Quyết định 732/QĐ-UBND năm 2023 sửa đổi Quyết định 346/QĐ-UBND về Danh mục tài sản mua sắm tập trung và phân công đơn vị mua sắm tập trung trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Số hiệu | 732/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/03/2023 |
Ngày có hiệu lực | 28/03/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sóc Trăng |
Người ký | Huỳnh Thị Diễm Ngọc |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 732/QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày 28 tháng 3 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Thông tư số 08/2019/TT-BYT ngày 31/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế;
Căn cứ Quyết định số 346/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành danh mục tài sản mua sắm tập trung và phân công đơn vị mua sắm tập trung trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Sóc Trăng.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Bổ sung tiết 7 điểm c khoản 1 Điều 1 như sau:
“c) Trang thiết bị giáo dục:
- Thiết bị dạy học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông”.
2. Sửa đổi điểm d khoản 1 Điều 1 như sau:
“d) Máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế theo danh mục kèm theo Quyết định này, kể cả thiết bị giảng dạy (trừ thuốc) có giá trị từ 100 triệu đồng trở lên/01 lần mua sắm đối với đơn vị trực tiếp sử dụng”.
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước, Sở Y tế, Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Thông tin và Truyền thông, Ban Quản lý dự án 1, Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức sử dụng ngân sách địa phương, tỉnh Sóc Trăng và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
MÁY MÓC, THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN
DÙNG THUỘC DANH MỤC MUA SẮM TẬP TRUNG
(Kèm theo Quyết định số 732/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Sóc Trăng)
STT |
Chủng loại |
Đơn vị tính |
I |
DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG ĐẶC THÙ |
|
1 |
Hệ thống X - quang |
|
- |
Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát |
Máy |
- |
Máy X quang di động |
Máy |
- |
Máy X quang C Arm |
Máy |
2 |
Hệ thống CT - Scanner |
|
- |
Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay |
Hệ thống |
- |
Hệ thống CT Scanner 64 - 128 lát cắt/vòng quay |
Hệ thống |
- |
Hệ thống CT Scanner ≥ 256 lát cắt/vòng quay |
Hệ thống |
3 |
Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5 Tesla |
Hệ thống |
4 |
Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền (DSA) |
Hệ thống |
5 |
Siêu âm |
|
- |
Máy siêu âm chuyên tim mạch |
Máy |
- |
Máy siêu âm tổng quát |
Máy |
6 |
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại |
Hệ thống |
7 |
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại |
Hệ thống |
8 |
Máy thận nhân tạo |
Máy |
9 |
Máy thở |
Máy |
10 |
Máy gây mê |
Máy |
11 |
Máy theo dõi bệnh nhân |
Máy |
12 |
Bơm tiêm điện |
Cái |
13 |
Máy truyền dịch |
Máy |
14 |
Dao mổ |
|
- |
Dao mổ điện cao tần |
Cái |
- |
Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch/ Dao hàn mô |
Cái |
15 |
Máy phá rung tim |
Máy |
16 |
Máy tim phổi nhân tạo |
Máy |
17 |
Hệ thống phẫu thuật nội soi |
Hệ thống |
18 |
Đèn mổ treo trần |
Bộ |
19 |
Đèn mổ di động |
Bộ |
20 |
Bàn mổ |
Cái |
21 |
Máy điện tim |
Máy |
22 |
Máy điện não |
Máy |
23 |
Hệ thống khám nội soi |
|
- |
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) |
Hệ thống |
- |
Hệ thống nội soi khí quản, phế quản |
Hệ thống |
- |
Hệ thống nội soi tai mũi họng |
Hệ thống |
- |
Hệ thống nội soi tiết niệu |
Hệ thống |
24 |
Máy soi cổ tử cung |
Máy |
25 |
Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng |
Máy |
26 |
Thiết bị xạ trị |
|
II |
DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG KHÁC |
|
1 |
Autoclave các loại, cỡ (nồi hấp) |
Cái |
2 |
Giường bệnh nhân và Tủ đầu giường |
Cái |
3 |
Giường cấp cứu |
Cái |
4 |
Giường cấp cứu nhi |
Cái |
5 |
Giường hồi sức điều khiển điện |
Cái |
6 |
Hệ thống kháng sinh đồ |
Hệ thống |
7 |
Hệ thống máy xét nghiệm PCR |
Hệ thống |
8 |
Hệ thống xử lý chất thải y tế |
Hệ thống |
9 |
Lồng ấp trẻ sơ sinh |
Cái |
10 |
Máy chụp cắt lớp võng mạc OTC |
Cái |
11 |
Máy chụp nhũ ảnh |
Cái |
12 |
Máy điện cơ |
Cái |
13 |
Máy điện châm đa năng |
Cái |
14 |
Máy điện tim gắng sức |
Cái |
15 |
Máy điện từ trường điều trị |
Cái |
16 |
Máy điều trị vật lý trị liệu đa năng và Giường vật lý trị liệu |
Cái |
17 |
Máy định danh (vi khuẩn, nấm) |
Cái |
18 |
Máy định danh nhóm máu |
Cái |
19 |
Máy đo (phân tích) khí máu |
Cái |
20 |
Máy đo chức năng hô hấp |
Cái |
21 |
Máy đo độ loãng xương |
Cái |
22 |
Máy đo thính lực |
Cái |
23 |
Máy đốt cổ tử cung |
Cái |
24 |
Máy ghế nha hoàn chỉnh |
Cái |
25 |
Máy hạ thân nhiệt kiểm soát |
Cái |
26 |
Máy Holter theo dõi huyết áp |
Cái |
27 |
Máy Holter theo dõi tim mạch |
Cái |
28 |
Máy kéo giãn cột sống, cổ |
Cái |
29 |
Máy Laser CO2 fractional |
Cái |
30 |
Máy Laser điều trị |
Cái |
31 |
Máy Laser điều trị giãn tĩnh mạch |
Cái |
32 |
Máy nuôi cấy máu tự động |
Cái |
33 |
Máy phaco |
Cái |
34 |
Máy phát tia Plasma lạnh |
Cái |
35 |
Máy phân tích huyết học tự động ≥ 22 thông số |
Cái |
36 |
Máy phân tích khí máu |
Cái |
37 |
Máy phân tích nước tiểu |
Cái |
38 |
Máy siêu âm điều trị |
Cái |
39 |
Máy siêu âm gan (FibroScan) |
Cái |
40 |
Máy siêu âm mắt A/B |
Cái |
41 |
Máy sóng ngắn điều trị |
Cái |
42 |
Máy tán sỏi Laser |
Cái |
43 |
Máy thận nhân tạo HDF online |
Cái |
44 |
Máy xét nghiệm cặn lắng nước tiểu |
Cái |
45 |
Máy xét nghiệm điện di mao quản |
Cái |
46 |
Máy xét nghiệm đông máu |
Cái |
47 |
Máy xét nghiệm HBA1C |
Cái |
48 |
Máy xét nghiệm Ion đồ |
Cái |
49 |
Máy xung điện điều trị |
Cái |
50 |
Monitor ≥ 5 thông số |
Cái |
51 |
Tủ lạnh (-) bảo quản bệnh phẩm truyền nhiễm |
Cái |
52 |
Tủ lạnh lưu trữ máu |
Cái |
53 |
Thiết bị đo bụi hồng ngoại |
Cái |
54 |
Thiết bị đo cường độ phóng xạ |
Cái |
55 |
Thiết bị đo chlorine trong nước |
Cái |
56 |
Thiết bị đo điện từ trường |
Cái |
57 |
Thiết bị đo độ rung |
Cái |
58 |
Thiết bị Laser chiếu ngoài |
Cái |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 732/QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày 28 tháng 3 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Thông tư số 08/2019/TT-BYT ngày 31/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế;
Căn cứ Quyết định số 346/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành danh mục tài sản mua sắm tập trung và phân công đơn vị mua sắm tập trung trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Sóc Trăng.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Bổ sung tiết 7 điểm c khoản 1 Điều 1 như sau:
“c) Trang thiết bị giáo dục:
- Thiết bị dạy học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông”.
2. Sửa đổi điểm d khoản 1 Điều 1 như sau:
“d) Máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế theo danh mục kèm theo Quyết định này, kể cả thiết bị giảng dạy (trừ thuốc) có giá trị từ 100 triệu đồng trở lên/01 lần mua sắm đối với đơn vị trực tiếp sử dụng”.
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước, Sở Y tế, Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Thông tin và Truyền thông, Ban Quản lý dự án 1, Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức sử dụng ngân sách địa phương, tỉnh Sóc Trăng và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
MÁY MÓC, THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN
DÙNG THUỘC DANH MỤC MUA SẮM TẬP TRUNG
(Kèm theo Quyết định số 732/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Sóc Trăng)
STT |
Chủng loại |
Đơn vị tính |
I |
DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG ĐẶC THÙ |
|
1 |
Hệ thống X - quang |
|
- |
Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát |
Máy |
- |
Máy X quang di động |
Máy |
- |
Máy X quang C Arm |
Máy |
2 |
Hệ thống CT - Scanner |
|
- |
Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay |
Hệ thống |
- |
Hệ thống CT Scanner 64 - 128 lát cắt/vòng quay |
Hệ thống |
- |
Hệ thống CT Scanner ≥ 256 lát cắt/vòng quay |
Hệ thống |
3 |
Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5 Tesla |
Hệ thống |
4 |
Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền (DSA) |
Hệ thống |
5 |
Siêu âm |
|
- |
Máy siêu âm chuyên tim mạch |
Máy |
- |
Máy siêu âm tổng quát |
Máy |
6 |
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại |
Hệ thống |
7 |
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại |
Hệ thống |
8 |
Máy thận nhân tạo |
Máy |
9 |
Máy thở |
Máy |
10 |
Máy gây mê |
Máy |
11 |
Máy theo dõi bệnh nhân |
Máy |
12 |
Bơm tiêm điện |
Cái |
13 |
Máy truyền dịch |
Máy |
14 |
Dao mổ |
|
- |
Dao mổ điện cao tần |
Cái |
- |
Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch/ Dao hàn mô |
Cái |
15 |
Máy phá rung tim |
Máy |
16 |
Máy tim phổi nhân tạo |
Máy |
17 |
Hệ thống phẫu thuật nội soi |
Hệ thống |
18 |
Đèn mổ treo trần |
Bộ |
19 |
Đèn mổ di động |
Bộ |
20 |
Bàn mổ |
Cái |
21 |
Máy điện tim |
Máy |
22 |
Máy điện não |
Máy |
23 |
Hệ thống khám nội soi |
|
- |
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) |
Hệ thống |
- |
Hệ thống nội soi khí quản, phế quản |
Hệ thống |
- |
Hệ thống nội soi tai mũi họng |
Hệ thống |
- |
Hệ thống nội soi tiết niệu |
Hệ thống |
24 |
Máy soi cổ tử cung |
Máy |
25 |
Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng |
Máy |
26 |
Thiết bị xạ trị |
|
II |
DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG KHÁC |
|
1 |
Autoclave các loại, cỡ (nồi hấp) |
Cái |
2 |
Giường bệnh nhân và Tủ đầu giường |
Cái |
3 |
Giường cấp cứu |
Cái |
4 |
Giường cấp cứu nhi |
Cái |
5 |
Giường hồi sức điều khiển điện |
Cái |
6 |
Hệ thống kháng sinh đồ |
Hệ thống |
7 |
Hệ thống máy xét nghiệm PCR |
Hệ thống |
8 |
Hệ thống xử lý chất thải y tế |
Hệ thống |
9 |
Lồng ấp trẻ sơ sinh |
Cái |
10 |
Máy chụp cắt lớp võng mạc OTC |
Cái |
11 |
Máy chụp nhũ ảnh |
Cái |
12 |
Máy điện cơ |
Cái |
13 |
Máy điện châm đa năng |
Cái |
14 |
Máy điện tim gắng sức |
Cái |
15 |
Máy điện từ trường điều trị |
Cái |
16 |
Máy điều trị vật lý trị liệu đa năng và Giường vật lý trị liệu |
Cái |
17 |
Máy định danh (vi khuẩn, nấm) |
Cái |
18 |
Máy định danh nhóm máu |
Cái |
19 |
Máy đo (phân tích) khí máu |
Cái |
20 |
Máy đo chức năng hô hấp |
Cái |
21 |
Máy đo độ loãng xương |
Cái |
22 |
Máy đo thính lực |
Cái |
23 |
Máy đốt cổ tử cung |
Cái |
24 |
Máy ghế nha hoàn chỉnh |
Cái |
25 |
Máy hạ thân nhiệt kiểm soát |
Cái |
26 |
Máy Holter theo dõi huyết áp |
Cái |
27 |
Máy Holter theo dõi tim mạch |
Cái |
28 |
Máy kéo giãn cột sống, cổ |
Cái |
29 |
Máy Laser CO2 fractional |
Cái |
30 |
Máy Laser điều trị |
Cái |
31 |
Máy Laser điều trị giãn tĩnh mạch |
Cái |
32 |
Máy nuôi cấy máu tự động |
Cái |
33 |
Máy phaco |
Cái |
34 |
Máy phát tia Plasma lạnh |
Cái |
35 |
Máy phân tích huyết học tự động ≥ 22 thông số |
Cái |
36 |
Máy phân tích khí máu |
Cái |
37 |
Máy phân tích nước tiểu |
Cái |
38 |
Máy siêu âm điều trị |
Cái |
39 |
Máy siêu âm gan (FibroScan) |
Cái |
40 |
Máy siêu âm mắt A/B |
Cái |
41 |
Máy sóng ngắn điều trị |
Cái |
42 |
Máy tán sỏi Laser |
Cái |
43 |
Máy thận nhân tạo HDF online |
Cái |
44 |
Máy xét nghiệm cặn lắng nước tiểu |
Cái |
45 |
Máy xét nghiệm điện di mao quản |
Cái |
46 |
Máy xét nghiệm đông máu |
Cái |
47 |
Máy xét nghiệm HBA1C |
Cái |
48 |
Máy xét nghiệm Ion đồ |
Cái |
49 |
Máy xung điện điều trị |
Cái |
50 |
Monitor ≥ 5 thông số |
Cái |
51 |
Tủ lạnh (-) bảo quản bệnh phẩm truyền nhiễm |
Cái |
52 |
Tủ lạnh lưu trữ máu |
Cái |
53 |
Thiết bị đo bụi hồng ngoại |
Cái |
54 |
Thiết bị đo cường độ phóng xạ |
Cái |
55 |
Thiết bị đo chlorine trong nước |
Cái |
56 |
Thiết bị đo điện từ trường |
Cái |
57 |
Thiết bị đo độ rung |
Cái |
58 |
Thiết bị Laser chiếu ngoài |
Cái |