Quyết định 67/2025/QĐ-UBND về Khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
Số hiệu | 67/2025/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/08/2025 |
Ngày có hiệu lực | 08/09/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lạng Sơn |
Người ký | Lương Trọng Quỳnh |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 67/2025/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 28 tháng 8 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KHUNG GIÁ RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp số 16/2017/QH14;
Căn cứ Luật Giá số 16/2023/QH15;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định phân định thẩm quyền của Chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường;
Căn cứ Thông tư số 20/2023/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định phương pháp định giá rừng; hướng dẫn định khung giá rừng;
Căn cứ Thông tư số 16/2025/TT-BNNMT ngày 19 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước và một số nội dung trong lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 645/TTr-SNNMT ngày 31 tháng 7 năm 2025; Báo cáo số 690/BC-SNNMT ngày 21 tháng 8 năm 2025;
Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định ban hành Khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn như sau:
1. Khung giá rừng tự nhiên là rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất trên địa bàn các xã, phường theo Phụ lục 01 kèm theo Quyết định này.
2. Khung giá rừng trồng là rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất trên địa bàn các xã, phường theo Phụ lục 02 kèm theo Quyết định này.
3. Khung giá rừng được xem xét, điều chỉnh khi các yếu tố hình thành khung giá rừng thay đổi tăng hoặc giảm trên 20% so với giá quy định hiện hành, liên tục trong thời gian sáu (06) tháng trở lên.
Điều 2. Khung giá rừng quy định tại Điều 1 được áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư có hoạt động liên quan đến áp dụng khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Sở Nông nghiệp và Môi trường:
a) Chủ trì, phối hợp với các sở, ngành có liên quan hướng dẫn, triển khai việc áp dụng khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn theo đúng quy định của pháp luật; tham mưu điều chỉnh khung giá rừng khi các yếu tố hình thành khung giá rừng thay đổi tới mức quy định tại khoản 3 Điều 1.
b) Chủ trì phối hợp với Ủy ban nhân dân các xã, phường tham mưu quyết định giao đất, cho thuê đất đồng bộ với giao rừng, cho thuê rừng đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
c) Tổng hợp những khó khăn, vướng mắc trong quá trình triển khai thực hiện; kịp thời báo cáo cấp có thẩm quyền đề xuất tháo gỡ khó khăn, vướng mắc. Chịu trách nhiệm toàn diện về tính hợp pháp, hợp lệ, chính xác của hồ sơ, số liệu, nội dung trình phê duyệt tại Quyết định này.
2. Sở Tài chính:
Hướng dẫn việc thu và quản lý sử dụng nguồn thu từ giao rừng, cho thuê rừng, bồi thường, thu hồi rừng theo quy định; phối hợp với Sở Nông nghiệp và Môi trường đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung khi có biến động giá trên thị trường ảnh hưởng đến khung giá rừng.
3. Thuế tỉnh Lạng Sơn:
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền chuyển đến để xác định thuế, phí và lệ phí liên quan đến rừng.
4. Ủy ban nhân dân các xã, phường:
a) Lập dự án giao đất, giao rừng đối với diện tích rừng chưa giao, chưa cho thuê trên địa bàn thuộc quyền của Ủy ban nhân dân cấp xã;
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 67/2025/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 28 tháng 8 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KHUNG GIÁ RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp số 16/2017/QH14;
Căn cứ Luật Giá số 16/2023/QH15;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định phân định thẩm quyền của Chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường;
Căn cứ Thông tư số 20/2023/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định phương pháp định giá rừng; hướng dẫn định khung giá rừng;
Căn cứ Thông tư số 16/2025/TT-BNNMT ngày 19 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước và một số nội dung trong lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 645/TTr-SNNMT ngày 31 tháng 7 năm 2025; Báo cáo số 690/BC-SNNMT ngày 21 tháng 8 năm 2025;
Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định ban hành Khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn như sau:
1. Khung giá rừng tự nhiên là rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất trên địa bàn các xã, phường theo Phụ lục 01 kèm theo Quyết định này.
2. Khung giá rừng trồng là rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất trên địa bàn các xã, phường theo Phụ lục 02 kèm theo Quyết định này.
3. Khung giá rừng được xem xét, điều chỉnh khi các yếu tố hình thành khung giá rừng thay đổi tăng hoặc giảm trên 20% so với giá quy định hiện hành, liên tục trong thời gian sáu (06) tháng trở lên.
Điều 2. Khung giá rừng quy định tại Điều 1 được áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư có hoạt động liên quan đến áp dụng khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Sở Nông nghiệp và Môi trường:
a) Chủ trì, phối hợp với các sở, ngành có liên quan hướng dẫn, triển khai việc áp dụng khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn theo đúng quy định của pháp luật; tham mưu điều chỉnh khung giá rừng khi các yếu tố hình thành khung giá rừng thay đổi tới mức quy định tại khoản 3 Điều 1.
b) Chủ trì phối hợp với Ủy ban nhân dân các xã, phường tham mưu quyết định giao đất, cho thuê đất đồng bộ với giao rừng, cho thuê rừng đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
c) Tổng hợp những khó khăn, vướng mắc trong quá trình triển khai thực hiện; kịp thời báo cáo cấp có thẩm quyền đề xuất tháo gỡ khó khăn, vướng mắc. Chịu trách nhiệm toàn diện về tính hợp pháp, hợp lệ, chính xác của hồ sơ, số liệu, nội dung trình phê duyệt tại Quyết định này.
2. Sở Tài chính:
Hướng dẫn việc thu và quản lý sử dụng nguồn thu từ giao rừng, cho thuê rừng, bồi thường, thu hồi rừng theo quy định; phối hợp với Sở Nông nghiệp và Môi trường đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung khi có biến động giá trên thị trường ảnh hưởng đến khung giá rừng.
3. Thuế tỉnh Lạng Sơn:
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền chuyển đến để xác định thuế, phí và lệ phí liên quan đến rừng.
4. Ủy ban nhân dân các xã, phường:
a) Lập dự án giao đất, giao rừng đối với diện tích rừng chưa giao, chưa cho thuê trên địa bàn thuộc quyền của Ủy ban nhân dân cấp xã;
b) Thực hiện giao rừng, cho thuê rừng, thu hồi rừng đối với tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã;
c) Chỉ đạo các cơ quan chuyên môn tổ chức triển khai thực hiện khung giá rừng trên địa bàn đảm bảo theo quy định của pháp luật; trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc gửi báo cáo về Sở Nông nghiệp và Môi trường, để tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 08 tháng 9 năm 2025 và thay thế Quyết định số 51/2024/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
Điều 5. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 01.
KHUNG
GIÁ RỪNG TỰ NHIÊN LÀ RỪNG ĐẶC DỤNG, RỪNG PHÒNG HỘ VÀ RỪNG SẢN XUẤT TRÊN ĐỊA BÀN
CÁC XÃ, PHƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 67 /2025/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2025 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
1.1. Các xã: Bắc Sơn, Hưng Vũ, Vũ Lăng, Nhất Hòa, Vũ Lễ, Tân Tri.
Đơn vị tính: 1.000 đồng/ha
TT |
Trạng thái |
Khung giá rừng |
Giá trị lâm sản |
Giá trị môi trường |
Giá quyền sử dụng rừng |
||||
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
||
1 |
2 |
3 = 5+7+9 |
4= 6+8+10 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
A |
Rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Rừng lá rộng thường xanh núi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Rừng lá rộng thường xanh núi đá |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Rừng giàu |
2.764.387 |
4.468.187 |
691.239 |
1.117.189 |
2.073.716 |
3.351.566 |
-568 |
-568 |
2 |
Rừng trung bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Rừng nghèo |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Rừng nghèo kiệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Rừng chưa có trữ lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Rừng tre, luồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Rừng Phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Rừng lá rộng thường xanh núi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Rừng giàu |
334.686 |
581.297 |
111.468 |
193.645 |
222.937 |
387.290 |
281 |
362 |
2 |
Rừng trung bình |
141.586 |
257.101 |
47.146 |
85.588 |
94.292 |
171.175 |
148 |
338 |
3 |
Rừng nghèo |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Rừng nghèo kiệt |
35.490 |
64.595 |
11.914 |
21.592 |
23.827 |
43.185 |
-251 |
-182 |
5 |
Rừng chưa có trữ lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
255.523 |
448.330 |
84.671 |
148.789 |
169.342 |
297.578 |
1.510 |
1.963 |
7 |
Rừng tre, nứa (Mai) |
53.002 |
87.511 |
17.399 |
28.829 |
34.798 |
57.658 |
805 |
1.024 |
II |
Rừng lá rộng thường xanh núi đá |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Rừng giàu |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Rừng trung bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Rừng nghèo |
96.980 |
172.596 |
32.367 |
57.514 |
64.733 |
115.028 |
-120 |
54 |
4 |
Rừng nghèo kiệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Rừng chưa có trữ lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Rừng tre, nứa |
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
Rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Rừng lá rộng thường xanh núi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Rừng giàu |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Rừng trung bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Rừng nghèo |
56.410 |
105.264 |
28.081 |
52.463 |
28.081 |
52.463 |
248 |
338 |
4 |
Rừng nghèo kiệt |
25.051 |
45.358 |
12.567 |
22.688 |
12.567 |
22.688 |
-83 |
-18 |
5 |
Rừng chưa có trữ lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
137.624 |
296.197 |
68.028 |
147.117 |
68.028 |
147.117 |
1.568 |
1.963 |
7 |
Rừng tre, nứa |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Rừng lá rộng thường xanh núi đá |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Rừng giàu |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Rừng trung bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Rừng nghèo |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Rừng nghèo kiệt |
20.484 |
34.852 |
10.298 |
17.416 |
10.298 |
17.416 |
-112 |
20 |
5 |
Rừng chưa có trữ lượng |
4.216 |
7.679 |
2.213 |
3.888 |
2.213 |
3.888 |
-210 |
-97 |
6 |
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Rừng tre, nứa |
|
|
|
|
|
|
|
|
D |
Rừng ngoài lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Rừng lá rộng thường xanh núi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Rừng giàu |
898.201 |
1.484.866 |
448.918 |
742.211 |
448.918 |
742.211 |
365 |
444 |
2 |
Rừng trung bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Rừng nghèo |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Rừng nghèo kiệt |
17.433 |
29.857 |
8.952 |
15.103 |
8.952 |
15.103 |
-471 |
-349 |
5 |
Rừng chưa có trữ lượng |
6.013 |
11.858 |
3.249 |
6.101 |
3.249 |
6.101 |
-485 |
-344 |
6 |
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Rừng tre, nứa |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Rừng lá rộng thường xanh núi đá |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Rừng giàu |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Rừng trung bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Rừng nghèo |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Rừng nghèo kiệt |
9.309 |
17.931 |
4.890 |
9.140 |
4.890 |
9.140 |
-471 |
-349 |
5 |
Rừng chưa có trữ lượng |
7.345 |
12.440 |
3.915 |
6.392 |
3.915 |
6.392 |
-485 |
-344 |
6 |
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Rừng tre, nứa |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Các xã: Bình Gia, Tân Văn, Hồng Phong, Hoa Thám, Quý Hòa, Thiện Hòa, Thiện Thuật, Thiện Long.
Đơn vị tính: 1.000 đồng/ha
TT |
Trạng thái |
Khung giá rừng |
Giá trị lâm sản |
Giá trị môi trường |
Giá quyền sử dụng rừng |
||||
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
||
1 |
2 |
3 = 5+7+9 |
4= 6+8+10 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
A |
Rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Rừng lá rộng thường xanh núi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Rừng lá rộng thường xanh núi đá |
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Rừng Phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Rừng lá rộng thường xanh núi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Rừng giàu |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Rừng trung bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Rừng nghèo |
77.303 |
142.339 |
25.582 |
47.186 |
51.165 |
94.372 |
556 |
781 |
4 |
Rừng nghèo kiệt |
27.158 |
50.825 |
8.992 |
16.840 |
17.985 |
33.680 |
181 |
305 |
5 |
Rừng chưa có trữ lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
158.340 |
300.818 |
52.172 |
99.506 |
104.344 |
199.011 |
1.824 |
2.301 |
7 |
Rừng tre, luồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Rừng lá rộng thường xanh núi đá |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Rừng giàu |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Rừng trung bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Rừng nghèo |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Rừng nghèo kiệt |
10.804 |
20.282 |
3.647 |
6.785 |
7.293 |
13.571 |
-136 |
-74 |
5 |
Rừng chưa có trữ lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Rừng tre, luồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
Rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Rừng lá rộng thường xanh núi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Rừng giàu |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Rừng trung bình |
65.127 |
121.906 |
31.825 |
60.164 |
31.825 |
60.164 |
1.477 |
1.578 |
3 |
Rừng nghèo |
42.174 |
77.109 |
20.492 |
37.904 |
20.492 |
37.904 |
1.190 |
1.301 |
4 |
Rừng nghèo kiệt |
20.145 |
37.758 |
9.806 |
18.475 |
9.806 |
18.475 |
533 |
808 |
5 |
Rừng chưa có trữ lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
80.100 |
159.909 |
39.402 |
79.171 |
39.402 |
79.171 |
1.296 |
1.567 |
7 |
Rừng tre, luồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Rừng lá rộng thường xanh núi đá |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Rừng giàu |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Rừng trung bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Rừng nghèo |
34.381 |
60.130 |
17.153 |
29.984 |
17.153 |
29.984 |
75 |
162 |
4 |
Rừng nghèo kiệt |
19.441 |
36.875 |
9.806 |
18.475 |
9.806 |
18.475 |
-171 |
-75 |
5 |
Rừng chưa có trữ lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Rừng tre, luồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
D |
Rừng ngoài lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Rừng lá rộng thường xanh núi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Rừng giàu |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Rừng trung bình |
97.589 |
174.489 |
48.082 |
86.462 |
48.082 |
86.462 |
1.425 |
1.565 |
3 |
Rừng nghèo |
44.793 |
76.225 |
22.271 |
37.885 |
22.271 |
37.885 |
251 |
455 |
4 |
Rừng nghèo kiệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Rừng chưa có trữ lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
147.897 |
261.474 |
73.271 |
129.958 |
73.271 |
129.958 |
1.355 |
1.558 |
7 |
Rừng tre, luồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Rừng lá rộng thường xanh núi đá |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3. Các xã: Đồng Đăng, Cao Lộc, Công Sơn, Ba Sơn, Tân Đoàn (xã Tân Thành huyện Cao Lộc cũ), Khánh Khê (xã Bình Trung huyện Cao Lộc cũ); Phường: Kỳ Lừa, Đông Kinh.
Đơn vị tính: 1.000 đồng/ha
TT |
Trạng thái |
Khung giá rừng |
Giá trị lâm sản |
Giá trị môi trường |
Giá quyền sử dụng rừng |
||||
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
||
1 |
2 |
3 = 5+7+9 |
4= 6+8+10 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
A |
Rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Rừng lá rộng thường xanh núi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Rừng giàu |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Rừng trung bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Rừng nghèo |
92.013 |
137.957 |
23.156 |
34.642 |
69.468 |
103.926 |
-611 |
-611 |
4 |
Rừng nghèo kiệt |
45.725 |
87.853 |
11.584 |
22.116 |
34.752 |
66.348 |
-611 |
-611 |
5 |
Rừng chưa có trữ lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Rừng tre, luồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Rừng lá rộng thường xanh núi đá |
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Rừng Phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Rừng lá rộng thường xanh núi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Rừng giàu |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Rừng trung bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Rừng nghèo |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Rừng nghèo kiệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Rừng chưa có trữ lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
163.578 |
334.818 |
54.041 |
111.095 |
108.082 |
222.190 |
1.455 |
1.533 |
7 |
Rừng tre, luồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Rừng lá rộng thường xanh núi đá |
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
Rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Rừng lá rộng thường xanh núi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Rừng giàu |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Rừng trung bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Rừng nghèo |
33.610 |
62.143 |
16.717 |
30.927 |
16.717 |
30.927 |
176 |
289 |
4 |
Rừng nghèo kiệt |
17.726 |
32.279 |
8.779 |
15.981 |
8.779 |
15.981 |
168 |
317 |
5 |
Rừng chưa có trữ lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Rừng tre, luồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Rừng lá rộng thường xanh núi đá |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Rừng giàu |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Rừng trung bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Rừng nghèo |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Rừng nghèo kiệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Rừng chưa có trữ lượng |
2.081 |
4.314 |
1.332 |
2.445 |
1.332 |
2.445 |
-583 |
-576 |
6 |
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Rừng tre, luồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4. Các xã: Chi Lăng, Nhân Lý, Chiến Thắng, Quan Sơn, Bằng Mạc, Vạn Linh.
Đơn vị tính: 1.000 đồng/ha
TT |
Trạng thái |
Khung giá rừng |
Giá trị lâm sản |
Giá trị môi trường |
Giá quyền sử dụng rừng |
||||
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
||
1 |
2 |
3 = 5+7+9 |
4= 6+8+10 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
A |
Rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Rừng lá rộng thường xanh núi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Rừng lá rộng thường xanh núi đá |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Rừng giàu |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Rừng trung bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Rừng nghèo |
65.295 |
119.012 |
16.355 |
29.784 |
49.065 |
89.353 |
-125 |
-125 |
4 |
Rừng nghèo kiệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Rừng chưa có trữ lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Rừng tre, luồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Rừng Phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Rừng lá rộng thường xanh núi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Rừng giàu |
254.700 |
448.354 |
84.750 |
149.152 |
169.500 |
298.304 |
450 |
898 |
2 |
Rừng trung bình |
231.264 |
401.979 |
76.738 |
133.537 |
153.477 |
267.074 |
1.049 |
1.368 |
3 |
Rừng nghèo |
131.639 |
225.836 |
43.710 |
75.051 |
87.420 |
150.101 |
509 |
684 |
4 |
Rừng nghèo kiệt |
43.509 |
76.585 |
14.451 |
25.453 |
28.901 |
50.906 |
157 |
226 |
5 |
Rừng chưa có trữ lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Rừng tre, luồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Rừng lá rộng thường xanh núi đá |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Rừng giàu |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Rừng trung bình |
111.344 |
198.473 |
36.981 |
65.961 |
73.962 |
131.921 |
401 |
591 |
3 |
Rừng nghèo |
63.800 |
113.279 |
21.166 |
37.641 |
42.332 |
75.282 |
302 |
356 |
4 |
Rừng nghèo kiệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Rừng chưa có trữ lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Rừng tre, luồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
Rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Rừng lá rộng thường xanh núi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Rừng giàu |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Rừng trung bình |
87.846 |
166.439 |
43.645 |
82.829 |
43.645 |
82.829 |
556 |
781 |
3 |
Rừng nghèo |
38.754 |
70.702 |
19.111 |
34.937 |
19.111 |
34.937 |
532 |
828 |
4 |
Rừng nghèo kiệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Rừng chưa có trữ lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Rừng tre, luồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Rừng lá rộng thường xanh núi đá |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Rừng giàu |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Rừng trung bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Rừng nghèo |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Rừng nghèo kiệt |
23.005 |
37.865 |
11.354 |
18.732 |
11.354 |
18.732 |
297 |
401 |
5 |
Rừng chưa có trữ lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Rừng tre, luồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5. Các xã: Đình Lập, Châu Sơn, Kiên Mộc, Thái Bình.
Đơn vị tính: 1.000 đồng/ha
TT |
Trạng thái |
Khung giá rừng |
Giá trị lâm sản |
Giá trị môi trường |
Giá quyền sử dụng rừng |
||||
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
||
1 |
2 |
3 = 5+7+9 |
4= 6+8+10 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
A |
Rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Rừng lá rộng thường xanh núi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Rừng lá rộng thường xanh núi đá |
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Rừng Phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Rừng lá rộng thường xanh núi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Rừng giàu |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Rừng trung bình |
120.589 |
222.236 |
39.732 |
73.564 |
79.464 |
147.128 |
1.393 |
1.544 |
3 |
Rừng nghèo |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Rừng nghèo kiệt |
35.887 |
65.738 |
11.807 |
21.701 |
23.614 |
43.402 |
466 |
635 |
5 |
Rừng chưa có trữ lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
148.351 |
270.185 |
49.189 |
89.697 |
98.379 |
179.393 |
783 |
1.095 |
7 |
Rừng tre, luồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Rừng lá rộng thường xanh núi đá |
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
Rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Rừng lá rộng thường xanh núi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Rừng giàu |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Rừng trung bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Rừng nghèo |
42.546 |
82.724 |
20.870 |
40.825 |
20.870 |
40.825 |
806 |
1.074 |
4 |
Rừng nghèo kiệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Rừng chưa có trữ lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
57.891 |
132.287 |
28.513 |
65.522 |
28.513 |
65.522 |
865 |
1.243 |
7 |
Rừng tre, luồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Rừng lá rộng thường xanh núi đá |
|
|
|
|
|
|
|
|
D |
Rừng ngoài lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Rừng lá rộng thường xanh núi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Rừng giàu |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Rừng trung bình |
|
|
|
|
|
|
- |
- |
3 |
Rừng nghèo |
76.363 |
124.584 |
37.649 |
61.592 |
37.649 |
61.592 |
1.065 |
1.400 |
4 |
Rừng nghèo kiệt |
46.968 |
88.823 |
23.216 |
44.094 |
23.216 |
44.094 |
536 |
635 |
5 |
Rừng chưa có trữ lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
37.338 |
80.621 |
18.307 |
39.798 |
18.307 |
39.798 |
724 |
1.025 |
7 |
Rừng tre, luồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Rừng lá rộng thường xanh núi đá |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6. Các xã: Hữu Lũng, Tuấn Sơn, Tân Thành, Vân Nham, Thiện Tân, Yên Bình, Hữu Liên, Cai Kinh.
Đơn vị tính: 1.000 đồng/ha
TT |
Trạng thái |
Khung giá rừng |
Giá trị lâm sản |
Giá trị môi trường |
Giá quyền sử dụng rừng |
||||
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
||
1 |
2 |
3 = 5+7+9 |
4= 6+8+10 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
A |
Rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Rừng lá rộng thường xanh núi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Rừng giàu |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Rừng trung bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Rừng nghèo |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Rừng nghèo kiệt |
26.893 |
49.950 |
6.877 |
12.641 |
20.630 |
37.923 |
-614 |
-614 |
5 |
Rừng chưa có trữ lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Rừng tre, luồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Rừng lá rộng thường xanh núi đá |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Rừng giàu |
274.707 |
554.003 |
68.830 |
138.654 |
206.491 |
415.963 |
-614 |
-614 |
2 |
Rừng trung bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Rừng nghèo |
80.685 |
148.187 |
20.325 |
37.200 |
60.974 |
111.601 |
-614 |
-614 |
4 |
Rừng nghèo kiệt |
44.046 |
80.246 |
11.165 |
20.215 |
33.495 |
60.645 |
-614 |
-614 |
5 |
Rừng chưa có trữ lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Rừng tre, luồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Rừng Phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Rừng lá rộng thường xanh núi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Rừng lá rộng thường xanh núi đá |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Rừng giàu |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Rừng trung bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Rừng nghèo |
58.693 |
102.975 |
19.534 |
34.268 |
39.069 |
68.535 |
90 |
172 |
4 |
Rừng nghèo kiệt |
13.675 |
25.334 |
4.532 |
8.392 |
9.064 |
16.784 |
79 |
158 |
5 |
Rừng chưa có trữ lượng |
17.526 |
25.721 |
5.996 |
8.713 |
11.991 |
17.426 |
-461 |
-418 |
6 |
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Rừng tre, luồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
Rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Rừng lá rộng thường xanh núi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Rừng lá rộng thường xanh núi đá |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7. Các xã: Lộc Bình, Mẫu Sơn, Na Dương, Lợi Bác, Thống Nhất, Xuân Dương, Khuất Xá.
Đơn vị tính: 1.000 đồng/ha
TT |
Trạng thái |
Khung giá rừng |
Giá trị lâm sản |
Giá trị môi trường |
Giá quyền sử dụng rừng |
||||
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
||
1 |
2 |
3 = 5+7+9 |
4= 6+8+10 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
A |
Rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Rừng lá rộng thường xanh núi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Rừng giàu |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Rừng trung bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Rừng nghèo |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Rừng nghèo kiệt |
40.878 |
81.299 |
10.373 |
20.478 |
31.119 |
61.435 |
-614 |
-614 |
5 |
Rừng chưa có trữ lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Rừng tre, luồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Rừng lá rộng thường xanh núi đá |
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Rừng Phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Rừng lá rộng thường xanh núi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Rừng giàu |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Rừng trung bình |
259.517 |
463.164 |
86.442 |
154.302 |
172.885 |
308.604 |
190 |
258 |
3 |
Rừng nghèo |
66.607 |
119.566 |
22.133 |
39.732 |
44.266 |
79.463 |
208 |
371 |
4 |
Rừng nghèo kiệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Rừng chưa có trữ lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
87.074 |
154.760 |
28.881 |
51.351 |
57.762 |
102.701 |
431 |
708 |
7 |
Rừng tre, luồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Rừng lá rộng thường xanh núi đá |
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
Rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Rừng lá rộng thường xanh núi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Rừng giàu |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Rừng trung bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Rừng nghèo |
55.962 |
98.614 |
27.883 |
49.171 |
27.883 |
49.171 |
196 |
272 |
4 |
Rừng nghèo kiệt |
26.425 |
47.192 |
13.179 |
23.516 |
13.179 |
23.516 |
67 |
160 |
5 |
Rừng chưa có trữ lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
67.136 |
119.921 |
33.200 |
59.410 |
33.200 |
59.410 |
736 |
1.101 |
7 |
Rừng tre, luồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Rừng lá rộng thường xanh núi đá |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8. Các xã: Thất Khê, Đoàn Kết, Tân Tiến, Tràng Định, Quốc Khánh, Kháng Chiến, Quốc Việt.
Đơn vị tính: 1.000 đồng/ha
TT |
Trạng thái |
Khung giá rừng |
Giá trị lâm sản |
Giá trị môi trường |
Giá quyền sử dụng rừng |
||||
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
||
1 |
2 |
3 = 5+7+9 |
4= 6+8+10 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
A |
Rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Rừng lá rộng thường xanh núi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Rừng lá rộng thường xanh núi đá |
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Rừng Phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Rừng lá rộng thường xanh núi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Rừng giàu |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Rừng trung bình |
197.358 |
356.923 |
65.575 |
118.653 |
131.150 |
237.306 |
633 |
964 |
3 |
Rừng nghèo |
81.498 |
145.822 |
27.115 |
48.514 |
54.231 |
97.028 |
152 |
280 |
4 |
Rừng nghèo kiệt |
18.249 |
32.561 |
6.043 |
10.805 |
12.086 |
21.610 |
120 |
146 |
5 |
Rừng chưa có trữ lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
109.845 |
230.179 |
36.402 |
76.459 |
72.804 |
152.919 |
639 |
801 |
7 |
Rừng tre, luồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Rừng lá rộng thường xanh núi đá |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Rừng giàu |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Rừng trung bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Rừng nghèo |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Rừng nghèo kiệt |
19.283 |
34.959 |
6.408 |
11.603 |
12.817 |
23.205 |
58 |
151 |
5 |
Rừng chưa có trữ lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Rừng tre, luồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
Rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Rừng lá rộng thường xanh núi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Rừng giàu |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Rừng trung bình |
80.290 |
146.658 |
40.028 |
73.025 |
40.028 |
73.025 |
234 |
608 |
3 |
Rừng nghèo |
34.218 |
62.945 |
16.935 |
31.202 |
16.935 |
31.202 |
348 |
541 |
4 |
Rừng nghèo kiệt |
20.194 |
37.126 |
10.020 |
18.411 |
10.020 |
18.411 |
154 |
304 |
5 |
Rừng chưa có trữ lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
122.878 |
220.870 |
61.060 |
109.978 |
61.060 |
109.978 |
757 |
915 |
7 |
Rừng tre, luồng (Vầu) |
91.988 |
163.974 |
45.771 |
81.681 |
45.771 |
81.681 |
446 |
612 |
II |
Rừng lá rộng thường xanh núi đá |
|
|
|
|
|
|
|
|
D |
Rừng ngoài lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Rừng lá rộng thường xanh núi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Rừng giàu |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Rừng trung bình |
98.054 |
172.499 |
48.716 |
85.746 |
48.716 |
85.746 |
622 |
1.007 |
3 |
Rừng nghèo |
39.725 |
70.469 |
19.706 |
34.982 |
19.706 |
34.982 |
313 |
505 |
4 |
Rừng nghèo kiệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Rừng chưa có trữ lượng |
3.562 |
6.798 |
2.017 |
3.628 |
2.017 |
3.628 |
-472 |
-458 |
6 |
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Rừng tre, luồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Rừng lá rộng thường xanh núi đá |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9. Các xã: Na Sầm, Văn Lãng, Hội Hoan, Thụy Hùng, Hoàng Văn Thụ.
Đơn vị tính: 1.000 đồng/ha
TT |
Trạng thái |
Khung giá rừng |
Giá trị lâm sản |
Giá trị môi trường |
Giá quyền sử dụng rừng |
||||
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
||
1 |
2 |
3 = 5+7+9 |
4= 6+8+10 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
A |
Rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Rừng Phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Rừng lá rộng thường xanh núi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Rừng giàu |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Rừng trung bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Rừng nghèo |
85.421 |
163.962 |
28.235 |
54.287 |
56.470 |
108.574 |
716 |
1.101 |
4 |
Rừng nghèo kiệt |
36.735 |
69.909 |
12.222 |
23.227 |
24.443 |
46.453 |
70 |
229 |
C |
Rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Rừng lá rộng thường xanh núi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Rừng giàu |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Rừng trung bình |
68.890 |
131.897 |
34.046 |
65.348 |
34.046 |
65.348 |
798 |
1.201 |
3 |
Rừng nghèo |
35.489 |
67.144 |
17.269 |
32.972 |
17.269 |
32.972 |
951 |
1.200 |
4 |
Rừng nghèo kiệt |
9.788 |
19.011 |
4.859 |
9.398 |
4.859 |
9.398 |
70 |
215 |
5 |
Rừng chưa có trữ lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
54.852 |
117.269 |
27.121 |
58.240 |
27.121 |
58.240 |
610 |
789 |
7 |
Rừng tre, luồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Rừng lá rộng thường xanh núi đá |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Rừng giàu |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Rừng trung bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Rừng nghèo |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Rừng nghèo kiệt |
20.852 |
38.619 |
10.384 |
19.245 |
10.384 |
19.245 |
84 |
129 |
5 |
Rừng chưa có trữ lượng |
1.374 |
3.018 |
910 |
1.711 |
910 |
1.711 |
-446 |
-404 |
6 |
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Rừng tre, luồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10. Các xã: Văn Quan, Điềm He, Tri Lễ, Yên Phúc, Tân Đoàn (xã Tân Đoàn, xã Tràng Phái huyện Văn Quan cũ), Khánh Khê (xã Khánh Khê huyện Văn Quan cũ).
Đơn vị tính: 1.000 đồng/ha
TT |
Trạng thái |
Khung giá rừng |
Giá trị lâm sản |
Giá trị môi trường |
Giá quyền sử dụng rừng |
||||
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
||
1 |
2 |
3 = 5+7+9 |
4= 6+8+10 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
A |
Rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Rừng lá rộng thường xanh núi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Rừng giàu |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Rừng trung bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Rừng nghèo |
56.661 |
104.087 |
14.317 |
26.174 |
42.952 |
78.521 |
-608 |
-608 |
4 |
Rừng nghèo kiệt |
42.423 |
71.640 |
10.758 |
18.062 |
32.273 |
54.186 |
-608 |
-608 |
5 |
Rừng chưa có trữ lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Rừng tre, luồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Rừng lá rộng thường xanh núi đá |
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Rừng Phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Rừng lá rộng thường xanh núi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Rừng giàu |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Rừng trung bình |
80.189 |
148.077 |
26.655 |
49.230 |
53.310 |
98.459 |
224 |
388 |
3 |
Rừng nghèo |
56.879 |
103.239 |
18.896 |
34.268 |
37.792 |
68.536 |
191 |
435 |
4 |
Rừng nghèo kiệt |
26.276 |
47.372 |
8.742 |
15.747 |
17.484 |
31.495 |
50 |
130 |
5 |
Rừng chưa có trữ lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Rừng tre, luồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Rừng lá rộng thường xanh núi đá |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Rừng giàu |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Rừng trung bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Rừng nghèo |
34.735 |
65.604 |
11.569 |
21.842 |
23.139 |
43.685 |
27 |
77 |
4 |
Rừng nghèo kiệt |
24.473 |
45.041 |
8.131 |
14.979 |
16.262 |
29.958 |
80 |
104 |
5 |
Rừng chưa có trữ lượng |
2.511 |
5.104 |
1.002 |
1.862 |
2.005 |
3.724 |
-496 |
-482 |
6 |
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Rừng tre, luồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
Rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Rừng lá rộng thường xanh núi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Rừng giàu |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Rừng trung bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Rừng nghèo |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Rừng nghèo kiệt |
11.295 |
22.910 |
5.599 |
11.352 |
5.599 |
11.352 |
97 |
206 |
5 |
Rừng chưa có trữ lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
57.856 |
132.237 |
28.513 |
65.522 |
28.513 |
65.522 |
830 |
1.193 |
7 |
Rừng tre, luồng |
39.479 |
59.232 |
19.358 |
29.152 |
19.358 |
29.152 |
763 |
928 |
II |
Rừng lá rộng thường xanh núi đá |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Rừng giàu |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Rừng trung bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Rừng nghèo |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Rừng nghèo kiệt |
5.933 |
11.170 |
2.958 |
5.513 |
2.958 |
5.513 |
17 |
144 |
5 |
Rừng chưa có trữ lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Rừng tre, luồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
D |
Rừng ngoài lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Rừng lá rộng thường xanh núi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Rừng giàu |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Rừng trung bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Rừng nghèo |
48.141 |
89.150 |
24.024 |
44.465 |
24.024 |
44.465 |
93 |
221 |
4 |
Rừng nghèo kiệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Rừng chưa có trữ lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Rừng tre, luồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Rừng lá rộng thường xanh núi đá |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Rừng giàu |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Rừng trung bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Rừng nghèo |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Rừng nghèo kiệt |
21.582 |
40.110 |
10.778 |
19.999 |
10.778 |
19.999 |
26 |
113 |
5 |
Rừng chưa có trữ lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Rừng tre, luồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 02:
KHUNG
GIÁ RỪNG TRỒNG LÀ RỪNG ĐẶC DỤNG, RỪNG PHÒNG HỘ VÀ RỪNG SẢN XUẤT TRÊN ĐỊA BÀN
CÁC XÃ, PHƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 67/2025/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
2.1. Các xã: Bắc Sơn, Hưng Vũ, Vũ Lăng, Nhất Hòa, Vũ Lễ, Tân Tri.
Đơn vị tính: 1.000 đồng/ha
TT |
Trạng thái |
Khung giá rừng |
Tổng chi phí đã đầu tư tạo rừng |
Thu nhập dự kiến |
Giá trị môi trường rừng |
||||
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
||
1 |
2 |
3 = 5+7+9 |
4= 6+8+10 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
A |
Rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quế cấp tuổi 2 - 2016 |
301.328 |
305.389 |
26.289 |
26.289 |
235.605 |
239.666 |
39.434 |
39.434 |
2 |
Keo cấp tuổi 3 - 2017 |
236.435 |
250.037 |
46.861 |
46.861 |
119.282 |
132.884 |
70.292 |
70.292 |
B |
Rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bạch đàn cấp tuổi 3 - 2017 |
132.839 |
147.874 |
15.023 |
16.611 |
102.793 |
114.652 |
15.023 |
16.611 |
2 |
Mỡ cấp tuổi 4 - 2015 |
124.820 |
137.242 |
8.276 |
8.276 |
108.268 |
120.690 |
8.276 |
8.276 |
|
Mỡ cấp tuổi 2 (Tái sinh chồi) - 2020 |
96.249 |
107.049 |
1.893 |
1.893 |
92.463 |
103.263 |
1.893 |
1.893 |
3 |
Quế cấp tuổi 3 - 2011 |
255.337 |
261.590 |
11.968 |
11.968 |
231.401 |
237.654 |
11.968 |
11.968 |
|
Quế cấp tuổi 2 - 2016 |
376.133 |
381.756 |
18.173 |
18.173 |
339.787 |
345.410 |
18.173 |
18.173 |
4 |
Keo cấp tuổi 3 - 2017 |
146.242 |
162.703 |
15.023 |
16.611 |
116.196 |
129.481 |
15.023 |
16.611 |
|
Keo cấp tuổi 3 - 2018 |
155.636 |
173.389 |
13.548 |
15.149 |
128.540 |
143.091 |
13.548 |
15.149 |
5 |
Hồi cấp tuổi 3 - 2012 |
249.438 |
250.315 |
10.452 |
10.452 |
228.534 |
229.411 |
10.452 |
10.452 |
|
Hồi cấp tuổi 6 - 1994 |
232.593 |
233.561 |
16.294 |
16.294 |
200.005 |
200.973 |
16.294 |
16.294 |
|
Hồi cấp tuổi 7 - 1990 |
233.177 |
234.028 |
18.032 |
18.032 |
197.113 |
197.964 |
18.032 |
18.032 |
2.2. Các xã: Bình Gia, Tân Văn, Hồng Phong, Hoa Thám, Quý Hòa, Thiện Hòa, Thiện Thuật, Thiện Long.
Đơn vị tính: 1.000 đồng/ha
TT |
Trạng thái |
Khung giá rừng |
Tổng chi phí đã đầu tư tạo rừng |
Thu nhập dự kiến |
Giá trị môi trường rừng |
||||
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
||
1 |
2 |
3 = 5+7+9 |
4= 6+8+10 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
A |
Rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Keo cấp tuổi 2 - 2020 |
318.563 |
338.635 |
37.311 |
37.311 |
225.286 |
245.358 |
55.966 |
55.966 |
B |
Rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mỡ cấp tuổi 3 - 2014 |
242.623 |
267.590 |
5.977 |
5.977 |
230.669 |
255.636 |
5.977 |
5.977 |
|
Mỡ cấp tuổi 2 - 2019 |
228.383 |
253.358 |
12.389 |
13.780 |
203.605 |
225.798 |
12.389 |
13.780 |
2 |
Quế cấp tuổi 2 - 2017 |
373.148 |
382.576 |
15.023 |
16.611 |
343.102 |
349.354 |
15.023 |
16.611 |
|
Quế cấp tuổi 2 - 2016 |
372.731 |
381.748 |
16.476 |
18.173 |
339.779 |
345.402 |
16.476 |
18.173 |
3 |
Keo cấp tuổi 3 - 2018 |
238.361 |
259.277 |
13.548 |
15.149 |
211.265 |
228.979 |
13.548 |
15.149 |
4 |
Hồi cấp tuổi 2 - 2014 |
269.395 |
270.149 |
9.682 |
9.682 |
250.031 |
250.785 |
9.682 |
9.682 |
|
Hồi cấp tuổi 4 - 2004 |
277.361 |
277.946 |
12.632 |
12.632 |
252.097 |
252.682 |
12.632 |
12.632 |
|
Hồi cấp tuổi 5 - 1999 |
256.004 |
256.515 |
16.294 |
16.294 |
223.416 |
223.927 |
16.294 |
16.294 |
5 |
Bạch đàn cấp tuổi 3 - 2017 |
160.226 |
177.013 |
15.023 |
16.611 |
130.180 |
143.791 |
15.023 |
16.611 |
|
Bạch đàn cấp tuổi 3 - 2018 |
166.758 |
184.539 |
13.548 |
15.149 |
139.662 |
154.241 |
13.548 |
15.149 |
|
Bạch đàn cấp tuổi 2 - 2020 |
146.252 |
161.816 |
11.197 |
12.499 |
123.858 |
136.818 |
11.197 |
12.499 |
2.3. Các xã: Đồng Đăng, Cao Lộc, Công Sơn, Ba Sơn, Tân Đoàn (xã Tân Thành huyện Cao Lộc cũ), Khánh Khê (xã Bình Trung huyện Cao Lộc cũ); Các phường: Kỳ Lừa, Đông Kinh (xã Yên Trạch huyện Cao Lộc cũ).
Đơn vị tính: 1.000 đồng/ha
TT |
Trạng thái |
Khung giá rừng |
Tổng chi phí đã đầu tư tạo rừng |
Thu nhập dự kiến |
Giá trị môi trường rừng |
||||
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
||
1 |
2 |
3 = 5+7+9 |
4= 6+8+10 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
A |
Rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồi cấp tuổi 5 - 1993 |
227.924 |
228.491 |
15.210 |
15.210 |
189.899 |
190.466 |
22.815 |
22.815 |
|
Hồi cấp tuổi 3 - 2013 |
276.964 |
277.464 |
35.487 |
35.487 |
188.246 |
188.746 |
53.231 |
53.231 |
2 |
Thông cấp tuổi 4 - 2006 |
311.470 |
322.265 |
23.991 |
23.991 |
251.493 |
262.288 |
35.986 |
35.986 |
B |
Rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồi cấp tuổi 5 - 2003 |
282.022 |
283.407 |
21.058 |
21.058 |
229.377 |
230.762 |
31.587 |
31.587 |
2 |
Bạch đàn cấp tuổi 2 - 2020 |
216.953 |
229.913 |
37.311 |
37.311 |
123.676 |
136.636 |
55.966 |
55.966 |
3 |
Thông cấp tuổi 4 - 2008 |
321.753 |
333.235 |
21.309 |
21.309 |
268.481 |
279.963 |
31.963 |
31.963 |
|
Thông cấp tuổi 3 - 2013 |
336.627 |
353.090 |
32.818 |
32.818 |
254.582 |
271.045 |
49.227 |
49.227 |
4 |
Thông + Keo cấp tuổi 2 - 2015 |
332.342 |
340.683 |
28.373 |
28.373 |
261.410 |
269.751 |
42.559 |
42.559 |
5 |
Thông + Lát cấp tuổi 2 - 2017 |
294.207 |
305.917 |
26.289 |
26.289 |
228.484 |
240.194 |
39.434 |
39.434 |
6 |
Thông + Lát cấp tuổi 2 - 2016 |
264.228 |
274.684 |
24.208 |
24.208 |
203.707 |
214.163 |
36.313 |
36.313 |
C |
Rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thông cấp tuổi 9 - 1983 |
223.487 |
231.595 |
19.200 |
19.200 |
185.087 |
193.195 |
19.200 |
19.200 |
|
Thông cấp tuổi 4 - 2008 |
298.893 |
310.746 |
10.573 |
10.573 |
277.747 |
289.600 |
10.573 |
10.573 |
|
Thông cấp tuổi 3 - 2013 |
250.781 |
265.831 |
9.682 |
9.682 |
231.417 |
246.467 |
9.682 |
9.682 |
2 |
Bạch đàn cấp tuổi 3 -2017 |
172.688 |
190.771 |
15.023 |
16.611 |
142.642 |
157.549 |
15.023 |
16.611 |
|
Bạch đàn cấp tuổi 3 - 2018 |
166.577 |
184.357 |
13.548 |
15.149 |
139.481 |
154.059 |
13.548 |
15.149 |
|
Bạch đàn cấp tuổi 2 - 2020 |
158.714 |
175.574 |
11.197 |
12.499 |
136.320 |
150.576 |
11.197 |
12.499 |
3 |
Hồi cấp tuổi 9 - 1983 |
228.918 |
229.511 |
19.200 |
19.200 |
190.518 |
191.111 |
19.200 |
19.200 |
|
Hồi cấp tuổi 6 - 1998 |
262.379 |
263.788 |
16.294 |
16.294 |
229.791 |
231.200 |
16.294 |
16.294 |
4 |
Sa mộc cấp tuổi 3 - 2013 |
643.681 |
688.067 |
10.000 |
10.000 |
623.681 |
668.067 |
10.000 |
10.000 |
5 |
Sở cấp tuổi 9 - 1983 |
143.245 |
143.708 |
19.200 |
19.200 |
104.845 |
105.308 |
19.200 |
19.200 |
|
Sở cấp tuổi 5 - 2003 |
121.720 |
123.224 |
13.827 |
13.827 |
94.066 |
95.570 |
13.827 |
13.827 |
2.4. Các xã: Chi Lăng, Nhân Lý, Chiến Thắng, Quan Sơn, Bằng Mạc, Vạn Linh.
Đơn vị tính: 1.000 đồng/ha
TT |
Trạng thái |
Khung giá rừng |
Tổng chi phí đã đầu tư tạo rừng |
Thu nhập dự kiến |
Giá trị môi trường rừng |
||||
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
||
1 |
2 |
3 = 5+7+9 |
4= 6+8+10 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
A |
Rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Keo cấp tuổi 2 - 2020 |
147.643 |
170.368 |
11.197 |
12.499 |
125.249 |
145.370 |
11.197 |
12.499 |
|
Keo cấp tuổi 2 - 2019 |
223.979 |
247.332 |
12.389 |
13.780 |
199.201 |
219.772 |
12.389 |
13.780 |
|
Keo cấp tuổi 3 - 2018 |
161.832 |
197.123 |
13.662 |
15.149 |
134.508 |
166.825 |
13.662 |
15.149 |
|
Keo cấp tuổi 3 - 2017 |
234.087 |
269.215 |
15.023 |
16.611 |
204.041 |
235.993 |
15.023 |
16.611 |
2 |
Thông cấp tuổi 5 - 1998 |
296.655 |
307.882 |
17.183 |
17.183 |
262.289 |
273.516 |
17.183 |
17.183 |
|
Thông cấp tuổi 5 - 1999 |
341.207 |
354.310 |
16.294 |
16.294 |
308.619 |
321.722 |
16.294 |
16.294 |
|
Thông cấp tuổi 5 - 2000 |
209.819 |
221.672 |
15.462 |
15.462 |
178.895 |
190.748 |
15.462 |
15.462 |
2.5. Các xã: Đình Lập, Châu Sơn, Kiên Mộc, Thái Bình.
Đơn vị tính: 1.000 đồng/ha
TT |
Trạng thái |
Khung giá rừng |
Tổng chi phí đã đầu tư tạo rừng |
Thu nhập dự kiến |
Giá trị môi trường rừng |
||||
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
||
1 |
2 |
3 = 5+7+9 |
4= 6+8+10 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
A |
Rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hông cấp tuổi 2 - 2020 |
340.484 |
367.802 |
37.311 |
37.311 |
247.207 |
274.525 |
55.966 |
55.966 |
2 |
Keo cấp tuổi 2 - 2020 |
310.853 |
339.090 |
37.311 |
37.311 |
217.576 |
245.813 |
55.966 |
55.966 |
|
Keo cấp tuổi 3 - 2018 |
291.685 |
316.391 |
43.465 |
43.465 |
183.022 |
207.728 |
65.198 |
65.198 |
3 |
Thông cấp tuổi 2 - 2016 |
319.789 |
335.433 |
26.289 |
26.289 |
254.066 |
269.710 |
39.434 |
39.434 |
|
Thông cấp tuổi 2 - 2017 |
298.534 |
313.199 |
24.208 |
24.208 |
238.013 |
252.678 |
36.313 |
36.313 |
|
Thông cấp tuổi 2 - 2018 |
338.650 |
352.825 |
43.465 |
43.465 |
229.987 |
244.162 |
65.198 |
65.198 |
|
Thông cấp tuổi 3 - 2012 |
358.837 |
369.865 |
35.487 |
35.487 |
270.119 |
281.147 |
53.231 |
53.231 |
B |
Rừng sản xuất |
|
|
|
|
- |
- |
|
|
1 |
Thông cấp tuổi 4 - 2007 |
260.361 |
269.439 |
19.200 |
19.200 |
221.961 |
231.039 |
19.200 |
19.200 |
|
Thông cấp tuổi 3 - 2011 |
299.497 |
310.847 |
10.676 |
10.676 |
278.145 |
289.495 |
10.676 |
10.676 |
|
Thông cấp tuổi 2 - 2018 |
249.285 |
265.944 |
13.662 |
15.149 |
221.961 |
235.646 |
13.662 |
15.149 |
2 |
Bạch đàn cấp tuổi 3 - 2018 |
158.608 |
179.685 |
13.548 |
15.149 |
131.512 |
149.387 |
13.548 |
15.149 |
|
Bạch đàn cấp tuổi 2 - 2020 |
136.552 |
157.597 |
11.197 |
12.499 |
114.158 |
132.599 |
11.197 |
12.499 |
3 |
Hồi cấp tuổi 4 - 2007 |
243.769 |
244.160 |
13.724 |
13.724 |
216.321 |
216.712 |
13.724 |
13.724 |
4 |
Keo cấp tuổi 4 - 2011 |
195.555 |
218.434 |
11.775 |
11.775 |
172.005 |
194.884 |
11.775 |
11.775 |
|
Keo cấp tuổi 2 - 2019 |
267.834 |
295.321 |
12.389 |
13.780 |
243.056 |
267.761 |
12.389 |
13.780 |
|
Keo cấp tuổi 2 - 2020 |
207.965 |
235.274 |
11.197 |
12.499 |
185.571 |
210.276 |
11.197 |
12.499 |
2.6. Các xã: Hữu Lũng, Tuấn Sơn, Tân Thành, Vân Nham, Thiện Tân, Yên Bình, Hữu Liên, Cai Kinh.
Đơn vị tính: 1.000 đồng/ha
TT |
Trạng thái |
Khung giá rừng |
Tổng chi phí đã đầu tư tạo rừng |
Thu nhập dự kiến |
Giá trị môi trường rừng |
||||
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
||
1 |
2 |
3 = 5+7+9 |
4= 6+8+10 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
A |
Rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Keo lai cấp tuổi 2 - 2020 |
260.045 |
280.779 |
37.311 |
37.311 |
166.768 |
187.502 |
55.966 |
55.966 |
2 |
Keo cấp tuổi 2 - 2020 |
236.648 |
257.827 |
37.311 |
37.311 |
143.371 |
164.550 |
55.966 |
55.966 |
3 |
Bạch đàn cấp tuổi 2 - 2020 |
239.692 |
261.310 |
37.311 |
37.311 |
146.415 |
168.033 |
55.966 |
55.966 |
B |
Rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Keo lai cấp tuổi 2 - 2020 |
238.880 |
260.059 |
12.499 |
12.499 |
213.882 |
235.061 |
12.499 |
12.499 |
2 |
Keo cấp tuổi 2 - 2020 |
159.675 |
182.575 |
11.197 |
12.499 |
137.281 |
157.577 |
11.197 |
12.499 |
|
Keo cấp tuổi 2 - 2019 |
146.835 |
167.903 |
12.389 |
13.780 |
122.057 |
140.343 |
12.389 |
13.780 |
3 |
Bạch đàn cấp tuổi 2 - 2020 |
150.541 |
172.114 |
11.197 |
12.499 |
128.147 |
147.116 |
11.197 |
12.499 |
|
Bạch đàn cấp tuổi 2 - 2019 |
159.014 |
181.648 |
12.389 |
13.780 |
134.236 |
154.088 |
12.389 |
13.780 |
2.7. Các xã: Lộc Bình, Mẫu Sơn, Na Dương, Lợi Bác, Thống Nhất, Xuân Dương, Khuất Xá.
Đơn vị tính: 1.000 đồng/ha
TT |
Trạng thái |
Khung giá rừng |
Tổng chi phí đã đầu tư tạo rừng |
Thu nhập dự kiến |
Giá trị môi trường rừng |
||||
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
||
1 |
2 |
3 = 5+7+9 |
4= 6+8+10 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
A |
Rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thông cấp tuổi 3 - 2009 |
311.765 |
322.451 |
20.038 |
20.038 |
261.670 |
272.356 |
30.057 |
30.057 |
B |
Rừng phòng hộ |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Bạch đàn cấp tuổi 3 - 2018 |
308.354 |
329.107 |
43.465 |
43.465 |
199.691 |
220.444 |
65.198 |
65.198 |
2 |
Thông cấp tuổi 5 - 1999 |
342.046 |
354.062 |
18.928 |
18.928 |
294.726 |
306.742 |
28.392 |
28.392 |
|
Thông cấp tuổi 5 - 2003 |
322.894 |
339.505 |
21.184 |
21.184 |
269.934 |
286.545 |
31.776 |
31.776 |
|
Thông cấp tuổi 3 - 2011 |
356.720 |
372.827 |
38.020 |
38.020 |
261.670 |
277.777 |
57.030 |
57.030 |
|
Thông cấp tuổi 2 - 2017 |
309.795 |
325.142 |
24.208 |
24.208 |
249.274 |
264.621 |
36.313 |
36.313 |
|
Thông cấp tuổi 2 - 2018 |
345.541 |
360.136 |
43.465 |
43.465 |
236.878 |
251.473 |
65.198 |
65.198 |
|
Thông cấp tuổi 1 - 2019 |
329.331 |
343.421 |
40.286 |
40.286 |
228.615 |
242.705 |
60.430 |
60.430 |
C |
Rừng sản xuất |
|
|
|
|
- |
- |
|
|
1 |
Thông cấp tuổi 5 - 2003 |
292.912 |
309.267 |
13.555 |
13.555 |
265.802 |
282.157 |
13.555 |
13.555 |
|
Thông cấp tuổi 5 - 2004 |
278.370 |
293.973 |
12.482 |
12.482 |
253.406 |
269.009 |
12.482 |
12.482 |
|
Thông cấp tuổi 4 - 2006 |
251.227 |
265.317 |
11.306 |
11.306 |
228.615 |
242.705 |
11.306 |
11.306 |
|
Thông cấp tuổi 4 - 2008 |
265.692 |
280.791 |
10.275 |
10.275 |
245.142 |
260.241 |
10.275 |
10.275 |
2 |
Bạch đàn cấp tuổi 2 - 2020 |
209.431 |
231.490 |
11.197 |
12.499 |
187.037 |
206.492 |
11.197 |
12.499 |
|
Bạch đàn cấp tuổi 3 - 2018 |
217.524 |
240.147 |
13.662 |
15.149 |
190.200 |
209.849 |
13.662 |
15.149 |
|
Bạch đàn cấp tuổi 5 - 2010 |
197.390 |
215.549 |
11.504 |
11.504 |
174.382 |
192.541 |
11.504 |
11.504 |
|
Bạch đàn cấp tuổi 5 - 2009 |
218.162 |
238.269 |
12.399 |
12.399 |
193.364 |
213.471 |
12.399 |
12.399 |
3 |
Hồi cấp tuổi 4 - 2007 |
188.704 |
189.551 |
14.177 |
14.177 |
160.350 |
161.197 |
14.177 |
14.177 |
|
Hồi cấp tuổi 4 - 2008 |
208.310 |
208.914 |
13.362 |
13.362 |
181.586 |
182.190 |
13.362 |
13.362 |
4 |
Keo cấp tuổi 2 - 2020 |
242.924 |
265.635 |
11.197 |
12.499 |
220.530 |
240.637 |
11.197 |
12.499 |
|
Keo cấp tuổi 3 - 2017 |
217.083 |
239.714 |
15.023 |
16.611 |
187.037 |
206.492 |
15.023 |
16.611 |
|
Keo cấp tuổi 3 - 2018 |
223.851 |
247.255 |
13.662 |
15.149 |
196.527 |
216.957 |
13.662 |
15.149 |
2.8. Các xã: Thất Khê, Đoàn Kết, Tân Tiến, Tràng Định, Quốc Khánh, Kháng Chiến, Quốc Việt.
Đơn vị tính: 1.000 đồng/ha
TT |
Trạng thái |
Khung giá rừng |
Tổng chi phí đã đầu tư tạo rừng |
Thu nhập dự kiến |
Giá trị môi trường rừng |
||||
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
||
1 |
2 |
3 = 5+7+9 |
4= 6+8+10 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
A |
Rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thông cấp tuổi 4 - 2008 |
215.738 |
222.411 |
21.309 |
21.309 |
162.466 |
169.139 |
31.963 |
31.963 |
|
Thông cấp tuổi 3 - 2014 |
238.963 |
247.329 |
30.599 |
30.599 |
162.466 |
170.832 |
45.898 |
45.898 |
2 |
Quế + Lát cấp tuổi 2 - 2016 |
301.328 |
305.389 |
26.289 |
26.289 |
235.605 |
239.666 |
39.434 |
39.434 |
|
Quế + Lát cấp tuổi 2 - 2018 |
347.117 |
350.870 |
43.465 |
43.465 |
238.454 |
242.207 |
65.198 |
65.198 |
B |
Rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mỡ cấp tuổi 3 - 2016 |
225.106 |
248.473 |
16.476 |
18.173 |
192.154 |
212.127 |
16.476 |
18.173 |
2 |
Bạch đàn cấp tuổi 3 - 2017 |
185.663 |
205.067 |
15.023 |
16.611 |
155.617 |
171.845 |
15.023 |
16.611 |
3 |
Keo cấp tuổi 3 - 2016 |
212.927 |
235.046 |
16.476 |
18.173 |
179.975 |
198.700 |
16.476 |
18.173 |
|
Keo cấp tuổi 3 - 2017 |
173.484 |
202.659 |
15.023 |
16.611 |
143.438 |
169.437 |
15.023 |
16.611 |
|
Keo cấp tuổi 2 - 2020 |
272.586 |
308.331 |
11.197 |
12.499 |
250.192 |
283.333 |
11.197 |
12.499 |
4 |
Thông cấp tuổi 2 - 2017 |
225.547 |
236.734 |
15.023 |
16.611 |
195.501 |
203.512 |
15.023 |
16.611 |
5 |
Hồi cấp tuổi 5 - 1999 |
290.431 |
291.002 |
16.294 |
16.294 |
257.843 |
258.414 |
16.294 |
16.294 |
6 |
Quế cấp tuổi 4 - 2008 |
261.775 |
266.201 |
11.088 |
11.088 |
239.599 |
244.025 |
11.088 |
11.088 |
|
Quế cấp tuổi 3 - 2013 |
279.792 |
284.582 |
10.000 |
10.000 |
259.792 |
264.582 |
10.000 |
10.000 |
C |
Rừng ngoài lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quế cấp tuổi 6 - 1996 |
203.809 |
193.683 |
15.210 |
8.305 |
173.389 |
177.073 |
15.210 |
8.305 |
2 |
Hồi cấp tuổi 6 - 1996 |
226.659 |
227.230 |
15.210 |
15.210 |
196.239 |
196.810 |
15.210 |
15.210 |
|
Hồi cấp tuổi 8 - 1987 |
336.343 |
337.486 |
16.780 |
16.780 |
302.783 |
303.926 |
16.780 |
16.780 |
3 |
Sa mộc cấp tuổi 4 - 2008 |
356.089 |
390.128 |
13.356 |
13.356 |
329.377 |
363.416 |
13.356 |
13.356 |
2.9. Các xã: Na Sầm, Văn Lãng, Hội Hoan, Thụy Hùng, Hoàng Văn Thụ.
Đơn vị tính: 1.000 đồng/ha
TT |
Trạng thái |
Khung giá rừng |
Tổng chi phí đã đầu tư tạo rừng |
Thu nhập dự kiến |
Giá trị môi trường rừng |
||||
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
||
1 |
2 |
3 = 5+7+9 |
4= 6+8+10 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
A |
Rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bạch đàn cấp tuổi 2 - 2019 |
294.040 |
314.131 |
40.286 |
40.286 |
193.324 |
213.415 |
60.430 |
60.430 |
|
Bạch đàn cấp tuổi 3 - 2016 |
240.081 |
258.225 |
26.289 |
26.289 |
174.358 |
192.502 |
39.434 |
39.434 |
|
Bạch đàn cấp tuổi 4 - 2014 |
283.185 |
304.572 |
30.887 |
30.887 |
205.968 |
227.355 |
46.330 |
46.330 |
2 |
Hồi cấp tuổi 6 - 1997 |
278.928 |
279.842 |
23.500 |
23.500 |
220.178 |
221.092 |
35.250 |
35.250 |
3 |
Keo cấp tuổi 3 - 2017 |
304.155 |
327.597 |
46.861 |
46.861 |
187.002 |
210.444 |
70.292 |
70.292 |
|
Keo cấp tuổi 2 - 2020 |
277.118 |
296.234 |
37.311 |
37.311 |
183.841 |
202.957 |
55.966 |
55.966 |
4 |
Thông cấp tuổi 5 - 2002 |
330.282 |
342.290 |
14.248 |
14.248 |
294.661 |
306.669 |
21.373 |
21.373 |
|
Thông cấp tuổi 5 - 2003 |
314.586 |
325.264 |
21.184 |
21.184 |
261.626 |
272.304 |
31.776 |
31.776 |
|
Thông cấp tuổi 4 - 2008 |
323.157 |
339.757 |
21.309 |
21.309 |
269.885 |
286.485 |
31.963 |
31.963 |
|
Thông cấp tuổi 3 - 2013 |
377.451 |
395.554 |
33.116 |
33.116 |
294.661 |
312.764 |
49.674 |
49.674 |
5 |
Thông + Keo cấp tuổi 2 - 2015 |
332.449 |
340.790 |
28.373 |
28.373 |
261.517 |
269.858 |
42.559 |
42.559 |
|
Thông + Keo cấp tuổi 2 - 2016 |
318.989 |
327.165 |
26.289 |
26.289 |
253.266 |
261.442 |
39.434 |
39.434 |
C |
Rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồi cấp tuổi 7 - 1990 |
312.940 |
314.425 |
16.210 |
16.210 |
280.520 |
282.005 |
16.210 |
16.210 |
|
Hồi cấp tuổi 7 - 1993 |
235.817 |
236.731 |
15.520 |
15.520 |
204.777 |
205.691 |
15.520 |
15.520 |
|
Hồi cấp tuổi 6 - 1998 |
251.352 |
252.209 |
16.294 |
16.294 |
218.764 |
219.621 |
16.294 |
16.294 |
|
Hồi cấp tuổi 4 - 2008 |
161.415 |
161.986 |
13.362 |
13.362 |
134.691 |
135.262 |
13.362 |
13.362 |
2 |
Bạch đàn cấp tuổi 2 - 2020 |
234.684 |
259.320 |
11.197 |
12.499 |
212.290 |
234.322 |
11.197 |
12.499 |
3 |
Keo cấp tuổi 2 - 2020 |
304.472 |
327.812 |
11.197 |
12.499 |
282.078 |
302.814 |
11.197 |
12.499 |
|
Keo cấp tuổi 2 - 2019 |
258.566 |
280.788 |
12.389 |
13.780 |
233.788 |
253.228 |
12.389 |
13.780 |
2.10. Các xã: Văn Quan, Điềm He, Tri Lễ, Yên Phúc, Tân Đoàn (xã Tân Đoàn, xã Tràng Phái huyện Văn Quan cũ), Khánh Khê (xã Khánh Khê huyện Văn Quan cũ).
Đơn vị tính: 1.000 đồng/ha
TT |
Trạng thái |
Khung giá rừng |
Tổng chi phí đã đầu tư tạo rừng |
Thu nhập dự kiến |
Giá trị môi trường rừng |
||||
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
||
1 |
2 |
3 = 5+7+9 |
4= 6+8+10 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
A |
Rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồi cấp tuổi 13 - 1960 |
294.237 |
295.150 |
23.500 |
23.500 |
235.487 |
236.400 |
35.250 |
35.250 |
2 |
Keo cấp tuổi 3 - 2018 |
308.216 |
328.952 |
43.465 |
43.465 |
199.553 |
220.289 |
65.198 |
65.198 |
3 |
Hồi + Lát cấp tuổi 2 - 2016 |
285.459 |
285.828 |
26.289 |
26.289 |
219.736 |
220.105 |
39.434 |
39.434 |
|
Hồi + Lát cấp tuổi 2 - 2017 |
235.978 |
236.333 |
24.208 |
24.208 |
175.457 |
175.812 |
36.313 |
36.313 |
4 |
Thông + Lát cấp tuổi 2 - 2017 |
255.984 |
266.018 |
24.208 |
24.208 |
195.463 |
205.497 |
36.313 |
36.313 |
5 |
Keo + Thông cấp tuổi 3 - 2017 |
280.573 |
285.578 |
24.208 |
24.208 |
220.052 |
225.057 |
36.313 |
36.313 |
6 |
Keo + Lát cấp tuổi 3 - 2018 |
270.285 |
287.133 |
43.465 |
43.465 |
161.622 |
178.470 |
65.198 |
65.198 |
C |
Rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thông cấp tuổi 5 - 2003 |
288.643 |
299.320 |
13.555 |
13.555 |
261.533 |
272.210 |
13.555 |
13.555 |
|
Thông cấp tuổi 3 - 2012 |
315.472 |
327.484 |
10.452 |
10.452 |
294.568 |
306.580 |
10.452 |
10.452 |
|
Thông cấp tuổi 2 - 2016 |
306.138 |
321.332 |
18.173 |
18.173 |
269.792 |
284.986 |
18.173 |
18.173 |
2 |
Bạch đàn cấp tuổi 3 - 2018 |
220.328 |
243.617 |
13.548 |
15.149 |
193.232 |
213.319 |
13.548 |
15.149 |
3 |
Hồi cấp tuổi 8 - 1995 |
343.817 |
345.302 |
16.294 |
16.294 |
311.229 |
312.714 |
16.294 |
16.294 |
4 |
Keo cấp tuổi 2 - 2020 |
279.092 |
299.840 |
11.197 |
12.499 |
256.698 |
274.842 |
11.197 |
12.499 |
2.11. Các phường: Tam Thanh, Lương Văn Tri, Đông Kinh (xã Mai Pha thành phố Lạng Sơn cũ).
Đơn vị tính: 1.000 đồng/ha
TT |
Trạng thái |
Khung giá rừng |
Tổng chi phí đã đầu tư tạo rừng |
Thu nhập dự kiến |
Giá trị môi trường rừng |
||||
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
||
1 |
2 |
3 = 5+7+9 |
4= 6+8+10 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
A |
Rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Keo cấp tuổi 3 - 2014 |
281.483 |
307.071 |
30.887 |
30.887 |
204.266 |
229.854 |
46.330 |
46.330 |
2 |
Bạch đàn cấp tuổi 2 - 2019 |
325.528 |
348.856 |
40.286 |
40.286 |
224.812 |
248.140 |
60.430 |
60.430 |
|
Bạch đàn cấp tuổi 2 - 2020 |
242.226 |
257.778 |
37.311 |
37.311 |
148.949 |
164.501 |
55.966 |
55.966 |
3 |
Thông cấp tuổi 5 - 2001 |
272.285 |
281.625 |
17.526 |
17.526 |
228.469 |
237.809 |
26.290 |
26.290 |
|
Thông cấp tuổi 4 - 2006 |
264.878 |
278.959 |
14.564 |
14.564 |
228.469 |
242.550 |
21.845 |
21.845 |
|
Thông cấp tuổi 3 - 2008 |
301.432 |
312.110 |
15.971 |
15.971 |
261.504 |
272.182 |
23.957 |
23.957 |
|
Thông cấp tuổi 2 - 2014 |
338.349 |
354.445 |
30.738 |
30.738 |
261.504 |
277.600 |
46.107 |
46.107 |
4 |
Hồi cấp tuổi 7 - 1990 |
272.724 |
273.295 |
18.300 |
18.300 |
226.974 |
227.545 |
27.450 |
27.450 |
C |
Rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thông cấp tuổi 5 - 2003 |
272.646 |
282.656 |
13.830 |
13.830 |
244.986 |
254.996 |
13.830 |
13.830 |
2 |
Bạch đàn cấp tuổi 2 - 2020 |
209.274 |
231.318 |
11.197 |
12.499 |
186.880 |
206.320 |
11.197 |
12.499 |
3 |
Hồi cấp tuổi 5 - 2003 |
291.085 |
291.885 |
13.827 |
13.827 |
263.431 |
264.231 |
13.827 |
13.827 |
4 |
Keo cấp tuổi 2 - 2020 |
253.077 |
277.561 |
11.197 |
12.499 |
230.683 |
252.563 |
11.197 |
12.499 |