Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 65/2025/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 38/2019/QĐ-UBND Quy định Bảng giá đất định kỳ 05 năm (01/01/2020-31/12/2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được sửa đổi theo Quyết định 25/2022/QĐ-UBND; Quyết định 20/2024/QĐ-UBND và Quyết định 26/2024/QĐ-UBND

Số hiệu 65/2025/QĐ-UBND
Ngày ban hành 20/06/2025
Ngày có hiệu lực 01/07/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Người ký Nguyễn Công Vinh
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 65/2025/QĐ-UBND

Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 20 tháng 6 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 38/2019/QĐ-UBND NGÀY 20 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (01/01/2020-31/12/2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU ĐÃ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 25/2022/QĐ-UBND NGÀY 14 THÁNG 12 NĂM 2022; QUYẾT ĐỊNH SỐ 20/2024/QĐ-UBND NGÀY 23 THÁNG 7 NĂM 2024 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 26/2024/QĐ-UBND NGÀY 17 THÁNG 9 NĂM 2024 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai, Luật Nhà ở, Luật Kinh doanh bất động sản, Luật Các tổ chức tín dụng ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ Quy định về giá đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 472/TTr-STNMT ngày 18 tháng 6 năm 2025;

Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2020-31/12/2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được sửa đổi, bổ sung theo Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2022; Quyết định số 20/2024/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2024 và Quyết định số 26/2024/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số tuyến đường trong Bảng giá đất ở ban hành kèm theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2020-31/12/2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được sửa đổi, bổ sung theo Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2022; Quyết định số 20/2024/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2024 và Quyết định số 26/2024/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu theo Phụ lục đính kèm.

Điều 2. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2025

Điều 3. Tổ chức thực hiện

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, đặc khu và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Website Chính phủ;
- Văn phòng Chính phủ (để b/c);
- Bộ Nông nghiệp và Môi trường (b/c);
- Bộ Tài chính (Vụ Pháp chế);
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản);
- TTr. Tỉnh ủy; HĐND tỉnh;
- Văn phòng Đoàn Đại biểu QH tỉnh;
- UBMTTQ VN tỉnh, các đoàn thể tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- TTr HĐND và UBND các huyện, TP;
- TTr HĐND và UBND các xã, phường, đặc khu;
- Báo Bà Rịa - Vũng Tàu, Đài PT-TH tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Website HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT, KTN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Công Vinh

 

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐIỀU CHỈNH THEO CÁC TUYẾN ĐƯỜNG

(Kèm theo Quyết định số 65/2025/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2025 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m

I. ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ VŨNG TÀU

TT

Tên đường

Đoạn đường

Loại đường/Khu vực

Hệ số

Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số)

 

 

Từ

Đến

 

 

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

 

A. CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC DANH MỤC CÁC ĐƯỜNG KÈM QUYẾT ĐỊNH SỐ 25/2022/QĐ-UBND NGÀY 14/12/2022 CỦA UBND TỈNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Đường 2 tháng 9 (tên cũ: Đoạn cuối Quốc lộ 51B )

Lê Hồng Phong

Nguyễn An Ninh

1

 

58.526

40.968

29.263

23.411

17.558

68

Hẻm 05 Lê Hồng Phong nối dài (thuộc đường nội bộ giữa khu Biệt thự Kim Minh và khu Biệt thự Kim Ngân)

 

 

2

 

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

 

Nguyễn Tuân

 

 

2

 

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

 

Thạch Lam

 

 

2

 

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

 

Tào Mạt

 

 

2

 

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

202

Các tuyến đường thuộc khu nhà ở đồi 2 CTCP Phát triển nhà P10

Đường số 6, 10, 11 theo qui hoạch

 

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

 

- Tống Duy Tân

Đống Đa

Hà Huy Giáp

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

 

- Dương Từ Giang

Bùi Thiện Ngộ

Hết đường quy hoạch

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

 

- Hà Huy Giáp

Bùi Thiện Ngộ

Dương Tử Giang

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

 

Các tuyến đường thuộc khu nhà ở đồi 2 CTCP Phát triển nhà P10

Đường số 3, 4, 5 theo qui hoạch

 

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

- Bích Khê

Đường 2/9

Hà Huy Giáp

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

- Diệp Minh Châu

Bích Khê

Bùi Kỳ

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

- Hoàng Ngọc Phách

Trọn đường

 

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

- Hoàng Xuân Hãn

Bích Khê

Trần Hữu Tước

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

- Bùi Kỳ

Đường 2/9

Hà Huy Giáp

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

- Tống Phước Hiệp

Bích Khê

Hà Huy Giáp

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

- Tống Phước Hoà

Hoàng Xuân Hãn

Bùi Kỷ

4

 

25.205

17 644

12.602

10.082

7.561

204

Các tuyến đường thuộc khu Tái định cư 4,1 ha phường 10

Các tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng từ 5-7m

 

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

- Phan Ngọc Hiền

Trọn đường

 

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

- Hà Bổng

Trọn đường

 

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

- Đinh Núp

Trọn đường

 

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

Các tuyến đường thuộc khu Tái định cư 4,1 ha phường 10

Các tuyến đường có lòng đường trải nhựa lớn hơn 7m

 

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

- Trần Văn Ơn

Trọn đường

 

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

- Trần Hữu Dực

Trọn đường

 

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

206

Những tuyến đường khu tái định cư Trần Bình Trọng (P. Nguyễn An Ninh):

 

 

 

 

 

 

 

 

Lê Trọng Tấn

Trần Bình Trọng

Mai Xuân Thưởng

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

Mai Xuân Thưởng

Nguyễn An Ninh

Trần Bình Trọng

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

Nguyễn Hữu Thọ (hẻm 563 Nguyễn An Ninh)

Ranh sân bay

Nguyễn An Ninh

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

Nguyễn Thị Minh Khai

Trọn đường

 

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

207

Những tuyến đường trong khu Trung tâm thương mại phường 7:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bế Văn Đàn

Nguyễn Thái Học

Ngô Đức Kế

2

 

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

 

Nguyễn Kiệm

Trương Văn Bang

Ngô Đức Kế

2

 

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

 

Nguyễn Oanh

Phùng Chí Kiên

Nguyễn Kiệm

2

 

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

 

Phùng Chí Kiên

Nguyễn Thái Học

Ngô Đức Kế

2

 

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

 

Xuân Diệu

Nguyễn Thái Học

Ngô Đức Kế

2

 

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

 

Xuân Thủy

Cao Thắng

Paster

2

 

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

208

Những tuyến đường nội bộ thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An:

 

 

 

 

0

0

0

0

0

 

Đường bờ kè Rạch Bến Đình

Dự án nhà ở đại An

Hết phần đất giao Công ty phát triển Nhà

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

 

Đường Bến Đình 1, 2,4, 6, 8 theo quy hoạch (bổ sung)

Trọn đường(đường rải nhựa có lòng đường và vỉa hè rộng 10m)

 

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

 

Đường Bến Đình 3 và đường Bến Đình 7

Trọn đường (đường rải nhựa có lòng đường và vỉa hè rộng 10m)

 

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

Lương Văn Nho

Đường 30/4

Tôn Đức Thắng

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

 

Nguyễn Thị Định

Đường 30/4

Tôn Đức Thắng

3

 

32.254

22578

16.127

12.901

9.676

 

Tố Hữu

Đường 30/4

Ông ích Khiêm

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

 

Ngô Tất Tố

Võ Trường Toản

Lương Văn Nho

4

 

25 205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

Ngô Gia Tự

Ngô Tất Tố

Ông ích Khiêm

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

Nguyễn Bình

Nguyễn Trung Trực

Ngô Gia Tự

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

Nguyễn Thị Thập

Lương Văn Nho

Hẻm giữa 2 đường Ông ích Khiêm và Trần Quang Diệu

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

Trần Quang Diệu (P.9, P.Thắng Nhì)

Lê Văn Lộc

Bến Đình 2

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

 

Tôn Đức Thắng

Lê Văn Lộc

Đường QH 100m vào Cảng Sao Mai Bến Đình

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

 

Hồ Biểu Chánh

Đường 30/4

Trần Cao Vân

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

 

Nguyễn Thông

Tố Hữu

Đường QH 100m vào Cảng Sao Mai Bến Đình

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

Hàm Nghi

Tố Hữu

Nguyễn Đức Cảnh

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

Nguyễn Đức Cảnh

Trọn đường

 

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

Nguyễn Phi Khanh

Đường 30/4

Nguyễn Thông

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

 

Nguyễn Bá Lân

Lê Văn Lộc

Lương Văn Nho

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

Hoàng Minh Giám

Lê Văn Lộc

Lương Văn Nho

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC TRUNG TÂM CHÍ LINH, PHƯỜNG 10, PHƯỜNG NGUYỄN AN NINH, THÀNH PHỐ VŨNG TÀU

 

1

Các tuyến đường thuộc khu E2, E4 Trung tâm Chí Linh theo bản đồ điều chỉnh qui hoạch phân lô số CHL/QH- 03/C

Những tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng 10,5m

 

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

 

- Cù Chính Lan

Đường 3/2

Đường 2/9

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

 

- Nguyễn Phúc Tần

Chí Linh

Mẫu Sơn

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

 

- Thanh Tịnh

Nguyễn Công Hoan

Mẫu Sơn

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

 

- Trần Đại Nghĩa

Nguyễn Hữu Cảnh

Mẫu Sơn

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

 

Các tuyến đường thuộc khu E2, E4 Trung tâm Chí Linh theo bản đồ điều chỉnh qui hoạch phân lô số CHL/QH- 03/C

Những tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng 5-7m

 

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

3

Các tuyến đường trong khu Trung tâm Chí Linh theo bản đồ điều chỉnh qui hoạch phân lô số CHL/QH-03/C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nguyễn Hữu Cảnh

Đường 3/2

Hết phần đường thi công hoàn chỉnh (khu A8)

3

1,25

40.318

28.222

20.159

16.127

12.095

 

- Đoạn từ giữa khu A4 đến hết ranh đất dự án về hướng đường 30/4

Trọn đường

 

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

- Chí Linh

Đoàn Trần Nghiệp

Bình Giã

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

- Phạm Văn Bạch

Tô Vĩnh Diện

Nơ Trang Long

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

- Hồ Dzếnh

Đoàn Trần Nghiệp

Đường 2/9

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

- Bùi Huy Đáp

Bùi Bằng Đoàn

Quang Dũng

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

- Cao Xuân Huy

Đoàn Trần Nghiệp

Đường 2/9

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

- Nam Du

Nguyễn Hữu Cảnh

Lưu Chí Hiếu

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

- Cù Chính Lan

Đường 3/2

Đường 2/9

Bỏ khỏi danh mục các tuyến đường

 

- Võ Duy Ninh

Nguyễn Sáng

Lưu Chí Hiếu

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

- Hà Thị Cầu

Cù Chính Lan

Đường 2/9

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

- Nguyễn Công Hoan

Cù Chính Lan

Đoàn Trần Nghiệp

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

- Nguyễn Đình Thi

Đường 3/2

Đoàn Trần Nghiệp

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

- Nguyễn Quyền

Đoàn Trần Nghiệp

Nguyễn Công Hoan

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

- Nguyễn Thị Nghĩa

Hồ Dzếnh

Cù Chính Lan

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

- Nguyễn Xiển

Hồ Dzếnh

Cù Chính Lan

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

- Phùng Há

Nguyễn Sáng

Lưu Chí Hiếu

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

- Nguyễn Phúc Tần

Chí Linh

Mẫu Sơn

Bỏ khỏi khỏi danh mục các tuyến đường

 

- An Hải

Nguyễn Công Phương

Lưu Chí Hiếu

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

- An Trạch

Nguyễn Sáng

Lưu Chí Hiếu

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

- Thanh Tịnh

Nguyễn Công Hoan

Mẫu Sơn

Bỏ khỏi danh mục các tuyến đường

 

- Trần Mai Ninh

Nguyễn Công Phương

Quang Dũng

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

- Tôn Quang Phiệt

Nguyễn Công Phương

Hẻm nối Bình Quý và Trần Mai Ninh

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

- Bình Quý

Nguyễn Công Phương

Quang Dũng

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

- Trần Đại Nghĩa

Nguyễn Hữu Cảnh

Mẫu Sơn

Bỏ khỏi danh mục các tuyến đường

 

- Nguyễn Đôn Tiết

Nguyễn Công Phương

Quang Dũng

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

- Nguyễn Công Phương

Đường 3/2

Hẻm nối (Nguyễn Hữu Cảnh - Nguyễn Duy Hiệu)

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

- Nguyễn Sáng

Đường 3/2

Đường 2/9

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

- Quang Dũng

Đường 3/2

Đường 2/9

4

 

25.205

17 644

12.602

10.082

7.561

 

- Sông Hương

Huỳnh Văn Hớn

Trần Xuân Soạn

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

- Đoàn Kết

Phạm văn Tráng

Bến Chương Dương

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

- Bến Hải

Huỳnh Văn Hớn

Trần Xuân Soạn

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

- Bến Chương Dương

Mẫu Sơn

Trần Xuân Soạn

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

- Thạch Hãn

Võ Chí Công

Phạm Tu

4

 

25.205

17 644

12.602

10.082

7.561

 

- Vàm Cỏ

Mẫu Sơn

Cửu Long

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

- Huỳnh Văn Hớn

Trọn đường

 

4

 

25.205

17.644

12 602

10.082

7.561

 

- Như Nguyệt

Mẫu Sơn

Huỳnh Văn Hóm

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

- Đoàn Kết

Trọn đường

 

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

- Sông Gianh

Mẫu Sơn

Trần Xuân Soạn

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

- Cửu Long

Phạm Văn Tráng

Bến Chương Dương

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

- Ngọc Linh

Nguyễn Hữu Cảnh

Nguyễn Đình Tứ

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

- Thất Sơn

Trọn đường

 

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

- Ba Vì

Mẫu Sơn

Tam Đảo

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

- Hoành Sơn

Tam Đảo

Ngự Bình

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

- Tản Viên

Tam Đảo

Ngự Bình

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

- Tam Đảo

Tản Viên

Ngọc Linh

4

 

25.205

17 644

12.602

10.082

7.561

 

- Bạch Mã

Tản Viên

Ba Vì

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

- Ngự Bình

Tản Viên

Hẻm nổi Mẫu Sơn

4

 

25.205

17 644

12.602

10.082

7.561

 

- Nơ Trang Long

Bùi Thiện Ngộ

Đường 30/4

Bỏ khỏi danh mục các tuyến đường

 

- Trần Văn Ơn

Trọn đường

 

Bỏ khỏi danh mục các tuyến đường

 

- Trần Hữu Dực

Trọn đường

 

Bỏ khỏi danh mục các tuyến đường

 

- Phan Ngọc Hiển

Trọn đường

 

Bỏ khỏi danh mục các tuyến đường

 

- Hà Bổng

Trọn đường

 

Bỏ khỏi danh mục các tuyến đường

 

- Đinh Núp

Hà Bổng

Trần Văn Ơn

Bỏ khỏi danh mục các tuyến đường

 

- Bích Khê

Đường 2/9

Hà Huy Giáp

Bỏ khỏi danh mục các tuyến đường

 

- Diệp Minh Châu

Bích Khê

Bùi Kỷ

Bỏ khỏi danh mục các tuyến đường

 

- Hoàng Ngọc Phách

Trọn đường

 

Bỏ khỏi danh mục các tuyến đường

 

- Hoàng Xuân Hãn

Bích Khê

Trần Hữu Tước

Bỏ khỏi danh mục các tuyến đường

 

- Bùi Kỷ

Đường 2/9

Hà Huy Giáp

Bỏ khỏi danh mục các tuyến đường

 

-Tống Duy Tân

Đống Đa

Hà Huy Giáp

Bỏ khỏi danh mục các tuyến đường

 

- Tống Phước Hiệp

Bích Khê

Hà Huy Giáp

Bỏ khỏi danh mục các tuyến đường

 

- Tống Phước Hoà

Hoàng Xuân Hãn

Bùi Kỷ

Bỏ khỏi danh mục các tuyến đường

 

- Dương Tử Giang

Bùi Thiện Ngộ

(đến hết đường quy hoạch)

Bỏ khỏi danh mục các tuyến đường

 

- Hà Huy Giáp

Bùi Thiện Ngộ

Dương Tử Giang

Bỏ khỏi danh mục các tuyến đường

NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG VÀ TÁI ĐỊNH CƯ PHƯỜNG 12

 

 

 

 

1

Đường A1 (Đường đã rải nhựa, có lòng đường rộng 10,5m)

Trọn đường

 

3

 

29.566

20.697

14.783

11.826

8.869

2

Đường B1, B2, B3, B4, C1, C2 (Đường đã rải nhựa, có lòng đường rộng 7,0m -7,5m)

Trọn đường

 

4

 

23.104

16.173

11.552

9.242

6.931

3

Đường D1, D2 (Đường đã rải nhựa, có lòng đường rộng 5,0m)

Trọn đường

 

4

0,75

18.904

13.233

9.452

7.562

5.671

II. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN

 

 

 

 

 

 

 

 

B. CÁC TUYẾN BỔ SUNG TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 20/2024/QĐ-UBND NGÀY 23/7/2024 CỦA UBND TỈNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Những tuyến đường thuộc Khu Tái định cư 10ha trong 58ha, Phường 10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biệt Chính

Trọn đường

 

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

 

Công Chánh, đường N2

Trọn đường

 

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

 

Đường N1, D1, D2

Trọn đường

 

4

 

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

 

Tuyến đường giáp ranh khu tái định cư 10ha trong khu 58ha

Đường Công Chánh (Những tuyến đường thuộc Khu Tái định cư 10ha trong 58ha, Phường 10)

Đường Quang Dũng (trước đây là đường Chí Linh 21)

3

 

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

17

Nguyễn Tuân

Trọn đường

 

Bỏ khỏi danh mục các tuyến đường

22

Tào Mạt

Trọn đường

 

Bỏ khỏi danh mục các tuyến đường

23

Thạch Lam

Trọn đường

 

Bỏ khỏi danh mục các tuyến đường

II. ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BÀ RỊA

TT

Tên đường

Đoạn đường

Loại đường/Khu vực

Hệ số

Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số)

 

 

Từ

Đến

 

 

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

 

A. CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC DANH MỤC CÁC ĐƯỜNG KÈM QUYẾT ĐỊNH SỐ 25/2022/QĐ-UBND NGÀY 14/12/2022 CỦA UBND TỈNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Hẻm 239 (Phan Văn Trị) (tên cũ: Huỳnh Khương Ninh)

Phan Văn Trị

Giáp ranh thành phố Phú Mỹ

4

 

10.466

7.326

5.233

4.187

3.140

58

Lê Văn Duyệt (p.Long Toàn)

Nguyễn Thái Học

Trần Chánh Chiếu

4

0,7

7.326

5.129

3.663

2.931

2.198

74

Nguyễn Bình

Cách Mạng Tháng Tám

Điện Biên Phủ

3

0,8

11.962

8.374

5.981

4.784

3.588

102

Phạm Ngọc Thạch

 

 

Đã gộp chung số thứ tự 103

103

Phạm Ngọc Thạch (Khu tái định cư Đông QL56)

Đường 27/4

Hùng Vương

3

 

14.952

10.466

7.476

5.981

4.486

 

Phạm Ngọc Thạch (Khu tái định cư Đông QL56)

Hùng Vương

Trần Hưng Đạo

3

0,8

11.962

8.374

5.981

4.784

3.588

122

Tỉnh lộ 44

Ranh trường Dầu khí tại Vòng xoay Long Toàn

Giáp ranh Long Đất (Vũng Vằn)

3

 

14.952

10.466

7.476

5.981

4.486

138

Trương Tấn Bửu

Quốc lộ 51

Nguyễn An Ninh

4

0,8

8.373

5.861

4.187

3.349

2.512

 

NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU GÒ CÁT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chu Văn An

Lê Hữu Trác

Hùng Vương

4

 

10.466

7.326

5.233

4.187

3.140

 

NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ LONG TOÀN 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Nguyễn Lân (Võ Trường Toản)

Hồ Thành Biên

Trần Phú

Bỏ khỏi danh mục các tuyến đường

 

II. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường 23

Quốc lộ 56

Giáp ranh khu dân cư Lan Anh

KV 1

0,6

4.614

3.230

2.307

1.846

1.384

2

Đường 11B (xã Hòa Long)

Võ Văn Kiệt

Đoạn có vỉa hè

KV 1

0,85

6.536

4.575

3.268

2.614

1.961

 

Đường 40

Đoạn không có vỉa hè

Tỉnh lộ 52

KV 1

0,7

5.383

3.768

2.691

2.153

1.615

10

Lê Trọng Tấn

Nguyễn Hữu Cảnh

Mốc địa giới xã Tân Hưng -Châu Pha 02 X.I

KV 1

1,2

9.228

6.460

4.614

3.691

2.768

 

Lê Trọng Tấn

Mốc địa giới xã Tân Hưng -Châu Pha 02 XT

Giáp Châu Pha

KV 1

0,85

6.536

4.575

3.268

2.614

1.961

III. ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ PHÚ MỸ

TT

Tên đường

Đoạn đường

Loại đường/Khu vực

Hệ số

Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số)

 

 

Từ

Đến

 

 

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

I. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐỊA BÀN PHƯỜNG PHÚ MỸ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Trường Chinh (đường 81)

Đường Độc Lập (Quốc lộ 51 cũ)

Hết tuyến đã thi công hoàn thành HTKT (hết ranh dự án Đường nối tiếp đường quy hoạch 81 đã thi công hoàn thành)

3

1,1

12.197

8.538

6.098

4.879

3.659

 

Lưu Chí Hiếu (Đường Trường Chinh (đường 81) cũ)

Trường Chinh

Ranh giới xã Tóc Tiên

3

 

10.164

7.115

5.082

4.066

3.049

43

Đào Duy Anh (Đường B khu dân cư 8A-8B khu đô thị mới Phú Mỹ, phường Mỹ Xuân cũ)

Đường Cách Mạng Tháng Tám (Đường QH 80)

Ranh giới phường Mỹ Xuân

3

0,7

7.762

5.434

3.881

3.104

2.328

ĐỊA BÀN CÁC PHƯỜNG MỸ XUÂN, TÂN PHƯỚC, PHƯỚC HOÀ, HẮC DỊCH

 

 

 

 

 

 

1

Hồ Biểu Chánh (Đường 8A phường Mỹ Xuân cũ)

Quốc lộ 51

Đường Trần Đăng Ninh (Đường A phường Mỹ Xuân cũ)

3

0,8

8.870

6.209

4.435

3.548

2.661

 

Hồ Biểu Chánh (đường QH 8A Chợ Mỹ Thạnh nối dài)

Đường Trần Đăng Ninh (Đường A phường Mỹ Xuân cũ)

Đường Đào Duy Anh (Đường B khu dân cư 8A-8B khu đô thị mới Phú Mỹ, phường Mỹ Xuân cũ)

3

0,7

7.762

5.434

3.881

3.104

2.328

3

Trần Đăng Ninh (Đường A phường Mỹ Xuân cũ)

Đường Hồ Biểu Chánh (Đường 8A phường Mỹ Xuân cũ)

đến Đường A khu dân cư 8A-8B khu đô thị mới Phú Mỹ (ranh theo dự án đã thi công hoàn thành HTKT)

3

0,8

8.870

6.209

4.435

3.548

2.661

 

Trần Đăng Ninh (Đường A khu dân cư 8A-8B khu đô thị mới Phú Mỹ, phường Mỹ Xuân cũ)

Trần Đăng Ninh (Đường A phường Mỹ Xuân cũ)

Hết tuyến đường nhựa về phía Bắc đã thi công hoàn thành HTKT

3

0,7

7.762

5433,6

3.880,8

3.104

2.328

 

Trần Đăng Ninh (Đường A nối dài QH8B)

Đường Hồ Biểu Chánh (Đường 8A phường Mỹ Xuân cũ)

Ranh giới phường Phú Mỹ

3

0,7

7.762

5434

3.881,0

3.104

2.328

42

Trần Đăng Ninh (Đường A khu dân cư 8A-8B khu đô thị mới Phú Mỹ, phường Mỹ Xuân cũ)

Đường A phường Mỹ Xuân

Hết tuyến đường nhựa về phía Bắc đã thi công hoàn thành HTKT

Đã gộp chung số thứ tự 03

43

Đào Duy Anh (Đường B khu dân cư 8A-8B khu đô thị mới Phú Mỹ, phường Mỹ Xuân cũ)

Ranh giới phường Phú Mỹ

Hết tuyến đường nhựa về phía Bắc đã thi công hoàn thành HTKT

3

0,7

7.762

5.434

3.881

3.104

2.328

47

Đường liên cảng Cái Mép - Thị Vải (phường Tân Phước)

Đường 965 (Đường vào cảng Cái Mép) - Đoạn còn lại

Ranh giới giữa phường Tân Phước và phường Phú Mỹ

3

0,6

6.653

4.657

3.326

2.662

1.996

II. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN

 

 

 

 

 

 

 

ĐỊA BÀN CÁC XÃ TÂN HOÀ, TÂN HẢI, TÓC TIÊN, CHÂU PHA VÀ SÔNG XOÀI

 

 

 

 

 

 

20

Đối với đất giáp ranh giữa phường Phú Mỹ và các xã khác giá đất được tính: Đoạn 200m kể từ ranh phường Phú Mỹ nhân hệ số 2; đoạn từ 200- 400m kể từ ranh phường Phú Mỹ nhân hệ số 1,5. Nhưng giá đất sau khi nhân hệ số không vượt quá giá đất tại vị trí giáp ranh gần nhất tại phường Phú Mỹ.

 

 

Bỏ khỏi danh mục các tuyến đường

21

Đối với đất giáp ranh với TP Bà Rịa giá đất được tính:

Đoạn 200m kể từ ranh TP Bà Rịa nhân hệ số 2; đoạn từ 200- 400m kể từ ranh TP Bà Rịa hệ số 1,5. Nhưng giá đất sau khi nhân hệ số không vượt quá giá đất tại vị trí giáp ranh gần nhất tại TP Bà Rịa.

 

 

Bỏ khỏi danh mục các tuyến đường

IV. ĐỊA BÀN HUYỆN CHÂU ĐỨC

TT

Tên đường

Đoạn đường

Loại đường/Khu vực

Hệ số

Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số)

 

 

Từ

Đến

 

 

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

 

A. CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC DANH MỤC CÁC ĐƯỜNG KÈM QUYẾT ĐỊNH SỐ 25/2022/QĐ-UBND NGÀY 14/12/2022 CỦA UBND TỈNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ

 

 

 

 

 

 

 

 

I.1. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC THỊ TRẤN KIM LONG

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Kim Long - Cầu Sắt

Quốc lộ 56

Cầu Sắt, thị trấn Kim Long

2

 

2.083

1.457

1.041

833

625

2

Đường Kim Long - Láng Lớn

Từ Quốc lộ 56 đến đầu lô cao su Nông trường cao su Châu Thành (cũ) - Hệ số 1,2 chỉ áp dụng đối với vị trí 1, các vị trí còn lại áp dụng hệ số = 1.

 

2

1,2

2.499

1.457

1.041

833

625

 

Đường Kim Long - Láng Lớn (thuộc địa bàn thị trấn Kim Long)

Đầu lô cao su Nông trường cao su Châu Thành

Hết ranh giới thị trấn Kim Long - giáp ranh xã Bàu Chinh và xã Láng Lớn

2

 

2.083

1.457

1.041

833

625

3

Đường Kim Long - Quảng Thành

Quốc lộ 56

Hết ranh giới thị trấn Kim Long - giáp ranh xã Quảng Thành

2

 

2.083

1.457

1.041

833

625

4

Đường Ngãi Giao - Cù Bị

Ranh giới hành chính giữa thị trấn Kim Long và xã Xà Bang

Ranh giới hành chính giữa thị trấn Kim Long và xã Bàu Chinh

2

0,8

1.667

1.166

833

667

501

5

Đường Thạch Long - Khu 3

Quốc lộ 56

Đường Trung tâm thị trấn Kim Long

2

 

2.083

1.457

1.041

833

625

6

Quốc lộ 56

Ranh giới hành chính giữa thị trấn Kim Long và xã Bàu Chinh

Hết ranh nhà thờ Kim Long

1

 

5.091

3.563

2.545

2.036

1.528

 

Quốc lộ 56

Từ ranh đất nhà thờ Kim Long đến đường Kim Long - Láng Lớn (hộ số 1,2 chỉ áp dụng đối với vị trí 1 của thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với Quốc lộ 56, các vị trí còn lại áp dụng hệ số = 1).

 

1

1,2

6.110

3.563

2.545

2.036

1.528

 

Quốc lộ 56

Từ đường Kim Long - Láng Lớn đến ranh giới hành chính giữa thị trấn Kim Long và xã Xà Bang

 

1

 

5.091

3.563

2.545

2.036

1.528

7

Các tuyến đường còn lại đã láng nhựa (hoặc bê tông) có chiều rộng từ 4m trở lên và các tuyến đường có mặt lộ cấp phối (sỏi đá xô bồ) với chiều rộng từ 6m trở lên, thuộc địa bàn thị trấn Kim Long.

 

 

2

0,8

1.667

1.166

833

667

501

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Đường Kim Long - Cầu Sắt

QL 56

Cầu Sắt, xã Kim Long

Đã chuyển sang tuyến đường thuộc thị trấn Kim Long

11

Đường Kim Long - Láng Lớn

Từ Quốc lộ 56 đến đầu lô cao su Nông trường cao su Châu Thành (cũ) - Hệ số 1,2 chỉ áp dụng đối với vị trí 1, các vị trí còn lại áp dụng hệ số = 1.

 

Đã chuyển sang tuyến đường thuộc thị trấn Kim Long

 

Đường Kim Long - Láng Lớn

Ranh giới hành chính thị trấn Kim Long

Đường Xà Bang - Láng Lớn

KV2

 

2.083

1.457

1.041

833

625

12

Đường Kim Long - Quảng Thành

Ranh giới hành chính thị trấn Kim Long

Đầu lô cao su Nông trường cao su Xà Bang

KV2

 

2.083

1.457

1.041

833

625

 

Đường Kim Long - Quảng Thành

Đầu lô cao su Nông trường cao su Xà Bang

Giáp ranh tỉnh Đồng Nai

KV2

0,8

1.667

1.166

833

667

501

17

Đường Ngãi Giao - Cù Bị

Đường vào xã Cù Bị

Ranh giới hành chính giữa thị trấn Kim Long và xã Xà Bang

KV 2

0,8

1.667

1.166

833

667

501

 

Đường Ngãi Giao - Cù Bị

Ranh giới hành chính giữa thị trấn Kim Long và xã Bàu Chinh

Ranh giới hành chính giữa thị trấn Ngãi Giao và xã Bàu Chinh

KV 2

0,8

1.667

1.166

833

667

501

 

Đường Ngãi Giao - Cù Bị

Ranh giới hành chính giữa TT. Ngãi Giao và xã Bình Ba

Đường liên xã Suối Nghệ - Láng Lớn

KV 2

 

2.083

1.457

1.041

833

625

 

Đường Ngãi Giao - Cù Bị

Đường liên xã Suối Nghệ - Láng Lớn

Đường Hội Bài - Châu Pha - Đá Bạc - Phước Tân

KV 2

1,2

2.499

1.749

1.249

1.000

750

21

Đường Thạch Long - Khu 3

Từ Quốc lộ 56 đến đường Kim Long - Quảng Thành

 

Đã chuyển sang tuyến đường thuộc thị trấn Kim Long

24

Quốc lộ 56:

Đường giáp ranh xã Bình Ba và thị trấn Ngãi Giao

Đường vào chợ mới Bình Ba

KV 1

 

5.091

3.563

2.545

2.036

1.528

 

Quốc lộ 56:

Đường vào chợ mới Bình Ba

Đường Hội Bài - Châu Pha - Đá Bạc - Phước Tân

KV 1

0,90

4.581

3.207

2.291

1.833

1.374

 

Quốc lộ 56:

Đường Hội Bài - Châu Pha - Đá Bạc - Phước Tân

Hết ranh Trường Ngô Quyền

KV 1

 

5.091

3.563

2.545

2.036

1.528

 

Quốc lộ 56:

Ranh Trường Ngô Quyền

Đường vào Trường tiểu học Sông Cầu

KV 1

0,90

4.581

3.207

2.291

1.833

1.374

 

Quốc lộ 56:

Đường vào Trường tiểu học Sông Cầu

Giáp ranh thành phố Bà Rịa

KV 1

 

5.091

3.563

2.545

2.036

1.528

 

Quốc lộ 56:

Đường Huyện Đỏ

Ranh giới hành chính giữa thị trấn Kim Long và xã Bàu Chinh

KV 1

 

5.091

3.563

2.545

2.036

1.528

 

Quốc lộ 56:

- Từ ranh đất nhà thờ Kim Long đến đường Kim Long - Láng Lớn (hệ số 1,2 chỉ áp dụng đối với vị trí 1 của thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với Quốc lộ 56, các vị trí còn lại áp dụng hệ số = 1).

 

Đã chuyển sang tuyến đường thuộc thị trấn Kim Long

 

Quốc lộ 56:

Ranh giới hành chính giữa thị trấn Kim Long và xã Xà Bang

Đầu lô cao su Đôi 1 thuộc Nông trường cao su Xà Bang.

KV 1

 

5.091

3.563

2.545

2.036

1.528

 

Quốc lộ 56:

Đầu lô cao su Đội 1 thuộc Nông trường cao su Xà Bang

Giáp ranh tỉnh Đồng Nai

KV 1

0,9

4.581

3.207

2.291

1.833

1.374

41

Các tuyến đường còn lại đã láng nhựa (hoặc bê tông) có chiều rộng từ 4m trở lên và các tuyến đường có mặt lộ cấp phối (sỏi đá xô bồ) với chiều rộng từ 6m trở lên, thuộc địa bàn các xã: Nghĩa Thành, Suối Nghệ

 

 

KV2

0,8

1.667

1.166

833

667

501

 

B. CÁC TUYẾN BỔ SUNG TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 20/2024/QĐ-UBND NGÀY 23/7/2024 CỦA UBND TỈNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I.1. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC THỊ TRẤN KIM LONG

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Trung tâm thị trấn Kim Long (Hệ số 1,5 chỉ áp dụng đối với thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với Đường Trung tâm)

Quốc lộ 56

Đường Kim Long - Quảng Thành và Đường Kim Long - Cầu Sắt

2

1,50

3.124

1.457

1.041

833

625

2

Đường B thị trấn Kim Long (Hệ số 1,2 chỉ áp dụng đối với thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với Đường B)

Phía Đông Quốc lộ 56: Từ vòng xoay giao nhau giữa Quốc lộ 56 với Đường Kim Long - Láng Lớn

Quốc lộ 56

2

1,20

2.499

1.457

1.041

833

625

 

Đường B thị trấn Kim Long (Hệ số 1,2 chỉ áp dụng đối với thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với Đường B)

Phía Tây Quốc lộ 56: Từ Quốc lộ 56

Đường Kim Long - Láng Lớn

2

 

2.083

1.457

1.041

833

625

II. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Trung tâm xã Kim Long (Hệ số 1,5 chỉ áp dụng đối với thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với Đường Trung tâm)

Quốc lộ 56

Đường Kim Long - Quảng Thành và Đường Kim Long - Cầu Sắt

Đã chuyển sang tuyến đường thuộc thị trấn Kim Long

2

Đường B xã Kim Long (Hệ số 1,2 chỉ áp dụng đối với thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với Đường B)

Phía Đông QL56: Từ vòng xoay giao nhau giữa QL56 với Đường Kim Long - Láng Lớn

Quốc lộ 56

Đã chuyển sang tuyến đường thuộc thị trấn Kim Long

 

Đường B xã Kim Long (Hệ số 1,2 chỉ áp dụng đối với thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với Đường B)

Phía Tây QL56: Từ Quốc lộ 56

Đường Kim Long - Láng Lớn

Đã chuyển sang tuyến đường thuộc thị trấn Kim Long

V. ĐỊA BÀN HUYỆN XUYÊN MỘC

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...