37 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
||
3 |
2.001617.000.00.00.H37 |
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương |
||
4 |
2.001549.000.00.00.H37 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương |
||
5 |
2.001249.000.00.00.H37 |
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương |
||
6 |
2.001724.000.00.00.H37 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương |
||
7 |
2.001535.000.00.00.H37 |
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
||
8 |
2.001266.000.00.00.H37 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
||
9 |
2.000621.000.00.00.H37 |
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện |
Thủ tục hành chính thứ tự số 25, 26, 27 Phần VI Mục A Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15; - Nghị định 61/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ Quy định chi tiết một số Điều của Luật Điện lực về giấy phép hoạt động điện lực. |
10 |
2.000638.000.00.00.H37 |
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện |
||
11 |
2.000643.000.00.00.H37 |
Cấp lại thẻ an toàn điện |
||
II |
Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện (03 TTHC) |
|||
1 |
2.001640.000.00.00.H37 |
Cấp Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) |
Thủ tục hành chính thứ tự số 01 đến số 03 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 1737/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15; - Nghị định số 62/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực |
2 |
2.001607.000.00.00.H37 |
Cấp lại Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) |
||
3 |
2.001587.000.00.00.H37 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) |
||
B |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 TTHC) |
|||
I |
Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện (01 TTHC) |
|||
1 |
2.000184.000.00.00.H37 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Thủ tục hành chính thứ tự số 02 Mục C, Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Nghị định số 62/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THUỶ ĐIỆN THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 734/QĐ-UBND ngày 25/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (06 TTHC)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện |
|
1 |
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
2 |
Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
3 |
Điều chỉnh phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
4 |
Thẩm định, phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
5 |
Điều chỉnh phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
6 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
Danh mục ấn định 06 TTHC./. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
CỤM TỪ VIẾT TẮT
- UBND: Uỷ ban nhân dân;
- CCMC: Công chức Bộ phận Một cửa;
- Phòng KT, HT & ĐT: Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị.
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời hạn thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ TTHC cho lãnh đạo Phòng KT, HT & ĐT xử lý. |
CCMC UBND cấp huyện |
1/2 ngày |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng KT, HT & ĐT |
1/2 ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, thông báo cho cá nhân, tổ chức bằng văn bản trong thời hạn 03 ngày làm việc để tổ chức cá nhân kinh doanh sửa đổi, bổ sung hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, tiến hành thẩm định hồ sơ theo quy định; - Dự thảo văn bản chuyển Lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên KT, HT & ĐT |
23 ngày |
B4 |
Phê duyệt Tờ trình và dự thảo Giấy phép của UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng KT, HT & ĐT |
1/2 ngày |
B5 |
Đóng dấu, chuyển hồ sơ xử lý cho UBND tỉnh |
Văn thư phòng |
1/2 ngày |
B6 |
Xem xét, quyết định; Chuyển kết quả cho CCMC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
05 ngày |
B7 |
Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi |
CCMC UBND cấp huyện |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
30 ngày |
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời hạn thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ TTHC cho lãnh đạo Phòng KT, HT & ĐT xử lý. |
CCMC UBND cấp huyện |
1/2 ngày |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng KT, HT & ĐT |
1/2 ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, thông báo cho cá nhân, tổ chức bằng văn bản trong thời hạn 03 ngày làm việc để tổ chức cá nhân kinh doanh sửa đổi, bổ sung hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, tiến hành thẩm định hồ sơ theo quy định; - Dự thảo văn bản chuyển Lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên KT, HT & ĐT |
18 ngày |
B4 |
Phê duyệt Tờ trình và dự thảo Giấy phép của UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng KT, HT & ĐT |
1/2 ngày |
B5 |
Đóng dấu, chuyển hồ sơ xử lý cho UBND tỉnh |
Văn thư phòng |
1/2 ngày |
B6 |
Xem xét, quyết định; Chuyển kết quả cho CCMC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
05 ngày |
B7 |
Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi |
CCMC UBND cấp huyện |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
25 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 14 ngày làm việc (Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 06 ngày làm việc)
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời hạn thực hiện (ngày làm việc) |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ TTHC cho lãnh đạo Phòng KT, HT & ĐT xử lý. |
CCMC UBND cấp huyện |
1/2 ngày |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng KT, HT & ĐT |
1/2 ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, thông báo cho cá nhân, tổ chức bằng văn bản trong thời hạn 03 ngày làm việc để tổ chức cá nhân kinh doanh sửa đổi, bổ sung hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, tiến hành thẩm định hồ sơ theo quy định; - Dự thảo văn bản chuyển Lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên KT, HT & ĐT |
7,5 ngày |
B4 |
Phê duyệt Tờ trình và dự thảo Giấy phép của UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng KT, HT & ĐT |
01 ngày |
B5 |
Đóng dấu, chuyển hồ sơ xử lý cho UBND tỉnh |
Văn thư phòng |
1/2 ngày |
B6 |
Xem xét, quyết định; Chuyển kết quả cho CCMC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
04 ngày |
B7 |
Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi |
CCMC UBND cấp huyện |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
14 ngày làm việc |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THUỶ ĐIỆN;
ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 734/QĐ-UBND ngày 25 /3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
I |
Lĩnh vực Điện (09 TTHC) |
|
1 |
Cấp giấy phép hoạt động phát điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
UBND tỉnh; Sở Công Thương |
2 |
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
3 |
Cấp giấy phép hoạt động bán buôn điện thuộc thẩm quyền cấp của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh |
|
4 |
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện thuộc thẩm quyền cấp của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh |
|
5 |
Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng) |
UBND tỉnh; Sở Công Thương |
6 |
Cấp gia hạn giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
|
7 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
8 |
Thu hồi giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh |
|
9 |
Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trong trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng |
|
II |
Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện (06 TTHC) |
|
10 |
Điều chỉnh phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
UBND tỉnh; Sở Công Thương |
11 |
Thẩm định, phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
UBND tỉnh; Sở Công Thương
|
12 |
Điều chỉnh phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
13 |
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
14 |
Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
15 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
Danh mục gồm 15 TTHC./. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
CỤM TỪ VIẾT TẮT
- UBND: Uỷ ban nhân dân;
- TTPVHCC: Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- QLNL: Quản lý Năng lượng;
- CCMC: Công chức Bộ phận Một cửa;
1.1. Cấp giấy phép hoạt động phát điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (1.013401)
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 14 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời hạn thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ TTHC cho lãnh đạo Phòng QLCN xử lý. |
CCMC tại TTPVHCC |
1/2 ngày |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLNL |
1/2 ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, thông báo cho cá nhân, tổ chức bằng văn bản trong thời hạn 03 ngày làm việc để tổ chức cá nhân kinh doanh sửa đổi, bổ sung hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, tiến hành thẩm định hồ sơ theo quy định; - Dự thảo văn bản chuyển Lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên Phòng QLNL |
6,5 ngày |
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng QLNL |
1/2 ngày |
B5 |
Duyệt hồ sơ/ký xử lý văn bản thông báo kết quả xét chọn đến cá nhân gửi hồ sơ đề nghị |
Lãnh đạo Sở |
1/2 ngày |
B6 |
Đóng dấu, chuyển hồ sơ xử lý cho UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
1/2 ngày |
B7 |
Xem xét, quyết định; Chuyển kết quả cho CCMC |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
05 ngày |
B8 |
Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi |
CCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
14 ngày |
2.2. Cấp gia hạn giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của địa phương (1.013418)
2.4. Thu hồi giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh (1.013421)
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời hạn thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ TTHC cho lãnh đạo Phòng QLCN xử lý. |
CCMC tại TTPVHCC |
1/2 ngày |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLNL |
1/2 ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, thông báo cho cá nhân, tổ chức bằng văn bản trong thời hạn 03 ngày làm việc để tổ chức cá nhân kinh doanh sửa đổi, bổ sung hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, tiến hành thẩm định hồ sơ theo quy định; - Dự thảo văn bản chuyển Lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên Phòng QLNL |
4,5 ngày |
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng QLNL |
1/2 ngày |
B5 |
Duyệt hồ sơ/ký xử lý văn bản thông báo kết quả xét chọn đến cá nhân gửi hồ sơ đề nghị |
Lãnh đạo Sở |
1/2 ngày |
B6 |
Đóng dấu, chuyển hồ sơ xử lý cho UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
1/2 ngày |
B7 |
Xem xét, quyết định; Chuyển kết quả cho CCMC |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
03 ngày |
B8 |
Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi |
CCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
10 ngày |
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời hạn thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ TTHC cho lãnh đạo Phòng QLCN xử lý. |
CCMC tại TTPVHCC |
1/2 ngày |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLNL |
1/2 ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, thông báo cho cá nhân, tổ chức bằng văn bản trong thời hạn 03 ngày làm việc để tổ chức cá nhân kinh doanh sửa đổi, bổ sung hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, tiến hành thẩm định hồ sơ theo quy định; - Dự thảo văn bản chuyển Lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên Phòng QLNL |
17,5 ngày |
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng QLNL |
1/2 ngày |
B5 |
Duyệt hồ sơ/ký xử lý văn bản thông báo kết quả xét chọn đến cá nhân gửi hồ sơ đề nghị |
Lãnh đạo Sở |
1/2 ngày |
B6 |
Đóng dấu, chuyển hồ sơ xử lý cho UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
1/2 ngày |
B7 |
Xem xét, quyết định; Chuyển kết quả cho CCMC |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
05 ngày |
B8 |
Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi |
CCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
25 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ (Đã cắt giảm tại Quyết định số 913/QĐ-UBND ngày 05/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh).
(Thời gian thực hiện theo quy định: 30 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 10 ngày làm việc)
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời hạn thực hiện (ngày làm việc) |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ TTHC cho lãnh đạo Phòng QLCN xử lý. |
CCMC tại TTPVHCC |
1/2 ngày |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLNL |
1/2 ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, thông báo cho cá nhân, tổ chức bằng văn bản trong thời hạn 03 ngày làm việc để tổ chức cá nhân kinh doanh sửa đổi, bổ sung hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, tiến hành thẩm định hồ sơ theo quy định; - Dự thảo văn bản chuyển Lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên Phòng QLNL |
12,5 ngày |
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng QLNL |
1/2 ngày |
B5 |
Duyệt hồ sơ/ký xử lý văn bản thông báo kết quả xét chọn đến cá nhân gửi hồ sơ đề nghị |
Lãnh đạo Sở |
1/2 ngày |
B6 |
Đóng dấu, chuyển hồ sơ xử lý cho UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
1/2 ngày |
B7 |
Xem xét, quyết định; Chuyển kết quả cho CCMC |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
05 ngày |
B8 |
Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi |
CCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
20 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 14 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ (Đã cắt giảm tại Quyết định số 913/QĐ-UBND ngày 05/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh).
(Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 06 ngày làm việc)
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời hạn thực hiện (ngày làm việc) |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ TTHC cho lãnh đạo Phòng QLCN xử lý. |
CCMC tại TTPVHCC |
1/2 ngày |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLNL |
1/2 ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, thông báo cho cá nhân, tổ chức bằng văn bản trong thời hạn 03 ngày làm việc để tổ chức cá nhân kinh doanh sửa đổi, bổ sung hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, tiến hành thẩm định hồ sơ theo quy định; - Dự thảo văn bản chuyển Lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên Phòng QLNL |
7,5 ngày |
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng QLNL |
1/2 ngày |
B5 |
Duyệt hồ sơ/ký xử lý văn bản thông báo kết quả xét chọn đến cá nhân gửi hồ sơ đề nghị |
Lãnh đạo Sở |
1/2 ngày |
B6 |
Đóng dấu, chuyển hồ sơ xử lý cho UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
1/2 ngày |
B7 |
Xem xét, quyết định; Chuyển kết quả cho CCMC |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
05 ngày |
B8 |
Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi |
CCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
14 ngày làm việc |