Quyết định 730/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; Danh mục thủ tục hành chính toàn trình; Quy trình nội bộ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Đắk Nông
Số hiệu | 730/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/05/2025 |
Ngày có hiệu lực | 28/05/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Nông |
Người ký | Tôn Thị Ngọc Hạnh |
Lĩnh vực | Đầu tư,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 730/QĐ-UBND |
Đắk Nông, ngày 28 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TOÀN TRÌNH; QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH ĐẮK NÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 453/QĐ-BKHĐT ngày 17 tháng 02 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Đắk Nông tại Tờ trình số 412/TTr-BQLKCN ngày 22 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) mới; Danh mục TTHC toàn trình; Quy trình nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Đắk Nông.
Điều 2.
- Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Viễn thông Đắk Nông công khai, đồng bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; đồng thời, niêm yết, công khai nội dung TTHC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
- Giao Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Đắk Nông chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan cập nhật thành phần hồ sơ, trình tự, quy trình thực hiện đối với TTHC mới kèm theo Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liến quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH ĐẮK NÔNG
(Kèm theo Quyết định số 730/QĐ-UBND ngày 28/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
Đắk Nông)
STT |
Tên TTHC |
Số hồ sơ TTHC |
Thành phần, số lượng hồ sơ |
Trình tự thực hiện, thời gian giải quyết |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo thủ tục đầu tư đặc biệt |
2.002725 |
1. Thành phần hồ sơ: - Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư, gồm cả cam kết chịu mọi chi phí, rủi ro nếu dự án không được chấp thuận và bao gồm cam kết đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn, quy chuẩn theo quy định của pháp luật về xây dựng, bảo vệ môi trường, phòng cháy, chữa cháy (Mẫu D.1 ban hành theo Thông tư số 06/2025/TT-BKHĐT ngày 12/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư). - Đề xuất dự án đầu tư gồm các nội dung chủ yếu sau: nhà đầu tư hoặc hình thức lựa chọn nhà đầu tư, mục tiêu đầu tư, quy mô đầu tư, vốn đầu tư và phương án huy động vốn, địa điểm, thời hạn, tiến độ thực hiện, thông tin về hiện trạng sử dụng đất tại địa điểm thực hiện dự án và đề xuất nhu cầu sử dụng đất (nếu có), nhu cầu về lao động, đề xuất hưởng ưu đãi đầu tư, tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án, nhận dạng, dự báo tác động đến môi trường và biện pháp giảm thiểu tác động xấu đến môi trường thay thế cho đánh giá sơ bộ tác động môi trường (Mẫu D.4 ban hành theo Thông tư số 06/2025/TT-BKHĐT ngày 12/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư). Trường hợp pháp luật về xây dựng quy định lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi thì nhà đầu tư được nộp báo cáo nghiên cứu tiền khả thi thay cho đề xuất dự án đầu tư. - Tài liệu về tư cách pháp lý của nhà đầu tư. - Tài liệu chứng minh năng lực tài chính của nhà đầu tư gồm ít nhất một trong các tài liệu sau: báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ; cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư; tài liệu khác chứng minh năng lực tài chính của nhà đầu tư. - Trường hợp dự án đầu tư không đề nghị Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì nộp bản sao giấy tờ về quyền sử dụng đất hoặc tài liệu khác xác định quyền sử dụng địa điểm để thực hiện dự án đầu tư; - Hợp đồng BCC đối với dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC. - Tài liệu khác liên quan đến dự án đầu tư, yêu cầu về điều kiện, năng lực của nhà đầu tư theo quy định của pháp luật (nếu có). 2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
1. Trình tự thực hiện: - Bước 1: Nhà đầu tư gửi hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Hành chính công hoặc nộp trực tuyến. Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc, Trung tâm phục vụ hành chính công chuyển hồ sơ đến Ban Quản lý các khu công nghiệp. - Bước 2: Trong thời hạn 14,5 ngày Ban Quản lý cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư - Bước 3: Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. 2. Thời gian thực hiện: Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận dược hồ sơ hợp lệ. - Trung tâm phục vụ hành chính công: 0,5 ngày; - Ban Quản lý các khu công nghiệp: 14,5 ngày. |
Không |
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; Luật số 57/2024/QH15 ngày 29/11/2024; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư; - Thông tư số 06/2025/TT-KHĐT ngày 12/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản liên quan đến thủ tục đầu tư đặc biệt |
2 |
Điều chỉnh mục tiêu hoạt động của dự án thực hiện theo thủ tục đầu tư đặc biệt |
2.002726 |
1. Thành phần hồ sơ - Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư bao gồm nội dung cam kết đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn, quy chuẩn theo quy định của pháp luật về xây dựng, bảo vệ môi trường, phòng cháy, chữa cháy (Mẫu D.3 ban hành theo Thông tư số 06/2025/TT- BKHĐT ngày 12/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư). - Giải trình hoặc cung cấp tài liệu liên quan đến việc điều chỉnh mục tiêu hoạt động của dự án; - Báo cáo tình hình triển khai dự án đầu tư đến thời điểm điều chỉnh. 2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
1. Trình tự thực hiện: - Bước 1: Nhà đầu tư gửi hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công hoặc nộp trực tuyến theo địa chỉ dichvucong.daknong.gov.vn. Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc, Trung tâm phục vụ hành chính công chuyển hồ sơ đến Ban Quản lý các khu công nghiệp. - Bước 2: Trong thời hạn 14,5 ngày Ban Quản lý cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư - Bước 3: Trung tâm phục vụ hành chính công thông báo, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. 2. Thời gian thực hiện: Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Trung tâm phục vụ hành chính công: 0,5 ngày; - Ban Quản lý các khu công nghiệp: 14,5 ngày. |
Không |
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;Luật số 57/2024/QH15 ngày 29/11/2024; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt. Nam đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư; - Thông tư số 06/2025/TT- BKHĐT ngày 12/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản liên quan đến thủ tục đầu tư đặc biệt |
3 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo thủ tục đầu tư đặc biệt |
2.002727 |
1. Thành phần hồ sơ: - Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư (trường hợp cấp đổi), gồm cả cam kết chịu mọi chi phí, rủi ro nếu dự án không được chấp thuận và bao gồm cam kết đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn, quy chuẩn theo quy định của pháp luật về xây dựng, bảo vệ môi trường, phòng cháy, chữa cháy (Mẫu D.2 ban hành theo Thông tư số 06/2025/TT- BKHĐT ngày 12/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư). - Báo cáo tình hình triển khai dự án đầu tư đến thời điểm điều chỉnh. - Đề xuất dự án đầu tư (trường hợp cấp đồi) gồm các nội dung chủ yếu sau: nhà đầu tư hoặc hình thức lựa chọn nhà đầu tư, mục tiêu đầu tư, quy mô đầu tư, vốn đầu tư và phương án huy động vốn, địa điểm, thời hạn, tiến độ thực hiện, thông tin về hiện trạng sử dụng đất tại địa điểm thực hiện dự án và đề xuất nhu cầu sử dụng đất (nếu có), nhu cầu về lao động, đề xuất hưởng ưu đãi đầu tư, tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án, nhận dạng, dự báo tác động đến môi trường và biện pháp giảm thiểu tác động xấu đến môi trường thay thế cho đánh giá sơ bộ tác động môi trường ((Mẫu D.4 ban hành theo Thông tư số 06/2025/TT-BKHĐT ngày 12/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư). Trường hợp pháp luật về xây dựng quy định lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi thì nhà đầu tư được nộp báo cáo nghiên cứu tiền khả thi thay cho đề xuất dự án đầu tư. - Tài liệu về tư cách pháp lý của nhà đầu tư. - Tài liệu chứng minh năng lực tài chính của nhà đầu tư gồm ít nhất một trong các tài liệu sau: báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ; cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư; tài liệu khác chứng minh năng lực tài chính của nhà đầu tư. - Trường hợp dự án đầu tư không đề nghị Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì nộp bản sao giấy tờ về quyền sử dụng đất hoặc tài liệu khác xác định quyền sử dụng địa diêm đê thực hiện dự án đầu tư; - Hợp đồng BCC đối với dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC. - Tài liệu khác liên quan đến dự án đầu tư, yêu cầu về điều kiện, năng lực của nhà đầu tư theo quy định của pháp luật (nếu có). 2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
1. Trình tự thực hiện: - Bước 1: Nhà đầu tư gửi hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công hoặc nộp trực tuyến theo địa chỉ dichvucong.daknong.gov.vn. Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc, Trung tâm phục vụ hành chính công chuyển hồ sơ đến Ban Quản lý các khu công nghiệp. - Bước 2: Trong thời hạn 14,5 ngày Ban Quản lý cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư - Bước 3: Trung tâm phục vụ hành chính công thông báo, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. 2. Thời gian thực hiện: Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Trung tâm phục vụ hành chính công: 0,5 ngày; - Ban Quản lý các khu công nghiệp : 14,5 ngày. |
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; Luật số 57/2024/QH15 ngày 29/11/2024; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư; - Thông tư số 06/2025/TT- BKHĐT ngày 12/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản liên quan đến thủ tục đầu tư đặc biệt |
Tổng cộng: 03 TTHC.
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH ĐẮK NÔNG
(Kèm theo Quyết định số 730/QĐ-UBND ngày 28/5/2025 của Chủ tịch UBND
tỉnh Đắk Nông)
STT |
Mã thủ tục |
Tên thủ tục |
Mức độ |
1 |
2.002725 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo thủ tục đầu tư đặc biệt |
Trực tuyến toàn trình |
2 |
2.002726 |
Điều chỉnh mục tiêu hoạt động của dự án thực hiện theo thủ tục đầu tư đặc biệt |
Trực tuyến toàn trình |
3 |
2.002727 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo thủ tục đầu tư đặc biệt |
Trực tuyến toàn trình |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 730/QĐ-UBND |
Đắk Nông, ngày 28 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TOÀN TRÌNH; QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH ĐẮK NÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 453/QĐ-BKHĐT ngày 17 tháng 02 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Đắk Nông tại Tờ trình số 412/TTr-BQLKCN ngày 22 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) mới; Danh mục TTHC toàn trình; Quy trình nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Đắk Nông.
Điều 2.
- Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Viễn thông Đắk Nông công khai, đồng bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; đồng thời, niêm yết, công khai nội dung TTHC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
- Giao Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Đắk Nông chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan cập nhật thành phần hồ sơ, trình tự, quy trình thực hiện đối với TTHC mới kèm theo Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liến quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH ĐẮK NÔNG
(Kèm theo Quyết định số 730/QĐ-UBND ngày 28/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
Đắk Nông)
STT |
Tên TTHC |
Số hồ sơ TTHC |
Thành phần, số lượng hồ sơ |
Trình tự thực hiện, thời gian giải quyết |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo thủ tục đầu tư đặc biệt |
2.002725 |
1. Thành phần hồ sơ: - Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư, gồm cả cam kết chịu mọi chi phí, rủi ro nếu dự án không được chấp thuận và bao gồm cam kết đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn, quy chuẩn theo quy định của pháp luật về xây dựng, bảo vệ môi trường, phòng cháy, chữa cháy (Mẫu D.1 ban hành theo Thông tư số 06/2025/TT-BKHĐT ngày 12/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư). - Đề xuất dự án đầu tư gồm các nội dung chủ yếu sau: nhà đầu tư hoặc hình thức lựa chọn nhà đầu tư, mục tiêu đầu tư, quy mô đầu tư, vốn đầu tư và phương án huy động vốn, địa điểm, thời hạn, tiến độ thực hiện, thông tin về hiện trạng sử dụng đất tại địa điểm thực hiện dự án và đề xuất nhu cầu sử dụng đất (nếu có), nhu cầu về lao động, đề xuất hưởng ưu đãi đầu tư, tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án, nhận dạng, dự báo tác động đến môi trường và biện pháp giảm thiểu tác động xấu đến môi trường thay thế cho đánh giá sơ bộ tác động môi trường (Mẫu D.4 ban hành theo Thông tư số 06/2025/TT-BKHĐT ngày 12/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư). Trường hợp pháp luật về xây dựng quy định lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi thì nhà đầu tư được nộp báo cáo nghiên cứu tiền khả thi thay cho đề xuất dự án đầu tư. - Tài liệu về tư cách pháp lý của nhà đầu tư. - Tài liệu chứng minh năng lực tài chính của nhà đầu tư gồm ít nhất một trong các tài liệu sau: báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ; cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư; tài liệu khác chứng minh năng lực tài chính của nhà đầu tư. - Trường hợp dự án đầu tư không đề nghị Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì nộp bản sao giấy tờ về quyền sử dụng đất hoặc tài liệu khác xác định quyền sử dụng địa điểm để thực hiện dự án đầu tư; - Hợp đồng BCC đối với dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC. - Tài liệu khác liên quan đến dự án đầu tư, yêu cầu về điều kiện, năng lực của nhà đầu tư theo quy định của pháp luật (nếu có). 2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
1. Trình tự thực hiện: - Bước 1: Nhà đầu tư gửi hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Hành chính công hoặc nộp trực tuyến. Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc, Trung tâm phục vụ hành chính công chuyển hồ sơ đến Ban Quản lý các khu công nghiệp. - Bước 2: Trong thời hạn 14,5 ngày Ban Quản lý cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư - Bước 3: Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. 2. Thời gian thực hiện: Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận dược hồ sơ hợp lệ. - Trung tâm phục vụ hành chính công: 0,5 ngày; - Ban Quản lý các khu công nghiệp: 14,5 ngày. |
Không |
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; Luật số 57/2024/QH15 ngày 29/11/2024; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư; - Thông tư số 06/2025/TT-KHĐT ngày 12/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản liên quan đến thủ tục đầu tư đặc biệt |
2 |
Điều chỉnh mục tiêu hoạt động của dự án thực hiện theo thủ tục đầu tư đặc biệt |
2.002726 |
1. Thành phần hồ sơ - Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư bao gồm nội dung cam kết đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn, quy chuẩn theo quy định của pháp luật về xây dựng, bảo vệ môi trường, phòng cháy, chữa cháy (Mẫu D.3 ban hành theo Thông tư số 06/2025/TT- BKHĐT ngày 12/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư). - Giải trình hoặc cung cấp tài liệu liên quan đến việc điều chỉnh mục tiêu hoạt động của dự án; - Báo cáo tình hình triển khai dự án đầu tư đến thời điểm điều chỉnh. 2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
1. Trình tự thực hiện: - Bước 1: Nhà đầu tư gửi hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công hoặc nộp trực tuyến theo địa chỉ dichvucong.daknong.gov.vn. Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc, Trung tâm phục vụ hành chính công chuyển hồ sơ đến Ban Quản lý các khu công nghiệp. - Bước 2: Trong thời hạn 14,5 ngày Ban Quản lý cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư - Bước 3: Trung tâm phục vụ hành chính công thông báo, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. 2. Thời gian thực hiện: Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Trung tâm phục vụ hành chính công: 0,5 ngày; - Ban Quản lý các khu công nghiệp: 14,5 ngày. |
Không |
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;Luật số 57/2024/QH15 ngày 29/11/2024; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt. Nam đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư; - Thông tư số 06/2025/TT- BKHĐT ngày 12/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản liên quan đến thủ tục đầu tư đặc biệt |
3 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo thủ tục đầu tư đặc biệt |
2.002727 |
1. Thành phần hồ sơ: - Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư (trường hợp cấp đổi), gồm cả cam kết chịu mọi chi phí, rủi ro nếu dự án không được chấp thuận và bao gồm cam kết đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn, quy chuẩn theo quy định của pháp luật về xây dựng, bảo vệ môi trường, phòng cháy, chữa cháy (Mẫu D.2 ban hành theo Thông tư số 06/2025/TT- BKHĐT ngày 12/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư). - Báo cáo tình hình triển khai dự án đầu tư đến thời điểm điều chỉnh. - Đề xuất dự án đầu tư (trường hợp cấp đồi) gồm các nội dung chủ yếu sau: nhà đầu tư hoặc hình thức lựa chọn nhà đầu tư, mục tiêu đầu tư, quy mô đầu tư, vốn đầu tư và phương án huy động vốn, địa điểm, thời hạn, tiến độ thực hiện, thông tin về hiện trạng sử dụng đất tại địa điểm thực hiện dự án và đề xuất nhu cầu sử dụng đất (nếu có), nhu cầu về lao động, đề xuất hưởng ưu đãi đầu tư, tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án, nhận dạng, dự báo tác động đến môi trường và biện pháp giảm thiểu tác động xấu đến môi trường thay thế cho đánh giá sơ bộ tác động môi trường ((Mẫu D.4 ban hành theo Thông tư số 06/2025/TT-BKHĐT ngày 12/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư). Trường hợp pháp luật về xây dựng quy định lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi thì nhà đầu tư được nộp báo cáo nghiên cứu tiền khả thi thay cho đề xuất dự án đầu tư. - Tài liệu về tư cách pháp lý của nhà đầu tư. - Tài liệu chứng minh năng lực tài chính của nhà đầu tư gồm ít nhất một trong các tài liệu sau: báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ; cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư; tài liệu khác chứng minh năng lực tài chính của nhà đầu tư. - Trường hợp dự án đầu tư không đề nghị Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì nộp bản sao giấy tờ về quyền sử dụng đất hoặc tài liệu khác xác định quyền sử dụng địa diêm đê thực hiện dự án đầu tư; - Hợp đồng BCC đối với dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC. - Tài liệu khác liên quan đến dự án đầu tư, yêu cầu về điều kiện, năng lực của nhà đầu tư theo quy định của pháp luật (nếu có). 2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
1. Trình tự thực hiện: - Bước 1: Nhà đầu tư gửi hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công hoặc nộp trực tuyến theo địa chỉ dichvucong.daknong.gov.vn. Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc, Trung tâm phục vụ hành chính công chuyển hồ sơ đến Ban Quản lý các khu công nghiệp. - Bước 2: Trong thời hạn 14,5 ngày Ban Quản lý cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư - Bước 3: Trung tâm phục vụ hành chính công thông báo, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. 2. Thời gian thực hiện: Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Trung tâm phục vụ hành chính công: 0,5 ngày; - Ban Quản lý các khu công nghiệp : 14,5 ngày. |
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; Luật số 57/2024/QH15 ngày 29/11/2024; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư; - Thông tư số 06/2025/TT- BKHĐT ngày 12/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản liên quan đến thủ tục đầu tư đặc biệt |
Tổng cộng: 03 TTHC.
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH ĐẮK NÔNG
(Kèm theo Quyết định số 730/QĐ-UBND ngày 28/5/2025 của Chủ tịch UBND
tỉnh Đắk Nông)
STT |
Mã thủ tục |
Tên thủ tục |
Mức độ |
1 |
2.002725 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo thủ tục đầu tư đặc biệt |
Trực tuyến toàn trình |
2 |
2.002726 |
Điều chỉnh mục tiêu hoạt động của dự án thực hiện theo thủ tục đầu tư đặc biệt |
Trực tuyến toàn trình |
3 |
2.002727 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo thủ tục đầu tư đặc biệt |
Trực tuyến toàn trình |
PHỤ LỤC III
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH ĐẮK NÔNG
(Kèm theo Quyết định số 730/QĐ-UBND ngày 28/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
Đắk Nông)
1. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo thủ tục đầu tư đặc biệt
Mã số TTHC: 2.002725
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định (giờ) |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ HCC |
Công chức, viên chức |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Nghiệp vụ - Tổng hợp |
Lãnh đạo phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
08 |
|
|
|
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
96 |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Lãnh đạo phụ trách lĩnh vực |
- Phê duyệt kết quả. |
08 |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Chuyên viên |
- Đóng dấu. - Gửi kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công |
04 |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ HCC |
Công chức, viên chức |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Điều chỉnh mục tiêu hoạt động của dự án thực hiện theo thủ tục đầu tư đặc biệt
Mã số TTHC: 2.002726
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định (giờ) |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ HCC |
Công chức, viên chức |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Nghiệp vụ - Tổng hợp |
Lãnh đạo phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
08 |
|
|
|
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu cỏ). - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
96 |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Lãnh đạo phụ trách lĩnh vực |
- Phê duyệt kết quả. |
08 |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Chuyên viên |
- Đóng dấu. - Gửi kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công |
04 |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ HCC |
Công chức, viên chức |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo thủ tục đầu tư đặc biệt
Mã số TTHC: 2.002727
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 08 giờ= 120 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định (giờ) |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ HCC |
Công chức, viên chức |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan cỏ thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Nghiệp vụ - Tổng hợp |
Lãnh đạo phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
08 |
|
|
|
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
96 |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Lãnh đạo phụ trách lĩnh vực |
- Phê duyệt kết quả. |
08 |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Chuyên viên |
- Đóng dấu. - Gửi kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công |
04 |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ HCC |
Công chức, viên chức |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|