Quyết định 684/QĐ-UBND năm 2019 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu | 684/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/03/2019 |
Ngày có hiệu lực | 29/03/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký | Trần Hoàng Tựu |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 684/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 29 tháng 3 năm 2019 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật khí tượng thủy văn ngày 23 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP, ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP, ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP, ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP, ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/ TT-VPCP, ngày 31/10/ 2017 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2054/QĐ-BTNMT ngày 07/9/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Đất đai, Môi trường, Địa chất khoáng sản, Tài nguyên nước, Khí tượng thủy văn;
Căn cứ Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi bổ sung, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 865/TTr-STNMT, ngày 12/3/2019,
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, cụ thể:
- Công bố mới 13 (Mười ba) thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai, khí tượng thủy văn, tài nguyên khoáng sản, tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long
(có phụ lục chi tiết kèm theo).
- Công bố thay thế 94 (Chín mươi bốn) thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai, giao dịch đảm bảo, đo đạc bản đồ, tài nguyên nước, môi trường, khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long
(có phụ lục chi tiết kèm theo).
- Bãi bỏ 04 (Bốn) thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực khí tượng thủy văn được công bố tại Quyết định số 2422/QĐ-UBND, ngày 30/9/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long về việc công bố bổ sung bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long
- Bãi bỏ 13 (Mười ba) thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực tài nguyên khoáng sản được công bố tại Quyết định số 138/QĐ-UBND, ngày 21/01/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường Vĩnh Long.
- Bãi bỏ 10 (Mười) thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực đăng ký giao dịch đảm bảo được công bố tại Quyết định số 677/QĐ-UBND, ngày 07/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Bảo vệ môi trường, Tài nguyên nước, Đăng ký giao dịch bảo đảm, Đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long
- Bãi bỏ 55 (Năm mươi lăm) thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực: Quản lý đất đai, đo đạc bản đồ, tài nguyên nước, môi trường được công bố tại Quyết định số 2399/QĐ-UBND, ngày 08 /11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long về việc công bố bổ sung bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long.
(có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh:
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 684/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 29 tháng 3 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật khí tượng thủy văn ngày 23 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP, ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP, ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP, ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP, ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/ TT-VPCP, ngày 31/10/ 2017 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2054/QĐ-BTNMT ngày 07/9/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Đất đai, Môi trường, Địa chất khoáng sản, Tài nguyên nước, Khí tượng thủy văn;
Căn cứ Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi bổ sung, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 865/TTr-STNMT, ngày 12/3/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, cụ thể:
- Công bố mới 13 (Mười ba) thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai, khí tượng thủy văn, tài nguyên khoáng sản, tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long
(có phụ lục chi tiết kèm theo).
- Công bố thay thế 94 (Chín mươi bốn) thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai, giao dịch đảm bảo, đo đạc bản đồ, tài nguyên nước, môi trường, khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long
(có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2.
- Bãi bỏ 04 (Bốn) thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực khí tượng thủy văn được công bố tại Quyết định số 2422/QĐ-UBND, ngày 30/9/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long về việc công bố bổ sung bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long
- Bãi bỏ 13 (Mười ba) thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực tài nguyên khoáng sản được công bố tại Quyết định số 138/QĐ-UBND, ngày 21/01/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường Vĩnh Long.
- Bãi bỏ 10 (Mười) thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực đăng ký giao dịch đảm bảo được công bố tại Quyết định số 677/QĐ-UBND, ngày 07/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Bảo vệ môi trường, Tài nguyên nước, Đăng ký giao dịch bảo đảm, Đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long
- Bãi bỏ 55 (Năm mươi lăm) thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực: Quản lý đất đai, đo đạc bản đồ, tài nguyên nước, môi trường được công bố tại Quyết định số 2399/QĐ-UBND, ngày 08 /11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long về việc công bố bổ sung bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long.
(có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh:
- Niêm yết, công khai đầy đủ danh mục và nội dung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, tại trụ sở và trang thông tin điện tử của cơ quan.
- Căn cứ cách thức thực hiện của từng thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này bổ sung vào Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính; Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 (nếu có).
- Xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết từng TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cấp tỉnh trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt.
- Tổ chức thực hiện đúng nội dung các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH VĨNH LONG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 684/QĐ-UBND, ngày 29/ 3 /2019 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực Quản lý đất đai |
|
1 |
Điều chỉnh Quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước 01/7/2004 |
3 |
Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp |
II. Lĩnh vực khí tượng thủy văn |
|
1 |
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
|
III. Lĩnh vực Tài nguyên khoáng sản |
|
1 |
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản |
|
1 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
2 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành |
2. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC được thay thế |
Tên TTHC thay thế |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
I. Lĩnh vực Quản lý đất đai |
||||||
1 |
|
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh |
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 |
|
UBND tỉnh |
|
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
||
3 |
BTM-VLG-265066 |
Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 Nghị quyết số 90/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân tỉnh Vĩnh Long |
|
Sở Tài nguyên và môi trường, |
4 |
BTM-VLG-265067 |
Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai. Nghị quyết số 90/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long. |
|
Sở Tài nguyên và môi trường, Văn phòng Đăng ký Đất đai |
VLG-285275 |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức |
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Nghị quyết số 90/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long. |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
||
6 |
BTM-VLG-264185 |
Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai |
Cung cấp dữ liệu đất đai |
Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 14/6/2017 của Chính phủ Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Nghị quyết số 57/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
|
Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai hoặc Trung tâm Công nghệ Thông tin Tài nguyên và Môi trường |
7 |
BTM-VLG-265125 |
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai |
VLG-285279 |
Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ |
|
Văn phòng đăng ký đất đai |
|
BTM-VLG-265111 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Thông tư liên tịch số 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 của liên bộ: Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Nghị quyết số 57/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
|
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai |
||
BTM-VLG-265110 |
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Thông tư liên tịch số 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 của liên bộ: Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Nghị quyết số 57/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
|
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai |
||
BTM-VLG-265112 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Thông tư liên tịch số 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 của liên bộ: Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Nghị quyết số 57/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
|
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai |
||
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Thông tư liên tịch số 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 của liên bộ: Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Nghị quyết số 57/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
|
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai |
||
VLG-285276 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Thông tư liên tịch số 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 của liên bộ: Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường Nghị quyết số 57/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Nghị quyết số 90/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long. |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường, Văn phòng đăng ký đất đai |
||
VLG-285280 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Thông tư liên tịch số 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 của liên bộ: Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Nghị quyết số 57/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
|
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc chi nhánh văn phòng Đăng ký đất đai |
||
VLG-285285 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận |
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Thông tư liên tịch số 88/2016/TTLT/BTC- BTNMT ngày 22/6/2016 của liên bộ: Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Nghị quyết số 57/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
|
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
||
VLG-285290 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyển sử dụng đất vào doanh nghiệp |
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Thông tư liên tịch số 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 của liên bộ: Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Nghị quyết số 57/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
|
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
||
VLG-285291 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ Thông tư liên tịch số 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 của liên bộ: Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Nghị quyết số 57/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
|
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
||
VLG-285292 |
Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Thông tư liên tịch số 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 của liên bộ: Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Nghị quyết số 57/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Nghị quyết số 90/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long. |
|
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
||
VLG- 285287 |
Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Thông tư liên tịch số 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 của liên bộ: Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Nghị quyết số 57/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Nghị quyết số 90/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long. |
|
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
||
20 |
VLG-285288 |
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Thông tư liên tịch số 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 của liên bộ: Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Nghị quyết số 57/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
|
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
VLG-285293 |
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Nghị quyết số 57/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
|
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai |
||
VLG- 285294 |
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Nghị quyết số 57/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
|
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai |
||
VLG- 285303 |
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Nghị quyết số 57/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
|
Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai |
||
VLG-285297 |
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất |
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Nghị quyết số 57/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
|
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai |
||
VLG-285300 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Nghị quyết số 57/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
|
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai |
|
VLG-285301 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Nghị quyết số 57/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
|
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai |
||
27 |
VLG-285304 |
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Thông tư liên tịch số 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 của liên bộ: Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường Nghị quyết số 57/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
|
Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai |
VLG-285302 |
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Nghị quyết số 57/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
|
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai |
||
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ |
|
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai |
||
30 |
|
Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng. (cấp tỉnh/huyện) |
Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
31 |
|
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
32 |
|
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ |
|
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
|
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất |
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ |
|
Văn phòng đăng ký đất đai |
||
II. Lĩnh vực giao dịch bảo đảm |
||||||
T-VLG-284574-TT |
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất |
Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
||
T-VLG-284573-TT |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất |
Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
||
T-VLG-284180-TT |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận |
Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
||
T-VLG-284178-TT |
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở; đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở |
Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
||
T-VLG-284177-TT |
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai |
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai |
Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
|
T-VLG-284177-TT |
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký |
Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
||
T-VLG-284176-TT |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp |
Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
|
T-VLG-284175-TT |
Xóa đăng ký thế chấp |
Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
||
T-VLG-284174-TT |
Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký |
Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký |
Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
|
T-VLG-284173-TT |
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở |
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở |
Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
|
III. Lĩnh vực đo đạc, bản đồ |
||||||
1 |
BTM-VLG-264814-10584 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ |
Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ |
Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ Thông tư số 48/2015/TT-BTNMT ngày 12/11/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 14/6/2017 của Chính phủ |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai hoặc Trung tâm Công nghệ Thông tin Tài nguyên và Môi trường, |
2 |
VLG-285305-10584 |
Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ Thông tư số 34/2017/TT-BTC ngày 21/4/2017 của Bộ Tài chính Nghị định 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
3 |
VLG-285306-10584 |
Cấp bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
Cấp bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ Thông tư số 34/2017/TT-BTC ngày 21/4/2017 của Bộ Tài chính |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
IV. Lĩnh Tài nguyên nước |
||||||
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
||
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
3 |
|
Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước |
Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước |
Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Lấy ý kiến cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh |
Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
||
5 |
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ thủy lợi |
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ thủy lợi |
Nghị định số 43/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
6 |
|
Thẩm định, phê duyệt dự án xây dựng hồ chứa trên sông |
Thẩm định, phê duyệt dự án xây dựng hồ chứa trên sông |
Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
VLG- 285307 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ ngày đêm |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ ngày đêm |
Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ Nghị quyết số 57/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
VLG-285308 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm |
Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ Nghị quyết số 57/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
||
VLG-285309 |
Cấp giấy phép, khai thác sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ Nghị quyết số 57/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
||
VLG-285310 |
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng nước dưới 3.000m3/ngày đêm |
Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ Nghị quyết số 57/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
||
VLG-285312 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm |
Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 ủa Chính phủ Nghị quyết số 57/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
||
VLG-285313 |
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm |
Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ Nghị quyết số 57/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
||
13 |
VLG-285314 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ Nghị quyết số 57/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
14 |
VLG-285315 |
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ Nghị quyết số 57/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
VLG-285316 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ Nghị quyết số 57/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
VLG-285317 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy vừa và nhỏ |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy vừa và nhỏ |
Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ Nghị quyết số 57/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
V. Lĩnh vực Môi trường |
||||||
1 |
|
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT ngày 28/5/2015 Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2 |
|
Cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường Phục vụ giai đoạn vận hành của dự án |
Cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường Phục vụ giai đoạn vận hành của dự án |
Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
3 |
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
4 |
|
Chấp thuận việc điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi, quy mô, công suất, công nghệ sản xuất, các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án |
Chấp thuận việc điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi, quy mô, công suất, công nghệ sản xuất, các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án |
Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
5 |
|
Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh |
Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh |
Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ Thông tư số 35/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
6 |
|
Chấp thuận điều chỉnh về quy mô, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật, danh mục ngành nghề trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao |
Chấp thuận điều chỉnh về quy mô, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật, danh mục ngành nghề trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao |
Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ Thông tư số 35/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
7 |
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất |
Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ Thông tư 41/2015/TT-BTNMT ngày 09/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Thông tư số 03/2018/TT-BTNMT ngày 14/8/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
Chi cục Bảo vệ Môi trường |
8 |
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn) |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn) |
Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ Thông tư 41/2015/TT-BTNMT ngày 09/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Thông tư số 03/2018/TT-BTNMT ngày 14/8/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
9 |
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng) |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng) |
Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ Thông tư 41/2015/TT-BTNMT ngày 09/09/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Thông tư số 03/2018/TT-BTNMT ngày 14/8/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
Chi cục Bảo vệ Môi trường |
10 |
|
Xác nhận hoàn thành từng phần Phương án cải tạo, Phục hồi môi trường, Phương án cải tạo, Phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản |
Xác nhận hoàn thành từng phần Phương án cải tạo, Phục hồi môi trường, Phương án cải tạo, Phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản |
Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/06/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
Chi cục Bảo vệ Môi trường |
11 |
|
Cấp sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
Cấp sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
Nghị định số 38/2015/NĐ-CP của Chính phủ Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
Chi cục Bảo vệ Môi trường |
12 |
|
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
Nghị định số 38/2015/NĐ-CP của Chính phủ Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
Chi cục Bảo vệ Môi trường |
13 |
VLG-285318 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ Nghị quyết số 57/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
14 |
VLG-285319 |
Thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
Thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
Nghị quyết số 57/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
15 |
VLG-285320 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, Phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, Phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
Nghị quyết số 57/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
16 |
VLG-285323 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, Phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, Phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
Nghị quyết số 57/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
17 |
VLG-285324 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, Phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, Phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
Nghị quyết số 57/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
18 |
VLG-285325 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, Phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, Phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
Nghị quyết số 57/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình |
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
||
T-VLG-227909-TT |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản (cát sông) |
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
||
T-VLG-227910-TT |
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản (cát sông) |
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
||
T-VLG-227912-TT |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản (cát sông) |
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
||
T-VLG-227911-TT |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (cát sông) |
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
||
T-VLG-227915-TT |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản (cát sông) |
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
||
T-VLG-227912-TT |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản (cát sông) |
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
||
8 |
T-VLG-227916-TT |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (cát sông) |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (cát sông) |
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
T-VLG-227913-TT |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
||
10 |
T-VLG-227923-TT |
Đóng cửa mỏ khoáng sản |
Đóng cửa mỏ khoáng sản |
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
11 |
T-VLG-227918-TT |
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cát sông) |
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cát sông) |
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
12 |
T-VLG-227919-TT |
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
13 |
T-VLG-227921-TT |
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cát sông) |
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cát sông) |
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long
STT |
SỐ HỒ SƠ TTHC |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I. Lĩnh vực Khí tượng thủy văn |
||
1. |
VLG-285345 |
Cấp lại giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thuỷ văn chuyên dùng |
2. |
VLG-285346 |
Cấp phép hoạt động của công trình khí tượng thuỷ văn chuyên dùng |
3. |
VLG-285347 |
Điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thuỷ văn chuyên dùng |
4. |
VLG-285348 |
Gia hạn giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thuỷ văn chuyên dùng |
5. |
T-VLG-227909-TT |
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản (cát sông) |
6. |
T-VLG-227910-TT |
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản (cát sông) |
7. |
T-VLG-227911-TT |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (cát sông) |
8. |
T-VLG-227912-TT |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản (cát sông) |
9. |
T-VLG-227913-TT |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản (cát sông) |
10. |
T-VLG-227914-TT |
Cấp giấy phép khai thác khoáng sản (cát sông) |
11. |
T-VLG-227915-TT |
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản (cát sông) |
12. |
T-VLG-227916-TT |
Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (cát sông) |
13. |
T-VLG-227917-TT |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản (cát sông) |
14. |
T-VLG-227918-TT |
Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cát sông) |
15. |
T-VLG-227919-TT |
Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cát sông) |
16. |
T-VLG-227921-TT |
Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cát sông) |
17. |
T-VLG-227923-TT |
Đóng cửa mỏ khoáng sản (cát sông) |
II. Lĩnh vực đăng ký giao dịch đảm bảo |
||
18. |
T-VLG-284574-TT |
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất |
19. |
T-VLG-284573-TT |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất |
20. |
T-VLG-284180-TT |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận |
21. |
T-VLG-284178-TT |
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở; đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở |
22. |
T-VLG-284177-TT |
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai |
23. |
T-VLG-283504-TT |
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký |
24. |
T-VLG-284176-TT |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp |
25. |
T-VLG-284175-TT |
Xoá đăng ký thế chấp |
26. |
T-VLG-284174-TT |
Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký |
27. |
T-VLG-284173-TT |
Hồ sơ chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở |
III. Lĩnh vực Quản lý đất đai |
||
28. |
BTM-VLG-265066 |
Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
29. |
BTM-VLG-265067 |
Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
30. |
VLG-285275 |
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức |
31. |
VLG-285276 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
32. |
VLG-285277 |
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất. |
33. |
VLG-285349 |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất |
34. |
VLG-285350 |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận |
35. |
VLG-285351 |
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở; đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở |
36. |
VLG-285352 |
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai |
37. |
VLG-285353 |
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký |
38. |
VLG-285354 |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp |
39. |
VLG-285355 |
Xoá đăng ký thế chấp |
40. |
VLG-285356 |
Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký |
41. |
VLG-285357 |
Hồ sơ chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở |
42. |
BTM-VLG-264814-10584 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ |
43. |
BTM-VLG-264185 |
Cung cấp dữ liệu đất đai |
44. |
BTM-VLG-265125 |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
45. |
BTM-VLG-265110 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
46. |
BTM-VLG-265111 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
47. |
BTM-VLG-265112 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
48. |
VLG-285278 |
Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận |
49. |
VLG-285279 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
50. |
VLG-285280 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
51. |
VLG-285285 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng |
52. |
VLG-285287 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
53. |
VLG-285288 |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
54. |
VLG-285290 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất |
55. |
VLG-285291 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
56. |
VLG-285292 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
57. |
VLG-285293 |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
58. |
VLG-285294 |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
59. |
VLG-285297 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
60. |
VLG-285300 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
61. |
VLG-285301 |
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất |
62. |
VLG-285302 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
63. |
VLG-285303 |
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
64. |
VLG-285304 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
IV. Lĩnh vực đo đạc bản đồ |
||
65. |
VLG-285305-10584 |
Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
66. |
VLG-285306-10584 |
Cấp bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
V. Lĩnh Tài nguyên nước |
||
67. |
VLG-285307 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ ngày đêm. |
68. |
VLG-285308 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ ngày đêm. |
69. |
VLG-285309 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ ngày đêm. |
70. |
VLG-285310 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ ngày đêm. |
71. |
VLG-285312 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với lưu lượng dưới 2 m3/ giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm. |
72. |
VLG-285313 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với lưu lượng dưới 2 m3/ giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm |
73. |
VLG-285314 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ ngày đêm đối với các hoạt động khác. |
74. |
VLG-285315 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ ngày đêm đối với các hoạt động khác. |
75. |
VLG-285316 |
Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. |
76. |
VLG-285317 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. |
VI. Lĩnh vực Bảo vệ Môi trường |
||
77. |
VLG-285318 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
78. |
VLG-285319 |
Thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
79. |
VLG-285320 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, Phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
80. |
VLG-285323 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, Phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
81. |
VLG-285324 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, Phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
82. |
VLG-285325 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, Phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |