Quyết định 678/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu | 678/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/04/2025 |
Ngày có hiệu lực | 16/04/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký | Nguyễn Văn Liệt |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 678/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 16 tháng 4 năm 2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội Khóa XV về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị quyết số 1203/NQ-UBTVQH15 ngày 28 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2023 - 2025;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ, quy định trình tự, thủ tục thẩm định, phê duyệt quy hoạch sử dụng đất cấp huyện;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1759/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Vĩnh Long thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tam Bình tại Tờ trình số 35/TTr- UBND ngày 20 tháng 3 năm 2025 và của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ Trình số 64/TTr-SNN&MT ngày 03 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
1.1. Chỉ tiêu sử dụng đất:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích quy hoạch đến năm 2030 đã được phê duyệt (ha) |
Diện tích đến năm 2030 sau khi điều chỉnh (ha) |
So sánh tăng (+), giảm (-) (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(5)-(4) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
29.065,04 |
29.059,15 |
-5,89 |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
23.894,24 |
23.888,35 |
-5,89 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
15.790,00 |
15.790,00 |
0,00 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
15.790,00 |
15.790,00 |
0,00 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
237,19 |
237,19 |
0,00 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
7.729,30 |
7.723,41 |
-5,89 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
132,46 |
132,46 |
0,00 |
1.5 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
5,29 |
5,29 |
0,00 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.170,70 |
5.170,70 |
0,00 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.249,70 |
1.169,41 |
-80,29 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
40,80 |
121,09 |
80,29 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
19,70 |
19,70 |
0,00 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
33,34 |
33,34 |
0,00 |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
11,53 |
11,53 |
0,00 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
83,73 |
98,07 |
14,34 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
9,20 |
9,20 |
0,00 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
14,34 |
14,34 |
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
10,80 |
10,80 |
0,00 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
51,30 |
51,30 |
0,00 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
12,10 |
12,10 |
0,00 |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
0,33 |
0,33 |
0,00 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
322,90 |
322,90 |
0,00 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
139,00 |
139,00 |
0,00 |
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
59,60 |
59,60 |
0,00 |
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
124,30 |
124,30 |
0,00 |
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
1.762,50 |
1.762,75 |
0,25 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
1.043,00 |
1.043,00 |
0,00 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
689,70 |
689,70 |
0,00 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
11,40 |
11,40 |
0,00 |
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
0,04 |
0,04 |
0,00 |
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
8,20 |
8,20 |
0,00 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,40 |
0,40 |
0,00 |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
6,66 |
6,66 |
0,00 |
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
3,10 |
3,36 |
0,26 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
25,30 |
25,30 |
0,00 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
1,28 |
1,28 |
0,00 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
58,00 |
58,00 |
0,00 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
1.553,76 |
1.543,48 |
-10,28 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.553,76 |
1.543,48 |
-10,28 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
3,85 |
3,85 |
0,00 |
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
0,10 |
0,10 |
0,00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
0,10 |
0,10 |
0,00 |
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích quy hoạch theo Quyết định số 2438/QĐ- UBND ngày 24/11/2022 (ha) |
Diện tích đến năm 2030 sau khi điều chỉnh (ha) |
So sánh tăng (+), giảm (-) (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(5)-(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
695,77 |
699,96 |
4,19 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
320,64 |
317,72 |
-2,92 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK/PNN |
4,09 |
3,99 |
-0,10 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
361,89 |
372,01 |
10,12 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
9,15 |
6,22 |
-2,93 |
1.5 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT/PNN |
|
|
|
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
177,49 |
186,44 |
8,95 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/NNP |
|
|
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
|
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai |
MHT/PNC |
|
|
|
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OTC |
5,02 |
7,75 |
2,73 |
4.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
|
|
4.4 |
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
|
|
4.5 |
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ |
MHT/TMD |
|
|
|
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, trên địa bàn huyện Tam Bình không có diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng (giữ nguyên theo Quyết định số 2438/QĐ-UBND ngày 24/11/2022).
1.4. Công trình, dự án thực hiện điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
Điều chỉnh, bổ sung 24 công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tam Bình đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2438/QĐ-UBND ngày 24/11/2022, trong đó:
- Bổ sung: 11 công trình, dự án.
- Điều chỉnh: 13 công trình, dự án.
(Đính kèm danh mục công trình, dự án thực hiện điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long).
Các nội dung còn lại giữ nguyên theo Quyết định số 2438/QĐ-UBND ngày 24/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tam Bình và đơn vị liên quan có trách nhiệm tổ chức thực hiện:
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 678/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 16 tháng 4 năm 2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội Khóa XV về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị quyết số 1203/NQ-UBTVQH15 ngày 28 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2023 - 2025;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ, quy định trình tự, thủ tục thẩm định, phê duyệt quy hoạch sử dụng đất cấp huyện;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1759/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Vĩnh Long thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tam Bình tại Tờ trình số 35/TTr- UBND ngày 20 tháng 3 năm 2025 và của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ Trình số 64/TTr-SNN&MT ngày 03 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
1.1. Chỉ tiêu sử dụng đất:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích quy hoạch đến năm 2030 đã được phê duyệt (ha) |
Diện tích đến năm 2030 sau khi điều chỉnh (ha) |
So sánh tăng (+), giảm (-) (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(5)-(4) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
29.065,04 |
29.059,15 |
-5,89 |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
23.894,24 |
23.888,35 |
-5,89 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
15.790,00 |
15.790,00 |
0,00 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
15.790,00 |
15.790,00 |
0,00 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
237,19 |
237,19 |
0,00 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
7.729,30 |
7.723,41 |
-5,89 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
132,46 |
132,46 |
0,00 |
1.5 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
5,29 |
5,29 |
0,00 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.170,70 |
5.170,70 |
0,00 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.249,70 |
1.169,41 |
-80,29 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
40,80 |
121,09 |
80,29 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
19,70 |
19,70 |
0,00 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
33,34 |
33,34 |
0,00 |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
11,53 |
11,53 |
0,00 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
83,73 |
98,07 |
14,34 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
9,20 |
9,20 |
0,00 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
14,34 |
14,34 |
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
10,80 |
10,80 |
0,00 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
51,30 |
51,30 |
0,00 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
12,10 |
12,10 |
0,00 |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
0,33 |
0,33 |
0,00 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
322,90 |
322,90 |
0,00 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
139,00 |
139,00 |
0,00 |
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
59,60 |
59,60 |
0,00 |
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
124,30 |
124,30 |
0,00 |
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
1.762,50 |
1.762,75 |
0,25 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
1.043,00 |
1.043,00 |
0,00 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
689,70 |
689,70 |
0,00 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
11,40 |
11,40 |
0,00 |
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
0,04 |
0,04 |
0,00 |
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
8,20 |
8,20 |
0,00 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,40 |
0,40 |
0,00 |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
6,66 |
6,66 |
0,00 |
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
3,10 |
3,36 |
0,26 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
25,30 |
25,30 |
0,00 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
1,28 |
1,28 |
0,00 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
58,00 |
58,00 |
0,00 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
1.553,76 |
1.543,48 |
-10,28 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.553,76 |
1.543,48 |
-10,28 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
3,85 |
3,85 |
0,00 |
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
0,10 |
0,10 |
0,00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
0,10 |
0,10 |
0,00 |
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích quy hoạch theo Quyết định số 2438/QĐ- UBND ngày 24/11/2022 (ha) |
Diện tích đến năm 2030 sau khi điều chỉnh (ha) |
So sánh tăng (+), giảm (-) (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(5)-(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
695,77 |
699,96 |
4,19 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
320,64 |
317,72 |
-2,92 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK/PNN |
4,09 |
3,99 |
-0,10 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
361,89 |
372,01 |
10,12 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
9,15 |
6,22 |
-2,93 |
1.5 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT/PNN |
|
|
|
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
177,49 |
186,44 |
8,95 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/NNP |
|
|
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
|
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai |
MHT/PNC |
|
|
|
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OTC |
5,02 |
7,75 |
2,73 |
4.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
|
|
4.4 |
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
|
|
4.5 |
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ |
MHT/TMD |
|
|
|
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, trên địa bàn huyện Tam Bình không có diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng (giữ nguyên theo Quyết định số 2438/QĐ-UBND ngày 24/11/2022).
1.4. Công trình, dự án thực hiện điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
Điều chỉnh, bổ sung 24 công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tam Bình đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2438/QĐ-UBND ngày 24/11/2022, trong đó:
- Bổ sung: 11 công trình, dự án.
- Điều chỉnh: 13 công trình, dự án.
(Đính kèm danh mục công trình, dự án thực hiện điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long).
Các nội dung còn lại giữ nguyên theo Quyết định số 2438/QĐ-UBND ngày 24/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tam Bình và đơn vị liên quan có trách nhiệm tổ chức thực hiện:
1. Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
4. Ủy ban nhân dân huyện Tam Bình có trách nhiệm rà soát các quy hoạch có liên quan để đảm bảo khi triển khai thực hiện công trình, dự án đúng theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tam Bình, Trưởng phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện Tam Bình và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THỰC HIỆN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN TAM BÌNH, TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Quyết định số 678/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Vĩnh Long)
STT |
Theo quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 được UBND tỉnh phê duyệt (Quyết định số 2438/QĐ-UBND ngày 24/11/2022) |
Sau khi Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
Ghi chú |
||||
Tên công trình, dự án |
Diện tích (ha) |
Địa điểm |
Tên công trình, dự án |
Diện tích (ha) |
Địa điểm |
||
I |
Công trình, dự án bổ sung mới |
|
|
Công trình, dự án bổ sung mới |
20,13 |
|
|
I.1 |
Công trình, dự án giao thông |
|
|
|
3,29 |
|
|
1 |
|
|
|
10 tuyến đường giao thông nông thôn trên địa bàn huyện |
3,29 |
Huyện Tam Bình |
|
I.2 |
Công trình, dự án năng lượng, chiếu sáng công cộng |
|
|
|
0,04 |
|
|
2 |
|
|
|
Đường dây 110kV Phước Hòa Bình Minh |
0,04 |
Xã Song Phú |
|
I.3 |
Công trình, dự án xây dựng cơ sở văn hóa |
|
|
|
0,43 |
|
|
3 |
|
|
|
Bia kỷ niệm trường Thiếu Sinh Quân tỉnh Vĩnh Long |
0,03 |
Xã Bình Ninh |
|
4 |
|
|
|
Nhà trưng bày truyền thống của dân tộc Khơme và nhà văn hóa cộng đồng xã Loan Mỹ |
0,22 |
Xã Loan Mỹ |
|
5 |
|
|
|
Nhà văn hóa - Khu thể thao ấp Thạnh An |
0,11 |
Xã Hòa Thạnh |
|
6 |
|
|
|
Nhà văn hóa – khu thể thao ấp 3B |
0,07 |
Xã Phú Lộc |
|
I.4 |
Công trình, dự án xây dựng cơ sở xã hội |
|
|
|
14,34 |
|
|
7 |
|
|
|
Mở rộng cơ sở cai nghiện ma túy giai đoạn 2 |
14,34 |
Thị trấn Tam Bình (Tường Lộc cũ) |
|
I.5 |
Công trình, dự án xây dựng cơ sở giáo dục, đào tạo |
|
|
|
0,27 |
|
|
8 |
|
|
|
Trường tiểu học Hòa Thạnh (điểm phụ) |
0,05 |
Xã Hòa Thạnh |
|
9 |
|
|
|
Xây dựng trường Mầm non Hướng Dương (điểm ấp Bình Hòa) |
0,22 |
Xã Loan Mỹ |
|
I.6 |
Công trình, dự án ở tại đô thị |
|
|
|
1,70 |
|
|
10 |
|
|
|
Khu Tái định cư di dân vùng sạt lở huyện Tam Bình |
1,70 |
Thị trấn Tam Bình (Tường Lộc) |
|
I.7 |
Công trình, dự án cơ sở tôn giáo |
|
|
|
0,06 |
|
|
11 |
|
|
|
Chùa Phước Linh |
0,06 |
Thị trấn Tam Bình (Tường Lộc) |
|
II |
Công trình, dự án có điều chỉnh so với quy hoạch được phê duyệt |
24,36 |
|
Công trình, dự án có điều chỉnh so với quy hoạch được phê duyệt |
24,67 |
|
|
II.1 |
Công trình, dự án an ninh |
0,80 |
|
|
0,80 |
|
|
12 |
Trụ sở Công an xã Hậu Lộc |
0,10 |
Xã Hậu Lộc |
Trụ sở Công an xã Hậu Lộc |
0,10 |
Xã Hậu Lộc |
|
13 |
Trụ sở Công an xã Mỹ Lộc |
0,10 |
Xã Mỹ Lộc |
Trụ sở Công an xã Mỹ Lộc |
0,10 |
Xã Mỹ Lộc |
|
14 |
Trụ sở Công an xã Phú Lộc |
0,10 |
Xã Phú Lộc |
Trụ sở Công an xã Phú Lộc |
0,10 |
Xã Phú Lộc |
|
15 |
Trụ sở Công an xã Hòa Lộc |
0,10 |
Xã Hòa Lộc |
Trụ sở Công an xã Hòa Lộc |
0,10 |
Xã Hòa Lộc |
|
16 |
Trụ sở Công an xã Mỹ Thạnh Trung |
0,10 |
Xã Mỹ Thạnh Trung |
Trụ sở Công an xã Mỹ Thạnh Trung |
0,10 |
Xã Mỹ Thạnh Trung |
|
17 |
Trụ sở Công an xã Bình Ninh |
0,10 |
Xã Bình Ninh |
Trụ sở Công an xã Bình Ninh |
0,10 |
Xã Bình Ninh |
|
18 |
Trụ sở Công an xã Ngãi Tứ |
0,10 |
Xã Ngãi Tứ |
Trụ sở Công an xã Ngãi Tứ |
0,10 |
Xã Ngãi Tứ |
|
19 |
Trụ sở Công an xã Long Phú |
0,10 |
Xã Long Phú |
Trụ sở Công an xã Long Phú |
0,10 |
Xã Long Phú |
|
II.2 |
Công trình, dự án công trình giao thông |
2,38 |
|
|
2,61 |
|
|
20 |
Cầu Tam Bình và đường nối từ đường tỉnh 905 đến đường tỉnh 901 (đường tỉnh 905 nối dài, đoạn km15+300 - km22-061) |
2,38 |
Thị trấn Tam Bình, Tường Lộc |
Cầu Tam Bình và đường kết nối từ đường tỉnh 905 đến đường tỉnh 901 (đường tỉnh 905 nối dài, đoạn km15+300 - km22+061) |
2,61 |
Thị trấn Tam Bình, (Tường Lộc cũ) |
|
II.3 |
Công trình, dự án công trình thủy lợi |
19,25 |
|
|
19,25 |
|
|
21 |
Dự án đê bao sông Măng Thít, tỉnh Vĩnh Long (giai đoạn 2) trong điều kiện biến đổi khí hậu. Hạng mục: Nạo vét nâng cấp đê bao tuyến kênh Xáng; 04 cống hở (cống Sóc Tro, cống Patydo, cống Tam Bình, cống Ông Đệ) |
19,25 |
Xã Tân Phú, Long Phú, Mỹ Thạnh Trung, Tường Lộc, Hòa Hiệp, Loan Mỹ, Bình Ninh |
Dự án đê bao sông Măng Thít, tỉnh Vĩnh Long (giai đoạn 2) trong điều kiện biến đổi khí hậu. Hạng mục: Nạo vét nâng cấp đê bao tuyến kênh Xáng; 04 cống hở (cống Sóc Tro, cống Patydo, cống Tam Bình, cống Ông Đệ) |
19,25 |
Xã Long Phú, Mỹ Thạnh Trung, TT. Tam Bình (Tường Lộc cũ), Hòa Hiệp, Bình Ninh |
|
II.4 |
Công trình, dự án năng lượng, chiếu sáng công cộng |
1,93 |
|
|
2,01 |
|
|
22 |
Trạm 110kV Tam Bình và đường dây đấu nối |
0,61 |
Xã Hòa Lộc, Hòa Hiệp |
Trạm 110kV Tam Bình và đường dây đấu nối |
0,64 |
Xã Hòa Lộc, Hòa Hiệp |
|
23 |
Đường dây 110kV xuất tuyến trạm 220kV Vĩnh Long 3 (transit vào đường dây 110kV Vĩnh Long - rẽ Tam Bình - Vũng Liêm) |
0,52 |
Xã Hòa Thạnh, Hòa Hiệp |
Đường dây 110kV xuất tuyến trạm 220kV Vĩnh Long 3 (transit vào đường dây 110kV Vĩnh Long - rẽ Tam Bình - Vũng Liêm) |
0,57 |
Xã Hòa Thạnh, Hòa Hiệp |
|
24 |
Đường dây 110kV xuất tuyến trạm 220kV Vĩnh Long 3 (transit vào Đường dây 110kV Phước Hòa – Bình Minh) |
0,80 |
Xã Hòa Hiệp, Hòa Lộc, Hậu Lộc, Hòa Thạnh, Phú Lộc, Song Phú |
Đường dây 110kV xuất tuyến trạm 220kV Vĩnh Long 3 (transit vào Đường dây 110kV Phước Hòa – Bình Minh) |
0,80 |
Xã Hòa Hiệp, Hòa Lộc, Hậu Lộc, Hòa Thạnh, Phú Lộc, Song Phú |
|