Quyết định 730/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Xây dựng được cắt giảm thời gian giải quyết thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu | 730/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 04/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 04/06/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký | Lê Huyền |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 730/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 04 tháng 6 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Chỉ thị 05/CT-TTg ngày 01/3/2025 của Thủ tướng Chính phủ về các nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm, đột phá thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và đẩy mạnh giải pháp vốn đầu tư công, bảo đảm mục tiêu tăng trưởng cả nước năm 2025 đạt 8% trở lên;
Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 26/3/2025 của Chính phủ về Chương trình cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh;
Căn cứ Quyết định số 213/QĐ-UBND ngày 14/4/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 26/3/2025 của Chính phủ về Chương trình cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh năm 2025 và 2026 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 20/5/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết lĩnh vực xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 3078/TTr-SXD ngày 29/5/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng được cắt giảm thời gian giải quyết thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận (Phụ lục đính kèm Quyết định).
Điều 2. Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các quy trình nội bộ sau:
- Quy trình nội bộ số thứ tự 01, 02, 03, 07, 08, 14, 15 tại Quyết định số 81/QĐ-UBND ngày 16/01/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Quy trình nội bộ số thứ tự 01, 02, 03, 04, 05, 06 mục I – Lĩnh vực Nhà ở; số thứ tự 01, 02, 03, 04, 06, 07 mục II – Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản tại Quyết định số 1412/QĐ-UBND ngày 24/10/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CẮT GIẢM 30% THỜI
GIAN GIẢI QUYẾT LĨNH VỰC XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA
SỞ XÂY DỰNG TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 730/QĐ-UBND ngày 04/6/2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT |
Tên TTHC |
Số ngày quy định |
Số ngày giảm 30% |
Số ngày thực hiện sau cắt giảm |
I |
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng |
07 TTHC |
||
1 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh |
- Dự án nhóm A 35 ngày làm việc; - Dự án nhóm B 25 ngày làm việc; - Dự án nhóm C 15 ngày làm việc. |
- Nhóm A: giảm 10 ngày; - Nhóm B: giảm 8 ngày; - Nhóm C: giảm 5 ngày. |
- Dự án nhóm A 25 ngày làm việc; - Dự án nhóm B 17 ngày làm việc; - Dự án nhóm C 10 ngày làm việc. |
2 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh |
- 40 ngày làm việc đối với công trình cấp I; - 30 ngày làm việc đối với công trình cấp II và cấp III; - 20 ngày làm việc đối với công trình còn lại. |
- Cấp I: giảm 12 ngày; - Cấp II, III: giảm 10 ngày; - Còn lại: giảm 5 ngày. |
- 28 ngày làm việc đối với công trình cấp I; - 20 ngày làm việc đối với công trình cấp II và cấp III; - 15 ngày làm việc đối với công trình còn lại. |
3 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
20 ngày làm việc |
Giảm 5 ngày |
15 ngày làm việc |
4 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
5 ngày làm việc |
Giảm 1,5 ngày |
3,5 ngày làm việc |
5 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
5 ngày làm việc |
Giảm 1,5 ngày |
3,5 ngày làm việc |
6 |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài |
20 ngày làm việc |
Giảm 5 ngày |
15 ngày làm việc |
7 |
Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài |
20 ngày làm việc |
Giảm 5 ngày |
15 ngày làm việc |
II |
Lĩnh vực Nhà ở |
|
|
06 TTHC |
8 |
Thủ tục thông báo đủ điều kiện được huy động vốn thông qua việc góp vốn, hợp tác đầu tư, hợp tác kinh doanh, liên doanh, liên kết của tổ chức và cá nhân để phát triển nhà ở |
15 ngày làm việc |
Giảm 5 ngày |
10 ngày làm việc |
9 |
Thủ tục chuyển đổi công năng nhà ở đối với nhà ở xây dựng trong dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
45 ngày làm việc |
Giảm 15 ngày |
30 ngày làm việc (Thời gian giải quyết của UBND tỉnh 07 ngày) |
10 |
Thủ tục thông báo đơn vị đủ điều kiện quản lý vận hành nhà chung cư đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Sở Xây dựng |
30 ngày làm việc |
Giảm 10 ngày |
20 ngày làm việc |
11 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công |
35 ngày làm việc |
Giảm 10 ngày |
25 ngày làm việc (Thời gian giải quyết của UBND tỉnh 06 ngày) |
12 |
Thủ tục điều chỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công |
35 ngày làm việc |
Giảm 10 ngày |
25 ngày làm việc (Thời gian giải quyết của UBND tỉnh 06 ngày) |
13 |
Thủ tục đề xuất cơ chế ưu đãi đầu tư theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 198 của Luật Nhà ở 2023 |
45 ngày làm việc |
Giảm 15 ngày |
30 ngày làm việc (Thời gian giải quyết của UBND tỉnh 07 ngày) |
III |
Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản |
6 TTHC |
||
14 |
Cấp giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản |
15 ngày làm việc |
Giảm 5 ngày |
10 ngày làm việc |
15 |
Cấp lại giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản (trong trường hợp Giấy phép bị mất, bị rách, bị cháy, bị tiêu hủy, bị hỏng) |
5 ngày làm việc |
Giảm 1,5 ngày |
3,5 ngày làm việc |
16 |
Cấp lại giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản (trong trường hợp thay đổi thông tin của sàn) |
5 ngày làm việc |
Giảm 1,5 ngày |
3,5 ngày làm việc |
17 |
Thông báo quyền sử dụng đất đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự án bất động sản đủ điều kiện chuyển nhượng cho cá nhân tự xây dựng nhà ở |
15 ngày làm việc |
Giảm 5 ngày |
10 ngày làm việc |
18 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh quyết định việc đầu tư |
45 ngày làm việc |
Giảm 15 ngày |
30 ngày làm việc (Thời gian giải quyết của UBND tỉnh 07 ngày) |
19 |
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua |
15 ngày làm việc |
Giảm 5 ngày |
10 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
XÂY DỰNG ĐƯỢC CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 730/QĐ-UBND ngày 04/6/2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 730/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 04 tháng 6 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Chỉ thị 05/CT-TTg ngày 01/3/2025 của Thủ tướng Chính phủ về các nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm, đột phá thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và đẩy mạnh giải pháp vốn đầu tư công, bảo đảm mục tiêu tăng trưởng cả nước năm 2025 đạt 8% trở lên;
Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 26/3/2025 của Chính phủ về Chương trình cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh;
Căn cứ Quyết định số 213/QĐ-UBND ngày 14/4/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 26/3/2025 của Chính phủ về Chương trình cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh năm 2025 và 2026 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 20/5/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết lĩnh vực xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 3078/TTr-SXD ngày 29/5/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng được cắt giảm thời gian giải quyết thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận (Phụ lục đính kèm Quyết định).
Điều 2. Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các quy trình nội bộ sau:
- Quy trình nội bộ số thứ tự 01, 02, 03, 07, 08, 14, 15 tại Quyết định số 81/QĐ-UBND ngày 16/01/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Quy trình nội bộ số thứ tự 01, 02, 03, 04, 05, 06 mục I – Lĩnh vực Nhà ở; số thứ tự 01, 02, 03, 04, 06, 07 mục II – Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản tại Quyết định số 1412/QĐ-UBND ngày 24/10/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CẮT GIẢM 30% THỜI
GIAN GIẢI QUYẾT LĨNH VỰC XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA
SỞ XÂY DỰNG TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 730/QĐ-UBND ngày 04/6/2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT |
Tên TTHC |
Số ngày quy định |
Số ngày giảm 30% |
Số ngày thực hiện sau cắt giảm |
I |
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng |
07 TTHC |
||
1 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh |
- Dự án nhóm A 35 ngày làm việc; - Dự án nhóm B 25 ngày làm việc; - Dự án nhóm C 15 ngày làm việc. |
- Nhóm A: giảm 10 ngày; - Nhóm B: giảm 8 ngày; - Nhóm C: giảm 5 ngày. |
- Dự án nhóm A 25 ngày làm việc; - Dự án nhóm B 17 ngày làm việc; - Dự án nhóm C 10 ngày làm việc. |
2 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh |
- 40 ngày làm việc đối với công trình cấp I; - 30 ngày làm việc đối với công trình cấp II và cấp III; - 20 ngày làm việc đối với công trình còn lại. |
- Cấp I: giảm 12 ngày; - Cấp II, III: giảm 10 ngày; - Còn lại: giảm 5 ngày. |
- 28 ngày làm việc đối với công trình cấp I; - 20 ngày làm việc đối với công trình cấp II và cấp III; - 15 ngày làm việc đối với công trình còn lại. |
3 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
20 ngày làm việc |
Giảm 5 ngày |
15 ngày làm việc |
4 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
5 ngày làm việc |
Giảm 1,5 ngày |
3,5 ngày làm việc |
5 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
5 ngày làm việc |
Giảm 1,5 ngày |
3,5 ngày làm việc |
6 |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài |
20 ngày làm việc |
Giảm 5 ngày |
15 ngày làm việc |
7 |
Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài |
20 ngày làm việc |
Giảm 5 ngày |
15 ngày làm việc |
II |
Lĩnh vực Nhà ở |
|
|
06 TTHC |
8 |
Thủ tục thông báo đủ điều kiện được huy động vốn thông qua việc góp vốn, hợp tác đầu tư, hợp tác kinh doanh, liên doanh, liên kết của tổ chức và cá nhân để phát triển nhà ở |
15 ngày làm việc |
Giảm 5 ngày |
10 ngày làm việc |
9 |
Thủ tục chuyển đổi công năng nhà ở đối với nhà ở xây dựng trong dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
45 ngày làm việc |
Giảm 15 ngày |
30 ngày làm việc (Thời gian giải quyết của UBND tỉnh 07 ngày) |
10 |
Thủ tục thông báo đơn vị đủ điều kiện quản lý vận hành nhà chung cư đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Sở Xây dựng |
30 ngày làm việc |
Giảm 10 ngày |
20 ngày làm việc |
11 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công |
35 ngày làm việc |
Giảm 10 ngày |
25 ngày làm việc (Thời gian giải quyết của UBND tỉnh 06 ngày) |
12 |
Thủ tục điều chỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công |
35 ngày làm việc |
Giảm 10 ngày |
25 ngày làm việc (Thời gian giải quyết của UBND tỉnh 06 ngày) |
13 |
Thủ tục đề xuất cơ chế ưu đãi đầu tư theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 198 của Luật Nhà ở 2023 |
45 ngày làm việc |
Giảm 15 ngày |
30 ngày làm việc (Thời gian giải quyết của UBND tỉnh 07 ngày) |
III |
Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản |
6 TTHC |
||
14 |
Cấp giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản |
15 ngày làm việc |
Giảm 5 ngày |
10 ngày làm việc |
15 |
Cấp lại giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản (trong trường hợp Giấy phép bị mất, bị rách, bị cháy, bị tiêu hủy, bị hỏng) |
5 ngày làm việc |
Giảm 1,5 ngày |
3,5 ngày làm việc |
16 |
Cấp lại giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản (trong trường hợp thay đổi thông tin của sàn) |
5 ngày làm việc |
Giảm 1,5 ngày |
3,5 ngày làm việc |
17 |
Thông báo quyền sử dụng đất đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự án bất động sản đủ điều kiện chuyển nhượng cho cá nhân tự xây dựng nhà ở |
15 ngày làm việc |
Giảm 5 ngày |
10 ngày làm việc |
18 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh quyết định việc đầu tư |
45 ngày làm việc |
Giảm 15 ngày |
30 ngày làm việc (Thời gian giải quyết của UBND tỉnh 07 ngày) |
19 |
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua |
15 ngày làm việc |
Giảm 5 ngày |
10 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
XÂY DỰNG ĐƯỢC CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 730/QĐ-UBND ngày 04/6/2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
I. Lĩnh vực Hoạt động xây dựng (07 TTHC)
1. Thủ tục: Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh
Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
Văn phòng Sở |
Văn phòng Sở chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở |
01 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở |
Chuyển Chuyên viên xử lý |
01 giờ làm việc |
Bước 4 |
Chuyên viên |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng |
- 22,5 ngày làm việc đối với nhóm A; - 14,5 ngày làm việc đối với nhóm B; - 7,5 ngày làm việc đối với nhóm C. |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
01 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở |
01 giờ làm việc |
Bước 8 |
Văn phòng Sở |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
03 giờ làm việc |
Bước 9 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: |
|||
|
- 25 ngày làm việc đối với dự án nhóm A - 17 ngày làm việc đối với dự án nhóm B - 10 ngày làm việc đối với dự án nhóm C |
2. Thủ tục: Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh
Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
Văn phòng Sở |
Văn phòng Sở chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở |
01 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở |
Chuyển Chuyên viên xử lý |
01 giờ làm việc |
Bước 4 |
Chuyên viên |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng |
- 25,5 ngày làm việc đối với công trình cấp I; - 17,5 ngày làm việc đối với công trình cấp II, III; - 12,5 ngày làm việc đối với công trình còn lại; |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
01 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở |
01 giờ làm việc |
Bước 8 |
Văn phòng Sở |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
03 giờ làm việc |
Bước 9 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: |
|||
|
- 28 ngày làm việc đối với công trình cấp I - 20 ngày làm việc đối với công trình cấp II, cấp III - 15 ngày làm việc đối với công trình cấp còn lại |
3. Thủ tục: Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
Văn phòng Sở |
Văn phòng Sở chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở |
01 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở |
Chuyển Chuyên viên xử lý |
01 giờ làm việc |
Bước 4 |
Chuyên viên |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng |
12,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
01 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở |
01 giờ làm việc |
Bước 8 |
Văn phòng Sở |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
03 giờ làm việc |
Bước 9 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc |
4. Thủ tục: Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
Văn phòng Sở |
Văn phòng Sở chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở |
01 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở |
Chuyển Chuyên viên xử lý |
01 giờ làm việc |
Bước 4 |
Chuyên viên |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng |
1,5 ngày làm việc. |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở |
01 giờ làm việc |
Bước 8 |
Văn phòng Sở |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
03 giờ làm việc |
Bước 9 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3,5 ngày làm việc |
5. Thủ tục: Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
Văn phòng Sở |
Văn phòng Sở chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở |
01 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở |
Chuyển Chuyên viên xử lý |
01 giờ làm việc |
Bước 4 |
Chuyên viên |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng |
1,5 ngày làm việc. |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở |
01 giờ làm việc |
Bước 8 |
Văn phòng Sở |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
03 giờ làm việc |
Bước 9 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3,5 ngày làm việc |
6. Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài
Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
Văn phòng Sở |
Văn phòng Sở chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở |
01 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở |
Chuyển Chuyên viên xử lý |
01 giờ làm việc |
Bước 4 |
Chuyên viên |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng |
12,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
01 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở |
01 giờ làm việc |
Bước 8 |
Văn phòng Sở |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
03 giờ làm việc |
Bước 9 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc |
7. Thủ tục: Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài
Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
Văn phòng Sở |
Văn phòng Sở chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở |
01 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở |
Chuyển Chuyên viên xử lý |
01 giờ làm việc |
Bước 4 |
Chuyên viên |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng |
12,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
01 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở |
01 giờ làm việc |
Bước 8 |
Văn phòng Sở |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
03 giờ làm việc |
Bước 9 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc |
8. Thủ tục: Thủ tục thông báo đủ điều kiện được huy động vốn thông qua việc góp vốn, hợp tác đầu tư, hợp tác kinh doanh, liên doanh, liên kết của tổ chức và cá nhân để phát triển nhà ở
Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
Văn phòng Sở |
Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở |
01 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở |
Chuyển Chuyên viên xử lý |
01 giờ làm việc |
Bước 4 |
Chuyên viên |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng |
08 ngày làm việc. |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở |
01 giờ làm việc |
Bước 8 |
Văn phòng Sở |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
03 giờ làm việc |
Bước 9 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc |
9. Thủ tục: Thủ tục chuyển đổi công năng nhà ở đối với nhà ở xây dựng trong dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Sở Xây dựng |
23 ngày làm việc |
||
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
Văn phòng Sở |
Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn Sở |
01 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở |
Chuyển Chuyên viên xử lý |
01 giờ làm việc |
Bước 4 |
Chuyên viên |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng |
20 ngày làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 7 |
Sở Xây dựng |
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
07 ngày làm việc |
||
Bước 8 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Chuyên viên Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
03 ngày làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 11 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 12 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Bước 13 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Sở Xây dựng |
0,5 ngày làm việc |
Bước 14 |
Sở Xây dựng |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 15 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc |
10. Thủ tục: Thủ tục thông báo đơn vị đủ điều kiện quản lý vận hành nhà chung cư đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Sở Xây dựng
Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
Văn phòng Sở |
Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở |
01 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở |
Chuyển Chuyên viên xử lý |
01 giờ làm việc |
Bước 4 |
Chuyên viên |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng |
17,5 ngày làm việc. |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
01 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở |
01 giờ làm việc |
Bước 8 |
Văn phòng Sở |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
03 giờ làm việc |
Bước 9 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 20 ngày làm việc |
11. Thủ tục: Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Sở Xây dựng |
19 ngày làm việc |
||
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
Văn phòng Sở |
Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở |
01 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở |
Chuyển Chuyên viên xử lý |
01 giờ làm việc |
Bước 4 |
Chuyên viên |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng |
16 ngày làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 7 |
Sở Xây dựng |
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
06 ngày làm việc |
||
Bước 8 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Chuyên viên Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
2,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 11 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 12 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Bước 13 |
Bộ phận tiếp nhận và trả |
Chuyển kết quả cho Sở Xây dựng |
0,5 ngày làm việc |
|
kết quả của Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
Bước 14 |
Sở Xây dựng |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 15 |
Trung tâm Phục hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 25 ngày làm việc |
12. Thủ tục: Thủ tục điều chỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Sở Xây dựng |
19 ngày làm việc |
||
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
Văn phòng Sở |
Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở |
01 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở |
Chuyển Chuyên viên xử lý |
01 giờ làm việc |
Bước 4 |
Chuyên viên |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng |
16 ngày làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 7 |
Sở Xây dựng |
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
06 ngày làm việc |
||
Bước 8 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Chuyên viên Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
2,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 11 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 12 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Bước 13 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Sở Xây dựng |
0,5 ngày làm việc |
Bước 14 |
Sở Xây dựng |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 15 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 25 ngày làm việc |
13. Thủ tục: Thủ tục đề xuất cơ chế ưu đãi đầu tư theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 198 của Luật Nhà ở 2023
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Sở Xây dựng |
23 ngày làm việc |
||
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
Văn phòng Sở |
Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở |
01 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở |
Chuyển Chuyên viên xử lý |
01 giờ làm việc |
Bước 4 |
Chuyên viên |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng |
20 ngày làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 7 |
Sở Xây dựng |
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
07 ngày làm việc |
||
Bước 8 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Chuyên viên Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
03 ngày làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 11 |
Lãnh đạo Văn phòng |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND |
01 ngày làm việc |
|
UBND tỉnh |
tỉnh |
|
Bước 12 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Bước 13 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Sở Xây dựng |
0,5 ngày làm việc |
Bước 14 |
Sở Xây dựng |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 15 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện: 30 ngày làm việc |
III. Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản (06 TTHC)
14. Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản
Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
Văn phòng Sở |
Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở |
01 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở |
Chuyển Chuyên viên xử lý |
01 giờ làm việc |
Bước 4 |
Chuyên viên |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng |
7,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
01 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở |
01 giờ làm việc |
Bước 8 |
Văn phòng Sở |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
03 giờ làm việc |
Bước 9 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc |
15. Thủ tục: Cấp lại giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản (trong trường hợp Giấy phép bị mất, bị rách, bị cháy, bị tiêu hủy, bị hỏng)
Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
Văn phòng Sở |
Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở |
01 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở |
Chuyển Chuyên viên xử lý |
01 giờ làm việc |
Bước 4 |
Chuyên viên |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng |
1,5 ngày làm việc. |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở |
01 giờ làm việc |
Bước 8 |
Văn phòng Sở |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
03 giờ làm việc |
Bước 9 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3,5 ngày làm việc |
16. Thủ tục: Cấp lại giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản (trong trường hợp thay đổi thông tin của sàn)
Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
Văn phòng Sở |
Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở |
01 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở |
Chuyển Chuyên viên xử lý |
01 giờ làm việc |
Bước 4 |
Chuyên viên |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng |
1,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở |
01 giờ làm việc |
Bước 8 |
Văn phòng Sở |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
03 giờ làm việc |
Bước 9 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3,5 ngày làm việc |
17. Thủ tục: Thông báo quyền sử dụng đất đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự án bất động sản đủ điều kiện chuyển nhượng cho cá nhân tự xây dựng nhà ở
Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
Văn phòng Sở |
Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở |
01 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở |
Chuyển Chuyên viên xử lý |
01 giờ làm việc |
Bước 4 |
Chuyên viên |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng |
7,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
01 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở |
01 giờ làm việc |
Bước 8 |
Văn phòng Sở |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
03 giờ làm việc |
Bước 9 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc |
18. Thủ tục: Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh quyết định việc đầu tư
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Sở Xây dựng |
23 ngày làm việc |
||
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
Văn phòng Sở |
Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở |
01 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở |
Chuyển Chuyên viên xử lý |
01 giờ làm việc |
Bước 4 |
Chuyên viên |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng |
20 ngày làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 7 |
Sở Xây dựng |
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
07 ngày làm việc |
||
Bước 8 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Chuyên viên Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
03 ngày làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 11 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 12 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Bước 13 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Sở Xây dựng |
0,5 ngày làm việc |
Bước 14 |
Sở Xây dựng |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 15 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện: 30 ngày làm việc |
19. Thủ tục: Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
Văn phòng Sở |
Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở |
01 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở |
Chuyển Chuyên viên xử lý |
01 giờ làm việc |
Bước 4 |
Chuyên viên |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng |
7,5 ngày làm việc. |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
01 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở |
01 giờ làm việc |
Bước 8 |
Văn phòng Sở |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
03 giờ làm việc |
Bước 9 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc |