Quyết định 720/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê quyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực báo chí, xuất bản, in và phát hành, phát thanh truyền hình và thông tin điện tử, văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và thể thao, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Số hiệu | 720/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 24/06/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký | Nguyễn Cao Sơn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 720/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 24 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ QUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC BÁO CHÍ, XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH, PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ, VĂN HOÁ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HOÁ VÀ THỂ THAO, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ: Về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Thực hiện Quyết định số 2069/QĐ-BVHTTDL ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong một số lĩnh vực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hoá và Thể thao.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 28 Danh mục thủ tục hành chính (Phụ lục I) và Phê duyệt 28 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Phụ lục III) mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Báo chí, xuất bản, in và phát hành, phát thanh truyền hình và thông tin điện tử, văn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá và Thể thao, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Bãi bỏ 15 Danh mục thủ tục hành chính (Phụ lục II) tại Quyết định số 188 /QĐ-UBND ngày 03/03/2023, Quyết định số 359 /QĐ-UBND ngày 27/03/2025 và 06 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Phụ lục IV) tại Quyết định số 378/QĐ-UBND ngày 25/04/2025 của UBND tỉnh và Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 04/04/2025 Về việc công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 3. Trách nhiệm thực hiện
1. Sở Văn hoá và Thể thao có trách nhiệm thực hiện và giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo đúng quy định, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh niêm yết công khai, hướng dẫn, tổ chức tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy định.
2. Sở Văn hoá và Thể thao chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ, các cơ quan liên quan cập nhật/gỡ bỏ nội dung thủ tục hành chính, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác, đúng quy định.
3. UBND các cấp xã điền đầy đủ các thông tin trong quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính do Sở Khoa học và Công nghệ cung cấp trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh kịp thời, đúng quy định.
4. Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Văn hoá và Thể thao, UBND cấp xã và các cơ quan liên quan cập nhật/gỡ bỏ nội dung thủ tục hành chính cấp xã tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác, đúng quy định.
5. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng tải công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Cổng thông tin điện tử tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác đúng quy định.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 6. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hoá và Thể thao, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch UBND các xã, phường; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG,
BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC BÁO CHÍ, XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH, PHÁT THANH TRUYỀN
HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ, VĂN HOÁ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HOÁ
VÀ THỂ THAO, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 720/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH MỚI BAN HÀNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí,
lệ phí |
Thực hiện qua dịch vụ BCCI |
Căn cứ pháp lý |
Dịch vụ công trực tuyến |
Ghi
chú |
|
Toàn trình |
Một phần |
||||||||
I.Lĩnh vực Báo chí |
|||||||||
1 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép hoạt động báo chí đối với cơ quan báo chí của địa phương |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Không |
x |
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 41/2020/TT- BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
x |
|
|
2 |
Thủ tục cấp giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm đối với cơ quan báo chí của địa phương |
10 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Không quy định |
x |
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 41/2020/TT- BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
x |
|
|
3 |
Thủ tục cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung những nội dung ghi trong giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm đối với cơ quan báo chí của địa phương |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Không quy định |
x |
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 41/2020/TT- BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
x |
|
|
4 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm báo chí đối với cơ quan báo chí của địa phương |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Không quy định |
x |
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 41/2020/TT- BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
x |
|
|
5 |
Thủ tục cấp giấy phép xuất bản phụ trương đối với cơ quan báo chí của địa phương |
10 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Không quy định |
x |
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 41/2020/TT- BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
x |
|
|
6 |
Thủ tục cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung những nội dung giấy phép xuất bản phụ trương đối với cơ quan báo chí của địa phương |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Không quy định |
x |
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 41/2020/TT- BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
x |
|
|
7 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản phụ trương đối với cơ quan báo chí của địa phương |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Không quy định |
x |
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 41/2020/TT- BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
x |
|
|
8 |
Thủ tục cấp giấy phép xuất bản đặc san đối với các cơ quan, tổ chức ở địa phương |
10 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Không quy định |
x |
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 41/2020/TT- BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
x |
|
|
9 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi nội dung trong giấy phép xuất bản đặc san đối với các cơ quan, tổ chức ở địa phương |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Không quy định |
x |
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 41/2020/TT- BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
x |
|
|
10 |
Thủ tục tiếp nhận đăng ký danh mục báo chí nhập khẩu |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Không quy định |
x |
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ |
x |
|
|
I. Lĩnh vực Xuất bản, in và phát hành |
|||||||||
11 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Không quy định |
x |
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ; - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ; - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ. - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
x |
|
|
12 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Không quy định |
x |
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ; - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
x |
|
|
13 |
Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Không quy định |
x |
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ; - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
x |
|
|
14 |
Thủ tục điều chỉnh, bổ sung thông tin trong giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Không quy định |
x |
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ; - Thông tư số 09/2025/TT- BVHTTDL ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
x |
|
|
II. Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
|||||||||
15 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận thông báo cung cấp dịch vụ mạng xã hội |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Không quy định |
x |
- Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ. |
x |
|
|
16 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận thông báo cung cấp dịch vụ mạng xã hội |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Không quy định |
x |
- Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ. |
x |
|
|
17 |
Thủ tục cấp lại giấy xác nhận thông báo cung cấp dịch vụ mạng xã hội |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Không quy định |
x |
- Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ. |
x |
|
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí,
lệ phí |
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
Căn cứ pháp lý |
Dịch vụ công trực tuyến |
Ghi
chú |
|
Toàn trình |
Một phần |
||||||||
I. Lĩnh vực Văn hóa |
|||||||||
1 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội
(thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
Tối đa 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Không |
x |
- Nghị định số 110/2018/NĐ- CP ngày 29 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ; - Nghị định số 137/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy; - Nghị định số 138/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
x |
|
Thời hạn giải quyết; - Trình tự thực hiện - Căn cứ pháp lý; |
II.Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử |
|||||||||
2 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội
(thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Không |
x |
- Nghị định số 110/2018/NĐ- CP ngày 29 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ; - Nghị định số 138/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
x |
|
Thời hạn giải quyết; - Trình tự thực hiện - Căn cứ pháp lý; |
II. Lĩnh vực Xuất bản in và Phát hành |
|||||||||
3 |
Thủ tục cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Phí thẩm định nội dung tài liệu để cấp giấy phép: + Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang quy chuẩn; + Tài liệu điện tử dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút; + Tài liệu điện tử dưới dạng nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút |
x |
- Nghị định số 195/2013/NĐ- CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ; - Thông tư số 214/2016/TT- BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - Thông tư số 23/2023/TT- BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - Nghị định số 138/2025/NĐ- CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ. |
x |
|
- Thời hạn giải quyết; - Mẫu đơn; - Căn cứ pháp lý. |
4 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Không |
x |
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ- CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2020/TT- BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - Thông tư số 23/2023/TT- BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - Nghị định số 138/2025/NĐ- CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ. - Thông tư số 09/2025/TT- BVHTTDL ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
x |
|
- Thời hạn giải quyết; - Mẫu đơn; - Căn cứ pháp lý. |
5 |
Thủ tục cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Không |
x |
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ- CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2020/TT- BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. - Thông tư số 23/2023/TT- BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - Thông tư số 09/2025/TT- BVHTTDL ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
x |
|
|
6 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Không |
x |
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ- CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2020/TT- BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. - Thông tư số 23/2023/TT- BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - Nghị định số 138/2025/NĐ- CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
x |
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 720/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 24 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ QUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC BÁO CHÍ, XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH, PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ, VĂN HOÁ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HOÁ VÀ THỂ THAO, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ: Về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Thực hiện Quyết định số 2069/QĐ-BVHTTDL ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong một số lĩnh vực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hoá và Thể thao.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 28 Danh mục thủ tục hành chính (Phụ lục I) và Phê duyệt 28 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Phụ lục III) mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Báo chí, xuất bản, in và phát hành, phát thanh truyền hình và thông tin điện tử, văn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá và Thể thao, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Bãi bỏ 15 Danh mục thủ tục hành chính (Phụ lục II) tại Quyết định số 188 /QĐ-UBND ngày 03/03/2023, Quyết định số 359 /QĐ-UBND ngày 27/03/2025 và 06 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Phụ lục IV) tại Quyết định số 378/QĐ-UBND ngày 25/04/2025 của UBND tỉnh và Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 04/04/2025 Về việc công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 3. Trách nhiệm thực hiện
1. Sở Văn hoá và Thể thao có trách nhiệm thực hiện và giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo đúng quy định, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh niêm yết công khai, hướng dẫn, tổ chức tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy định.
2. Sở Văn hoá và Thể thao chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ, các cơ quan liên quan cập nhật/gỡ bỏ nội dung thủ tục hành chính, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác, đúng quy định.
3. UBND các cấp xã điền đầy đủ các thông tin trong quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính do Sở Khoa học và Công nghệ cung cấp trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh kịp thời, đúng quy định.
4. Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Văn hoá và Thể thao, UBND cấp xã và các cơ quan liên quan cập nhật/gỡ bỏ nội dung thủ tục hành chính cấp xã tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác, đúng quy định.
5. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng tải công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Cổng thông tin điện tử tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác đúng quy định.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 6. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hoá và Thể thao, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch UBND các xã, phường; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG,
BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC BÁO CHÍ, XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH, PHÁT THANH TRUYỀN
HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ, VĂN HOÁ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HOÁ
VÀ THỂ THAO, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 720/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH MỚI BAN HÀNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí,
lệ phí |
Thực hiện qua dịch vụ BCCI |
Căn cứ pháp lý |
Dịch vụ công trực tuyến |
Ghi
chú |
|
Toàn trình |
Một phần |
||||||||
I.Lĩnh vực Báo chí |
|||||||||
1 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép hoạt động báo chí đối với cơ quan báo chí của địa phương |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Không |
x |
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 41/2020/TT- BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
x |
|
|
2 |
Thủ tục cấp giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm đối với cơ quan báo chí của địa phương |
10 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Không quy định |
x |
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 41/2020/TT- BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
x |
|
|
3 |
Thủ tục cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung những nội dung ghi trong giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm đối với cơ quan báo chí của địa phương |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Không quy định |
x |
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 41/2020/TT- BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
x |
|
|
4 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm báo chí đối với cơ quan báo chí của địa phương |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Không quy định |
x |
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 41/2020/TT- BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
x |
|
|
5 |
Thủ tục cấp giấy phép xuất bản phụ trương đối với cơ quan báo chí của địa phương |
10 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Không quy định |
x |
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 41/2020/TT- BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
x |
|
|
6 |
Thủ tục cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung những nội dung giấy phép xuất bản phụ trương đối với cơ quan báo chí của địa phương |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Không quy định |
x |
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 41/2020/TT- BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
x |
|
|
7 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản phụ trương đối với cơ quan báo chí của địa phương |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Không quy định |
x |
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 41/2020/TT- BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
x |
|
|
8 |
Thủ tục cấp giấy phép xuất bản đặc san đối với các cơ quan, tổ chức ở địa phương |
10 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Không quy định |
x |
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 41/2020/TT- BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
x |
|
|
9 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi nội dung trong giấy phép xuất bản đặc san đối với các cơ quan, tổ chức ở địa phương |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Không quy định |
x |
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 41/2020/TT- BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
x |
|
|
10 |
Thủ tục tiếp nhận đăng ký danh mục báo chí nhập khẩu |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Không quy định |
x |
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ |
x |
|
|
I. Lĩnh vực Xuất bản, in và phát hành |
|||||||||
11 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Không quy định |
x |
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ; - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ; - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ. - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
x |
|
|
12 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Không quy định |
x |
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ; - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
x |
|
|
13 |
Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Không quy định |
x |
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ; - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
x |
|
|
14 |
Thủ tục điều chỉnh, bổ sung thông tin trong giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Không quy định |
x |
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ; - Thông tư số 09/2025/TT- BVHTTDL ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
x |
|
|
II. Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
|||||||||
15 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận thông báo cung cấp dịch vụ mạng xã hội |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Không quy định |
x |
- Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ. |
x |
|
|
16 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận thông báo cung cấp dịch vụ mạng xã hội |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Không quy định |
x |
- Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ. |
x |
|
|
17 |
Thủ tục cấp lại giấy xác nhận thông báo cung cấp dịch vụ mạng xã hội |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Không quy định |
x |
- Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ. |
x |
|
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí,
lệ phí |
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
Căn cứ pháp lý |
Dịch vụ công trực tuyến |
Ghi
chú |
|
Toàn trình |
Một phần |
||||||||
I. Lĩnh vực Văn hóa |
|||||||||
1 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội
(thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
Tối đa 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Không |
x |
- Nghị định số 110/2018/NĐ- CP ngày 29 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ; - Nghị định số 137/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy; - Nghị định số 138/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
x |
|
Thời hạn giải quyết; - Trình tự thực hiện - Căn cứ pháp lý; |
II.Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử |
|||||||||
2 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội
(thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Không |
x |
- Nghị định số 110/2018/NĐ- CP ngày 29 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ; - Nghị định số 138/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
x |
|
Thời hạn giải quyết; - Trình tự thực hiện - Căn cứ pháp lý; |
II. Lĩnh vực Xuất bản in và Phát hành |
|||||||||
3 |
Thủ tục cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Phí thẩm định nội dung tài liệu để cấp giấy phép: + Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang quy chuẩn; + Tài liệu điện tử dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút; + Tài liệu điện tử dưới dạng nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút |
x |
- Nghị định số 195/2013/NĐ- CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ; - Thông tư số 214/2016/TT- BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - Thông tư số 23/2023/TT- BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - Nghị định số 138/2025/NĐ- CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ. |
x |
|
- Thời hạn giải quyết; - Mẫu đơn; - Căn cứ pháp lý. |
4 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Không |
x |
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ- CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2020/TT- BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - Thông tư số 23/2023/TT- BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - Nghị định số 138/2025/NĐ- CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ. - Thông tư số 09/2025/TT- BVHTTDL ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
x |
|
- Thời hạn giải quyết; - Mẫu đơn; - Căn cứ pháp lý. |
5 |
Thủ tục cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Không |
x |
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ- CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2020/TT- BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. - Thông tư số 23/2023/TT- BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - Thông tư số 09/2025/TT- BVHTTDL ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
x |
|
|
6 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Không |
x |
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ- CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2020/TT- BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. - Thông tư số 23/2023/TT- BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - Nghị định số 138/2025/NĐ- CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
x |
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí,
lệ phí |
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
Căn cứ pháp lý |
Dịch vụ công trực tuyến |
Ghi
chú |
|
Toàn trình |
Một phần |
||||||||
I. Lĩnh vực văn hoá cơ sở |
|||||||||
1 |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ đăng ký lễ hội quy mô cấp xã |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp xã |
Không |
x |
- Nghị định số 137/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 138/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ - Nghị định số 110/2018/NĐ- CP ngày 29 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ. |
x |
|
|
II. Lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
|||||||||
1 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp xã |
Không |
x |
- Nghị định số 147/2024/NĐ- CP ngày 09 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ; - Nghị định số 137/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
x |
|
|
2 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp xã |
Không |
x |
- Nghị định số 147/2024/NĐ- CP ngày 09 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ; - Nghị định số 137/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
x |
|
|
3 |
Thủ tục gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp xã |
Không |
x |
- Nghị định số 147/2024/NĐ- CP ngày 09 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ; - Nghị định số 137/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
x |
|
|
4 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp xã |
Không |
x |
- Nghị định số 147/2024/NĐ- CP ngày 09 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ. - Nghị định số 137/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
x |
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC VĂN HOÁ, PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ
THÔNG TIN ĐIỆN TỬ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HOÁ VÀ THỂ THAO TỈNH
NINH BÌNH, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
(Ban hành theo Quyết
định số: 720/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Bình)
STT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên TTHC |
Căn cứ pháp lý quy định bãi bỏ thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||
1 |
1.008895.H42 |
Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
Quyết định số 2069/QĐ- BVHTTDL ngày 19/6/2025 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong một số lĩnh vực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền |
TTHC đã được công bố tại Quyết định số 188 /QĐ- UBND ngày 03/03/2023 Về việc công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
2 |
1.008896.H42 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
||
3 |
1.008897.H42 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
||
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
||||
1 |
1.003645.H42 |
Đăng ký tổ chức lễ hội |
Quyết định số 2069/QĐ- BVHTTDL ngày 19/6/2025 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong một số lĩnh vực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền |
TTHC đã được công bố tại Quyết định số 188 /QĐ-UBND ngày 03/03/2023 Về việc công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
2 |
1.003635.H42 |
Thông báo tổ chức lễ hội |
||
3 |
1.008898.H42 |
Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
||
4 |
1.008899.H42 |
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
||
5 |
1.008900.H42 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
||
6 |
2001885.H42 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
|
7 |
2001884.H42 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Quyết định số 2069/QĐ- BVHTTDL ngày 19/6/2025 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong một số lĩnh vực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền |
TTHC đã được công bố tại Quyết định số 359 /QĐ- UBND ngày 27/03/2025 Công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được thay thế lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử; báo chí, xuất bản, in và phát hành, thông tin đối ngoại, văn hoá, di sản văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá và Thể thao, UBND cấp huyện, trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
8 |
2001880.H42 |
Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
||
9 |
2001786.H42 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
||
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
||||
1 |
1.008901.H42 |
Thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng |
|
|
2 |
1.008902.H42 |
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng |
||
|
1.008903.H42 |
Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng |
Quyết định số 2069/QĐ- BVHTTDL ngày 19/6/2025 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong một số lĩnh vực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền |
TTHC đã được công bố tại Quyết định số 188 /QĐ- UBND ngày 03/03/2023 Về việc công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |