Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 69/2025/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế - kỹ thuật duy trì hệ thống thoát nước đô thị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long

Số hiệu 69/2025/QĐ-UBND
Ngày ban hành 05/05/2025
Ngày có hiệu lực 16/05/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Vĩnh Long
Người ký Đặng Văn Chính
Lĩnh vực Xây dựng - Đô thị

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 69/2025/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 05 tháng 5 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DUY TRÌ HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06 tháng 8 năm 2014 của Chính phủ về thoát nước và xử lý nước thải;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Thông tư số 13/2018/TT-BXD ngày 27 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp định giá dịch vụ thoát nước;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng;

Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định quy định định mức kinh tế - kỹ thuật duy trì hệ thống thoát nước đô thị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

1. Quyết định này quy định một số định mức kinh tế - kỹ thuật duy trì hệ thống thoát nước đô thị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

2. Các định mức kinh tế - kỹ thuật duy trì hệ thống thoát nước đô thị không được quy định tại Quyết định này thực hiện theo các văn bản pháp luật hiện hành có liên quan.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc lập, dự toán và quản lý chi phí duy trì hệ thống thoát nước đô thị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

Điều 3. Định mức kinh tế - kỹ thuật duy trì hệ thống thoát nước

Định mức kinh tế - kỹ thuật duy trì hệ thống thoát nước đô thị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long thực hiện theo Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 4. Điều khoản thi hành

1. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 16 tháng 5 năm 2025

2. Sở Xây dựng có trách nhiệm hướng dẫn, triển khai thi hành Quyết định này; chủ trì tổng hợp các khó khăn, vướng mắc của các cơ quan, tổ chức, cá nhân trong quá trình thực hiện để tham mưu đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, xử lý theo quy định.

3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng;

Tài chính; Thủ trưởng các sở, ngành có liên quan và các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 


Nơi nhận:
- Như khoản 3 Điều 4;
- Bộ Xây dựng;
- Cục KTVB và QLXLVPHC - Bộ Tư Pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm thông tin điều hành (đăng công báo);
- Lưu: VT. 209.KTNV.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Văn Chính

 

PHỤ LỤC

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DUY TRÌ HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Quyết định số 69/2025/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

TT

Mã hiệu

Nội dung

Đơn vị tính

Trang

 

 

Phần thứ nhất: Thuyết minh và quy định áp dụng

 

 

 

 

Phần thứ hai: Định mức

 

 

 

TNV.01.00.00

Chương I - Xử lý nước thải

 

 

 

TNV.01.01.10

Công tác quản lý, vận hành và bảo trì trạm xử lý nước thải khu tái định cư Bắc Mỹ Thuận (giai đoạn 2), công suất 560 m3/ngày-đêm

 

 

1

TNV.01.01.11

Châm hóa chất khử trùng

1 lần

5

2

TNV.01.01.12

Vệ sinh, vớt rác tại song chắn rác

1 lần

5

3

TNV.01.01.13

Nạo vét bùn hầm xử lý

1 m3

6

4

TNV.01.01.14

Phát quang khu vực công trình

100 m2

6

 

TNV.02.00.00

Chương II - Kiểm soát tình trạng ngập

 

 

 

TNV.02.01.10

Quản lý, kiểm tra và bảo dưỡng thường xuyên van 1 chiều

 

 

5

TNV.02.01.11

Quản lý, kiểm tra, bảo dưỡng thường xuyên van Ø < 800mm

1 lần/cái

7

6

TNV.02.01.12

Quản lý, kiểm tra, bảo dưỡng thường xuyên van Ø ≥ 800mm

1 lần/cái

7

 

TNV.02.01.20

Bảo dưỡng định kỳ van 1 chiều

 

 

7

TNV.02.01.21

Bảo dưỡng định kỳ van Ø < 800mm

1 lần/cái

7

8

TNV.02.01.22

Bảo dưỡng định kỳ van Ø ≥ 800mm

1 lần/cái

7

 

TNV.02.02.10

Vận hành cửa cống ngăn triều diện tích ≤ 12m2

 

 

9

TNV.02.02.11

Loại trượt thẳng đứng vận hành bằng thủ công có 1 trục vít

1 lần/cửa

8

10

TNV.02.02.12

Loại trượt thẳng đứng vận hành bằng thủ công có 2 trục vít

1 lần/cửa

8

11

TNV.02.02.13

Loại quay ngang vận hành bằng thủ công

1 lần/cửa

8

12

TNV.02.02.14

Loại cửa bật (trục ngang) vận hành bằng pa lăng kết hợp thủ công

1 lần/cửa

8

 

TNV.02.02.20

Bảo dưỡng cửa cống ngăn triều diện tích ≤ 12m2

 

 

13

TNV.02.02.21

Loại trượt thẳng đứng vận hành bằng thủ công có 1 trục vít

1 lần/cửa

9

14

TNV.02.02.22

Loại trượt thẳng đứng vận hành bằng thủ công có 2 trục vít

1 lần/cửa

9

15

TNV.02.02.23

Loại quay ngang vận hành bằng thủ công

1 lần/cửa

9

16

TNV.02.02.24

Loại cửa bật (trục ngang) vận hành bằng pa lăng kết hợp thủ công

1 lần/cửa

9

 

TNV.02.03.10

Bơm nước chống ngập

 

 

17

TNV.02.03.11

Vận hành máy bơm chống ngập di động, công suất 5 CV

1 giờ bơm

9

18

TNV.02.03.12

Vận hành máy bơm chống ngập di động, công suất 10 CV

1 giờ bơm

9

19

TNV.02.03.13

Vận hành máy bơm chống ngập di động, công suất 15 CV

1 giờ bơm

9

20

TNV.02.04.11

Đắp gờ chắn nước bằng bao tải cát gia cố xi măng

100 bao

10

21

TNV.02.05.11

Tuần tra, quản lý thường xuyên mặt cống

1 lần /1km cống

10

 

 

Chương III - Các công tác khác

 

 

 

TNV.03.01.10

Chặn dòng, bơm nước trong lòng cống phục vụ thi công

 

 

22

TNV.03.01.11

Ø < 600 (hoặc tiết diện tương đương)

1 m

11

23

TNV.03.01.12

Ø ≥ 600 (hoặc tiết diện tương đương)

1 m

11

24

TNV.03.01.13

Ø ≥ 1.000 (hoặc tiết diện tương đương)

1 m

11

25

TNV.03.01.14

Ø ≥ 1.200 (hoặc tiết diện tương đương)

1 m

11

 

PHẦN I: THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...