Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 652/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục các thủ tục hành chính sửa đổi tên cơ quan thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh An Giang

Số hiệu 652/QĐ-UBND
Ngày ban hành 26/04/2025
Ngày có hiệu lực 26/04/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh An Giang
Người ký Hồ Văn Mừng
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 652/QĐ-UBND

An Giang, ngày 26 tháng 4 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI TÊN CƠ QUAN THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH AN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 461/QĐ-BXD ngày 21 tháng 4 năm 2025 của Bộ Xây dựng về việc công bố sửa đổi cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 35/TTr-SXD ngày 24 tháng 4 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục các thủ tục hành chính sửa đổi tên cơ quan thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh An Giang (đính kèm Danh mục).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Xây dựng;
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở, ban, ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- VP. UBND tỉnh: LĐVP, TH;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Website tỉnh;
- Viễn thông An Giang (VNPT);
- Lưu: VT, TH.

CHỦ TỊCH




Hồ Văn Mừng

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI TÊN CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT TỪ SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI AN GIANG THÀNH SỞ XÂY DỰNG TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 652/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

I. Lĩnh vực Đường bộ

STT

Mã thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

1.

2.001921.000.00.00.H01

Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ

2.

1.013276.H01

Chấp thuận bổ sung vị trí nút giao đấu nối vào đường cao tốc

3.

1.000703.000.00.00.H01

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ

4.

2.002286.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi

5.

2.002287.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng

6.

2.002285.000.00.00.H01

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định

7.

2.002288.000.00.00.H01

Cấp, cấp lại Phù hiệu cho xe ô tô, xe bốn bánh có gắn động cơ kinh doanh vận tải

8.

1.001023.000.00.00.H01

Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

9.

1.002877.000.00.00.H01

Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

10.

1.000672.000.00.00.H01

Công bố lại bến xe khách

11.

1.001737.000.00.00.H01

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc

12.

1.001577.000.00.00.H01

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia

13.

1.002286.000.00.00.H01

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia

14.

1.002268.000.00.00.H01

Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

15.

1.002861.000.00.00.H01

Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

16.

1.002856.000.00.00.H01

Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

17.

1.002063.000.00.00.H01

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

18.

1.010707.000.00.00.H01

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới

19.

1.001765.000.00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

20.

1.004993.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

21.

1.001751.000.00.00.H01

Cấp bổ sung xe tập lái, cấp lại Giấy phép xe tập lái

22.

1.001623.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo và thay đổi địa điểm đào tạo

23.

1.001777.000.00.00.H01

Cấp Giấy phép đào tạo lái xe, cấp Giấy phép xe tập lái

24.

1.005210.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi về tên của cơ sở đào tạo

25.

2.000769.000.00.00.H01

Cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ (trường hợp cơ sở đào tạo đã cấp chứng chỉ không còn hoạt động)

26.

1.000028.000.00.00.H01

Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ

27.

1.000314.000.00.00.H01

Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác

28.

1.013061.H01

Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác

29.

1.013274.H01

Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác

30.

1.002046.000.00.00.H01

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS

31.

1.005024.000.00.00.H01

Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô

32.

1.005021.000.00.00.H01

Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô

II. Lĩnh vực Đăng kiểm

STT

Mã thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

1

1.001322.H01

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới

2

1.001296.H01

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới

3

1.013105. H01

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy

4

1.013110.H01

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy

III. Lĩnh vực Hàng hải và Đường thủy

STT

Mã thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

1.

1.002771.000.00.00.H01

Phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm

2.

1.00344.000.00.00.H01

Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa

3.

1.003135.000.00.00.H01

Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn

4.

2.001659.000.00.00.H01

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

5.

1.003930.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

6.

1.003970.000.00.00.H01

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

7.

1.004002.000.00.00.H01

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

8.

2.001711.000.00.00.H01

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

9.

1.004036.000.00.00.H01

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

10.

1.004047.000.00.00.H01

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên ĐTNĐ

11.

1.004088.000.00.00.H01

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên ĐTNĐ

12.

1.004242.000.00.00.H01

Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa

13.

1.004259.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới

14.

1.004261.000.00.00.H01

Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới

15.

2.001998.000.00.00.H01

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

16.

2.002001.000.00.00.H01

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

17.

1.006391.000.00.00.H01

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

18.

1.009442.000.00.00.H01

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa

19.

1.009443.000.00.00.H01

Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu

20.

1.009445.000.00.00.H01

Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa

21.

1.009444.000.00.00.H01

Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa

22.

1.009446.000.00.00.H01

Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa

23.

1.009447.000.00.00.H01

Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa

24.

1.009448.000.00.00.H01

Thiết lập khu neo đậu

25.

1.009449.000.00.00.H01

Công bố hoạt động khu neo đậu

26.

1.009450.000.00.00.H01

Công bố đóng khu neo đậu

27.

1.009458.000.00.00.H01

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

28.

1.009459.000.00.00.H01

Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương

29.

1.009461.000.00.00.H01

Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng

30.

1.009462.000.00.00.H01

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa

31.

1.009464.000.00.00.H01

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa

32.

1.009465.000.00.00.H01

Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông

33.

1.009456.000.00.00.H01

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa

34.

1.009460.000.00.00.H01

Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng

35.

1.009463.000.00.00.H01

Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa

36.

1.009451.000.00.00.H01

Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa

37.

2.001219.000.00.00.H01

Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến ĐTNĐ, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải

 

0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...