Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 671/QĐ-TTPVHCC năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng Thành phố Hà Nội do Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố Hà Nội ban hành

Số hiệu 671/QĐ-TTPVHCC
Ngày ban hành 28/04/2025
Ngày có hiệu lực 28/04/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Cù Ngọc Trang
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI
TRUNG TÂM PHỤC VỤ
HÀNH CHÍNH CÔNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 671/QĐ-TTPVHCC

Hà Nội, ngày 28 tháng 4 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI

GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/2/2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 24/2025/QĐ-UBND ngày 28/02/2025 của UBND Thành phố quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 63/QĐ-UBND ngày 24/10/2024 của UBND Thành phố quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố;

Căn cứ Quyết định số 1716/QĐ-UBND ngày 25/3/2025 của Chủ tịch UBND Thành phố về việc Chủ tịch UBND Thành phố ủy quyền cho Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công Thành phố thực hiện Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính; Phê duyệt quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính; Phê duyệt phương án tái cấu trúc quy trình giải quyết thủ tục hành chính; Phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính nội bộ thuộc phạm vi quản lý của UBND Thành phố;

Căn cứ Quyết định số 286/QĐ-TTPVHCC ngày 25/3/2025 của Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng;

Theo đề nghị của Sở Xây dựng Hà Nội tại văn bản số 3890/SXD-VP ngày 17/4/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 221 quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Xây dựng.

(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)

Đối với các nhóm hồ sơ thủ tục công việc cần ưu tiên giải quyết theo chỉ đạo của UBND Thành phố tại Văn bản 991/UBND-TH ngày 19/3/2025, giao các đơn vị thực hiện chủ động điều chỉnh thời hạn thực hiện thủ tục hành chính đảm bảo rút ngắn ít nhất 60% so với quy định.

Đối với nhóm hồ sơ phân luồng “làn xanh” theo chỉ đạo của UBND Thành phố tại Văn bản 991/UBND-TH ngày 19/3/2025, giao các đơn vị thực hiện chủ động điều chỉnh thời hạn thực hiện thủ tục hành chính đảm bảo xử lý ngay trong vòng 24 giờ kể từ khi tiếp nhận hồ sơ.

Điều 2. Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử để phục vụ việc tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trên hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Thành phố theo Quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Các quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính được phê duyệt tại Quyết định này thay thế các quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính được phê duyệt tại các Quyết định của Chủ tịch UBND Thành phố số: 3404/QĐ- UBND ngày 29/6/2024; 5230/QĐ-UBND ngày 07/10/2024; 6367/QĐ-UBND ngày 10/12/2024; 4757/QĐ-UBND ngày 12/9/2024, 2302/QĐ-UBND ngày 02/5/2025; 933/QĐ-UBND ngày 24/2/2025; 6539/QĐ-UBND ngày 25/12/2023; 1042/QĐ-UBND ngày 26/2/2024; 825/QĐ-UBND ngày 20/2/2025; 5181/QĐ- UBND ngày 03/10/2024; 5210/QĐ-UBND ngày 04/10/2024; số 2511/QĐ- UBND ngày 11/5/2024; 5252/QĐ-UBND 20/9/2019; 4980/QĐ-UBND ngày 03/10/2023; 3158/QĐ-UBND ngày 07/7/2021; 324/QĐ-UBND ngày 17/01/2025; 1534/QĐ-UBND ngày 10/5/2022; 859/QĐ-UBND 10/02/2023; 4507/QĐ-UBND 05/10/2020; 4678/QĐ-UBND ngày 19/9/2023; 5632/QĐ- UBND ngày 29/10/2024; 3068/QĐ-UBND ngày 02/6/2023.

Điều 4. Sở Xây dựng, Trung tâm Phục vụ hành chính công, các Sở, ban, ngành Thành phố; UBND quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực Thành ủy;
- Chủ tịch, các PCT HĐND Thành phố;
- Chủ tịch, các PCT UBND Thành phố;
- Trung tâm thông tin điện tử TP;
- TTPVHCC: GĐ, PGĐ, các phòng, đơn vị thuộc TT;
- Lưu: VT, Sở XD, TTPVHCC
.

GIÁM ĐỐC



Cù Ngọc Trang

 

PHỤ LỤC 1:

DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG HÀ NỘI
 (Ban hành kèm theo Quyết định số 671/QĐ-TTPVHCC ngày 28/4/2025 của Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố)

A. DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG HÀ NỘI

Số TT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Quy trình nội bộ

I

LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ

 

1.

Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ

QT-01

2.

Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

QT-02

3.

Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

QT-03

4.

Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

QT-04

5.

Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

QT-05

6.

Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

QT-06

7.

Công bố đưa bến xe khách vào khai thác

QT-07

8.

Công bố lại đưa bến xe khách

QT-08

9.

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ

QT-09

10.

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi

QT-10

11.

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng

QT-11

12.

Cấp, cấp lại phù hiệu cho xe ô tô, xe bốn bánh có gắn động cơ kinh doanh vận tải

QT-12

13.

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định

QT-13

14.

Cấp Giấy phép đào tạo lái xe, cấp Giấy phép xe tập lái

QT-14

15.

Cấp bổ sung xe tập lái, cấp lại Giấy phép xe tập lái

QT-15

16.

Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

QT-16

17.

Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

QT-17

18.

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi về tên của cơ sở đào tạo

QT-18

19.

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo và thay đổi địa điểm đào tạo

QT-19

20.

Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác

QT-20

21.

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác

QT-21

22.

Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ

QT-22

23.

Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép

QT-23

24.

Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ

QT-24

25.

Chấp thuận bổ sung vị trí nút giao đấu nối vào đường cao tốc

QT-25

26.

Chấp thuận đấu nối với trường hợp kết nối với đường bộ không có trong các quy hoạch

QT-26

27.

Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trước khi đưa đường cao tốc vào khai thác; phê duyệt điều chỉnh, bổ sung phương án tổ chức giao thông đường cao tốc trong thời gian khai thác

QT-27

28.

Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác

QT-28

29.

Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác

QT-29

30.

Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác

QT-30

31.

Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ

QT-31

32.

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS

QT-32

33.

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc

QT-33

34.

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia

QT-34

35.

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia

QT-35

36.

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

QT-36

37.

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới

QT-37

38.

Cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ

QT-38

II

LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA

 

1.

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa

QT-39

2.

Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa

QT-40

3.

Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa

QT-41

4.

Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa

QT-42

5.

Thiết lập khu neo đậu

QT-43

6.

Công bố hoạt động khu neo đậu

QT-44

7.

Công bố đóng khu neo đậu

QT-45

8.

Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa

QT-46

9.

Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa

QT-47

10.

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa

QT-48

11.

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không có nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

QT-49

12.

Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương

QT-50

13.

Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng

QT-51

14.

Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng

QT-52

15.

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa

QT-53

16.

Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa

QT-54

17.

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa

QT-55

18.

Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới

QT-56

19.

Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới

QT-57

20.

Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa

QT-58

21.

Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn

QT-59

22.

Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải

QT-60

23.

Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa

QT-61

24.

Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép

QT-62

25.

Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa do bị mất, bị hỏng

QT-63

26.

Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung

QT-64

27.

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

QT-65

28.

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

QT-66

29.

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

QT-67

30.

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

QT-68

31.

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

QT-69

32.

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

QT-70

33.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

QT-71

34.

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

QT-72

35.

Xóa đăng ký phương tiện

QT-73

36.

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

QT-74

37.

Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông

QT-75

38.

Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa

QT-76

39.

Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu

QT-77

40.

Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô

QT-78

41.

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

QT-79

III

LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM

 

1

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới

QT-80

2

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới

QT-81

3

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy

QT-82

4

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy

QT-83

5

Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy), xe máy chuyên dùng trong trường hợp miễn kiểm định lần đầu

QT-84

6

Cấp lại Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy), xe máy chuyên dùng

QT-85

7

Cấp lại giấy chứng nhận cải tạo

QT-86

8

Kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy

QT-87

9

Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy)

QT-88

10

Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe máy chuyên dùng

QT-89

11

Chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo

QT-90

12

Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ trong trường hợp còn hiệu lực nhưng bị mất, hư hỏng, rách hoặc có sự sai khác về thông tin

QT-91

IV

LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT

 

1

Cấp giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang

QT-92

2

Bãi bỏ đường ngang

QT-93

3

Gia hạn Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang

QT-94

4

Cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt

QT-95

5

Gia hạn giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt

QT-96

6

Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống)

QT-97

7

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt

QT-98

8

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt

QT-99

9

Thủ tục thu hồi, xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt

QT-100

10

Chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt

QT-101

11

Cấp Giấy phép kết nối các tuyến đường sắt

QT-102

12

Gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt

QT-103

V

LĨNH VỰC THUẾ

 

1

Thủ tục đề nghị trả lại phù hiệu, biển hiệu

QT-104

2

Thủ tục xác định xe kinh doanh vận tải thuộc doanh nghiệp tạm dừng lưu hành liên tục từ 30 ngày trở lên

QT-105

3

Thủ tục xác định xe ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ

QT-106

4

Thủ tục xác định xe thuộc diện không chịu phí, được bù trừ hoặc trả lại tiền phí đã nộp

QT-107

5

Thủ tục đề nghị cấp/cấp lại Tem kiểm định và Tem nộp phí sử dụng đường bộ

QT-108

VI

LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG

 

1

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh

QT-109

2

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh

QT-110

3

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho

QT-111

 

công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

 

4

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

QT-112

5

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

QT-113

6

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

QT-114

7

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

QT-115

8

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài

QT-116

9

Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài

QT-117

VII

LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN

 

1

Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư.

QT-118

2

Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh quyết định việc đầu tư.

QT-119

3

Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản.

QT-120

4

Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (trong trường hợp chứng chỉ bị cháy, bị mất, bị rách, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng khác)

QT-121

5

Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản. (Trường hợp chứng chỉ cũ đã hết hạn hoặc sắp hết hạn)

QT-122

6

Cấp giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản

QT-123

7

Cấp lại giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản (trong trường hợp Giấy phép bị mất, bị rách, bị cháy, bị tiêu hủy, bị hỏng)

QT-124

8

Cấp lại giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản (trong trường hợp thay đổi thông tin của sàn)

QT-125

9

Thông báo quyền sử dụng đất đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự án bất động sản đủ điều kiện chuyển nhượng cho cá nhân tự xây dựng nhà ở

QT-126

10

Đăng ký cấp quyền khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh

QT-127

VIII

LĨNH VỰC NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ

 

1

Thủ tục thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của địa phương

QT-128

2

Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp chưa có hợp đồng thuê nhà ở

QT-129

3

Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp nhận chuyển quyền thuê nhà ở

QT-130

4

Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp ký lại hợp đồng thuê

QT-131

5

Thủ tục bán nhà ở cũ thuộc tài sản công

QT-132

6

Thủ tục giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung của nhà ở cũ thuộc tài sản công

QT-133

7

Thủ tục thẩm định giá bán, giá thuê mua nhà ở xã hội/nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân

QT-134

8

Thủ tục cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội do Nhà nước đầu tư xây dựng bằng vốn đầu tư công

QT-135

9

Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua

QT-136

10

Thủ tục thông báo đủ điều kiện được huy động vốn thông qua việc góp vốn, hợp tác đầu tư, hợp tác kinh doanh, liên doanh, liên kết của tổ chức và cá nhân để phát triển nhà ở

QT-137

11

Thủ tục chuyển đổi công năng nhà ở đối với nhà ở xây dựng trong dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

QT-138

12

Thủ tục thông báo đơn vị đủ điều kiện quản lý vận hành nhà chung cư đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Sở Xây dựng

QT-139

13

Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công

QT-140

14

Thủ tục điều chỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công

QT-141

15

Thủ tục đề xuất cơ chế ưu đãi đầu tư theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 198 của Luật Nhà ở 2023

QT-142

16

Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước

QT-143

IX

LĨNH VỰC VẬT LIỆU XÂY DỰNG

 

1

Thủ tục công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng

QT-144

X

LĨNH VỰC HẠ TẦNG KỸ THUẬT

 

1

Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh

QT-145

XI

LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP XÂY DỰNG

 

1

Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương

QT-146

2

Miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương

QT-147

XII

LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH

 

1

Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương

QT-148

2

Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh.

QT-149

3

Cho ý kiến về việc các công trình hết thời hạn sử dụng nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)

QT-150

XIII

LĨNH VỰC THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG

 

1

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: Cấp lần đầu hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động)

QT-151

2

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)

QT-152

3

Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp)

QT-153

4

Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)

QT-154

XIV

LĨNH VỰC HÀNG HẢI

 

1

Chấp thuận đề xuất thực hiện nạo vét đường thủy nội địa địa phương

QT-155

XV

TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG

 

1

Hỗ trợ lãi suất vay vốn tại tổ chức tín dụng để đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ tầng phụ vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt theo quy định tại Khoản 3 Điều 4, Khoản 3 Điều 5 Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt

QT-156

XVII

LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG

 

1

Thủ tục công bố hợp chuẩn sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng tại Hà Nội

QT-157

B. DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...