Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 664/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong các lĩnh vực Quản lý nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Xây dựng tỉnh Đồng Tháp

Số hiệu 664/QĐ-UBND
Ngày ban hành 09/09/2025
Ngày có hiệu lực 09/09/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Đồng Tháp
Người ký Trần Trí Quang
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 664/QĐ-UBND

Đồng Tháp, ngày 09 tháng 9 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG CÁC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, SỞ XÂY DỰNG TỈNH ĐỒNG THÁP

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng, quản lý của Bộ Xây dựng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 187 thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong các lĩnh vực quản lý nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Xây dựng tỉnh Đồng Tháp.

(Có phụ lục kèm theo, gồm: Phần A. Danh mục thủ tục hành chính; Phần B. Nội dung; thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính cần phải số hóa; quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với từng thủ tục hành chính).

Điều 2. Trách nhiệm thực hiện

1. Giao Giám đốc các Sở: Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và Môi trường, Ban Quản lý các Khu kinh tế tỉnh chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận hồ sơ, Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị theo đúng quy định đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cơ quan, đơn vị mình.

2. Giao Sở Xây dựng cập nhật nội dung thủ tục hành chính, quy trình nội bộ, liên thông và điện tử của thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh và phối hợp Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện tích hợp, đồng bộ thủ tục hành chính lên Cổng dịch vụ công Quốc gia.

3. Giao Sở Khoa học và Công nghệ

a) Phối hợp Sở Xây dựng thực hiện tích hợp, đồng bộ tất cả thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này lên Cổng dịch vụ công quốc gia.

b) Chịu trách nhiệm hỗ trợ kỹ thuật đối với việc thực hiện các nhiệm vụ liên quan đến Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh, Cổng dịch vụ công quốc gia.

4. Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh cập nhật tất cả nội dung của thủ tục hành chính lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế các Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính (cấp tỉnh), quy trình nội bộ, liên thông, điện tử của ngành Xây dựng đã được công bố trước đây.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và Môi trường, Khoa học và Công nghệ; Trưởng Ban Quản lý các khu kinh tế tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KS TTHC);
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- VP: LĐVP, TTPVHCC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (Uyên).

CHỦ TỊCH




Trần Trí Quang

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC, NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 664/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)

Phần A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Mã TTHC

Tên TTHC

Phí, lệ phí

TTHC liên thông, không thuộc địa giới hành chính (phi địa giới)

Dịch vụ công trực tuyến

Dịch vụ BCCI

Ghi chú

Phí

Lệ phí

Cùng cấp

02 cấp

Phi địa giới

Toàn trình

Một phần

Cung cấp thông tin

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

I. LĨNH VỰC NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ (19)

(Theo Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25/9/2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)

1

1.012882

Thông báo đủ điều kiện được huy động vốn thông qua việc góp vốn, hợp tác đầu tư, hợp tác kinh doanh, liên doanh, liên kết của các tổ chức và cá nhân để phát triển nhà ở

 

 

 

 

x

x

 

 

x

Sở Xây dựng

2

1.012883

Chuyển đổi công năng nhà ở đối với nhà ở xây dựng trong dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

 

 

x

 

x

x

 

 

x

UBND cấp tỉnh

3

1.012884

Thông báo đơn vị đủ điều kiện quản lý vận hành nhà chung cư đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Sở Xây dựng

 

 

 

 

x

x

 

 

x

Sở Xây dựng

4

1.012885

Chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư làm chủ đầu tư đối với dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công

 

 

x

 

x

x

 

 

x

UBND cấp tỉnh

5

1.012886

Điều chỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công

 

 

x

 

x

x

 

 

x

UBND cấp tỉnh

6

1.012887

Đề xuất cơ chế ưu đãi đầu tư theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 198 của Luật Nhà ở 2023

 

 

x

 

x

x

 

 

x

UBND cấp tỉnh

7

1.012890

Gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài

 

 

x

 

x

x

 

 

x

UBND cấp tỉnh

8

1.012891

Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của địa phương

 

 

x

 

x

x

 

 

x

UBND cấp tỉnh

9

1.012892

Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp chưa có hợp đồng thuê nhà ở

 

 

x

 

x

x

 

 

x

UBND cấp tỉnh

10

1.012897

Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp nhận chuyển quyền thuê nhà ở

 

 

x

 

x

x

 

 

x

UBND cấp tỉnh

11

1.012898

Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp ký lại hợp đồng thuê

 

 

 

 

x

x

 

 

x

Sở Xây dựng

12

1.012893

Bán nhà ở cũ thuộc tài sản công

 

 

x

 

x

x

 

 

x

UBND cấp tỉnh

13

1.012894

Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung của nhà ở cũ thuộc tài sản công

 

 

x

 

x

x

 

 

x

UBND cấp tỉnh

14

1.012895

Thẩm định giá bán, giá thuê mua nhà ở xã hội/nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân

 

 

 

 

x

x

 

 

x

Sở Xây dựng

15

1.012896

Cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội do Nhà nước đầu tư xây dựng bằng vốn đầu tư công

 

 

x

 

x

x

 

 

x

UBND cấp tỉnh

(Theo Quyết định số 872/QĐ-BXD ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng) yen

16

1.013769

Chuyển đổi công năng nhà ở không thuộc tài sản công

 

 

x

 

x

x

 

 

x

UBND cấp tỉnh

(Theo Quyết định số 1065/QĐ-BXD ngày 14/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)

17

3.000506

Thủ tục giao chủ đầu tư không thông qua đấu thầu đối với trường hợp dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội đã được chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận đầu tư hoặc có văn bản pháp lý tương đương

 

 

x

 

 

 

x

 

x

UBND cấp tỉnh

18

3.000507

Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời giao chủ đầu tư đối với trường hợp dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội chưa được chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận đầu tư hoặc chưa có văn bản pháp lý tương đương

 

 

x

 

 

 

x

 

x

UBND cấp tỉnh

19

3.000508

Thủ tục điều chỉnh quyết định giao chủ đầu tư, quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời giao chủ đầu tư đối với dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội

 

 

x

 

 

 

x

 

x

UBND cấp tỉnh

II. LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN (10)

(Theo Quyết định số 907/QĐ-BXD ngày 04/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)

1

1.012900

Cấp giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản

 

 

 

 

x

x

 

 

x

Sở Xây dựng

2

1.012901

Cấp lại giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản (trong trường hợp Giấy phép bị mất, bị rách, bị cháy, bị tiêu hủy, bị hỏng)

 

 

 

 

x

x

 

 

x

Sở Xây dựng

3

1.012902

Cấp lại giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản (trong trường hợp thay đổi thông tin của sàn)

 

 

 

 

x

x

 

 

x

Sở Xây dựng

4

1.012903

Thông báo quyền sử dụng đất đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự án bất động sản đủ điều kiện chuyển nhượng cho cá nhân tự xây dựng nhà ở

 

 

 

 

x

x

 

 

x

Sở Xây dựng

5

1.012904

Đăng ký cấp quyền khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh

x

 

x

 

x

x

 

 

x

UBND cấp tỉnh

6

1.012905

Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua

 

 

 

 

x

x

 

 

x

Sở Xây dựng

(Theo Quyết định số 872/QĐ-BXD ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)

7

1.013777

Cho phép chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản

 

 

x

 

x

x

 

 

x

UBND cấp tỉnh

8

1.012906

Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản

 

x

 

 

x

x

 

 

x

Sở Xây dựng

9

1.012907

Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (trong trường hợp chứng chỉ bị cháy, bị mất, bị rách, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng khác)

 

x

 

 

x

x

 

 

x

Sở Xây dựng

10

1.012910

Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (trong trường hợp chứng chỉ cũ đã hết hạn hoặc gần hết hạn)

 

x

 

 

x

x

 

 

x

Sở Xây dựng

III. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG (14)

(Theo Quyết định số 864/QĐ-BXD ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)

1

1.013239

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh

x

 

 

 

 

 

x

 

x

Sở XD, Sở CT, Sở NN&MT; BQL Khu kinh tế

2

1.013234

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh

x

 

 

 

 

 

x

 

x

Sở XD, Sở CT, Sở

NN&MT; BQL Khu kinh tế;

3

1.013236

Cấp giấy phép xây dựng mới công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án.

 

x

 

 

 

 

x

 

x

Sở Xây dựng; Ban Quản lý Khu kinh tế

4

1.013238

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

 

x

 

 

 

 

x

 

x

Sở Xây dựng; Ban Quản lý Khu kinh tế

5

1.013230

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án

 

x

 

 

 

 

x

 

x

Sở Xây dựng; Ban Quản lý Khu kinh tế

6

1.013231

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

 

x

 

 

 

 

x

 

x

Sở Xây dựng; Ban Quản lý Khu kinh tế

7

1.013233

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/theo tuyến trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành tráng/sửa chữa, cải tạo/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

 

x

 

 

 

 

x

 

x

Sở Xây dựng; Ban Quản lý Khu kinh tế

8

1.013235

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/theo tuyến trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành tráng/sửa chữa, cải tạo/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/dự án

 

x

 

 

 

 

x

 

x

Sở Xây dựng; Ban Quản lý Khu kinh tế

9

1.013237

Cấp mới chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng

 

x

 

 

x

x

 

 

x

Sở Xây dựng; Tổ chức xã hội - nghề nghiệp

10

1.013217

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng

 

x

 

 

x

x

 

 

x

nt

11

1.013219

Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng

 

x

 

 

x

x

 

 

x

Sở Xây dựng

12

1.013222

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài

 

x

 

 

x

x

 

 

x

Sở Xây dựng

13

1.013224

Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài.

 

x

 

 

x

x

 

 

x

Sở Xây dựng

14

1.013223

Công nhận tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng/chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III cho hội

 

x

x

 

x

x

 

 

x

UBND cấp tỉnh

IV. LĨNH VỰC QUY HOẠCH ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN, KIẾN TRÚC (11)

(Theo Quyết định số 1186a/QĐ-BXD ngày 07/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)

1

1.008891

Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc

 

x

 

 

x

x

 

 

x

Sở Xây dựng

2

1.008989

Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc)

 

x

 

 

x

x

 

 

x

Sở Xây dựng

3

1.008990

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp

 

 

 

 

x

x

 

 

x

Sở Xây dựng

4

1.008991

Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc

 

x

 

 

x

x

 

 

x

Sở Xây dựng

5

1.008992

Thủ tục công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam

 

x

 

 

x

x

 

 

x

Sở Xây dựng

6

1.008993

Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam

 

x

 

 

x

x

 

 

x

Sở Xây dựng

(Theo Quyết định số 1390/QĐ-BXD ngày 21/8/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)

7

1.014155

Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập

x

 

 

 

 

 

x

 

x

Sở Xây dựng; Ban Quản lý Khu kinh tế

8

1.014156

Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập

 

 

 

 

 

 

x

 

x

UBND tỉnh, Ban Quản lý Khu kinh tế

9

1.014157

Thẩm định quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập

x

 

 

 

 

 

x

 

x

Sở Xây dựng; Ban Quản lý Khu kinh tế

10

1.014158

Phê duyệt quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập

 

 

 

 

 

 

x

 

x

UBND tỉnh, Ban Quản lý Khu kinh tế

11

1.014159

Cung cấp thông tin về quy hoạch đô thị và nông thôn

x

 

 

 

x

x

 

 

x

Sở Xây dựng

V. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG (03)

(Theo Quyết định số 863/QĐ-BXD ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)

1

1.009788

Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh

 

 

x

 

 

x

 

 

x

UBND cấp tỉnh

2

1.009791

Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)

 

 

x

 

 

x

 

 

x

UBND cấp tỉnh

3

1.009794

Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương

 

 

 

 

 

x

 

 

x

Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc UBND cấp tỉnh

VI. LĨNH VỰC VẬT LIỆU XÂY DỰNG (01)

(Theo Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)

1

1.006871

Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng

 

 

 

 

x

x

 

 

x

Sở Xây dựng

VII. LĨNH VỰC THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG (04)

(Theo Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 06/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)

1

1.011705

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: Cấp lần đầu hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động)

 

 

 

 

x

x

 

 

x

Sở Xây dựng

2

1.011708

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)

 

 

 

 

x

x

 

 

x

Sở Xây dựng

3

1.011710

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp)

 

 

 

 

x

x

 

 

x

Sở Xây dựng

4

1.011711

Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)

 

 

 

 

x

x

 

 

x

Sở Xây dựng

VIII. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP (02)

(Theo Quyết định số 694/QĐ-BXD ngày 03/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)

1

2.001116

Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương

 

 

x

 

x

x

 

 

x

UBND cấp tỉnh

2

1.011675

Miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương

 

 

x

 

x

x

 

 

x

UBND cấp tỉnh

IX. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ (55)

(Theo Quyết định số 1501/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

1

1.000660

Công bố đưa bến xe khách vào khai thác

 

 

 

 

x

 

x

 

x

Sở Xây dựng

(Theo Quyết định số 1744/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

2

1.013259

Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ

 

 

 

 

x

x

 

 

x

Sở Xây dựng

3

1.013260

Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép

 

 

 

 

x

x

 

 

x

Sở Xây dựng

4

1.013261

Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ

 

 

 

 

x

x

 

 

x

Sở Xây dựng

(Theo Quyết định số 461/QĐ-BXD ngày 21/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)

5

1.000672

Công bố lại bến xe khách

 

 

 

 

x

 

x

 

x

Sở Xây dựng

6

1.000703

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ

 

 

 

 

x

x

 

 

x

Sở Xây dựng

7

2.002286

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi

 

 

 

 

x

x

 

 

x

Sở Xây dựng

8

2.002287

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng

 

 

 

 

x

x

 

 

x

Sở Xây dựng

9

2.002285

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định

 

 

 

 

x

x

 

 

 

Sở Xây dựng

10

1.010707

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới

 

 

 

 

x

x

 

 

x

Sở Xây dựng

11

1.002046

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS

 

 

 

 

x

x

 

 

x

Sở Xây dựng

12

1.002286

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia

 

 

 

 

x

x

 

 

x

Sở Xây dựng

13

1.001737

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc

 

 

 

 

x

x

 

 

x

Sở Xây dựng

14

1.002063

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

 

 

 

 

x

x

 

 

x

Sở Xây dựng

15

1.001577

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia

 

 

 

 

x

x

 

 

x

Sở Xây dựng

16

2.002288

Cấp, cấp lại Phù hiệu cho xe ô tô, xe bốn bánh có gắn động cơ kinh doanh vận tải

 

 

 

 

x

x

 

 

x

Sở Xây dựng

17

1.002268

Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

 

 

 

 

x

x

 

 

x

Sở Xây dựng

18

1.002861

Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

 

 

 

 

x

x

 

 

x

Sở Xây dựng

19

1.002856

Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải liên vận giữa Việt Nam và Lào

 

 

 

 

x

x

 

 

x

Sở Xây dựng

20

1.001765

Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

 

 

 

 

x

 

x

 

x

Sở Xây dựng

21

1.004993

Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

 

 

 

 

x

x

 

 

x

Sở Xây dựng

22

1.001751

Cấp bổ sung xe tập lái, cấp lại Giấy phép xe tập lái

 

 

 

 

x

x

 

 

x

Sở Xây

23

1.001623

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo và thay đổi địa điểm đào tạo

 

 

 

 

x

 

x

 

x

Sở Xây dựng

24

1.005210

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi về tên của cơ sở đào tạo

 

 

 

 

x

 

x

 

x

Sở Xây dựng

25

1.001777

Cấp Giấy phép đào tạo lái xe, cấp Giấy phép xe tập lái

 

 

 

 

x

 

x

 

x

Sở Xây dựng

26

1.005021

Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô

 

 

 

 

x

x

 

 

x

Sở Xây dựng

27

1.005024

Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô

 

 

 

 

x

x

 

 

x

Sở Xây dựng

28

1.013276

Chấp thuận bổ sung vị trí nút giao đấu nối vào đường cao tốc

 

 

x

 

 

x

 

 

x

UBND cấp tỉnh

(Theo Quyết định số 997/QĐ-BXD ngày 02/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)

29

1.000028

Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ

 

 

 

 

x

x

 

 

x

Sở Xây dựng

(Theo Quyết định số 901/QĐ-BXD ngày 24/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)

30

1.001046

Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác

 

 

x

 

x

x

 

 

x

UBND cấp tỉnh

31

1.001061

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác

 

 

x

 

x

x

 

 

x

UBND cấp tỉnh

32

1.013061

Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác

 

 

 

 

x

x

 

 

x

Sở Xây dựng

(Theo Quyết định số 11/2025/QĐ-UBND ngày 26/02/2025 quy định về trình tự, thủ tục chấp thuận thiết kế và cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường địa phương đang khai thác trên địa bàn tỉnh Tiền Giang và Quyết định số 37/2025/QĐ-UBND ngày 19/6/2025 quy định trình tự, thủ tục chấp thuận thiết kế và trình tự, thủ tục cấp phép thi công nút giao đối với đường địa phương đang khai thác trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp)

33

1.013465

Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường địa phương đang khai thác

 

 

 

 

x

 

x

 

x

Sở Xây dựng

34

1.013464

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường địa phương đang khai thác

 

 

 

 

x

 

x

 

x

Sở Xây dựng

(Theo Quyết định số 871/QĐ-BXD ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)

35

1.013274

Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác

 

 

 

 

x

 

x

 

x

Sở Xây dựng

36

1.013277

Chấp thuận đấu nối đối với trường hợp kết nối với đường bộ không có trong các quy hoạch

 

 

x

 

 

 

x

 

x

UBND cấp tỉnh

37

1.002798

Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trước khi đưa đường cao tốc vào khai thác; Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung phương án tổ chức giao thông đường cao tốc trong thời gian khai thác

 

 

 

 

x

x

 

 

x

Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh

38

1.000314

Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác

 

 

 

 

x

x

 

 

x

Sở Xây dựng

39

2.001921

Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết câu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ

 

 

 

 

x

 

x

 

x

Sở Xây dựng

40

1.002877

Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

 

 

 

 

x

x

 

 

x

Sở Xây dựng

41

1.001023

Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

 

 

 

 

x

x

 

 

x

Sở Xây dựng

42

1.010702

Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế ASEAN

 

 

 

 

x

x

 

 

x

Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh

43

1.010704

Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận ASEAN

 

 

 

 

x

x

 

 

x

Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh

44

1.002829

Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS

 

 

 

 

x

x

 

 

x

Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh

45

1.002817

Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận GMS hoặc sổ TAD

 

 

 

 

x

x

 

 

x

Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh

46

2.001034

Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại A, B,C, E, F, G cho phương tiện của Việt Nam

 

 

 

 

x

 

x

 

x

Sở Xây dựng

47

1.002334

Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc

 

 

 

 

x

x

 

 

x

Sở Xây dựng

48

1.002847

Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào

 

 

 

 

x

x

 

 

x

Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh

49

1.000302

Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Campuchia

 

 

 

 

x

x

 

 

x

Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh

50

1.000321

Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Campuchia

 

 

 

 

x

x

 

 

x

Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh

51

1.001666

Chấp thuận cơ sở kinh doanh đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ

 

 

 

 

x

x

 

 

x

Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh

52

1.001692

Cấp chứng chỉ thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ

 

 

 

 

x

x

 

 

x

Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh

53

1.001725

Cấp đổi chứng chỉ thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ

 

 

 

 

x

x

 

 

x

Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh

54

1.001717

Cấp lại chứng chỉ thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ

 

 

 

 

x

x

 

 

x

Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh

Theo Quyết định 1182/QĐ-BXD ngày 30/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng

55

2.000769

Cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ (trường hợp cơ sở bồi dưỡng đã cấp chứng chỉ không còn hoạt động)

 

 

 

 

x

x

 

 

x

Sở Xây dựng

X. LĨNH VỰC HÀNG HẢI VÀ ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA (55)

(Theo Quyết định số 461/QĐ-BXD ngày 21/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)

1

1.009456

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa

x

 

 

 

x

x

 

 

x

Sở Xây dựng, Bộ XD

2

1.004242

Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa

x

 

 

 

x

x

 

 

x

Sở Xây dựng, Bộ XD

3

2.001219

Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải

 

 

 

 

x

x

 

 

x

Sở Xây dựng

4

1.009442

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa

 

 

 

 

x

x

 

 

x

Sở Xây dựng

5

1.009443

Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu

 

 

 

 

x

x

 

 

x

Sở Xây dựng

6

1.009445

Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa

 

 

 

 

x

x

 

 

x

Sở Xây dựng

7

1.009446

Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa

 

 

 

 

x

x

 

 

x

Sở Xây dựng, Bộ XD

8

1.009448

Thiết lập khu neo đậu

 

 

 

 

x

x

 

 

x

Sở Xây dựng

9

1.009449

Công bố hoạt động khu neo đậu

 

 

 

 

x

x

 

 

x

Sở Xây dựng

10

1.009450

Công bố đóng khu neo đậu

 

 

 

 

x

x

 

 

x

Sở Xây dựng

11

1.009451

Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa

 

 

 

 

x

x

 

 

x

Sở Xây dựng

12

1.009458

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

x

 

 

 

x

x

 

 

x

Sở Xây dựng

13

1.009459

Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương

 

 

x

 

x

x

 

 

x

UBND cấp tỉnh

14

1.009460

Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng

 

 

x

 

x

x

 

 

x

UBND cấp tỉnh

15

1.009461

Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng

 

 

 

 

x

x

 

 

x

Sở Xây dựng

16

1.009462

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa

 

 

 

 

x

x

 

 

x

Sở Xây dựng, Bộ XD

17

1.009463

Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa

 

 

x

 

x

x

 

 

x

Sở Xây dựng, Cảng vụ, UBND tỉnh

18

1.009464

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa

 

 

 

 

x

x

 

 

x

Sở Xây dựng

19

1.000344

Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa

 

 

 

 

x

x

 

 

x

Sở Xây dựng

20

1.002771

Phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm

 

 

 

 

x

 

x

 

x

Sở Xây dựng

21

1.003614

Cấp giấy phép vào cảng, bến thủy nội địa đối với phương tiện, thủy phi cơ

x

 

 

 

 

 

x

 

 

Cảng vụ ĐTNĐ

22

1.003592

Cấp giấy phép rời cảng, bến thủy nội địa đối với phương tiện, thủy phi cơ

x

 

 

 

 

 

x

 

 

Cảng vụ ĐTNĐ

(Theo Quyết định số 1744/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

23

2.002615

Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa

 

 

 

 

x

x

 

 

x

Sở Xây dựng

24

2.002616

Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép

 

 

 

 

x

x

 

 

x

Sở Xây dựng

25

2.002617

Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa do bị mất, bị hỏng

 

 

 

 

x

x

 

 

x

Sở Xây dựng

(Theo Quyết định số 732/QĐ-BGTVT ngày 14/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

26

2.001802

Chấp thuận khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ, nhận chìm ở biển

 

 

x

 

x

 

x

 

x

UBND cấp tỉnh

27

2.002624

Chấp thuận đề xuất thực hiện nạo vét đường thủy nội địa địa phương

 

 

x

 

x

 

x

 

x

UBND cấp tỉnh

28

2.002625

Công bố khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ

 

 

x

 

x

 

x

 

x

UBND cấp tỉnh

(Theo Quyết định số 870/QĐ-BXD ngày 21/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)

29

1.009444

Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa

x

 

 

 

x

x

 

 

x

Sở Xây dựng, UBND cấp xã

30

2.002001

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

 

 

x

 

x

x

 

 

x

UBND cấp tỉnh, Sở xây dựng

31

2.001998

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

 

 

x

 

x

x

 

 

x

UBND cấp tỉnh, Sở xây dựng

32

1.009447

Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa

 

 

 

 

x

x

 

 

x

Sở Xây dựng, UBND cấp xã

33

1.009465

Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông

 

 

 

 

x

x

 

 

x

Cảng vụ ĐTNĐ, Sở Xây dựng, UBND cấp xã (nếu phân cấp)

34

1.001223

Thủ tục cấp Giấy phép nhập khẩu pháo hiệu hàng hải

 

 

x

 

x

 

x

 

x

UBND cấp tỉnh

35

1.000940

Quyết định đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt động

 

 

x

 

x

x

 

 

x

UBND cấp tỉnh

36

1.007949

Quyết định lại đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt động

 

 

x

 

x

x

 

 

x

UBND cấp tỉnh

37

1.000892

Phê duyệt phương án phá dỡ tàu biển

 

 

x

 

x

x

 

 

x

UBND cấp tỉnh

38

2.000378

Cấp Giấy phép nhập khẩu tàu biển đã qua sử dụng để phá dỡ

 

 

x

 

x

x

 

 

x

UBND cấp tỉnh

39

1.013466

Chấp thuận vùng hoạt động tàu lặn

 

 

x

 

x

x

 

 

x

UBND cấp tỉnh

40

1.013467

Phê duyệt Phương án đưa tàu lặn vào hoạt động

 

 

 

 

x

x

 

 

x

Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh

41

1.013468

Chấm dứt hoạt động tàu lặn

 

 

 

 

x

x

 

 

x

Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh

(Theo Quyết định số 902/QĐ-BXD ngày 24/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)

42

1.003135

Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn

 

x

 

 

x

x

 

 

x

Sở Xây dựng, cơ sở đào tạo

43

1.003930

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

 

x

 

 

x

 

x

 

x

Sở Xây dựng, UBND cấp xã

44

1.006391

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

 

x

 

 

x

 

x

 

x

Sở Xây dựng, UBND cấp xã

45

1.003970

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

 

x

 

 

x

 

x

 

x

Sở Xây dựng, UBND cấp xã

46

1.004002

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

 

x

 

 

x

 

x

 

x

Sở Xây dựng, UBND cấp xã

47

1.004036

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

 

x

 

 

x

 

x

 

x

Sở Xây dựng, UBND cấp xã

48

2.001711

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

 

x

 

 

x

 

x

 

x

Sở Xây dựng, UBND cấp xã

49

1.004047

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

 

x

 

 

x

 

x

 

x

Sở Xây dựng, UBND cấp xã

50

1.004088

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

 

x

 

 

x

 

x

 

x

Sở Xây dựng, UBND cấp xã

51

2.001659

Xóa đăng ký phương tiện

 

 

 

 

x

 

x

 

x

Sở Xây dựng, UBND cấp xã

52

1.004261

Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới

 

 

 

 

x

x

 

 

x

Sở Xây dựng

53

1.004259

Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới

 

 

 

 

x

x

 

 

x

Sở Xây dựng

54

1.003640

Gia hạn thời gian lưu lại lãnh thổ Việt Nam cho phương tiện vận tải thủy của Campuchia

 

 

 

 

x

x

 

 

x

Sở Xây dựng

55

2.000795

Đăng ký vận tải hành khách cố định trên tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo

 

 

 

 

x

x

 

 

x

Sở Xây dựng

XI. LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM (13)

(Theo Quyết định số 461/QĐ-BXD ngày 21/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)

1

1.013105

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy

 

 

 

 

x

 

x

 

x

Sở Xây dựng

2

1.013110

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy

 

 

 

 

x

x

 

 

x

Sở Xây dựng

3

1.001322

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới

 

 

 

 

x

x

 

 

x

Sở Xây dựng

4

1.001296

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới

 

 

 

 

x

x

 

 

x

Sở Xây dựng

5

1.001284

Cấp Giấy chứng nhận An toàn kỹ thuật và Bảo vệ môi trường phương tiện thuỷ nội địa

x

x

 

 

 

 

x

 

x

Trung tâm đăng kiểm

(Theo Quyết định số 1117/QĐ-BGTVT ngày 09/9/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

6

1.012875

Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ trong trường hợp còn hiệu lực nhưng bị mất, hư hỏng, rách hoặc có sự sai khác về thông tin

x

 

 

 

 

 

 

x

 

Trung tâm đăng kiểm

(Theo Quyết định số 1504/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

7

1.013089

Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy), xe máy chuyên dùng trong trường hợp miễn kiểm định lần đầu

 

x

 

 

 

 

x

 

 

Trung tâm đăng kiểm

8

1.013092

Cấp lại Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy), xe máy chuyên dùng

x

 

 

 

 

 

x

 

 

Trung tâm đăng kiểm

9

1.013097

Cấp lại giấy chứng nhận cải tạo

x

x

 

 

 

 

x

 

x

Trung tâm đăng kiểm

10

1.013101

Kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy

x

 

 

 

 

 

x

 

 

Trung tâm đăng kiểm

11

1.005103

Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy)

x

x

 

 

 

 

x

 

x

Trung tâm đăng kiểm

12

1.013205

Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe máy chuyên dùng

x

x

 

 

 

 

x

 

x

Trung tâm đăng kiểm

13

1.013206

Chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo

x

x

 

 

 

 

x

 

x

Trung tâm đăng kiểm

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...