Quyết định 719/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long
| Số hiệu | 719/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 03/04/2019 |
| Ngày có hiệu lực | 03/04/2019 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Long |
| Người ký | Trần Hoàng Tựu |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 719/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 03 tháng 4 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 5113/QĐ-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2018 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ Công Thương năm 2018;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 331/TTr-SCT, ngày 21/3/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 117 (một trăm mười bảy) thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long.
(có phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Bãi bỏ các Quyết định công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long, gồm:
1. Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long;
2. Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa nội dung (đợt 2), sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương;
3. Quyết định số 36/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long;
4. Quyết định số 618/QĐ-UBND ngày 30/3/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long;
5. Quyết định số 1156/QĐ-UBND ngày 12/6/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long;
6. Quyết định số 1157/QĐ-UBND ngày 12/6/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính Lĩnh vực Quản lý Cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long;
7. Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 01/8/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long;
8. Quyết định số 2077/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long;
9. Quyết định số 2359/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long;
10. Quyết định số 2554/QĐ-UBND ngày 21/11/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long.
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Công Thương phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công:
- Niêm yết, công khai đầy đủ danh mục và nội dung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại trụ sở, cổng thông tin điện tử của đơn vị.
- Căn cứ cách thức thực hiện của từng thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này bổ sung vào Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4.
- Tham mưu UBND tỉnh xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt.
- Tổ chức thực hiện đúng nội dung thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 719/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 03 tháng 4 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 5113/QĐ-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2018 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ Công Thương năm 2018;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 331/TTr-SCT, ngày 21/3/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 117 (một trăm mười bảy) thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long.
(có phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Bãi bỏ các Quyết định công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long, gồm:
1. Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long;
2. Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa nội dung (đợt 2), sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương;
3. Quyết định số 36/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long;
4. Quyết định số 618/QĐ-UBND ngày 30/3/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long;
5. Quyết định số 1156/QĐ-UBND ngày 12/6/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long;
6. Quyết định số 1157/QĐ-UBND ngày 12/6/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính Lĩnh vực Quản lý Cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long;
7. Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 01/8/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long;
8. Quyết định số 2077/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long;
9. Quyết định số 2359/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long;
10. Quyết định số 2554/QĐ-UBND ngày 21/11/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long.
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Công Thương phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công:
- Niêm yết, công khai đầy đủ danh mục và nội dung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại trụ sở, cổng thông tin điện tử của đơn vị.
- Căn cứ cách thức thực hiện của từng thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này bổ sung vào Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4.
- Tham mưu UBND tỉnh xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt.
- Tổ chức thực hiện đúng nội dung thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
|
KT.
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH VĨNH LONG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 719/QĐ-UBND, ngày 03/4/2019 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
STT |
Tên thủ tục hành chính |
|
|
I |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
|
1 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
|
2 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
|
3 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
|
4 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
|
5 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
|
6 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
|
7 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
|
8 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
|
9 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
|
10 |
Cấp giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
|
|
11 |
Cấp lại giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
|
|
12 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
|
|
13 |
Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
|
14 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
|
15 |
Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
|
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
|
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
|
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
|
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
|
|
II |
Lĩnh vực Kinh doanh Khí |
|
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) |
||
|
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) |
|
|
3 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) |
|
|
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào chai |
|
|
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào chai |
|
|
6 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào chai |
|
|
7 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào xe bồn |
|
|
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào xe bồn |
|
|
9 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào xe bồn |
|
|
10 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào phương tiện vận tải |
|
|
11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào phương tiện vận tải |
|
|
12 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào phương tiện vận tải |
|
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) |
|
|
|
14 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) |
|
|
15 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) |
|
|
16 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) vào phương tiện vận tải |
|
|
17 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) vào phương tiện vận tải |
|
|
18 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) vào phương tiện vận tải |
|
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán Khí thiên nhiên nén (CNG) |
|
|
|
20 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán Khí thiên nhiên nén (CNG) |
|
|
21 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán Khí thiên nhiên nén (CNG) |
|
|
22 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp Khí thiên nhiên nén (CNG) vào phương tiện vận tải |
|
|
23 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp Khí thiên nhiên nén (CNG) vào phương tiện vận tải |
|
|
24 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp Khí thiên nhiên nén (CNG) vào phương tiện vận tải |
|
|
III |
Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng |
|
|
||
|
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
|
|
3 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
|
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
|
|
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
|
|
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
|
|
|
IV |
Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp |
|
|
||
|
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
|
|
|
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
|
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
|
|
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
|
|
|
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
|
|
||
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm |
|
|
||
|
||
|
||
|
||
|
||
|
7 |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
|
|
VI |
Lĩnh vực Điện |
|
|
1 |
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện |
|
|
2 |
Cấp lại thẻ an toàn điện |
|
|
3 |
Huấn luyện và cấp sửa đổi bổ sung thẻ an toàn điện |
|
|
Cấp giấy phép trong lĩnh vực tư vấn chuyên ngành điện lực thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
|
|
|
||
|
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
|
|
|
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương |
|
|
|
||
|
9 |
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
|
10 |
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ |
|
|
VII |
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại |
|
|
1 |
Thông báo hoạt động khuyến mại |
|
|
2 |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
|
|
||
|
||
|
5 |
Đăng ký tổ chức Hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
|
|
6 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
|
|
VIII |
Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh |
|
|
1 |
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
|
|
2 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
|
|
||
|
4 |
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo |
|
|
5 |
Đăng ký hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
|
|
IX |
Lĩnh vực An toàn thực phẩm |
|
|
||
|
||
|
3 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
|
|
X |
Lĩnh vực giám định thương mại |
|
|
1 |
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
|
|
2 |
Đăng ký thay đổi, bổ sung dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
|
|
XI |
Lĩnh vực Công nghiệp nặng |
|
|
1 |
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp vừa và nhỏ |
|
|
XII |
Lĩnh vực Khoa học công nghệ |
|
|
Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
|
|
|
XIII |
Lĩnh vực Thương mại Quốc tế |
|
|
1 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
2 |
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
|
|
3 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 |
|
|
||
|
||
|
6 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
7 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
8 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
9 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
10 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
* Danh mục thủ tục hành chính liên thông giữa Trung ương và địa phương
|
I |
Lĩnh vực Thương mại Quốc tế |
|
1 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa |
|
2 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn |
|
3 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí |
|
4 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP |
|
5 |
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
|
7 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
|
8 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
|
9 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại |
|
10 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini |
|
11 |
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động |
* Danh mục thủ tục hành chính liên thông giữa Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Công Thương
|
STT |
Tên thủ tục hành chính |
|
|
I |
Lĩnh vực Dầu khí |
|
|
1 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3 |
|
|
2 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
|
|
3 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
|
|
II |
Lĩnh vực Công nghiệp địa phương |
|
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh |
|
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh
