Quyết định 65/2025/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 38/2019/QĐ-UBND Quy định Bảng giá đất định kỳ 05 năm (01/01/2020-31/12/2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được sửa đổi theo Quyết định 25/2022/QĐ-UBND; Quyết định 20/2024/QĐ-UBND và Quyết định 26/2024/QĐ-UBND
Số hiệu | 65/2025/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký | Nguyễn Công Vinh |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 65/2025/QĐ-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 20 tháng 6 năm 2025 |
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai, Luật Nhà ở, Luật Kinh doanh bất động sản, Luật Các tổ chức tín dụng ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ Quy định về giá đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 472/TTr-STNMT ngày 18 tháng 6 năm 2025;
Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2020-31/12/2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được sửa đổi, bổ sung theo Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2022; Quyết định số 20/2024/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2024 và Quyết định số 26/2024/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số tuyến đường trong Bảng giá đất ở ban hành kèm theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2020-31/12/2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được sửa đổi, bổ sung theo Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2022; Quyết định số 20/2024/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2024 và Quyết định số 26/2024/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu theo Phụ lục đính kèm.
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2025
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, đặc khu và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐIỀU CHỈNH THEO CÁC TUYẾN ĐƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 65/2025/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2025 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m
TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Loại đường/Khu vực |
Hệ số |
Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số) |
|||||
|
|
Từ |
Đến |
|
|
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
|
A. CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC DANH MỤC CÁC ĐƯỜNG KÈM QUYẾT ĐỊNH SỐ 25/2022/QĐ-UBND NGÀY 14/12/2022 CỦA UBND TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
23 |
Đường 2 tháng 9 (tên cũ: Đoạn cuối Quốc lộ 51B ) |
Lê Hồng Phong |
Nguyễn An Ninh |
1 |
|
58.526 |
40.968 |
29.263 |
23.411 |
17.558 |
68 |
Hẻm 05 Lê Hồng Phong nối dài (thuộc đường nội bộ giữa khu Biệt thự Kim Minh và khu Biệt thự Kim Ngân) |
|
|
2 |
|
42.079 |
29.455 |
21.040 |
16.831 |
12.624 |
|
Nguyễn Tuân |
|
|
2 |
|
42.079 |
29.455 |
21.040 |
16.831 |
12.624 |
|
Thạch Lam |
|
|
2 |
|
42.079 |
29.455 |
21.040 |
16.831 |
12.624 |
|
Tào Mạt |
|
|
2 |
|
42.079 |
29.455 |
21.040 |
16.831 |
12.624 |
202 |
Các tuyến đường thuộc khu nhà ở đồi 2 CTCP Phát triển nhà P10 |
Đường số 6, 10, 11 theo qui hoạch |
|
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
|
- Tống Duy Tân |
Đống Đa |
Hà Huy Giáp |
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
|
- Dương Từ Giang |
Bùi Thiện Ngộ |
Hết đường quy hoạch |
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
|
- Hà Huy Giáp |
Bùi Thiện Ngộ |
Dương Tử Giang |
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
|
Các tuyến đường thuộc khu nhà ở đồi 2 CTCP Phát triển nhà P10 |
Đường số 3, 4, 5 theo qui hoạch |
|
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Bích Khê |
Đường 2/9 |
Hà Huy Giáp |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Diệp Minh Châu |
Bích Khê |
Bùi Kỳ |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Hoàng Ngọc Phách |
Trọn đường |
|
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Hoàng Xuân Hãn |
Bích Khê |
Trần Hữu Tước |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Bùi Kỳ |
Đường 2/9 |
Hà Huy Giáp |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Tống Phước Hiệp |
Bích Khê |
Hà Huy Giáp |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Tống Phước Hoà |
Hoàng Xuân Hãn |
Bùi Kỷ |
4 |
|
25.205 |
17 644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
204 |
Các tuyến đường thuộc khu Tái định cư 4,1 ha phường 10 |
Các tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng từ 5-7m |
|
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Phan Ngọc Hiền |
Trọn đường |
|
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Hà Bổng |
Trọn đường |
|
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Đinh Núp |
Trọn đường |
|
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
Các tuyến đường thuộc khu Tái định cư 4,1 ha phường 10 |
Các tuyến đường có lòng đường trải nhựa lớn hơn 7m |
|
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Trần Văn Ơn |
Trọn đường |
|
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Trần Hữu Dực |
Trọn đường |
|
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
206 |
Những tuyến đường khu tái định cư Trần Bình Trọng (P. Nguyễn An Ninh): |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Lê Trọng Tấn |
Trần Bình Trọng |
Mai Xuân Thưởng |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
Mai Xuân Thưởng |
Nguyễn An Ninh |
Trần Bình Trọng |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
Nguyễn Hữu Thọ (hẻm 563 Nguyễn An Ninh) |
Ranh sân bay |
Nguyễn An Ninh |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
Nguyễn Thị Minh Khai |
Trọn đường |
|
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
207 |
Những tuyến đường trong khu Trung tâm thương mại phường 7: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bế Văn Đàn |
Nguyễn Thái Học |
Ngô Đức Kế |
2 |
|
42.079 |
29.455 |
21.040 |
16.831 |
12.624 |
|
Nguyễn Kiệm |
Trương Văn Bang |
Ngô Đức Kế |
2 |
|
42.079 |
29.455 |
21.040 |
16.831 |
12.624 |
|
Nguyễn Oanh |
Phùng Chí Kiên |
Nguyễn Kiệm |
2 |
|
42.079 |
29.455 |
21.040 |
16.831 |
12.624 |
|
Phùng Chí Kiên |
Nguyễn Thái Học |
Ngô Đức Kế |
2 |
|
42.079 |
29.455 |
21.040 |
16.831 |
12.624 |
|
Xuân Diệu |
Nguyễn Thái Học |
Ngô Đức Kế |
2 |
|
42.079 |
29.455 |
21.040 |
16.831 |
12.624 |
|
Xuân Thủy |
Cao Thắng |
Paster |
2 |
|
42.079 |
29.455 |
21.040 |
16.831 |
12.624 |
208 |
Những tuyến đường nội bộ thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An: |
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Đường bờ kè Rạch Bến Đình |
Dự án nhà ở đại An |
Hết phần đất giao Công ty phát triển Nhà |
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
|
Đường Bến Đình 1, 2,4, 6, 8 theo quy hoạch (bổ sung) |
Trọn đường(đường rải nhựa có lòng đường và vỉa hè rộng 10m) |
|
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
|
Đường Bến Đình 3 và đường Bến Đình 7 |
Trọn đường (đường rải nhựa có lòng đường và vỉa hè rộng 10m) |
|
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
Lương Văn Nho |
Đường 30/4 |
Tôn Đức Thắng |
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
|
Nguyễn Thị Định |
Đường 30/4 |
Tôn Đức Thắng |
3 |
|
32.254 |
22578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
|
Tố Hữu |
Đường 30/4 |
Ông ích Khiêm |
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
|
Ngô Tất Tố |
Võ Trường Toản |
Lương Văn Nho |
4 |
|
25 205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
Ngô Gia Tự |
Ngô Tất Tố |
Ông ích Khiêm |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
Nguyễn Bình |
Nguyễn Trung Trực |
Ngô Gia Tự |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
Nguyễn Thị Thập |
Lương Văn Nho |
Hẻm giữa 2 đường Ông ích Khiêm và Trần Quang Diệu |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
Trần Quang Diệu (P.9, P.Thắng Nhì) |
Lê Văn Lộc |
Bến Đình 2 |
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
|
Tôn Đức Thắng |
Lê Văn Lộc |
Đường QH 100m vào Cảng Sao Mai Bến Đình |
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
|
Hồ Biểu Chánh |
Đường 30/4 |
Trần Cao Vân |
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
|
Nguyễn Thông |
Tố Hữu |
Đường QH 100m vào Cảng Sao Mai Bến Đình |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
Hàm Nghi |
Tố Hữu |
Nguyễn Đức Cảnh |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
Nguyễn Đức Cảnh |
Trọn đường |
|
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
Nguyễn Phi Khanh |
Đường 30/4 |
Nguyễn Thông |
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
|
Nguyễn Bá Lân |
Lê Văn Lộc |
Lương Văn Nho |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
Hoàng Minh Giám |
Lê Văn Lộc |
Lương Văn Nho |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC TRUNG TÂM CHÍ LINH, PHƯỜNG 10, PHƯỜNG NGUYỄN AN NINH, THÀNH PHỐ VŨNG TÀU |
|
|||||||||
1 |
Các tuyến đường thuộc khu E2, E4 Trung tâm Chí Linh theo bản đồ điều chỉnh qui hoạch phân lô số CHL/QH- 03/C |
Những tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng 10,5m |
|
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
|
- Cù Chính Lan |
Đường 3/2 |
Đường 2/9 |
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
|
- Nguyễn Phúc Tần |
Chí Linh |
Mẫu Sơn |
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
|
- Thanh Tịnh |
Nguyễn Công Hoan |
Mẫu Sơn |
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
|
- Trần Đại Nghĩa |
Nguyễn Hữu Cảnh |
Mẫu Sơn |
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
|
Các tuyến đường thuộc khu E2, E4 Trung tâm Chí Linh theo bản đồ điều chỉnh qui hoạch phân lô số CHL/QH- 03/C |
Những tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng 5-7m |
|
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
3 |
Các tuyến đường trong khu Trung tâm Chí Linh theo bản đồ điều chỉnh qui hoạch phân lô số CHL/QH-03/C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nguyễn Hữu Cảnh |
Đường 3/2 |
Hết phần đường thi công hoàn chỉnh (khu A8) |
3 |
1,25 |
40.318 |
28.222 |
20.159 |
16.127 |
12.095 |
|
- Đoạn từ giữa khu A4 đến hết ranh đất dự án về hướng đường 30/4 |
Trọn đường |
|
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Chí Linh |
Đoàn Trần Nghiệp |
Bình Giã |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Phạm Văn Bạch |
Tô Vĩnh Diện |
Nơ Trang Long |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Hồ Dzếnh |
Đoàn Trần Nghiệp |
Đường 2/9 |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Bùi Huy Đáp |
Bùi Bằng Đoàn |
Quang Dũng |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Cao Xuân Huy |
Đoàn Trần Nghiệp |
Đường 2/9 |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Nam Du |
Nguyễn Hữu Cảnh |
Lưu Chí Hiếu |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Cù Chính Lan |
Đường 3/2 |
Đường 2/9 |
Bỏ khỏi danh mục các tuyến đường |
||||||
|
- Võ Duy Ninh |
Nguyễn Sáng |
Lưu Chí Hiếu |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Hà Thị Cầu |
Cù Chính Lan |
Đường 2/9 |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Nguyễn Công Hoan |
Cù Chính Lan |
Đoàn Trần Nghiệp |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Nguyễn Đình Thi |
Đường 3/2 |
Đoàn Trần Nghiệp |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Nguyễn Quyền |
Đoàn Trần Nghiệp |
Nguyễn Công Hoan |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Nguyễn Thị Nghĩa |
Hồ Dzếnh |
Cù Chính Lan |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Nguyễn Xiển |
Hồ Dzếnh |
Cù Chính Lan |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Phùng Há |
Nguyễn Sáng |
Lưu Chí Hiếu |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Nguyễn Phúc Tần |
Chí Linh |
Mẫu Sơn |
Bỏ khỏi khỏi danh mục các tuyến đường |
||||||
|
- An Hải |
Nguyễn Công Phương |
Lưu Chí Hiếu |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- An Trạch |
Nguyễn Sáng |
Lưu Chí Hiếu |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Thanh Tịnh |
Nguyễn Công Hoan |
Mẫu Sơn |
Bỏ khỏi danh mục các tuyến đường |
||||||
|
- Trần Mai Ninh |
Nguyễn Công Phương |
Quang Dũng |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Tôn Quang Phiệt |
Nguyễn Công Phương |
Hẻm nối Bình Quý và Trần Mai Ninh |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Bình Quý |
Nguyễn Công Phương |
Quang Dũng |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Trần Đại Nghĩa |
Nguyễn Hữu Cảnh |
Mẫu Sơn |
Bỏ khỏi danh mục các tuyến đường |
||||||
|
- Nguyễn Đôn Tiết |
Nguyễn Công Phương |
Quang Dũng |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Nguyễn Công Phương |
Đường 3/2 |
Hẻm nối (Nguyễn Hữu Cảnh - Nguyễn Duy Hiệu) |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Nguyễn Sáng |
Đường 3/2 |
Đường 2/9 |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Quang Dũng |
Đường 3/2 |
Đường 2/9 |
4 |
|
25.205 |
17 644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Sông Hương |
Huỳnh Văn Hớn |
Trần Xuân Soạn |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Đoàn Kết |
Phạm văn Tráng |
Bến Chương Dương |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Bến Hải |
Huỳnh Văn Hớn |
Trần Xuân Soạn |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Bến Chương Dương |
Mẫu Sơn |
Trần Xuân Soạn |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Thạch Hãn |
Võ Chí Công |
Phạm Tu |
4 |
|
25.205 |
17 644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Vàm Cỏ |
Mẫu Sơn |
Cửu Long |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Huỳnh Văn Hớn |
Trọn đường |
|
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12 602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Như Nguyệt |
Mẫu Sơn |
Huỳnh Văn Hóm |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Đoàn Kết |
Trọn đường |
|
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Sông Gianh |
Mẫu Sơn |
Trần Xuân Soạn |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Cửu Long |
Phạm Văn Tráng |
Bến Chương Dương |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Ngọc Linh |
Nguyễn Hữu Cảnh |
Nguyễn Đình Tứ |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Thất Sơn |
Trọn đường |
|
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Ba Vì |
Mẫu Sơn |
Tam Đảo |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Hoành Sơn |
Tam Đảo |
Ngự Bình |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Tản Viên |
Tam Đảo |
Ngự Bình |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Tam Đảo |
Tản Viên |
Ngọc Linh |
4 |
|
25.205 |
17 644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Bạch Mã |
Tản Viên |
Ba Vì |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Ngự Bình |
Tản Viên |
Hẻm nổi Mẫu Sơn |
4 |
|
25.205 |
17 644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Nơ Trang Long |
Bùi Thiện Ngộ |
Đường 30/4 |
Bỏ khỏi danh mục các tuyến đường |
||||||
|
- Trần Văn Ơn |
Trọn đường |
|
Bỏ khỏi danh mục các tuyến đường |
||||||
|
- Trần Hữu Dực |
Trọn đường |
|
Bỏ khỏi danh mục các tuyến đường |
||||||
|
- Phan Ngọc Hiển |
Trọn đường |
|
Bỏ khỏi danh mục các tuyến đường |
||||||
|
- Hà Bổng |
Trọn đường |
|
Bỏ khỏi danh mục các tuyến đường |
||||||
|
- Đinh Núp |
Hà Bổng |
Trần Văn Ơn |
Bỏ khỏi danh mục các tuyến đường |
||||||
|
- Bích Khê |
Đường 2/9 |
Hà Huy Giáp |
Bỏ khỏi danh mục các tuyến đường |
||||||
|
- Diệp Minh Châu |
Bích Khê |
Bùi Kỷ |
Bỏ khỏi danh mục các tuyến đường |
||||||
|
- Hoàng Ngọc Phách |
Trọn đường |
|
Bỏ khỏi danh mục các tuyến đường |
||||||
|
- Hoàng Xuân Hãn |
Bích Khê |
Trần Hữu Tước |
Bỏ khỏi danh mục các tuyến đường |
||||||
|
- Bùi Kỷ |
Đường 2/9 |
Hà Huy Giáp |
Bỏ khỏi danh mục các tuyến đường |
||||||
|
-Tống Duy Tân |
Đống Đa |
Hà Huy Giáp |
Bỏ khỏi danh mục các tuyến đường |
||||||
|
- Tống Phước Hiệp |
Bích Khê |
Hà Huy Giáp |
Bỏ khỏi danh mục các tuyến đường |
||||||
|
- Tống Phước Hoà |
Hoàng Xuân Hãn |
Bùi Kỷ |
Bỏ khỏi danh mục các tuyến đường |
||||||
|
- Dương Tử Giang |
Bùi Thiện Ngộ |
(đến hết đường quy hoạch) |
Bỏ khỏi danh mục các tuyến đường |
||||||
|
- Hà Huy Giáp |
Bùi Thiện Ngộ |
Dương Tử Giang |
Bỏ khỏi danh mục các tuyến đường |
||||||
NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG VÀ TÁI ĐỊNH CƯ PHƯỜNG 12 |
|
|
|
|
||||||
1 |
Đường A1 (Đường đã rải nhựa, có lòng đường rộng 10,5m) |
Trọn đường |
|
3 |
|
29.566 |
20.697 |
14.783 |
11.826 |
8.869 |
2 |
Đường B1, B2, B3, B4, C1, C2 (Đường đã rải nhựa, có lòng đường rộng 7,0m -7,5m) |
Trọn đường |
|
4 |
|
23.104 |
16.173 |
11.552 |
9.242 |
6.931 |
3 |
Đường D1, D2 (Đường đã rải nhựa, có lòng đường rộng 5,0m) |
Trọn đường |
|
4 |
0,75 |
18.904 |
13.233 |
9.452 |
7.562 |
5.671 |
II. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN |
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
B. CÁC TUYẾN BỔ SUNG TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 20/2024/QĐ-UBND NGÀY 23/7/2024 CỦA UBND TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Những tuyến đường thuộc Khu Tái định cư 10ha trong 58ha, Phường 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biệt Chính |
Trọn đường |
|
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
|
Công Chánh, đường N2 |
Trọn đường |
|
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
|
Đường N1, D1, D2 |
Trọn đường |
|
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
Tuyến đường giáp ranh khu tái định cư 10ha trong khu 58ha |
Đường Công Chánh (Những tuyến đường thuộc Khu Tái định cư 10ha trong 58ha, Phường 10) |
Đường Quang Dũng (trước đây là đường Chí Linh 21) |
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
17 |
Nguyễn Tuân |
Trọn đường |
|
Bỏ khỏi danh mục các tuyến đường |
||||||
22 |
Tào Mạt |
Trọn đường |
|
Bỏ khỏi danh mục các tuyến đường |
||||||
23 |
Thạch Lam |
Trọn đường |
|
Bỏ khỏi danh mục các tuyến đường |
TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Loại đường/Khu vực |
Hệ số |
Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số) |
|||||
|
|
Từ |
Đến |
|
|
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
|
A. CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC DANH MỤC CÁC ĐƯỜNG KÈM QUYẾT ĐỊNH SỐ 25/2022/QĐ-UBND NGÀY 14/12/2022 CỦA UBND TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Hẻm 239 (Phan Văn Trị) (tên cũ: Huỳnh Khương Ninh) |
Phan Văn Trị |
Giáp ranh thành phố Phú Mỹ |
4 |
|
10.466 |
7.326 |
5.233 |
4.187 |
3.140 |
58 |
Lê Văn Duyệt (p.Long Toàn) |
Nguyễn Thái Học |
Trần Chánh Chiếu |
4 |
0,7 |
7.326 |
5.129 |
3.663 |
2.931 |
2.198 |
74 |
Nguyễn Bình |
Cách Mạng Tháng Tám |
Điện Biên Phủ |
3 |
0,8 |
11.962 |
8.374 |
5.981 |
4.784 |
3.588 |
102 |
Phạm Ngọc Thạch |
|
|
Đã gộp chung số thứ tự 103 |
||||||
103 |
Phạm Ngọc Thạch (Khu tái định cư Đông QL56) |
Đường 27/4 |
Hùng Vương |
3 |
|
14.952 |
10.466 |
7.476 |
5.981 |
4.486 |
|
Phạm Ngọc Thạch (Khu tái định cư Đông QL56) |
Hùng Vương |
Trần Hưng Đạo |
3 |
0,8 |
11.962 |
8.374 |
5.981 |
4.784 |
3.588 |
122 |
Tỉnh lộ 44 |
Ranh trường Dầu khí tại Vòng xoay Long Toàn |
Giáp ranh Long Đất (Vũng Vằn) |
3 |
|
14.952 |
10.466 |
7.476 |
5.981 |
4.486 |
138 |
Trương Tấn Bửu |
Quốc lộ 51 |
Nguyễn An Ninh |
4 |
0,8 |
8.373 |
5.861 |
4.187 |
3.349 |
2.512 |
|
NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU GÒ CÁT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chu Văn An |
Lê Hữu Trác |
Hùng Vương |
4 |
|
10.466 |
7.326 |
5.233 |
4.187 |
3.140 |
|
NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ LONG TOÀN 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Nguyễn Lân (Võ Trường Toản) |
Hồ Thành Biên |
Trần Phú |
Bỏ khỏi danh mục các tuyến đường |
||||||
|
II. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường 23 |
Quốc lộ 56 |
Giáp ranh khu dân cư Lan Anh |
KV 1 |
0,6 |
4.614 |
3.230 |
2.307 |
1.846 |
1.384 |
2 |
Đường 11B (xã Hòa Long) |
Võ Văn Kiệt |
Đoạn có vỉa hè |
KV 1 |
0,85 |
6.536 |
4.575 |
3.268 |
2.614 |
1.961 |
|
Đường 40 |
Đoạn không có vỉa hè |
Tỉnh lộ 52 |
KV 1 |
0,7 |
5.383 |
3.768 |
2.691 |
2.153 |
1.615 |
10 |
Lê Trọng Tấn |
Nguyễn Hữu Cảnh |
Mốc địa giới xã Tân Hưng -Châu Pha 02 X.I |
KV 1 |
1,2 |
9.228 |
6.460 |
4.614 |
3.691 |
2.768 |
|
Lê Trọng Tấn |
Mốc địa giới xã Tân Hưng -Châu Pha 02 XT |
Giáp Châu Pha |
KV 1 |
0,85 |
6.536 |
4.575 |
3.268 |
2.614 |
1.961 |
TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Loại đường/Khu vực |
Hệ số |
Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số) |
|||||
|
|
Từ |
Đến |
|
|
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
I. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
ĐỊA BÀN PHƯỜNG PHÚ MỸ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Trường Chinh (đường 81) |
Đường Độc Lập (Quốc lộ 51 cũ) |
Hết tuyến đã thi công hoàn thành HTKT (hết ranh dự án Đường nối tiếp đường quy hoạch 81 đã thi công hoàn thành) |
3 |
1,1 |
12.197 |
8.538 |
6.098 |
4.879 |
3.659 |
|
Lưu Chí Hiếu (Đường Trường Chinh (đường 81) cũ) |
Trường Chinh |
Ranh giới xã Tóc Tiên |
3 |
|
10.164 |
7.115 |
5.082 |
4.066 |
3.049 |
43 |
Đào Duy Anh (Đường B khu dân cư 8A-8B khu đô thị mới Phú Mỹ, phường Mỹ Xuân cũ) |
Đường Cách Mạng Tháng Tám (Đường QH 80) |
Ranh giới phường Mỹ Xuân |
3 |
0,7 |
7.762 |
5.434 |
3.881 |
3.104 |
2.328 |
ĐỊA BÀN CÁC PHƯỜNG MỸ XUÂN, TÂN PHƯỚC, PHƯỚC HOÀ, HẮC DỊCH |
|
|
|
|
|
|
||||
1 |
Hồ Biểu Chánh (Đường 8A phường Mỹ Xuân cũ) |
Quốc lộ 51 |
Đường Trần Đăng Ninh (Đường A phường Mỹ Xuân cũ) |
3 |
0,8 |
8.870 |
6.209 |
4.435 |
3.548 |
2.661 |
|
Hồ Biểu Chánh (đường QH 8A Chợ Mỹ Thạnh nối dài) |
Đường Trần Đăng Ninh (Đường A phường Mỹ Xuân cũ) |
Đường Đào Duy Anh (Đường B khu dân cư 8A-8B khu đô thị mới Phú Mỹ, phường Mỹ Xuân cũ) |
3 |
0,7 |
7.762 |
5.434 |
3.881 |
3.104 |
2.328 |
3 |
Trần Đăng Ninh (Đường A phường Mỹ Xuân cũ) |
Đường Hồ Biểu Chánh (Đường 8A phường Mỹ Xuân cũ) |
đến Đường A khu dân cư 8A-8B khu đô thị mới Phú Mỹ (ranh theo dự án đã thi công hoàn thành HTKT) |
3 |
0,8 |
8.870 |
6.209 |
4.435 |
3.548 |
2.661 |
|
Trần Đăng Ninh (Đường A khu dân cư 8A-8B khu đô thị mới Phú Mỹ, phường Mỹ Xuân cũ) |
Trần Đăng Ninh (Đường A phường Mỹ Xuân cũ) |
Hết tuyến đường nhựa về phía Bắc đã thi công hoàn thành HTKT |
3 |
0,7 |
7.762 |
5433,6 |
3.880,8 |
3.104 |
2.328 |
|
Trần Đăng Ninh (Đường A nối dài QH8B) |
Đường Hồ Biểu Chánh (Đường 8A phường Mỹ Xuân cũ) |
Ranh giới phường Phú Mỹ |
3 |
0,7 |
7.762 |
5434 |
3.881,0 |
3.104 |
2.328 |
42 |
Trần Đăng Ninh (Đường A khu dân cư 8A-8B khu đô thị mới Phú Mỹ, phường Mỹ Xuân cũ) |
Đường A phường Mỹ Xuân |
Hết tuyến đường nhựa về phía Bắc đã thi công hoàn thành HTKT |
Đã gộp chung số thứ tự 03 |
||||||
43 |
Đào Duy Anh (Đường B khu dân cư 8A-8B khu đô thị mới Phú Mỹ, phường Mỹ Xuân cũ) |
Ranh giới phường Phú Mỹ |
Hết tuyến đường nhựa về phía Bắc đã thi công hoàn thành HTKT |
3 |
0,7 |
7.762 |
5.434 |
3.881 |
3.104 |
2.328 |
47 |
Đường liên cảng Cái Mép - Thị Vải (phường Tân Phước) |
Đường 965 (Đường vào cảng Cái Mép) - Đoạn còn lại |
Ranh giới giữa phường Tân Phước và phường Phú Mỹ |
3 |
0,6 |
6.653 |
4.657 |
3.326 |
2.662 |
1.996 |
II. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN |
|
|
|
|
|
|
|
|||
ĐỊA BÀN CÁC XÃ TÂN HOÀ, TÂN HẢI, TÓC TIÊN, CHÂU PHA VÀ SÔNG XOÀI |
|
|
|
|
|
|
||||
20 |
Đối với đất giáp ranh giữa phường Phú Mỹ và các xã khác giá đất được tính: Đoạn 200m kể từ ranh phường Phú Mỹ nhân hệ số 2; đoạn từ 200- 400m kể từ ranh phường Phú Mỹ nhân hệ số 1,5. Nhưng giá đất sau khi nhân hệ số không vượt quá giá đất tại vị trí giáp ranh gần nhất tại phường Phú Mỹ. |
|
|
Bỏ khỏi danh mục các tuyến đường |
||||||
21 |
Đối với đất giáp ranh với TP Bà Rịa giá đất được tính: Đoạn 200m kể từ ranh TP Bà Rịa nhân hệ số 2; đoạn từ 200- 400m kể từ ranh TP Bà Rịa hệ số 1,5. Nhưng giá đất sau khi nhân hệ số không vượt quá giá đất tại vị trí giáp ranh gần nhất tại TP Bà Rịa. |
|
|
Bỏ khỏi danh mục các tuyến đường |
TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Loại đường/Khu vực |
Hệ số |
Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số) |
|||||
|
|
Từ |
Đến |
|
|
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
|
A. CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC DANH MỤC CÁC ĐƯỜNG KÈM QUYẾT ĐỊNH SỐ 25/2022/QĐ-UBND NGÀY 14/12/2022 CỦA UBND TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
I.1. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC THỊ TRẤN KIM LONG |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Đường Kim Long - Cầu Sắt |
Quốc lộ 56 |
Cầu Sắt, thị trấn Kim Long |
2 |
|
2.083 |
1.457 |
1.041 |
833 |
625 |
2 |
Đường Kim Long - Láng Lớn |
Từ Quốc lộ 56 đến đầu lô cao su Nông trường cao su Châu Thành (cũ) - Hệ số 1,2 chỉ áp dụng đối với vị trí 1, các vị trí còn lại áp dụng hệ số = 1. |
|
2 |
1,2 |
2.499 |
1.457 |
1.041 |
833 |
625 |
|
Đường Kim Long - Láng Lớn (thuộc địa bàn thị trấn Kim Long) |
Đầu lô cao su Nông trường cao su Châu Thành |
Hết ranh giới thị trấn Kim Long - giáp ranh xã Bàu Chinh và xã Láng Lớn |
2 |
|
2.083 |
1.457 |
1.041 |
833 |
625 |
3 |
Đường Kim Long - Quảng Thành |
Quốc lộ 56 |
Hết ranh giới thị trấn Kim Long - giáp ranh xã Quảng Thành |
2 |
|
2.083 |
1.457 |
1.041 |
833 |
625 |
4 |
Đường Ngãi Giao - Cù Bị |
Ranh giới hành chính giữa thị trấn Kim Long và xã Xà Bang |
Ranh giới hành chính giữa thị trấn Kim Long và xã Bàu Chinh |
2 |
0,8 |
1.667 |
1.166 |
833 |
667 |
501 |
5 |
Đường Thạch Long - Khu 3 |
Quốc lộ 56 |
Đường Trung tâm thị trấn Kim Long |
2 |
|
2.083 |
1.457 |
1.041 |
833 |
625 |
6 |
Quốc lộ 56 |
Ranh giới hành chính giữa thị trấn Kim Long và xã Bàu Chinh |
Hết ranh nhà thờ Kim Long |
1 |
|
5.091 |
3.563 |
2.545 |
2.036 |
1.528 |
|
Quốc lộ 56 |
Từ ranh đất nhà thờ Kim Long đến đường Kim Long - Láng Lớn (hộ số 1,2 chỉ áp dụng đối với vị trí 1 của thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với Quốc lộ 56, các vị trí còn lại áp dụng hệ số = 1). |
|
1 |
1,2 |
6.110 |
3.563 |
2.545 |
2.036 |
1.528 |
|
Quốc lộ 56 |
Từ đường Kim Long - Láng Lớn đến ranh giới hành chính giữa thị trấn Kim Long và xã Xà Bang |
|
1 |
|
5.091 |
3.563 |
2.545 |
2.036 |
1.528 |
7 |
Các tuyến đường còn lại đã láng nhựa (hoặc bê tông) có chiều rộng từ 4m trở lên và các tuyến đường có mặt lộ cấp phối (sỏi đá xô bồ) với chiều rộng từ 6m trở lên, thuộc địa bàn thị trấn Kim Long. |
|
|
2 |
0,8 |
1.667 |
1.166 |
833 |
667 |
501 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
10 |
Đường Kim Long - Cầu Sắt |
QL 56 |
Cầu Sắt, xã Kim Long |
Đã chuyển sang tuyến đường thuộc thị trấn Kim Long |
||||||
11 |
Đường Kim Long - Láng Lớn |
Từ Quốc lộ 56 đến đầu lô cao su Nông trường cao su Châu Thành (cũ) - Hệ số 1,2 chỉ áp dụng đối với vị trí 1, các vị trí còn lại áp dụng hệ số = 1. |
|
Đã chuyển sang tuyến đường thuộc thị trấn Kim Long |
||||||
|
Đường Kim Long - Láng Lớn |
Ranh giới hành chính thị trấn Kim Long |
Đường Xà Bang - Láng Lớn |
KV2 |
|
2.083 |
1.457 |
1.041 |
833 |
625 |
12 |
Đường Kim Long - Quảng Thành |
Ranh giới hành chính thị trấn Kim Long |
Đầu lô cao su Nông trường cao su Xà Bang |
KV2 |
|
2.083 |
1.457 |
1.041 |
833 |
625 |
|
Đường Kim Long - Quảng Thành |
Đầu lô cao su Nông trường cao su Xà Bang |
Giáp ranh tỉnh Đồng Nai |
KV2 |
0,8 |
1.667 |
1.166 |
833 |
667 |
501 |
17 |
Đường Ngãi Giao - Cù Bị |
Đường vào xã Cù Bị |
Ranh giới hành chính giữa thị trấn Kim Long và xã Xà Bang |
KV 2 |
0,8 |
1.667 |
1.166 |
833 |
667 |
501 |
|
Đường Ngãi Giao - Cù Bị |
Ranh giới hành chính giữa thị trấn Kim Long và xã Bàu Chinh |
Ranh giới hành chính giữa thị trấn Ngãi Giao và xã Bàu Chinh |
KV 2 |
0,8 |
1.667 |
1.166 |
833 |
667 |
501 |
|
Đường Ngãi Giao - Cù Bị |
Ranh giới hành chính giữa TT. Ngãi Giao và xã Bình Ba |
Đường liên xã Suối Nghệ - Láng Lớn |
KV 2 |
|
2.083 |
1.457 |
1.041 |
833 |
625 |
|
Đường Ngãi Giao - Cù Bị |
Đường liên xã Suối Nghệ - Láng Lớn |
Đường Hội Bài - Châu Pha - Đá Bạc - Phước Tân |
KV 2 |
1,2 |
2.499 |
1.749 |
1.249 |
1.000 |
750 |
21 |
Đường Thạch Long - Khu 3 |
Từ Quốc lộ 56 đến đường Kim Long - Quảng Thành |
|
Đã chuyển sang tuyến đường thuộc thị trấn Kim Long |
||||||
24 |
Quốc lộ 56: |
Đường giáp ranh xã Bình Ba và thị trấn Ngãi Giao |
Đường vào chợ mới Bình Ba |
KV 1 |
|
5.091 |
3.563 |
2.545 |
2.036 |
1.528 |
|
Quốc lộ 56: |
Đường vào chợ mới Bình Ba |
Đường Hội Bài - Châu Pha - Đá Bạc - Phước Tân |
KV 1 |
0,90 |
4.581 |
3.207 |
2.291 |
1.833 |
1.374 |
|
Quốc lộ 56: |
Đường Hội Bài - Châu Pha - Đá Bạc - Phước Tân |
Hết ranh Trường Ngô Quyền |
KV 1 |
|
5.091 |
3.563 |
2.545 |
2.036 |
1.528 |
|
Quốc lộ 56: |
Ranh Trường Ngô Quyền |
Đường vào Trường tiểu học Sông Cầu |
KV 1 |
0,90 |
4.581 |
3.207 |
2.291 |
1.833 |
1.374 |
|
Quốc lộ 56: |
Đường vào Trường tiểu học Sông Cầu |
Giáp ranh thành phố Bà Rịa |
KV 1 |
|
5.091 |
3.563 |
2.545 |
2.036 |
1.528 |
|
Quốc lộ 56: |
Đường Huyện Đỏ |
Ranh giới hành chính giữa thị trấn Kim Long và xã Bàu Chinh |
KV 1 |
|
5.091 |
3.563 |
2.545 |
2.036 |
1.528 |
|
Quốc lộ 56: |
- Từ ranh đất nhà thờ Kim Long đến đường Kim Long - Láng Lớn (hệ số 1,2 chỉ áp dụng đối với vị trí 1 của thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với Quốc lộ 56, các vị trí còn lại áp dụng hệ số = 1). |
|
Đã chuyển sang tuyến đường thuộc thị trấn Kim Long |
||||||
|
Quốc lộ 56: |
Ranh giới hành chính giữa thị trấn Kim Long và xã Xà Bang |
Đầu lô cao su Đôi 1 thuộc Nông trường cao su Xà Bang. |
KV 1 |
|
5.091 |
3.563 |
2.545 |
2.036 |
1.528 |
|
Quốc lộ 56: |
Đầu lô cao su Đội 1 thuộc Nông trường cao su Xà Bang |
Giáp ranh tỉnh Đồng Nai |
KV 1 |
0,9 |
4.581 |
3.207 |
2.291 |
1.833 |
1.374 |
41 |
Các tuyến đường còn lại đã láng nhựa (hoặc bê tông) có chiều rộng từ 4m trở lên và các tuyến đường có mặt lộ cấp phối (sỏi đá xô bồ) với chiều rộng từ 6m trở lên, thuộc địa bàn các xã: Nghĩa Thành, Suối Nghệ |
|
|
KV2 |
0,8 |
1.667 |
1.166 |
833 |
667 |
501 |
|
B. CÁC TUYẾN BỔ SUNG TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 20/2024/QĐ-UBND NGÀY 23/7/2024 CỦA UBND TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.1. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC THỊ TRẤN KIM LONG |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Đường Trung tâm thị trấn Kim Long (Hệ số 1,5 chỉ áp dụng đối với thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với Đường Trung tâm) |
Quốc lộ 56 |
Đường Kim Long - Quảng Thành và Đường Kim Long - Cầu Sắt |
2 |
1,50 |
3.124 |
1.457 |
1.041 |
833 |
625 |
2 |
Đường B thị trấn Kim Long (Hệ số 1,2 chỉ áp dụng đối với thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với Đường B) |
Phía Đông Quốc lộ 56: Từ vòng xoay giao nhau giữa Quốc lộ 56 với Đường Kim Long - Láng Lớn |
Quốc lộ 56 |
2 |
1,20 |
2.499 |
1.457 |
1.041 |
833 |
625 |
|
Đường B thị trấn Kim Long (Hệ số 1,2 chỉ áp dụng đối với thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với Đường B) |
Phía Tây Quốc lộ 56: Từ Quốc lộ 56 |
Đường Kim Long - Láng Lớn |
2 |
|
2.083 |
1.457 |
1.041 |
833 |
625 |
II. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Đường Trung tâm xã Kim Long (Hệ số 1,5 chỉ áp dụng đối với thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với Đường Trung tâm) |
Quốc lộ 56 |
Đường Kim Long - Quảng Thành và Đường Kim Long - Cầu Sắt |
Đã chuyển sang tuyến đường thuộc thị trấn Kim Long |
||||||
2 |
Đường B xã Kim Long (Hệ số 1,2 chỉ áp dụng đối với thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với Đường B) |
Phía Đông QL56: Từ vòng xoay giao nhau giữa QL56 với Đường Kim Long - Láng Lớn |
Quốc lộ 56 |
Đã chuyển sang tuyến đường thuộc thị trấn Kim Long |
||||||
|
Đường B xã Kim Long (Hệ số 1,2 chỉ áp dụng đối với thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với Đường B) |
Phía Tây QL56: Từ Quốc lộ 56 |
Đường Kim Long - Láng Lớn |
Đã chuyển sang tuyến đường thuộc thị trấn Kim Long |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 65/2025/QĐ-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 20 tháng 6 năm 2025 |
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai, Luật Nhà ở, Luật Kinh doanh bất động sản, Luật Các tổ chức tín dụng ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ Quy định về giá đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 472/TTr-STNMT ngày 18 tháng 6 năm 2025;
Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2020-31/12/2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được sửa đổi, bổ sung theo Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2022; Quyết định số 20/2024/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2024 và Quyết định số 26/2024/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số tuyến đường trong Bảng giá đất ở ban hành kèm theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2020-31/12/2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được sửa đổi, bổ sung theo Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2022; Quyết định số 20/2024/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2024 và Quyết định số 26/2024/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu theo Phụ lục đính kèm.
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2025
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, đặc khu và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐIỀU CHỈNH THEO CÁC TUYẾN ĐƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 65/2025/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2025 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m
TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Loại đường/Khu vực |
Hệ số |
Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số) |
|||||
|
|
Từ |
Đến |
|
|
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
|
A. CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC DANH MỤC CÁC ĐƯỜNG KÈM QUYẾT ĐỊNH SỐ 25/2022/QĐ-UBND NGÀY 14/12/2022 CỦA UBND TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
23 |
Đường 2 tháng 9 (tên cũ: Đoạn cuối Quốc lộ 51B ) |
Lê Hồng Phong |
Nguyễn An Ninh |
1 |
|
58.526 |
40.968 |
29.263 |
23.411 |
17.558 |
68 |
Hẻm 05 Lê Hồng Phong nối dài (thuộc đường nội bộ giữa khu Biệt thự Kim Minh và khu Biệt thự Kim Ngân) |
|
|
2 |
|
42.079 |
29.455 |
21.040 |
16.831 |
12.624 |
|
Nguyễn Tuân |
|
|
2 |
|
42.079 |
29.455 |
21.040 |
16.831 |
12.624 |
|
Thạch Lam |
|
|
2 |
|
42.079 |
29.455 |
21.040 |
16.831 |
12.624 |
|
Tào Mạt |
|
|
2 |
|
42.079 |
29.455 |
21.040 |
16.831 |
12.624 |
202 |
Các tuyến đường thuộc khu nhà ở đồi 2 CTCP Phát triển nhà P10 |
Đường số 6, 10, 11 theo qui hoạch |
|
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
|
- Tống Duy Tân |
Đống Đa |
Hà Huy Giáp |
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
|
- Dương Từ Giang |
Bùi Thiện Ngộ |
Hết đường quy hoạch |
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
|
- Hà Huy Giáp |
Bùi Thiện Ngộ |
Dương Tử Giang |
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
|
Các tuyến đường thuộc khu nhà ở đồi 2 CTCP Phát triển nhà P10 |
Đường số 3, 4, 5 theo qui hoạch |
|
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Bích Khê |
Đường 2/9 |
Hà Huy Giáp |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Diệp Minh Châu |
Bích Khê |
Bùi Kỳ |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Hoàng Ngọc Phách |
Trọn đường |
|
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Hoàng Xuân Hãn |
Bích Khê |
Trần Hữu Tước |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Bùi Kỳ |
Đường 2/9 |
Hà Huy Giáp |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Tống Phước Hiệp |
Bích Khê |
Hà Huy Giáp |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Tống Phước Hoà |
Hoàng Xuân Hãn |
Bùi Kỷ |
4 |
|
25.205 |
17 644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
204 |
Các tuyến đường thuộc khu Tái định cư 4,1 ha phường 10 |
Các tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng từ 5-7m |
|
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Phan Ngọc Hiền |
Trọn đường |
|
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Hà Bổng |
Trọn đường |
|
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Đinh Núp |
Trọn đường |
|
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
Các tuyến đường thuộc khu Tái định cư 4,1 ha phường 10 |
Các tuyến đường có lòng đường trải nhựa lớn hơn 7m |
|
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Trần Văn Ơn |
Trọn đường |
|
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Trần Hữu Dực |
Trọn đường |
|
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
206 |
Những tuyến đường khu tái định cư Trần Bình Trọng (P. Nguyễn An Ninh): |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Lê Trọng Tấn |
Trần Bình Trọng |
Mai Xuân Thưởng |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
Mai Xuân Thưởng |
Nguyễn An Ninh |
Trần Bình Trọng |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
Nguyễn Hữu Thọ (hẻm 563 Nguyễn An Ninh) |
Ranh sân bay |
Nguyễn An Ninh |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
Nguyễn Thị Minh Khai |
Trọn đường |
|
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
207 |
Những tuyến đường trong khu Trung tâm thương mại phường 7: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bế Văn Đàn |
Nguyễn Thái Học |
Ngô Đức Kế |
2 |
|
42.079 |
29.455 |
21.040 |
16.831 |
12.624 |
|
Nguyễn Kiệm |
Trương Văn Bang |
Ngô Đức Kế |
2 |
|
42.079 |
29.455 |
21.040 |
16.831 |
12.624 |
|
Nguyễn Oanh |
Phùng Chí Kiên |
Nguyễn Kiệm |
2 |
|
42.079 |
29.455 |
21.040 |
16.831 |
12.624 |
|
Phùng Chí Kiên |
Nguyễn Thái Học |
Ngô Đức Kế |
2 |
|
42.079 |
29.455 |
21.040 |
16.831 |
12.624 |
|
Xuân Diệu |
Nguyễn Thái Học |
Ngô Đức Kế |
2 |
|
42.079 |
29.455 |
21.040 |
16.831 |
12.624 |
|
Xuân Thủy |
Cao Thắng |
Paster |
2 |
|
42.079 |
29.455 |
21.040 |
16.831 |
12.624 |
208 |
Những tuyến đường nội bộ thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An: |
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Đường bờ kè Rạch Bến Đình |
Dự án nhà ở đại An |
Hết phần đất giao Công ty phát triển Nhà |
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
|
Đường Bến Đình 1, 2,4, 6, 8 theo quy hoạch (bổ sung) |
Trọn đường(đường rải nhựa có lòng đường và vỉa hè rộng 10m) |
|
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
|
Đường Bến Đình 3 và đường Bến Đình 7 |
Trọn đường (đường rải nhựa có lòng đường và vỉa hè rộng 10m) |
|
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
Lương Văn Nho |
Đường 30/4 |
Tôn Đức Thắng |
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
|
Nguyễn Thị Định |
Đường 30/4 |
Tôn Đức Thắng |
3 |
|
32.254 |
22578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
|
Tố Hữu |
Đường 30/4 |
Ông ích Khiêm |
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
|
Ngô Tất Tố |
Võ Trường Toản |
Lương Văn Nho |
4 |
|
25 205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
Ngô Gia Tự |
Ngô Tất Tố |
Ông ích Khiêm |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
Nguyễn Bình |
Nguyễn Trung Trực |
Ngô Gia Tự |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
Nguyễn Thị Thập |
Lương Văn Nho |
Hẻm giữa 2 đường Ông ích Khiêm và Trần Quang Diệu |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
Trần Quang Diệu (P.9, P.Thắng Nhì) |
Lê Văn Lộc |
Bến Đình 2 |
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
|
Tôn Đức Thắng |
Lê Văn Lộc |
Đường QH 100m vào Cảng Sao Mai Bến Đình |
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
|
Hồ Biểu Chánh |
Đường 30/4 |
Trần Cao Vân |
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
|
Nguyễn Thông |
Tố Hữu |
Đường QH 100m vào Cảng Sao Mai Bến Đình |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
Hàm Nghi |
Tố Hữu |
Nguyễn Đức Cảnh |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
Nguyễn Đức Cảnh |
Trọn đường |
|
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
Nguyễn Phi Khanh |
Đường 30/4 |
Nguyễn Thông |
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
|
Nguyễn Bá Lân |
Lê Văn Lộc |
Lương Văn Nho |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
Hoàng Minh Giám |
Lê Văn Lộc |
Lương Văn Nho |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC TRUNG TÂM CHÍ LINH, PHƯỜNG 10, PHƯỜNG NGUYỄN AN NINH, THÀNH PHỐ VŨNG TÀU |
|
|||||||||
1 |
Các tuyến đường thuộc khu E2, E4 Trung tâm Chí Linh theo bản đồ điều chỉnh qui hoạch phân lô số CHL/QH- 03/C |
Những tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng 10,5m |
|
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
|
- Cù Chính Lan |
Đường 3/2 |
Đường 2/9 |
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
|
- Nguyễn Phúc Tần |
Chí Linh |
Mẫu Sơn |
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
|
- Thanh Tịnh |
Nguyễn Công Hoan |
Mẫu Sơn |
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
|
- Trần Đại Nghĩa |
Nguyễn Hữu Cảnh |
Mẫu Sơn |
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
|
Các tuyến đường thuộc khu E2, E4 Trung tâm Chí Linh theo bản đồ điều chỉnh qui hoạch phân lô số CHL/QH- 03/C |
Những tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng 5-7m |
|
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
3 |
Các tuyến đường trong khu Trung tâm Chí Linh theo bản đồ điều chỉnh qui hoạch phân lô số CHL/QH-03/C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nguyễn Hữu Cảnh |
Đường 3/2 |
Hết phần đường thi công hoàn chỉnh (khu A8) |
3 |
1,25 |
40.318 |
28.222 |
20.159 |
16.127 |
12.095 |
|
- Đoạn từ giữa khu A4 đến hết ranh đất dự án về hướng đường 30/4 |
Trọn đường |
|
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Chí Linh |
Đoàn Trần Nghiệp |
Bình Giã |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Phạm Văn Bạch |
Tô Vĩnh Diện |
Nơ Trang Long |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Hồ Dzếnh |
Đoàn Trần Nghiệp |
Đường 2/9 |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Bùi Huy Đáp |
Bùi Bằng Đoàn |
Quang Dũng |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Cao Xuân Huy |
Đoàn Trần Nghiệp |
Đường 2/9 |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Nam Du |
Nguyễn Hữu Cảnh |
Lưu Chí Hiếu |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Cù Chính Lan |
Đường 3/2 |
Đường 2/9 |
Bỏ khỏi danh mục các tuyến đường |
||||||
|
- Võ Duy Ninh |
Nguyễn Sáng |
Lưu Chí Hiếu |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Hà Thị Cầu |
Cù Chính Lan |
Đường 2/9 |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Nguyễn Công Hoan |
Cù Chính Lan |
Đoàn Trần Nghiệp |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Nguyễn Đình Thi |
Đường 3/2 |
Đoàn Trần Nghiệp |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Nguyễn Quyền |
Đoàn Trần Nghiệp |
Nguyễn Công Hoan |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Nguyễn Thị Nghĩa |
Hồ Dzếnh |
Cù Chính Lan |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Nguyễn Xiển |
Hồ Dzếnh |
Cù Chính Lan |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Phùng Há |
Nguyễn Sáng |
Lưu Chí Hiếu |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Nguyễn Phúc Tần |
Chí Linh |
Mẫu Sơn |
Bỏ khỏi khỏi danh mục các tuyến đường |
||||||
|
- An Hải |
Nguyễn Công Phương |
Lưu Chí Hiếu |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- An Trạch |
Nguyễn Sáng |
Lưu Chí Hiếu |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Thanh Tịnh |
Nguyễn Công Hoan |
Mẫu Sơn |
Bỏ khỏi danh mục các tuyến đường |
||||||
|
- Trần Mai Ninh |
Nguyễn Công Phương |
Quang Dũng |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Tôn Quang Phiệt |
Nguyễn Công Phương |
Hẻm nối Bình Quý và Trần Mai Ninh |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Bình Quý |
Nguyễn Công Phương |
Quang Dũng |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Trần Đại Nghĩa |
Nguyễn Hữu Cảnh |
Mẫu Sơn |
Bỏ khỏi danh mục các tuyến đường |
||||||
|
- Nguyễn Đôn Tiết |
Nguyễn Công Phương |
Quang Dũng |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Nguyễn Công Phương |
Đường 3/2 |
Hẻm nối (Nguyễn Hữu Cảnh - Nguyễn Duy Hiệu) |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Nguyễn Sáng |
Đường 3/2 |
Đường 2/9 |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Quang Dũng |
Đường 3/2 |
Đường 2/9 |
4 |
|
25.205 |
17 644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Sông Hương |
Huỳnh Văn Hớn |
Trần Xuân Soạn |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Đoàn Kết |
Phạm văn Tráng |
Bến Chương Dương |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Bến Hải |
Huỳnh Văn Hớn |
Trần Xuân Soạn |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Bến Chương Dương |
Mẫu Sơn |
Trần Xuân Soạn |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Thạch Hãn |
Võ Chí Công |
Phạm Tu |
4 |
|
25.205 |
17 644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Vàm Cỏ |
Mẫu Sơn |
Cửu Long |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Huỳnh Văn Hớn |
Trọn đường |
|
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12 602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Như Nguyệt |
Mẫu Sơn |
Huỳnh Văn Hóm |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Đoàn Kết |
Trọn đường |
|
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Sông Gianh |
Mẫu Sơn |
Trần Xuân Soạn |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Cửu Long |
Phạm Văn Tráng |
Bến Chương Dương |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Ngọc Linh |
Nguyễn Hữu Cảnh |
Nguyễn Đình Tứ |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Thất Sơn |
Trọn đường |
|
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Ba Vì |
Mẫu Sơn |
Tam Đảo |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Hoành Sơn |
Tam Đảo |
Ngự Bình |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Tản Viên |
Tam Đảo |
Ngự Bình |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Tam Đảo |
Tản Viên |
Ngọc Linh |
4 |
|
25.205 |
17 644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Bạch Mã |
Tản Viên |
Ba Vì |
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Ngự Bình |
Tản Viên |
Hẻm nổi Mẫu Sơn |
4 |
|
25.205 |
17 644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
- Nơ Trang Long |
Bùi Thiện Ngộ |
Đường 30/4 |
Bỏ khỏi danh mục các tuyến đường |
||||||
|
- Trần Văn Ơn |
Trọn đường |
|
Bỏ khỏi danh mục các tuyến đường |
||||||
|
- Trần Hữu Dực |
Trọn đường |
|
Bỏ khỏi danh mục các tuyến đường |
||||||
|
- Phan Ngọc Hiển |
Trọn đường |
|
Bỏ khỏi danh mục các tuyến đường |
||||||
|
- Hà Bổng |
Trọn đường |
|
Bỏ khỏi danh mục các tuyến đường |
||||||
|
- Đinh Núp |
Hà Bổng |
Trần Văn Ơn |
Bỏ khỏi danh mục các tuyến đường |
||||||
|
- Bích Khê |
Đường 2/9 |
Hà Huy Giáp |
Bỏ khỏi danh mục các tuyến đường |
||||||
|
- Diệp Minh Châu |
Bích Khê |
Bùi Kỷ |
Bỏ khỏi danh mục các tuyến đường |
||||||
|
- Hoàng Ngọc Phách |
Trọn đường |
|
Bỏ khỏi danh mục các tuyến đường |
||||||
|
- Hoàng Xuân Hãn |
Bích Khê |
Trần Hữu Tước |
Bỏ khỏi danh mục các tuyến đường |
||||||
|
- Bùi Kỷ |
Đường 2/9 |
Hà Huy Giáp |
Bỏ khỏi danh mục các tuyến đường |
||||||
|
-Tống Duy Tân |
Đống Đa |
Hà Huy Giáp |
Bỏ khỏi danh mục các tuyến đường |
||||||
|
- Tống Phước Hiệp |
Bích Khê |
Hà Huy Giáp |
Bỏ khỏi danh mục các tuyến đường |
||||||
|
- Tống Phước Hoà |
Hoàng Xuân Hãn |
Bùi Kỷ |
Bỏ khỏi danh mục các tuyến đường |
||||||
|
- Dương Tử Giang |
Bùi Thiện Ngộ |
(đến hết đường quy hoạch) |
Bỏ khỏi danh mục các tuyến đường |
||||||
|
- Hà Huy Giáp |
Bùi Thiện Ngộ |
Dương Tử Giang |
Bỏ khỏi danh mục các tuyến đường |
||||||
NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG VÀ TÁI ĐỊNH CƯ PHƯỜNG 12 |
|
|
|
|
||||||
1 |
Đường A1 (Đường đã rải nhựa, có lòng đường rộng 10,5m) |
Trọn đường |
|
3 |
|
29.566 |
20.697 |
14.783 |
11.826 |
8.869 |
2 |
Đường B1, B2, B3, B4, C1, C2 (Đường đã rải nhựa, có lòng đường rộng 7,0m -7,5m) |
Trọn đường |
|
4 |
|
23.104 |
16.173 |
11.552 |
9.242 |
6.931 |
3 |
Đường D1, D2 (Đường đã rải nhựa, có lòng đường rộng 5,0m) |
Trọn đường |
|
4 |
0,75 |
18.904 |
13.233 |
9.452 |
7.562 |
5.671 |
II. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN |
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
B. CÁC TUYẾN BỔ SUNG TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 20/2024/QĐ-UBND NGÀY 23/7/2024 CỦA UBND TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Những tuyến đường thuộc Khu Tái định cư 10ha trong 58ha, Phường 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biệt Chính |
Trọn đường |
|
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
|
Công Chánh, đường N2 |
Trọn đường |
|
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
|
Đường N1, D1, D2 |
Trọn đường |
|
4 |
|
25.205 |
17.644 |
12.602 |
10.082 |
7.561 |
|
Tuyến đường giáp ranh khu tái định cư 10ha trong khu 58ha |
Đường Công Chánh (Những tuyến đường thuộc Khu Tái định cư 10ha trong 58ha, Phường 10) |
Đường Quang Dũng (trước đây là đường Chí Linh 21) |
3 |
|
32.254 |
22.578 |
16.127 |
12.901 |
9.676 |
17 |
Nguyễn Tuân |
Trọn đường |
|
Bỏ khỏi danh mục các tuyến đường |
||||||
22 |
Tào Mạt |
Trọn đường |
|
Bỏ khỏi danh mục các tuyến đường |
||||||
23 |
Thạch Lam |
Trọn đường |
|
Bỏ khỏi danh mục các tuyến đường |
TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Loại đường/Khu vực |
Hệ số |
Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số) |
|||||
|
|
Từ |
Đến |
|
|
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
|
A. CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC DANH MỤC CÁC ĐƯỜNG KÈM QUYẾT ĐỊNH SỐ 25/2022/QĐ-UBND NGÀY 14/12/2022 CỦA UBND TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Hẻm 239 (Phan Văn Trị) (tên cũ: Huỳnh Khương Ninh) |
Phan Văn Trị |
Giáp ranh thành phố Phú Mỹ |
4 |
|
10.466 |
7.326 |
5.233 |
4.187 |
3.140 |
58 |
Lê Văn Duyệt (p.Long Toàn) |
Nguyễn Thái Học |
Trần Chánh Chiếu |
4 |
0,7 |
7.326 |
5.129 |
3.663 |
2.931 |
2.198 |
74 |
Nguyễn Bình |
Cách Mạng Tháng Tám |
Điện Biên Phủ |
3 |
0,8 |
11.962 |
8.374 |
5.981 |
4.784 |
3.588 |
102 |
Phạm Ngọc Thạch |
|
|
Đã gộp chung số thứ tự 103 |
||||||
103 |
Phạm Ngọc Thạch (Khu tái định cư Đông QL56) |
Đường 27/4 |
Hùng Vương |
3 |
|
14.952 |
10.466 |
7.476 |
5.981 |
4.486 |
|
Phạm Ngọc Thạch (Khu tái định cư Đông QL56) |
Hùng Vương |
Trần Hưng Đạo |
3 |
0,8 |
11.962 |
8.374 |
5.981 |
4.784 |
3.588 |
122 |
Tỉnh lộ 44 |
Ranh trường Dầu khí tại Vòng xoay Long Toàn |
Giáp ranh Long Đất (Vũng Vằn) |
3 |
|
14.952 |
10.466 |
7.476 |
5.981 |
4.486 |
138 |
Trương Tấn Bửu |
Quốc lộ 51 |
Nguyễn An Ninh |
4 |
0,8 |
8.373 |
5.861 |
4.187 |
3.349 |
2.512 |
|
NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU GÒ CÁT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chu Văn An |
Lê Hữu Trác |
Hùng Vương |
4 |
|
10.466 |
7.326 |
5.233 |
4.187 |
3.140 |
|
NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ LONG TOÀN 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Nguyễn Lân (Võ Trường Toản) |
Hồ Thành Biên |
Trần Phú |
Bỏ khỏi danh mục các tuyến đường |
||||||
|
II. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường 23 |
Quốc lộ 56 |
Giáp ranh khu dân cư Lan Anh |
KV 1 |
0,6 |
4.614 |
3.230 |
2.307 |
1.846 |
1.384 |
2 |
Đường 11B (xã Hòa Long) |
Võ Văn Kiệt |
Đoạn có vỉa hè |
KV 1 |
0,85 |
6.536 |
4.575 |
3.268 |
2.614 |
1.961 |
|
Đường 40 |
Đoạn không có vỉa hè |
Tỉnh lộ 52 |
KV 1 |
0,7 |
5.383 |
3.768 |
2.691 |
2.153 |
1.615 |
10 |
Lê Trọng Tấn |
Nguyễn Hữu Cảnh |
Mốc địa giới xã Tân Hưng -Châu Pha 02 X.I |
KV 1 |
1,2 |
9.228 |
6.460 |
4.614 |
3.691 |
2.768 |
|
Lê Trọng Tấn |
Mốc địa giới xã Tân Hưng -Châu Pha 02 XT |
Giáp Châu Pha |
KV 1 |
0,85 |
6.536 |
4.575 |
3.268 |
2.614 |
1.961 |
TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Loại đường/Khu vực |
Hệ số |
Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số) |
|||||
|
|
Từ |
Đến |
|
|
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
I. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
ĐỊA BÀN PHƯỜNG PHÚ MỸ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Trường Chinh (đường 81) |
Đường Độc Lập (Quốc lộ 51 cũ) |
Hết tuyến đã thi công hoàn thành HTKT (hết ranh dự án Đường nối tiếp đường quy hoạch 81 đã thi công hoàn thành) |
3 |
1,1 |
12.197 |
8.538 |
6.098 |
4.879 |
3.659 |
|
Lưu Chí Hiếu (Đường Trường Chinh (đường 81) cũ) |
Trường Chinh |
Ranh giới xã Tóc Tiên |
3 |
|
10.164 |
7.115 |
5.082 |
4.066 |
3.049 |
43 |
Đào Duy Anh (Đường B khu dân cư 8A-8B khu đô thị mới Phú Mỹ, phường Mỹ Xuân cũ) |
Đường Cách Mạng Tháng Tám (Đường QH 80) |
Ranh giới phường Mỹ Xuân |
3 |
0,7 |
7.762 |
5.434 |
3.881 |
3.104 |
2.328 |
ĐỊA BÀN CÁC PHƯỜNG MỸ XUÂN, TÂN PHƯỚC, PHƯỚC HOÀ, HẮC DỊCH |
|
|
|
|
|
|
||||
1 |
Hồ Biểu Chánh (Đường 8A phường Mỹ Xuân cũ) |
Quốc lộ 51 |
Đường Trần Đăng Ninh (Đường A phường Mỹ Xuân cũ) |
3 |
0,8 |
8.870 |
6.209 |
4.435 |
3.548 |
2.661 |
|
Hồ Biểu Chánh (đường QH 8A Chợ Mỹ Thạnh nối dài) |
Đường Trần Đăng Ninh (Đường A phường Mỹ Xuân cũ) |
Đường Đào Duy Anh (Đường B khu dân cư 8A-8B khu đô thị mới Phú Mỹ, phường Mỹ Xuân cũ) |
3 |
0,7 |
7.762 |
5.434 |
3.881 |
3.104 |
2.328 |
3 |
Trần Đăng Ninh (Đường A phường Mỹ Xuân cũ) |
Đường Hồ Biểu Chánh (Đường 8A phường Mỹ Xuân cũ) |
đến Đường A khu dân cư 8A-8B khu đô thị mới Phú Mỹ (ranh theo dự án đã thi công hoàn thành HTKT) |
3 |
0,8 |
8.870 |
6.209 |
4.435 |
3.548 |
2.661 |
|
Trần Đăng Ninh (Đường A khu dân cư 8A-8B khu đô thị mới Phú Mỹ, phường Mỹ Xuân cũ) |
Trần Đăng Ninh (Đường A phường Mỹ Xuân cũ) |
Hết tuyến đường nhựa về phía Bắc đã thi công hoàn thành HTKT |
3 |
0,7 |
7.762 |
5433,6 |
3.880,8 |
3.104 |
2.328 |
|
Trần Đăng Ninh (Đường A nối dài QH8B) |
Đường Hồ Biểu Chánh (Đường 8A phường Mỹ Xuân cũ) |
Ranh giới phường Phú Mỹ |
3 |
0,7 |
7.762 |
5434 |
3.881,0 |
3.104 |
2.328 |
42 |
Trần Đăng Ninh (Đường A khu dân cư 8A-8B khu đô thị mới Phú Mỹ, phường Mỹ Xuân cũ) |
Đường A phường Mỹ Xuân |
Hết tuyến đường nhựa về phía Bắc đã thi công hoàn thành HTKT |
Đã gộp chung số thứ tự 03 |
||||||
43 |
Đào Duy Anh (Đường B khu dân cư 8A-8B khu đô thị mới Phú Mỹ, phường Mỹ Xuân cũ) |
Ranh giới phường Phú Mỹ |
Hết tuyến đường nhựa về phía Bắc đã thi công hoàn thành HTKT |
3 |
0,7 |
7.762 |
5.434 |
3.881 |
3.104 |
2.328 |
47 |
Đường liên cảng Cái Mép - Thị Vải (phường Tân Phước) |
Đường 965 (Đường vào cảng Cái Mép) - Đoạn còn lại |
Ranh giới giữa phường Tân Phước và phường Phú Mỹ |
3 |
0,6 |
6.653 |
4.657 |
3.326 |
2.662 |
1.996 |
II. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN |
|
|
|
|
|
|
|
|||
ĐỊA BÀN CÁC XÃ TÂN HOÀ, TÂN HẢI, TÓC TIÊN, CHÂU PHA VÀ SÔNG XOÀI |
|
|
|
|
|
|
||||
20 |
Đối với đất giáp ranh giữa phường Phú Mỹ và các xã khác giá đất được tính: Đoạn 200m kể từ ranh phường Phú Mỹ nhân hệ số 2; đoạn từ 200- 400m kể từ ranh phường Phú Mỹ nhân hệ số 1,5. Nhưng giá đất sau khi nhân hệ số không vượt quá giá đất tại vị trí giáp ranh gần nhất tại phường Phú Mỹ. |
|
|
Bỏ khỏi danh mục các tuyến đường |
||||||
21 |
Đối với đất giáp ranh với TP Bà Rịa giá đất được tính: Đoạn 200m kể từ ranh TP Bà Rịa nhân hệ số 2; đoạn từ 200- 400m kể từ ranh TP Bà Rịa hệ số 1,5. Nhưng giá đất sau khi nhân hệ số không vượt quá giá đất tại vị trí giáp ranh gần nhất tại TP Bà Rịa. |
|
|
Bỏ khỏi danh mục các tuyến đường |
TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Loại đường/Khu vực |
Hệ số |
Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số) |
|||||
|
|
Từ |
Đến |
|
|
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
|
A. CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC DANH MỤC CÁC ĐƯỜNG KÈM QUYẾT ĐỊNH SỐ 25/2022/QĐ-UBND NGÀY 14/12/2022 CỦA UBND TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
I.1. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC THỊ TRẤN KIM LONG |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Đường Kim Long - Cầu Sắt |
Quốc lộ 56 |
Cầu Sắt, thị trấn Kim Long |
2 |
|
2.083 |
1.457 |
1.041 |
833 |
625 |
2 |
Đường Kim Long - Láng Lớn |
Từ Quốc lộ 56 đến đầu lô cao su Nông trường cao su Châu Thành (cũ) - Hệ số 1,2 chỉ áp dụng đối với vị trí 1, các vị trí còn lại áp dụng hệ số = 1. |
|
2 |
1,2 |
2.499 |
1.457 |
1.041 |
833 |
625 |
|
Đường Kim Long - Láng Lớn (thuộc địa bàn thị trấn Kim Long) |
Đầu lô cao su Nông trường cao su Châu Thành |
Hết ranh giới thị trấn Kim Long - giáp ranh xã Bàu Chinh và xã Láng Lớn |
2 |
|
2.083 |
1.457 |
1.041 |
833 |
625 |
3 |
Đường Kim Long - Quảng Thành |
Quốc lộ 56 |
Hết ranh giới thị trấn Kim Long - giáp ranh xã Quảng Thành |
2 |
|
2.083 |
1.457 |
1.041 |
833 |
625 |
4 |
Đường Ngãi Giao - Cù Bị |
Ranh giới hành chính giữa thị trấn Kim Long và xã Xà Bang |
Ranh giới hành chính giữa thị trấn Kim Long và xã Bàu Chinh |
2 |
0,8 |
1.667 |
1.166 |
833 |
667 |
501 |
5 |
Đường Thạch Long - Khu 3 |
Quốc lộ 56 |
Đường Trung tâm thị trấn Kim Long |
2 |
|
2.083 |
1.457 |
1.041 |
833 |
625 |
6 |
Quốc lộ 56 |
Ranh giới hành chính giữa thị trấn Kim Long và xã Bàu Chinh |
Hết ranh nhà thờ Kim Long |
1 |
|
5.091 |
3.563 |
2.545 |
2.036 |
1.528 |
|
Quốc lộ 56 |
Từ ranh đất nhà thờ Kim Long đến đường Kim Long - Láng Lớn (hộ số 1,2 chỉ áp dụng đối với vị trí 1 của thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với Quốc lộ 56, các vị trí còn lại áp dụng hệ số = 1). |
|
1 |
1,2 |
6.110 |
3.563 |
2.545 |
2.036 |
1.528 |
|
Quốc lộ 56 |
Từ đường Kim Long - Láng Lớn đến ranh giới hành chính giữa thị trấn Kim Long và xã Xà Bang |
|
1 |
|
5.091 |
3.563 |
2.545 |
2.036 |
1.528 |
7 |
Các tuyến đường còn lại đã láng nhựa (hoặc bê tông) có chiều rộng từ 4m trở lên và các tuyến đường có mặt lộ cấp phối (sỏi đá xô bồ) với chiều rộng từ 6m trở lên, thuộc địa bàn thị trấn Kim Long. |
|
|
2 |
0,8 |
1.667 |
1.166 |
833 |
667 |
501 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
10 |
Đường Kim Long - Cầu Sắt |
QL 56 |
Cầu Sắt, xã Kim Long |
Đã chuyển sang tuyến đường thuộc thị trấn Kim Long |
||||||
11 |
Đường Kim Long - Láng Lớn |
Từ Quốc lộ 56 đến đầu lô cao su Nông trường cao su Châu Thành (cũ) - Hệ số 1,2 chỉ áp dụng đối với vị trí 1, các vị trí còn lại áp dụng hệ số = 1. |
|
Đã chuyển sang tuyến đường thuộc thị trấn Kim Long |
||||||
|
Đường Kim Long - Láng Lớn |
Ranh giới hành chính thị trấn Kim Long |
Đường Xà Bang - Láng Lớn |
KV2 |
|
2.083 |
1.457 |
1.041 |
833 |
625 |
12 |
Đường Kim Long - Quảng Thành |
Ranh giới hành chính thị trấn Kim Long |
Đầu lô cao su Nông trường cao su Xà Bang |
KV2 |
|
2.083 |
1.457 |
1.041 |
833 |
625 |
|
Đường Kim Long - Quảng Thành |
Đầu lô cao su Nông trường cao su Xà Bang |
Giáp ranh tỉnh Đồng Nai |
KV2 |
0,8 |
1.667 |
1.166 |
833 |
667 |
501 |
17 |
Đường Ngãi Giao - Cù Bị |
Đường vào xã Cù Bị |
Ranh giới hành chính giữa thị trấn Kim Long và xã Xà Bang |
KV 2 |
0,8 |
1.667 |
1.166 |
833 |
667 |
501 |
|
Đường Ngãi Giao - Cù Bị |
Ranh giới hành chính giữa thị trấn Kim Long và xã Bàu Chinh |
Ranh giới hành chính giữa thị trấn Ngãi Giao và xã Bàu Chinh |
KV 2 |
0,8 |
1.667 |
1.166 |
833 |
667 |
501 |
|
Đường Ngãi Giao - Cù Bị |
Ranh giới hành chính giữa TT. Ngãi Giao và xã Bình Ba |
Đường liên xã Suối Nghệ - Láng Lớn |
KV 2 |
|
2.083 |
1.457 |
1.041 |
833 |
625 |
|
Đường Ngãi Giao - Cù Bị |
Đường liên xã Suối Nghệ - Láng Lớn |
Đường Hội Bài - Châu Pha - Đá Bạc - Phước Tân |
KV 2 |
1,2 |
2.499 |
1.749 |
1.249 |
1.000 |
750 |
21 |
Đường Thạch Long - Khu 3 |
Từ Quốc lộ 56 đến đường Kim Long - Quảng Thành |
|
Đã chuyển sang tuyến đường thuộc thị trấn Kim Long |
||||||
24 |
Quốc lộ 56: |
Đường giáp ranh xã Bình Ba và thị trấn Ngãi Giao |
Đường vào chợ mới Bình Ba |
KV 1 |
|
5.091 |
3.563 |
2.545 |
2.036 |
1.528 |
|
Quốc lộ 56: |
Đường vào chợ mới Bình Ba |
Đường Hội Bài - Châu Pha - Đá Bạc - Phước Tân |
KV 1 |
0,90 |
4.581 |
3.207 |
2.291 |
1.833 |
1.374 |
|
Quốc lộ 56: |
Đường Hội Bài - Châu Pha - Đá Bạc - Phước Tân |
Hết ranh Trường Ngô Quyền |
KV 1 |
|
5.091 |
3.563 |
2.545 |
2.036 |
1.528 |
|
Quốc lộ 56: |
Ranh Trường Ngô Quyền |
Đường vào Trường tiểu học Sông Cầu |
KV 1 |
0,90 |
4.581 |
3.207 |
2.291 |
1.833 |
1.374 |
|
Quốc lộ 56: |
Đường vào Trường tiểu học Sông Cầu |
Giáp ranh thành phố Bà Rịa |
KV 1 |
|
5.091 |
3.563 |
2.545 |
2.036 |
1.528 |
|
Quốc lộ 56: |
Đường Huyện Đỏ |
Ranh giới hành chính giữa thị trấn Kim Long và xã Bàu Chinh |
KV 1 |
|
5.091 |
3.563 |
2.545 |
2.036 |
1.528 |
|
Quốc lộ 56: |
- Từ ranh đất nhà thờ Kim Long đến đường Kim Long - Láng Lớn (hệ số 1,2 chỉ áp dụng đối với vị trí 1 của thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với Quốc lộ 56, các vị trí còn lại áp dụng hệ số = 1). |
|
Đã chuyển sang tuyến đường thuộc thị trấn Kim Long |
||||||
|
Quốc lộ 56: |
Ranh giới hành chính giữa thị trấn Kim Long và xã Xà Bang |
Đầu lô cao su Đôi 1 thuộc Nông trường cao su Xà Bang. |
KV 1 |
|
5.091 |
3.563 |
2.545 |
2.036 |
1.528 |
|
Quốc lộ 56: |
Đầu lô cao su Đội 1 thuộc Nông trường cao su Xà Bang |
Giáp ranh tỉnh Đồng Nai |
KV 1 |
0,9 |
4.581 |
3.207 |
2.291 |
1.833 |
1.374 |
41 |
Các tuyến đường còn lại đã láng nhựa (hoặc bê tông) có chiều rộng từ 4m trở lên và các tuyến đường có mặt lộ cấp phối (sỏi đá xô bồ) với chiều rộng từ 6m trở lên, thuộc địa bàn các xã: Nghĩa Thành, Suối Nghệ |
|
|
KV2 |
0,8 |
1.667 |
1.166 |
833 |
667 |
501 |
|
B. CÁC TUYẾN BỔ SUNG TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 20/2024/QĐ-UBND NGÀY 23/7/2024 CỦA UBND TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.1. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC THỊ TRẤN KIM LONG |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Đường Trung tâm thị trấn Kim Long (Hệ số 1,5 chỉ áp dụng đối với thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với Đường Trung tâm) |
Quốc lộ 56 |
Đường Kim Long - Quảng Thành và Đường Kim Long - Cầu Sắt |
2 |
1,50 |
3.124 |
1.457 |
1.041 |
833 |
625 |
2 |
Đường B thị trấn Kim Long (Hệ số 1,2 chỉ áp dụng đối với thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với Đường B) |
Phía Đông Quốc lộ 56: Từ vòng xoay giao nhau giữa Quốc lộ 56 với Đường Kim Long - Láng Lớn |
Quốc lộ 56 |
2 |
1,20 |
2.499 |
1.457 |
1.041 |
833 |
625 |
|
Đường B thị trấn Kim Long (Hệ số 1,2 chỉ áp dụng đối với thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với Đường B) |
Phía Tây Quốc lộ 56: Từ Quốc lộ 56 |
Đường Kim Long - Láng Lớn |
2 |
|
2.083 |
1.457 |
1.041 |
833 |
625 |
II. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Đường Trung tâm xã Kim Long (Hệ số 1,5 chỉ áp dụng đối với thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với Đường Trung tâm) |
Quốc lộ 56 |
Đường Kim Long - Quảng Thành và Đường Kim Long - Cầu Sắt |
Đã chuyển sang tuyến đường thuộc thị trấn Kim Long |
||||||
2 |
Đường B xã Kim Long (Hệ số 1,2 chỉ áp dụng đối với thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với Đường B) |
Phía Đông QL56: Từ vòng xoay giao nhau giữa QL56 với Đường Kim Long - Láng Lớn |
Quốc lộ 56 |
Đã chuyển sang tuyến đường thuộc thị trấn Kim Long |
||||||
|
Đường B xã Kim Long (Hệ số 1,2 chỉ áp dụng đối với thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với Đường B) |
Phía Tây QL56: Từ Quốc lộ 56 |
Đường Kim Long - Láng Lớn |
Đã chuyển sang tuyến đường thuộc thị trấn Kim Long |
TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Loại đường/Khu vực |
Hệ số |
Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số) |
|||||
|
|
Từ |
Đến |
|
|
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
|
A. CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC DANH MỤC CÁC ĐƯỜNG KÈM QUYẾT ĐỊNH SỐ 25/2022/QĐ-UBND NGÀY 14/12/2022 CỦA UBND TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
II. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN |
|
|
|
|
|
|
|
|||
6 |
Đường Bình Giã thuộc địa phận xã Xuyên Mộc |
|
|
KV 1 |
|
5.091 |
3.563 |
2.545 |
2.036 |
1.528 |
VI. ĐỊA BÀN HUYỆN LONG ĐẤT (HUYỆN LONG ĐIỀN CŨ)
TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Loại đường/Khu vực |
Hệ số |
Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số) |
|||||
|
|
Từ |
Đến |
|
|
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
|
A. CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC DANH MỤC CÁC ĐƯỜNG KÈM QUYẾT ĐỊNH SỐ 25/2022/QĐ-UBND NGÀY 14/12/2022 CỦA UBND TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
II. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN |
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Bùi Công Minh |
Ngã 3 Chợ Bến (địa phận xã Tam An) |
Giáp ranh thị trấn Long Điền |
KV 1 |
|
4.699 |
3.289 |
2.350 |
1.879 |
1.410 |
4 |
Đường Hải Lâm - Bàu Trứ (xã Phước Hưng - xã Tam An) |
Tỉnh lộ 44A |
Tỉnh lộ 44A -GĐ2 |
KV 1 |
|
4.699 |
3.289 |
2.350 |
1.879 |
1.410 |
|
Đường Hải Lâm - Bàu Trứ (xã Phước Hưng - xã Tam An) |
Tỉnh lộ 44A - GĐ2 |
Trường THCS Nguyễn Trãi (thửa 5 &18, tờ BĐ số 38) |
KV 1 |
|
4.699 |
3.289 |
2.350 |
1.879 |
1.410 |
|
Đường Hải Lâm - Bàu Trứ (xã Phước Hưng - xã Tam An) |
Trường Trung học Cơ sở Nguyễn Trãi (thửa 5 và 18, tờ BĐ số 38) |
Ngã 3 Trường bắn Tam Phước (thửa số 14 và 20, tờ BĐ số 3) |
KV 1 |
0,64 |
3.007 |
2.105 |
1.504 |
1.202 |
902 |
|
Đường Hải Lâm - Bàu Trứ (xã Phước Hưng - xã Tam An) |
Ngã 3 trường bắn Tam Phước (thửa số 14 và 20, tờ BĐ số 3) |
Cuối tuyến |
KV 1 |
0,6 |
2.820 |
1.974 |
1.410 |
1.128 |
846 |
8 |
Đường quy hoạch số 16 |
Đoạn tiếp nối từ ranh thị trấn Long Điền |
Quốc lộ 55 (Đoạn thuộc xã Tam An) |
KV 1 |
0,64 |
3.007 |
2.105 |
1.504 |
1.202 |
902 |
16 |
Hương lộ 14 |
Ngã Tư UBND xã Tam An |
Giáp Quốc lộ 55 (Đoạn qua bệnh viện phổi Phạm Hữu Chí) |
KV1 |
0,6 |
2.820 |
1.974 |
1.410 |
1.128 |
846 |
|
Hương lộ 14 |
Ngã tư UBND xã Tam An |
Giáp ranh tỉnh lộ 44A (Chợ bến) |
KV1 |
0,7 |
3.015 |
2.111 |
1.508 |
1.206 |
904 |
17 |
Phan Đăng Lưu (qua xã Tam An) |
Võ Thị Sáu |
Ngã 3 cây Trường giáp đường Bùi Công Minh |
KV 1 |
0,8 |
3.760 |
2.632 |
1.879 |
1.504 |
1.128 |
18 |
Quốc lộ 55 |
Giáp ranh thị trấn Long Điền |
Giáp ranh thị trấn Đất Đỏ |
KV 1 |
0,7 |
3.289 |
2.303 |
1.645 |
1.315 |
986 |
19 |
Tỉnh lộ 44A |
Thuộc xã Phước Hưng |
|
KV 1 |
1,5 |
7.049 |
4.934 |
3.524 |
2.820 |
2.114 |
|
Tỉnh lộ 44A |
Thuộc xã Tam An |
|
KV 1 |
|
4.699 |
3.289 |
2.350 |
1.879 |
1.410 |
24 |
Các tuyến đường nội bộ thuộc Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư An Ngãi (xã Tam An) |
|
|
KV 1 |
|
4.699 |
3.289 |
2.350 |
1.879 |
1.410 |
|
B. CÁC TUYẾN BỔ SUNG TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 20/2024/QĐ-UBND NGÀY 23/7/2024 CỦA UBND TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN (THUỘC CÁC XÃ: AN NGÃI, AN NHỨT, TAM PHƯỚC) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tránh Quốc lộ 55 |
Đoạn thuộc xã Tam An |
|
KV2 |
|
2.136 |
1.496 |
1.068 |
855 |
641 |
VII. ĐỊA BÀN HUYỆN LONG ĐẤT (HUYỆN ĐẤT ĐỎ CŨ)
TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Loại đường/Khu vực |
Hệ số |
Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số) |
|||||
|
|
Từ |
Đến |
|
|
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
I. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A. THỊ TRẤN ĐẤT ĐỎ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. THỊ TRẤN PHƯỚC HẢI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường trung tâm Long Mỹ (cũ) (nay là thị trấn Phước Hải) từ TL44B qua UBND thị trấn (TL44A) đến ngã 3 ông Quang Hổ |
|
|
|
|
4.112 |
2.879 |
2.057 |
1.644 |
1.233 |
6 |
Đường từ ngã 3 Ông Chiếm (TL44A) đến UBND thị trấn Phước Hải (xã Long Mỹ cũ) và giáp đường vành đai trung tâm xã |
|
|
|
|
4.112 |
2.879 |
2.057 |
1.644 |
1.233 |
11 |
Tỉnh lộ 44B |
Ngã 3 UBND xã Phước Hội |
Ngã 3 Bàu Sắn |
|
|
4.112 |
2.879 |
2.057 |
1.644 |
1.233 |
|
Tỉnh lộ 44B |
Ngã 3 Bàu Sắn |
Giáp xã Tam An |
|
|
2.670 |
1.869 |
1.335 |
1.068 |
801 |
II. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Đoạn đường thuộc Tỉnh lộ 52 từ trụ sở UBND xã Phước Hội cũ đến giáp giáp thị trấn Đất Đỏ |
|
|
KV 1 |
0,7 |
4.112 |
2.879 |
2.057 |
1.644 |
1.233 |
2 |
Đường trung tâm Long Mỹ từ TL44B qua UBND xã (TL44A) đến ngã 3 ông Quang Hổ |
|
|
Đã chuyển sang tuyến đường thuộc thị trấn Phước Hải |
||||||
5 |
Đường từ ngã 3 Phước Hội đến giáp Đường ven biển (đoạn qua UBND xã Phước Hội) |
|
|
KV 1 |
0,7 |
4.112 |
2.879 |
2.057 |
1.644 |
1.233 |
6 |
Đường từ ngã 3 Ông Chiếm (TL44A) đến UBND thị trấn Phước Hải (xã Long Mỹ cũ) và giáp đường vành đai trung tâm xã |
|
|
Đã chuyển sang tuyến đường thuộc thị trấn Phước Hải |
||||||
7 |
Đường từ ngã 3 trạm xá Lộc An cũ (đoạn qua UBND xã Lộc An cũ) đến cầu ông Hem (giáp xã Phước Hội) |
|
|
KV 1 |
0,7 |
4.112 |
2.879 |
2.057 |
1.644 |
1.233 |
10 |
TL44A |
Thuộc địa bàn thị trấn Phước Hải |
|
KV 1 |
0,7 |
4.112 |
2.879 |
2.057 |
1.644 |
1.233 |
11 |
TL44B |
Ngã 3 UBND xã Phước Hội |
Ngã 3 Bàu Sắn |
Đã chuyển sang tuyến đường thuộc thị trấn Phước Hải |
||||||
|
TL44B |
Ngã 3 Bàu Sắn |
Giáp xã Tam An |
Đã chuyển sang tuyến đường thuộc thị trấn Phước Hải |