Quyết định 64/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2024
Số hiệu | 64/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/01/2025 |
Ngày có hiệu lực | 14/01/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký | Phan Thế Tuấn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 64/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 14 tháng 01 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND, UBND TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ MỘT PHẦN NĂM 2024
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 59/2024/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 353/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh Bắc Giang ban hành Quy định biện pháp thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản QPPL và chi tiết một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bắc Giang; Quyết định số 14/2021/QĐ-UBND ngày 30 tháng 4 năm 2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định biện pháp thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật và chi tiết một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 353/2016/QĐ-UBND ngày 20/6/2016 của UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 01/TTr-STP ngày 13/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do HĐND, UBND tỉnh ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và một phần năm 2024 (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh đăng tải công khai Quyết định này và danh mục kèm theo trên Cổng thông tin điện tử và Công báo tỉnh Bắc Giang.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức và cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG BAN
HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ MỘT PHẦN NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 14/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2024
STT |
Tên loại văn bản |
Số, kí hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
|
Nghị quyết của HĐND tỉnh (21 văn bản) |
||||||
1. |
Nghị quyết |
50/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Quy định về quản lý, sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 70/2023/NQ-HĐND ngày 13/12/2023 Quy định tỷ lệ điều tiết và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
01/01/2024 |
|
2. |
Nghị quyết |
05/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 |
Quy định mức thu và tỷ lệ điều tiết phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 72/2023/NQ-HĐND ngày 13/12/2023 Quy định mức thu, đơn vị tính và tỷ lệ điều tiết phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
01/01/2024 |
|
3. |
Nghị quyết |
45/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 |
Quy định chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ở thôn, tổ dân phố và người tham gia công việc ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 81/2023/NQ-HĐND ngày 13/12/2023 Quy định một số nội dung liên quan đến người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ở thôn, tổ dân phố và người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
01/01/2024 |
|
4. |
Nghị quyết |
27/2021/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 |
Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 1 và Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Nghị quyết số 45/2019/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Bắc Giang |
|||
5. |
Nghị quyết |
41/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 |
Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 23/2024/NQ-HĐND ngày 06/5/2024 Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
01/6/2024 |
|
6. |
Nghị quyết |
50/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
Bổ sung khoản 4 Điều 1 của Nghị quyết số 41/2019/NQ- HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Bắc Giang quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
|||
7. |
Nghị quyết |
07/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 |
Quy định nội dung và mức chi bảo đảm cho công tác Phổ biến giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 29/2024/NQ-HĐND ngày 06/6/2024 Quy định một số nội dung, mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
17/6/2024 |
|
8. |
Nghị quyết |
39/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung, mức chi cho công tác hòa giải ban hành kèm theo Nghị quyết số 07/2014/NQ- HĐND ngày 11/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
|||
9. |
Nghị quyết |
51/2001/NQ-HĐND ngày 25/7/2001 |
Quy định về việc cấp kinh phí hoạt động cho đại biểu HĐND tỉnh ở đơn vị sản xuất kinh doanh, đại biểu không thuộc biên chế nhà nước |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 31/2024/NQ-HĐND ngày 06/6/2024 Bãi bỏ 12 Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang |
17/6/2024 |
|
10. |
Nghị quyết |
31/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 |
Về việc Quy định chính sách hỗ trợ giáo viên mầm non; đào tạo cán bộ y tế; phụ cấp cán bộ, công chức bộ phận “một cửa”; cán bộ thú y cơ sở; bổ sung đối tượng, nội dung hưởng chính sách hỗ trợ từ “Quỹ hỗ trợ ổn định đời sống, học tập, đào tạo nghề và việc làm cho người dân khi Nhà nước thu hồi từ 50% đất sản xuất nông nghiệp trở lên” |
|||
11. |
Nghị quyết |
26/2009/NQ-HĐND ngày 09/12/2009 |
Sửa đổi điểm c, khoản 3, Điều 1, Nghị quyết số 31/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVI, kỳ họp thứ 14 về Quy định chính sách hỗ trợ giáo viên mầm non; đào tạo cán bộ y tế; phụ cấp cán bộ, công chức bộ phận “một cửa”; cán bộ thú y cơ sở; bổ sung đối tượng, nội dung hưởng chính sách hỗ trợ từ “Quỹ hỗ trợ ổn định đời sống, học tập, đào tạo nghề và việc làm cho người dân khi Nhà nước thu hồi từ 50% đất sản xuất nông nghiệp trở lên” |
|||
12. |
Nghị quyết |
07/2010/NQ-HĐND ngày 15/7/2010 |
Quy định nhiệm vụ chi kinh phí sự nghiệp môi trường do ngân sách Nhà nước bảo đảm trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
|||
13. |
Nghị quyết |
32/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 |
Về cấp vốn ban đầu và trích lập Quỹ phát triển đất |
|||
14. |
Nghị quyết |
32/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 |
Quy định chế độ đóng góp và miễn giảm đối với người sau cai nghiện ma tuý tại Trung tâm Giáo dục – Lao động xã hội tỉnh |
|||
15. |
Nghị quyết |
29/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
Ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ nguồn vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ đầu tư cho các huyện, thành phố giai đoạn 2016-2020 |
|||
16. |
Nghị quyết |
12/2016/NQ-HĐND ngày 05/7/2016 |
Quy định mức thu học phí tại các cơ sở giáo dục công lập tỉnh Bắc Giang từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 |
|||
17. |
Nghị quyết |
34/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng cảng, bến thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2017-2020 |
|||
18. |
Nghị quyết |
07/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 |
Quy định chính sách hỗ trợ cứng hóa đường trục thôn, đường liên thôn và đường nội đồng gắn với giao thông liên thôn trên địa bàn tỉnh Bắc Giang, giai đoạn 2017- 2021 |
|||
19. |
Nghị quyết |
06/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 07/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định chính sách hỗ trợ cứng hóa đường trục thôn, đường liên thôn và đường nội đồng gắn với giao thông liên thôn trên địa bàn tỉnh Bắc Giang, giai đoạn 2017-2021 |
|||
20. |
Nghị quyết |
37/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
Ban hành quy định một số chính sách hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2021-2025 |
|||
21. |
Nghị quyết |
06/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 |
Quy định chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Bắc Giang và Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam ở các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bắc Giang thực hiện |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 35/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 Quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các cấptrên địa bàn tỉnh Bắc Giang thực hiện |
01/8/2024 |
|
Quyết định của UBND tỉnh ( 63 văn bản) |
||||||
1. |
Quyết định |
28/2018/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Bị thay thế bởi Quyết định số 01/2024/QĐ-UBND ngày 02/01/2024 Ban hành Quy chế quản lý, phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
22/01/2024 |
|
2. |
Quyết định |
62/2021/QĐ-UBND ngày 19/11/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang |
|||
3. |
Quyết định |
03/2016/QĐ-UBND ngày 04/01/2016 |
Ban hành Quy định quản lý, khai thác, sử dụng diện tích mặt nước hồ chứa trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Bị thay thế bởi Quyết định số 02/2024/QĐ-UBND ngày 16/01/2024 Ban hành quy định quản lý, sử dụng diện tích mặt nước hồ chứa để nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
26/01/2024 |
|
4. |
Quyết định |
376/2014/QĐ-UBND ngày 24/6/2014 |
Ban hành Quy định khu vực bảo vệ; khu vực cấm tập trung đông người; cấm ghi âm, ghi hình, chụp ảnh trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Bị thay thế bởi Quyết định số 04/2024/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 Ban hành Quy định về khu vực bảo vệ; khu vực cấm tập trung đông người; khu vực cấm ghi âm, ghi hình, chụp ảnh trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
01/3/2024 |
|
5. |
Quyết định |
05/2020/QĐ-UBND ngày 11/3/2020 |
Ban hành Quy định tiêu chuẩn, quy trình tuyển chọn và bố trí kiêm nhiệm người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Bị thay thế bởi Quyết định số 05/2024/QĐ-UBND ngày 16/02/2024 Ban hành Quy định một số nội dung về tiêu chuẩn, tuyển dụng, quản lý cán bộ, công chức và người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
01/3/2024 |
|
6. |
Quyết định |
38/2020/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 |
Ban hành Quy định tiêu chuẩn, tuyển dụng, sử dụng, quản lý cán bộ, công chức và người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
|||
7. |
Quyết định |
19/2009/QĐ-UBND ngày 18/3/2009 |
Về việc sửa đổi, bổ sung quy định về số lượng, tiêu chuẩn, chế độ chính sách và công tác quản lý đối với cán bộ thú y cơ sở |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2024/QĐ-UBND ngày 19/4/2024 Bãi bỏ 23 Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang |
01/5/2024 |
|
8. |
Quyết định |
55/2010/QĐ-UBND ngày 28/05/2010 |
Về việc sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1 và Điều 4 Quyết định số 19/2009/QĐ- UBND ngày 18/3/2009 của UBND tỉnh ban hành quy định về số lượng, tiêu chuẩn, chế độ chính sách và công tác quản lý đối với cán bộ thú y cơ sở |
|||
9. |
Quyết định |
70/2010/QĐ-UBND ngày 29/06/2010 |
Ban hành Quy chế xét công nhận làng nghề, làng nghề truyền thống và xét tặng danh hiệu nghệ nhân, thợ giỏi, người có công đưa nghề vào phát triển ở nông thôn tỉnh Bắc Giang |
|||
10. |
Quyết định |
360/2014/QĐ-UBND ngày 18/6/2014 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế xét, công nhận làng nghề, làng nghề truyền thống và xét tặng danh hiệu nghệ nhân, thợ giỏi, người có công đưa nghề vào phát triển ở nông thôn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 70/2010/QĐ-UBND ngày 29/6/2010 của UBND tỉnh Bắc Giang |
|||
11. |
Quyết định |
71/2010/QĐ-UBND ngày 30/6/2010 |
Về việc quy định số lượng, tiêu chuẩn, tuyển dụng, chế độ chính sách và công tác quản lý đối với cán bộ khuyến nông cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
|||
12. |
Quyết định |
514/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
Ban hành Quy định chế độ hỗ trợ đối với người sau cai nghiện ma túy tại nơi cư trú; chế độ đóng góp và miễn, giảm đối với người sau cai nghiện ma túy tại Trung tâm Giáo dục - Lao động Xã hội tỉnh |
|||
13. |
Quyết định |
90/2012/QĐ-UBND ngày 10/4/2012 |
Ban hành Quy định về việc quản lý, vận hành, sử dụng và bảo đảm an toàn thông tin trên mạng tin học diện rộng của UBND tỉnh Bắc Giang |
|||
14. |
Quyết định |
152/2012/QĐ-UBND ngày 06/6/2012 |
Ban hành quy định quản lý và sử dụng tiền thu từ xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
|||
15. |
Quyết định |
153/2012/QĐ-UBND ngày 08/6/2012 |
Ban hành Quy định một số chế độ và trang thiết bị đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao tỉnh Bắc Giang |
|||
16. |
Quyết định |
95/2013/QĐ-UBND ngày 01/4/2013 |
Ban hành Quy chế phối hợp, kiểm soát các hoạt động hợp pháp liên quan đến ma túy trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
|||
17. |
Quyết định |
150/2013/QĐ-UBND ngày 02/5/2013 |
Quy định mức thu tiền nước đối với tổ chức cá nhân sử dụng nước hoặc làm dịch vụ từ công trình thuỷ lợi để phục vụ cho các mục đích không phải sản xuất lương thực, mức trần phí dịch vụ lấy nước từ sau cống đầu kênh đến mặt ruộng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
|||
18. |
Quyết định |
639/2013/QĐ-UBND ngày 29/11/2013 |
Sửa đổi Khoản 1, Điều 1 Quyết định 150/2013/QĐ- UBND ngày 02/5/2013 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc Quy định mức thu tiền nước đối với tổ chức, cá nhân sử dụng nước hoặc làm dịch vụ từ công trình thuỷ lợi để phục vụ cho các mục đích không phải sản xuất lương thực, mức trần phí dịch vụ lấy nước từ sau cống đầu kênh đến mặt ruộng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
|||
19. |
Quyết định |
375/2014/QĐ-UBND ngày 20/6/2014 |
Ban hành Quy định về công tác lễ tân trong việc đón, tiếp khách nước ngoài đến thăm, làm việc và tham dự các hoạt động trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
|||
20. |
Quyết định |
495/2014/QĐ-UBND ngày 01/8/ 2014 |
Ban hành Quy định tiêu chí phân nhóm xã, thôn theo mức độ khó khăn và định mức phân bổ vốn Chương trình 135 năm 2015 và giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
|||
21. |
Quyết định |
195/2015/QĐ-UBND ngày 12/5/2015 |
Ban hành quy định quản lý công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Bắc Giang |
|||
22. |
Quyết định |
337/2015/QĐ-UBND ngày 14/8/2015 |
Quy định giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
|||
23. |
Quyết định |
178/2016/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 |
Ban hành Quy chế tổ chức xét, tôn vinh danh hiệu doanh nghiệp tiêu biểu, doanh nhân tiêu biểu tỉnh Bắc Giang |
|||
24. |
Quyết định |
748/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 |
Quy định chế độ đặc thù đối với Đội tuyên truyền lưu động và thành viên Đội nghệ thuật quần chúng cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
|||
25. |
Quyết định |
12/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 |
Ban hành Quy định nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính trong việc tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, xét tuyển trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
|||
26. |
Quyết định |
25/2017/QĐ-UBND ngày 27/7/2017 |
Quy định các khoản đóng góp chăm sóc, nuôi dưỡng, điều trị, phục hồi chức năng đối với người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí tự nguyện tại Trung tâm Chăm sóc và Phục hồi chức năng cho người tâm thần tỉnh Bắc Giang |
|||
27. |
Quyết định |
19/2018/QĐ-UBND ngày 26/7/2018 |
Quy định tiêu chí ưu tiên xét duyệt đối tượng mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
|||
28. |
Quyết định |
35/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của một số cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh |
|||
29. |
Quyết định |
33/2020/QĐ-UBND ngày 12/10/2020 |
Ban hành Quy định định mức xây dựng dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
|||
30. |
Quyết định |
747/2014/QĐ-UBND ngày 11/11/2014 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Bắc Giang. |
Bị thay thế bởi Quyết định số 08/2024/QĐ-UBND ngày 06/5/2024 Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Thanh tra tỉnh Bắc Giang |
20/5/2024 |
|
31. |
Quyết định |
37/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 |
Ban hành Quy định một số nội dung về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Bị thay thế bởi Quyết định số 09/2024/QĐ-UBND ngày 29/5/2024 Ban hành Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
10/6/2024 |
|
32. |
Quyết định |
362/2014/QĐ-UBND ngày 20/6/2014 |
Ban hành Quy định về hỗ trợ khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2024/QĐ-UBND ngày 29/6/2024 Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang |
10/7/2024 |
|
33. |
Quyết định |
75/2021/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về hỗ trợ khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Bắc Giang và Mẫu số 01, Mẫu số 02 ban hành kèm theo Quyết định số 362/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang |
|||
34. |
Quyết định |
12/2023/QĐ-UBND ngày 04/5/2023 |
Sửa đổi khoản 1 Điều 2 của Quy định về hỗ trợ khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 362/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh Bắc Giang và khoản 4, khoản 5 Điều 1 của Quyết định số 75/2021/QĐ- UBND ngày 27 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Bắc Giang sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về hỗ trợ khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Bắc Giang và Mẫu số 01, Mẫu số 02 ban hành kèm theo Quyết định số 362/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh Bắc Giang |
|||
35. |
Quyết định |
26/2020/QĐ-UBND ngày 03/8/2020 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý thăm dò, khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Bị thay thế bởi Quyết định số 12/2024/QĐ-UBND ngày 09/7/2024 Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
01/8/2024 |
|
36. |
Quyết định |
21/2022/QĐ-UBND ngày 20/7/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều Quy chế phối hợp trong quản lý thăm dò, khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 26/2020/QĐ- UBND ngày 03 tháng 8 năm 2020 của UBND tỉnh |
|||
37. |
Quyết định |
25/2020/QĐ-UBND ngày 01/8/2020 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Bị thay thế bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày 27/8/2024 Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
15/9/2024 |
|
38. |
Quyết định |
15/2019/QĐ-UBND ngày 27/6/2019 |
Quy định phân cấp và trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Bị thay thế bởi Quyết định số 20/2024/QĐ-UBND ngày 30/8/2024 Quy định phân cấp và trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
15/9/2024 |
|
39. |
Quyết định |
23/2021/QĐ-UBND ngày 01/7/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điểm, khoản của Điều 3 Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang |
|||
40. |
Quyết định |
50/2021/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 |
Ban hành Quy định một số nội dung về quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm trong quản lý tổ chức, số lượng người làm việc, viên chức, người lao động ở các đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 23/2024/QĐ-UBND ngày 08/9/2024 Bãi bỏ Quyết định số 50/2021/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định một số nội dung về quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm trong quản lý tổ chức, số lượng người làm việc, viên chức, người lao động ở các đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
20/9/2024 |
|
41. |
Quyết định |
40/2021/QĐ-UBND ngày 20/8/2021 |
Ban hành quy định hạn mức giao đất ở, hạn mức công nhận đất ở, diện tích tối thiểu được tách thửa và điều kiện tách thửa, hợp thửa đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Bị thay thế bởi Quyết định số 24/2024/QĐ-UBND ngày 10/9/2024 Ban hành Quy định chi tiết về hạn mức giao đất ở, hạn mức công nhận đất ở; diện tích tối thiểu và điều kiện tách thửa, hợp thửa đất; hạn mức giao đất nông nghiệp; hạn mức giao đất chưa sử dụng cho cá nhân đưa vào sử dụng; hạn mức nhận chuyển nhượng đất nông nghiệp; tiêu chí, điều kiện chuyển mục đích sử dụng đối với đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất sang mục đích khác; các loại giấy tờ khác của người sử dụng đất trước ngày 15/10/1993 áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
21/9/2024 |
|
42. |
Quyết định |
44/2023/QĐ-UBND ngày 30/11/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 40/2021/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định hạn mức giao đất ở, hạn mức công nhận đất ở, diện tích tối thiểu được tách thửa và điều kiện tách thửa, hợp thửa đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
|||
43. |
Quyết định |
01/2017/QĐ-UBND ngày 16/01/2017 |
Ban hành Quy chế thực hiện dân chủ trong công tác thu hồi đất; bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Bị thay thế bởi Quyết định số 25/2024/QĐ-UBND ngày 10/9/2024 Ban hành Quy định chi tiết một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
21/9/2024 |
|
44. |
Quyết định |
10/2019/QĐ-UBND ngày 21/5/2019 |
Ban hành Quy định về thu hồi đất; bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
|||
45. |
Quyết định |
20/2020/QĐ-UBND ngày 02/7/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 10/2019/QĐ-UBND ngày 21/5/2019 của UBND tỉnh về thu hồi đất; bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
|||
46. |
Quyết định |
70/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 10/2019/QĐ- UBND ngày 21 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang |
|||
47. |
Quyết định |
21/2023/QĐ-UBND ngày 13/7/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 10/2019/QĐ-UBND ngày 21/5/2019 của UBND tỉnh Bắc Giang; Quyết định số 70/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 10/2019/QĐ-UBND ngày 21/5/2019 của UBND tỉnh Bắc Giang và Quyết định số 40/2021/QĐ-UBND ngày 20/8/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang Ban hành quy định hạn mức giao đất ở, hạn mức công nhận đất ở, diện tích tối thiểu được tách thửa đất và điều kiện tách thửa, hợp thửa đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
|||
48. |
Quyết định |
02/2024/QĐ-UBND ngày 16/01/2024 |
Ban hành Quy định quản lý, sử dụng diện tích mặt nước hồ chứa để nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2024/QĐ-UBND ngày 25/9/2024 Bãi bỏ Quyết định số 2/2024/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý, sử dụng diện tích mặt nước hồ chứa để nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
15/10/2024 |
|
49. |
Quyết định |
768/2014/QĐ-UBND ngày 18/11/2014 |
Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2024/QĐ-UBND ngày 02/10/2024 Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang |
20/10/2024 |
|
50. |
Quyết định |
56/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số nội dung về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 768/2014/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
|||
51. |
Quyết định |
358/2014/QĐ-UBND ngày 18/6/2014 |
Ban hành Quy chế phối hợp kiểm tra, đối chiếu và sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Bị thay thế bởi Quyết định số 32/2024/QĐ-UBND ngày 15/10/2024 Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng và khai thác Phần mềm Quản lý tài sản công tỉnh Bắc Giang |
01/11/2024 |
|
52. |
Quyết định |
01/2020/QĐ-UBND ngày 21/01/2020 |
Quy định đơn giá thuê đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Bị thay thế bởi Quyết định số 34/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 Quy định tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hằng năm, đơn giá thuê đất xây dựng công trình ngầm và đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
01/11/2024 |
|
53. |
Quyết định |
43/2022/QĐ-UBND ngày 20/10/2022 |
Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 4 của Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang quy định đơn giá thuê đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
|||
54. |
Quyết định |
739/2014/QĐ-UBND ngày 05/11/2014 |
Ban hành quy định quản lý nhà nước trong lĩnh vực giá áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Bị thay thế bởi Quyết định số 35/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 Ban hành Quy định một số nội dung quản lý nhà nước về giá và hoạt động thẩm định giá của nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
01/11/2024 |
|
55. |
Quyết định |
27/2017/QĐ-UBND ngày 04/8/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định quản lý nhà nước trong lĩnh vực giá áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 739/2014/QĐ- UBND ngày 05/11/2014 của UBND tỉnh Bắc Giang |
|||
56. |
Quyết định |
22/2021/QĐ-UBND ngày 29/6/2021 |
Quy định một số nội dung về thẩm định giá của nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
|||
57. |
Quyết định |
44/2022/QĐ-UBND ngày 20/10/2022 |
Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1 Quyết định số 22/2021/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang quy định một số nội dung về thẩm định giá của nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
|||
58. |
Quyết định |
09/2020/QĐ-UBND ngày 12/5/2020 |
Quy định hàng hóa, dịch vụ đặc thù thực hiện kê khai giá trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
|||
59. |
Quyết định |
32/2021/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 |
Phân cấp thẩm quyền thực hiện thoả thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thuỷ nội địa phục vụ thi công công trình chính trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2024/QĐ-UBND ngày 24/10/2024 Bãi bỏ Quyết định số 32/2021/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang phân cấp thẩm quyền thực hiện thoả thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thuỷ nội địa phục vụ thi công công trình chính trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
10/11/2024 |
|
60. |
Quyết định |
10/2021/QĐ-UBND ngày 16/4/2021 |
Ban hành Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Giang |
Bị thay thế bởi Quyết định số 37/2024/QĐ-UBND ngày 25/10/2024 Quy định Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Giang |
10/11/2024 |
|
61. |
Quyết định |
09/2018/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 |
Quy định tiêu chí, thẩm quyền, cách thức xác định hồ sơ xử phạt vi phạm hành chính có nội dung phức tạp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Bị thay thế bởi Quyết định số 38/2024/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 Quy định tiêu chí, thẩm quyền và cách thức xác định hồ sơ xử phạt vi phạm hành chính có nội dung phức tạp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
01/12/2024 |
|
62. |
Quyết định |
11/2021/QĐ-UBND ngày 19/4/2021 |
Quy định điều kiện, tiêu chí, quy mô, tỷ lệ để tách khu đất công thành dự án độc lập trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Bị thay thế bởi Quyết định số 39/2024/QĐ-UBND ngày 23/11/2024 Quy định điều kiện, tiêu chí, quy mô, tỷ lệ để tách diện tích đất do cơ quan, tổ chức của Nhà nướ quản lý thành dự án độc lập trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
05/12/2024 |
|
63. |
Quyết định |
46/2021/QĐ-UBND ngày 01/9/2021 |
Quy định việc rà soát, công bố công khai danh mục và phương án quản lý, sử dụng các thửa đất nhỏ hẹp do Nhà nước trực tiếp quản lý; việc lấy ý kiến người dân và việc chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất đối với các thửa đất nhỏ hẹp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Bị thay thế bởi Quyết định số 42/2024/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 Ban hành Quy định chi tiết về hạn mức giao đất cho các tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc; rà soát công bố công khai, lập danh mục các thửa đất nhỏ hẹp, nằm xen kẹt và việc giao đất, cho thuê đất đối với các thửa đất nhỏ hẹp, xen kẹt; điều kiện, trình tự, thủ tục thẩm định để giao đất không đấu giá quyền sử dụng đất cho cá nhân; trình tự, thủ tục cho thuê quỹ đất ngắn hạn; việc xây dựng công trình phục vụ trực tiếp sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
10/12/2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU MỘT PHẦN NĂM 2024
STT |
Tên loại văn bản |
Số kí hiệu, ngày tháng năm ban hành văn bản Tên gọi của văn bản |
Nội dung quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
Nghị quyết của HĐND tỉnh ( 04 văn bản) |
|||||
1. |
Nghị quyết |
40/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 Quy định mức thu học phí và mức thu, cơ chế quản lý sử dụng các khoản thu dịch vụ phục vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục từ năm học 2023-2024 và các năm học tiếp theo tại các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông và giáo dục thường xuyên công lập trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị quyết |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 22/2024/NQ-HĐND ngày 06/5/2024 Sửa đổi, bổ sung Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu học phí và mức thu, cơ chế quản lý sử dụng các khoản thu dịch vụ phục vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục từ năm học 2023-2024 và các năm học tiếp theo tại các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông và giáo dục thường xuyên công lập trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
20/5/2024 |
2. |
Nghị quyết |
47/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Quy định mức hỗ trợ một số nội dung sử dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Khoản 1 Điều 1; khoản 1, 2, 3, 4, 6, 7, 8 Điều 2 |
Bị sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Nghị quyết số 27/2024/NQ-HĐND ngày 06/6/2024 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 47/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Quy định mức hỗ trợ một số nội dung sử dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
17/6/2024 |
3. |
Nghị quyết |
81/2023/NQ-HĐND ngày 13/12/2023 Quy định một số nội dung liên quan đến người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố và người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
- Điều 2 (đối với chức danh, mức phụ cấp đối với Trưởng ban Bảo vệ dân phố ở phường). - Điều 4 (đối với chức danh, mức phụ cấp đối với Công an viên bán chuyên trách ở thôn, tổ dân phố thuộc xã, thị trấn (Bảo vệ dân phố thuộc phường)). |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 30/2024/NQ- HĐND ngày 06/6/2024 Quy định một số nội dung liên quan đến lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
01/7/2024 |
4. |
Nghị quyết |
26/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 Quy định nội dung, mức chi đối với các Hội thi sáng tạo kỹ thuật và Cuộc thi sáng tạo Thanh thiếu niên nhi đồng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Điểm a khoản 1, khoản 5 Điều 2 |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 06/6/2024 Sửa đổi, bổ sung một số khoản thuộc Điều 2 Nghị quyết số 26/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định nội dung, mức chi đối với các Hội thi sáng tạo kỹ thuật và Cuộc thi sáng tạo Thanh thiếu niên nhi đồng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
17/6/2024 |
Quyết định của UBND tỉnh (17 văn bản) |
|||||
5. |
Quyết định |
77/2021/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 Ban hành Quy định Quản lý người giữ chức danh, chức vụ và người đại diện phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý |
Khoản 2 Điều 1; Điều 5; điểm d khoản 2 Điều 6; điểm a khoản 1 Điều 7. |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 03/2024/QĐ-UBND ngày 17/01/2024 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Quản lý người giữ chức danh, chức vụ và người đại diện phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý ban hành kèm theo Quyết định số 77/2021/QĐ- UBND ngày 27 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
01/02/2024 |
6. |
Quyết định |
41/2017/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 Quy định khen thưởng khuyến khích thành tích đạt được trong lĩnh vực thể thao, giáo dục - đào tạo, khoa học - kỹ thuật, văn hoá - văn nghệ, văn học - nghệ thuật và báo chí trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Điều 5 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 09/2024/QĐ- UBND ngày 29/5/2024 Ban hành Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
10/6/2024 |
7. |
Quyết định |
30/2021/QĐ-UBND ngày 15/7/2021 Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý và trình tự thực hiện đầu tư dự án khu đô thị, khu dân cư không sử dụng vốn nhà nước thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Điều 15 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2024/QĐ- UBND ngày 30/5/2024 Bãi bỏ Điều 15 Quy định một số nội dung về quản lý và trình tự thực hiện đầu tư dự án khu đô thị, khu dân cư không sử dụng vốn nhà nước thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Giangkèm theo Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 15/7/2021 của UBND tỉnh và bãi bỏ khoản 9 Điều 1 Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 12/4/2023 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 15/7/2021 và Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 04/3/2022 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định một số nội dung về quản lý và trình tự thực hiện đầu tư dự án khu đô thị, khu dân cư không sử dụng vốn nhà nước thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 15/7/2021 của UBND tỉnh |
10/6/2024 |
8. |
Quyết định |
11/2023/QĐ-UBND ngày 12/4/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 15/7/2021 và Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 04/3/2022 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định một số nội dung về quản lý và trình tự thực hiện đầu tư dự án khu đô thị, khu dân cư không sử dụng vốn nhà nước thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 15/7/2021 của UBND tỉnh |
Khoản 9 Điều 1 |
||
9. |
Quyết định |
13/2022/QĐ-UBND ngày 14/6/2022 Ban hành Quy chế phối hợp quản lý người lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
- Khoản 2, 3, 4, 8 Điều 6; khoản 1, 3 Điều 7; khoản 7 Điều 8; khoản 2 Điều 13; khoản 3 Điều 14; - Cụm từ “Ủy ban nhân dân huyện, thành phố” và “Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố” tại Điều 3 Quyết định số 13/2022/QĐ- UBND và tại Điều 2, khoản 9 Điều 8, khoản 5 Điều 9, khoản 1 Điều 10, khoản 3 Điều 11, khoản 4 Điều 12, khoản 4, 5 Điều 14, khoản 2, 3 Điều 15, khoản 3 Điều 16, Điều 19 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 13/2022/QĐ- UBND - Khoản 5 Điều 6; khoản 2, 5, 7 Điều 7 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 13/2022/QĐ- UBND |
Bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2024/QĐ-UBND ngày 30/7/2024 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 13/2022/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2022 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp Quản lý người lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
15/8/2024 |
10. |
Quyết định |
35/2023/QĐ-UBND ngày 18/10/2023 Quy định định mức kinh tế kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi, thuỷ sản trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2023-2025 |
- Khoản 2 Điều 3; - Cụm từ “Con giống có lý lịch rõ ràng, không bị cận huyết; có nguồn gốc ông bà, bố mẹ khỏe mạnh, ít bị bệnh tật, các đặc tỉnh sinh sản tốt” tại mục 1 phần II Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định |
Bị sửa đổi, bổ sung, thay thế bởi Quyết định số 16/2024/QĐ-UBND ngày 05/8/2024 Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 3 và Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 35/2023/QĐ- UBND ngày 18 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định định mức kinh tế kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi, thuỷ sản trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2023-2025 |
05/8/2024 |
11. |
Quyết định |
23/2022/QĐ-UBND ngày 27/7/2022 Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Công Thương tỉnh Bắc Giang |
- Khoản 1 Điều 1; điểm c, đoạn 4 điểm l khoản 4, đoạn 1 điểm a khoản 5 Điều 2; - Đoạn 3 điểm g khoản 4 Điều 2. |
Bị sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2024/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Công Thương tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 23/2022/QĐ-UBND ngày 27/7/2022 của UBND tỉnh Bắc Giang |
15/8/2024 |
12. |
Quyết định |
81/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 Ban hành Quy định một số nội dung về quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Điều 3; khoản 2, Điều 5; khoản 5, Điều 6; khoản 2, Điều 7; Điều 9; khoản 3, Điều 11. |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 27/2024/QĐ-UBND ngày 25/9/2024 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số nội dung về quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 81/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh |
07/10/2024 |
13. |
Quyết định |
13/2021/QĐ-UBND ngày 30/4/2021 Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Giang |
Điểm e khoản 15, khoản 32 Điều 2 |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 29/2024/QĐ-UBND ngày 27/9/2024 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của một số cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang |
15/10/2024 |
14. |
Quyết định |
09/2022/QĐ-UBND ngày 06/5/2022 Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Ngoại vụ tỉnh Bắc Giang |
Khoản 15 Điều 2 |
||
15. |
Quyết định |
09/2023/QĐ-UBND ngày 05/4/2023 Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Giang |
Khoản 20 |
||
16. |
Quyết định |
36/2023/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 11/2021/QĐ- UBND ngày 19/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang Quy định điều kiện, tiêu chí, quy mô, tỷ lệ để tách khu đất công thành dự án độc lập trên địa bàn tỉnh Bắc Giang và điểm b khoản 1 Điều 3 của Quy định một số nội dung về đầu tư bên ngoài các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 35/2021/QĐ- UBND ngày 03/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang |
Điều 1 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 39/2024/QĐ- UBND ngày 23/11/2024 Quy định điều kiện, tiêu chí, quy mô, tỷ lệ để tách diện tích đất do cơ quan, tổ chức của Nhà nướ quản lý thành dự án độc lập trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
05/12/2024 |
17. |
Quyết định |
72/2021/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang Ban hành quy định Bảng giá đất giai đoạn 2022-2024 tỉnh Bắc Giang |
- Điều 2 Quyết định; - Điều 1, 2; điểm đ khoản 1 Điều 4; Điều 5; 7; 8 Quy định ban hành kèm theo Quyêt định; - Cụm từ “giai đoạn 2022-2024” tại tên Quyết định, Điều 1 của Quyết định; tên Quy định ban hành kèm theo Quyết định. |
Bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ bởi Quyết định số 40/2024/QĐ-UBND ngày 27/11/2024 Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang Ban hành quy định Bảng giá đất giai đoạn 2022-2024 tỉnh Bắc Giang |
10/12/2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 64/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 14 tháng 01 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND, UBND TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ MỘT PHẦN NĂM 2024
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 59/2024/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 353/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh Bắc Giang ban hành Quy định biện pháp thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản QPPL và chi tiết một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bắc Giang; Quyết định số 14/2021/QĐ-UBND ngày 30 tháng 4 năm 2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định biện pháp thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật và chi tiết một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 353/2016/QĐ-UBND ngày 20/6/2016 của UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 01/TTr-STP ngày 13/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do HĐND, UBND tỉnh ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và một phần năm 2024 (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh đăng tải công khai Quyết định này và danh mục kèm theo trên Cổng thông tin điện tử và Công báo tỉnh Bắc Giang.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức và cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG BAN
HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ MỘT PHẦN NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 14/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2024
STT |
Tên loại văn bản |
Số, kí hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
|
Nghị quyết của HĐND tỉnh (21 văn bản) |
||||||
1. |
Nghị quyết |
50/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Quy định về quản lý, sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 70/2023/NQ-HĐND ngày 13/12/2023 Quy định tỷ lệ điều tiết và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
01/01/2024 |
|
2. |
Nghị quyết |
05/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 |
Quy định mức thu và tỷ lệ điều tiết phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 72/2023/NQ-HĐND ngày 13/12/2023 Quy định mức thu, đơn vị tính và tỷ lệ điều tiết phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
01/01/2024 |
|
3. |
Nghị quyết |
45/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 |
Quy định chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ở thôn, tổ dân phố và người tham gia công việc ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 81/2023/NQ-HĐND ngày 13/12/2023 Quy định một số nội dung liên quan đến người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ở thôn, tổ dân phố và người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
01/01/2024 |
|
4. |
Nghị quyết |
27/2021/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 |
Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 1 và Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Nghị quyết số 45/2019/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Bắc Giang |
|||
5. |
Nghị quyết |
41/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 |
Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 23/2024/NQ-HĐND ngày 06/5/2024 Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
01/6/2024 |
|
6. |
Nghị quyết |
50/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
Bổ sung khoản 4 Điều 1 của Nghị quyết số 41/2019/NQ- HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Bắc Giang quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
|||
7. |
Nghị quyết |
07/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 |
Quy định nội dung và mức chi bảo đảm cho công tác Phổ biến giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 29/2024/NQ-HĐND ngày 06/6/2024 Quy định một số nội dung, mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
17/6/2024 |
|
8. |
Nghị quyết |
39/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung, mức chi cho công tác hòa giải ban hành kèm theo Nghị quyết số 07/2014/NQ- HĐND ngày 11/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
|||
9. |
Nghị quyết |
51/2001/NQ-HĐND ngày 25/7/2001 |
Quy định về việc cấp kinh phí hoạt động cho đại biểu HĐND tỉnh ở đơn vị sản xuất kinh doanh, đại biểu không thuộc biên chế nhà nước |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 31/2024/NQ-HĐND ngày 06/6/2024 Bãi bỏ 12 Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang |
17/6/2024 |
|
10. |
Nghị quyết |
31/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 |
Về việc Quy định chính sách hỗ trợ giáo viên mầm non; đào tạo cán bộ y tế; phụ cấp cán bộ, công chức bộ phận “một cửa”; cán bộ thú y cơ sở; bổ sung đối tượng, nội dung hưởng chính sách hỗ trợ từ “Quỹ hỗ trợ ổn định đời sống, học tập, đào tạo nghề và việc làm cho người dân khi Nhà nước thu hồi từ 50% đất sản xuất nông nghiệp trở lên” |
|||
11. |
Nghị quyết |
26/2009/NQ-HĐND ngày 09/12/2009 |
Sửa đổi điểm c, khoản 3, Điều 1, Nghị quyết số 31/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVI, kỳ họp thứ 14 về Quy định chính sách hỗ trợ giáo viên mầm non; đào tạo cán bộ y tế; phụ cấp cán bộ, công chức bộ phận “một cửa”; cán bộ thú y cơ sở; bổ sung đối tượng, nội dung hưởng chính sách hỗ trợ từ “Quỹ hỗ trợ ổn định đời sống, học tập, đào tạo nghề và việc làm cho người dân khi Nhà nước thu hồi từ 50% đất sản xuất nông nghiệp trở lên” |
|||
12. |
Nghị quyết |
07/2010/NQ-HĐND ngày 15/7/2010 |
Quy định nhiệm vụ chi kinh phí sự nghiệp môi trường do ngân sách Nhà nước bảo đảm trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
|||
13. |
Nghị quyết |
32/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 |
Về cấp vốn ban đầu và trích lập Quỹ phát triển đất |
|||
14. |
Nghị quyết |
32/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 |
Quy định chế độ đóng góp và miễn giảm đối với người sau cai nghiện ma tuý tại Trung tâm Giáo dục – Lao động xã hội tỉnh |
|||
15. |
Nghị quyết |
29/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
Ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ nguồn vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ đầu tư cho các huyện, thành phố giai đoạn 2016-2020 |
|||
16. |
Nghị quyết |
12/2016/NQ-HĐND ngày 05/7/2016 |
Quy định mức thu học phí tại các cơ sở giáo dục công lập tỉnh Bắc Giang từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 |
|||
17. |
Nghị quyết |
34/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng cảng, bến thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2017-2020 |
|||
18. |
Nghị quyết |
07/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 |
Quy định chính sách hỗ trợ cứng hóa đường trục thôn, đường liên thôn và đường nội đồng gắn với giao thông liên thôn trên địa bàn tỉnh Bắc Giang, giai đoạn 2017- 2021 |
|||
19. |
Nghị quyết |
06/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 07/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định chính sách hỗ trợ cứng hóa đường trục thôn, đường liên thôn và đường nội đồng gắn với giao thông liên thôn trên địa bàn tỉnh Bắc Giang, giai đoạn 2017-2021 |
|||
20. |
Nghị quyết |
37/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
Ban hành quy định một số chính sách hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2021-2025 |
|||
21. |
Nghị quyết |
06/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 |
Quy định chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Bắc Giang và Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam ở các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bắc Giang thực hiện |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 35/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 Quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các cấptrên địa bàn tỉnh Bắc Giang thực hiện |
01/8/2024 |
|
Quyết định của UBND tỉnh ( 63 văn bản) |
||||||
1. |
Quyết định |
28/2018/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Bị thay thế bởi Quyết định số 01/2024/QĐ-UBND ngày 02/01/2024 Ban hành Quy chế quản lý, phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
22/01/2024 |
|
2. |
Quyết định |
62/2021/QĐ-UBND ngày 19/11/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang |
|||
3. |
Quyết định |
03/2016/QĐ-UBND ngày 04/01/2016 |
Ban hành Quy định quản lý, khai thác, sử dụng diện tích mặt nước hồ chứa trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Bị thay thế bởi Quyết định số 02/2024/QĐ-UBND ngày 16/01/2024 Ban hành quy định quản lý, sử dụng diện tích mặt nước hồ chứa để nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
26/01/2024 |
|
4. |
Quyết định |
376/2014/QĐ-UBND ngày 24/6/2014 |
Ban hành Quy định khu vực bảo vệ; khu vực cấm tập trung đông người; cấm ghi âm, ghi hình, chụp ảnh trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Bị thay thế bởi Quyết định số 04/2024/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 Ban hành Quy định về khu vực bảo vệ; khu vực cấm tập trung đông người; khu vực cấm ghi âm, ghi hình, chụp ảnh trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
01/3/2024 |
|
5. |
Quyết định |
05/2020/QĐ-UBND ngày 11/3/2020 |
Ban hành Quy định tiêu chuẩn, quy trình tuyển chọn và bố trí kiêm nhiệm người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Bị thay thế bởi Quyết định số 05/2024/QĐ-UBND ngày 16/02/2024 Ban hành Quy định một số nội dung về tiêu chuẩn, tuyển dụng, quản lý cán bộ, công chức và người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
01/3/2024 |
|
6. |
Quyết định |
38/2020/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 |
Ban hành Quy định tiêu chuẩn, tuyển dụng, sử dụng, quản lý cán bộ, công chức và người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
|||
7. |
Quyết định |
19/2009/QĐ-UBND ngày 18/3/2009 |
Về việc sửa đổi, bổ sung quy định về số lượng, tiêu chuẩn, chế độ chính sách và công tác quản lý đối với cán bộ thú y cơ sở |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2024/QĐ-UBND ngày 19/4/2024 Bãi bỏ 23 Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang |
01/5/2024 |
|
8. |
Quyết định |
55/2010/QĐ-UBND ngày 28/05/2010 |
Về việc sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1 và Điều 4 Quyết định số 19/2009/QĐ- UBND ngày 18/3/2009 của UBND tỉnh ban hành quy định về số lượng, tiêu chuẩn, chế độ chính sách và công tác quản lý đối với cán bộ thú y cơ sở |
|||
9. |
Quyết định |
70/2010/QĐ-UBND ngày 29/06/2010 |
Ban hành Quy chế xét công nhận làng nghề, làng nghề truyền thống và xét tặng danh hiệu nghệ nhân, thợ giỏi, người có công đưa nghề vào phát triển ở nông thôn tỉnh Bắc Giang |
|||
10. |
Quyết định |
360/2014/QĐ-UBND ngày 18/6/2014 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế xét, công nhận làng nghề, làng nghề truyền thống và xét tặng danh hiệu nghệ nhân, thợ giỏi, người có công đưa nghề vào phát triển ở nông thôn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 70/2010/QĐ-UBND ngày 29/6/2010 của UBND tỉnh Bắc Giang |
|||
11. |
Quyết định |
71/2010/QĐ-UBND ngày 30/6/2010 |
Về việc quy định số lượng, tiêu chuẩn, tuyển dụng, chế độ chính sách và công tác quản lý đối với cán bộ khuyến nông cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
|||
12. |
Quyết định |
514/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
Ban hành Quy định chế độ hỗ trợ đối với người sau cai nghiện ma túy tại nơi cư trú; chế độ đóng góp và miễn, giảm đối với người sau cai nghiện ma túy tại Trung tâm Giáo dục - Lao động Xã hội tỉnh |
|||
13. |
Quyết định |
90/2012/QĐ-UBND ngày 10/4/2012 |
Ban hành Quy định về việc quản lý, vận hành, sử dụng và bảo đảm an toàn thông tin trên mạng tin học diện rộng của UBND tỉnh Bắc Giang |
|||
14. |
Quyết định |
152/2012/QĐ-UBND ngày 06/6/2012 |
Ban hành quy định quản lý và sử dụng tiền thu từ xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
|||
15. |
Quyết định |
153/2012/QĐ-UBND ngày 08/6/2012 |
Ban hành Quy định một số chế độ và trang thiết bị đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao tỉnh Bắc Giang |
|||
16. |
Quyết định |
95/2013/QĐ-UBND ngày 01/4/2013 |
Ban hành Quy chế phối hợp, kiểm soát các hoạt động hợp pháp liên quan đến ma túy trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
|||
17. |
Quyết định |
150/2013/QĐ-UBND ngày 02/5/2013 |
Quy định mức thu tiền nước đối với tổ chức cá nhân sử dụng nước hoặc làm dịch vụ từ công trình thuỷ lợi để phục vụ cho các mục đích không phải sản xuất lương thực, mức trần phí dịch vụ lấy nước từ sau cống đầu kênh đến mặt ruộng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
|||
18. |
Quyết định |
639/2013/QĐ-UBND ngày 29/11/2013 |
Sửa đổi Khoản 1, Điều 1 Quyết định 150/2013/QĐ- UBND ngày 02/5/2013 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc Quy định mức thu tiền nước đối với tổ chức, cá nhân sử dụng nước hoặc làm dịch vụ từ công trình thuỷ lợi để phục vụ cho các mục đích không phải sản xuất lương thực, mức trần phí dịch vụ lấy nước từ sau cống đầu kênh đến mặt ruộng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
|||
19. |
Quyết định |
375/2014/QĐ-UBND ngày 20/6/2014 |
Ban hành Quy định về công tác lễ tân trong việc đón, tiếp khách nước ngoài đến thăm, làm việc và tham dự các hoạt động trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
|||
20. |
Quyết định |
495/2014/QĐ-UBND ngày 01/8/ 2014 |
Ban hành Quy định tiêu chí phân nhóm xã, thôn theo mức độ khó khăn và định mức phân bổ vốn Chương trình 135 năm 2015 và giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
|||
21. |
Quyết định |
195/2015/QĐ-UBND ngày 12/5/2015 |
Ban hành quy định quản lý công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Bắc Giang |
|||
22. |
Quyết định |
337/2015/QĐ-UBND ngày 14/8/2015 |
Quy định giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
|||
23. |
Quyết định |
178/2016/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 |
Ban hành Quy chế tổ chức xét, tôn vinh danh hiệu doanh nghiệp tiêu biểu, doanh nhân tiêu biểu tỉnh Bắc Giang |
|||
24. |
Quyết định |
748/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 |
Quy định chế độ đặc thù đối với Đội tuyên truyền lưu động và thành viên Đội nghệ thuật quần chúng cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
|||
25. |
Quyết định |
12/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 |
Ban hành Quy định nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính trong việc tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, xét tuyển trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
|||
26. |
Quyết định |
25/2017/QĐ-UBND ngày 27/7/2017 |
Quy định các khoản đóng góp chăm sóc, nuôi dưỡng, điều trị, phục hồi chức năng đối với người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí tự nguyện tại Trung tâm Chăm sóc và Phục hồi chức năng cho người tâm thần tỉnh Bắc Giang |
|||
27. |
Quyết định |
19/2018/QĐ-UBND ngày 26/7/2018 |
Quy định tiêu chí ưu tiên xét duyệt đối tượng mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
|||
28. |
Quyết định |
35/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của một số cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh |
|||
29. |
Quyết định |
33/2020/QĐ-UBND ngày 12/10/2020 |
Ban hành Quy định định mức xây dựng dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
|||
30. |
Quyết định |
747/2014/QĐ-UBND ngày 11/11/2014 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Bắc Giang. |
Bị thay thế bởi Quyết định số 08/2024/QĐ-UBND ngày 06/5/2024 Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Thanh tra tỉnh Bắc Giang |
20/5/2024 |
|
31. |
Quyết định |
37/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 |
Ban hành Quy định một số nội dung về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Bị thay thế bởi Quyết định số 09/2024/QĐ-UBND ngày 29/5/2024 Ban hành Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
10/6/2024 |
|
32. |
Quyết định |
362/2014/QĐ-UBND ngày 20/6/2014 |
Ban hành Quy định về hỗ trợ khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2024/QĐ-UBND ngày 29/6/2024 Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang |
10/7/2024 |
|
33. |
Quyết định |
75/2021/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về hỗ trợ khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Bắc Giang và Mẫu số 01, Mẫu số 02 ban hành kèm theo Quyết định số 362/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang |
|||
34. |
Quyết định |
12/2023/QĐ-UBND ngày 04/5/2023 |
Sửa đổi khoản 1 Điều 2 của Quy định về hỗ trợ khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 362/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh Bắc Giang và khoản 4, khoản 5 Điều 1 của Quyết định số 75/2021/QĐ- UBND ngày 27 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Bắc Giang sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về hỗ trợ khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Bắc Giang và Mẫu số 01, Mẫu số 02 ban hành kèm theo Quyết định số 362/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh Bắc Giang |
|||
35. |
Quyết định |
26/2020/QĐ-UBND ngày 03/8/2020 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý thăm dò, khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Bị thay thế bởi Quyết định số 12/2024/QĐ-UBND ngày 09/7/2024 Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
01/8/2024 |
|
36. |
Quyết định |
21/2022/QĐ-UBND ngày 20/7/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều Quy chế phối hợp trong quản lý thăm dò, khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 26/2020/QĐ- UBND ngày 03 tháng 8 năm 2020 của UBND tỉnh |
|||
37. |
Quyết định |
25/2020/QĐ-UBND ngày 01/8/2020 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Bị thay thế bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày 27/8/2024 Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
15/9/2024 |
|
38. |
Quyết định |
15/2019/QĐ-UBND ngày 27/6/2019 |
Quy định phân cấp và trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Bị thay thế bởi Quyết định số 20/2024/QĐ-UBND ngày 30/8/2024 Quy định phân cấp và trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
15/9/2024 |
|
39. |
Quyết định |
23/2021/QĐ-UBND ngày 01/7/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điểm, khoản của Điều 3 Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang |
|||
40. |
Quyết định |
50/2021/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 |
Ban hành Quy định một số nội dung về quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm trong quản lý tổ chức, số lượng người làm việc, viên chức, người lao động ở các đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 23/2024/QĐ-UBND ngày 08/9/2024 Bãi bỏ Quyết định số 50/2021/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định một số nội dung về quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm trong quản lý tổ chức, số lượng người làm việc, viên chức, người lao động ở các đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
20/9/2024 |
|
41. |
Quyết định |
40/2021/QĐ-UBND ngày 20/8/2021 |
Ban hành quy định hạn mức giao đất ở, hạn mức công nhận đất ở, diện tích tối thiểu được tách thửa và điều kiện tách thửa, hợp thửa đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Bị thay thế bởi Quyết định số 24/2024/QĐ-UBND ngày 10/9/2024 Ban hành Quy định chi tiết về hạn mức giao đất ở, hạn mức công nhận đất ở; diện tích tối thiểu và điều kiện tách thửa, hợp thửa đất; hạn mức giao đất nông nghiệp; hạn mức giao đất chưa sử dụng cho cá nhân đưa vào sử dụng; hạn mức nhận chuyển nhượng đất nông nghiệp; tiêu chí, điều kiện chuyển mục đích sử dụng đối với đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất sang mục đích khác; các loại giấy tờ khác của người sử dụng đất trước ngày 15/10/1993 áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
21/9/2024 |
|
42. |
Quyết định |
44/2023/QĐ-UBND ngày 30/11/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 40/2021/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định hạn mức giao đất ở, hạn mức công nhận đất ở, diện tích tối thiểu được tách thửa và điều kiện tách thửa, hợp thửa đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
|||
43. |
Quyết định |
01/2017/QĐ-UBND ngày 16/01/2017 |
Ban hành Quy chế thực hiện dân chủ trong công tác thu hồi đất; bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Bị thay thế bởi Quyết định số 25/2024/QĐ-UBND ngày 10/9/2024 Ban hành Quy định chi tiết một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
21/9/2024 |
|
44. |
Quyết định |
10/2019/QĐ-UBND ngày 21/5/2019 |
Ban hành Quy định về thu hồi đất; bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
|||
45. |
Quyết định |
20/2020/QĐ-UBND ngày 02/7/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 10/2019/QĐ-UBND ngày 21/5/2019 của UBND tỉnh về thu hồi đất; bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
|||
46. |
Quyết định |
70/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 10/2019/QĐ- UBND ngày 21 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang |
|||
47. |
Quyết định |
21/2023/QĐ-UBND ngày 13/7/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 10/2019/QĐ-UBND ngày 21/5/2019 của UBND tỉnh Bắc Giang; Quyết định số 70/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 10/2019/QĐ-UBND ngày 21/5/2019 của UBND tỉnh Bắc Giang và Quyết định số 40/2021/QĐ-UBND ngày 20/8/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang Ban hành quy định hạn mức giao đất ở, hạn mức công nhận đất ở, diện tích tối thiểu được tách thửa đất và điều kiện tách thửa, hợp thửa đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
|||
48. |
Quyết định |
02/2024/QĐ-UBND ngày 16/01/2024 |
Ban hành Quy định quản lý, sử dụng diện tích mặt nước hồ chứa để nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2024/QĐ-UBND ngày 25/9/2024 Bãi bỏ Quyết định số 2/2024/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý, sử dụng diện tích mặt nước hồ chứa để nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
15/10/2024 |
|
49. |
Quyết định |
768/2014/QĐ-UBND ngày 18/11/2014 |
Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2024/QĐ-UBND ngày 02/10/2024 Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang |
20/10/2024 |
|
50. |
Quyết định |
56/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số nội dung về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 768/2014/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
|||
51. |
Quyết định |
358/2014/QĐ-UBND ngày 18/6/2014 |
Ban hành Quy chế phối hợp kiểm tra, đối chiếu và sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Bị thay thế bởi Quyết định số 32/2024/QĐ-UBND ngày 15/10/2024 Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng và khai thác Phần mềm Quản lý tài sản công tỉnh Bắc Giang |
01/11/2024 |
|
52. |
Quyết định |
01/2020/QĐ-UBND ngày 21/01/2020 |
Quy định đơn giá thuê đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Bị thay thế bởi Quyết định số 34/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 Quy định tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hằng năm, đơn giá thuê đất xây dựng công trình ngầm và đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
01/11/2024 |
|
53. |
Quyết định |
43/2022/QĐ-UBND ngày 20/10/2022 |
Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 4 của Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang quy định đơn giá thuê đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
|||
54. |
Quyết định |
739/2014/QĐ-UBND ngày 05/11/2014 |
Ban hành quy định quản lý nhà nước trong lĩnh vực giá áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Bị thay thế bởi Quyết định số 35/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 Ban hành Quy định một số nội dung quản lý nhà nước về giá và hoạt động thẩm định giá của nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
01/11/2024 |
|
55. |
Quyết định |
27/2017/QĐ-UBND ngày 04/8/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định quản lý nhà nước trong lĩnh vực giá áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 739/2014/QĐ- UBND ngày 05/11/2014 của UBND tỉnh Bắc Giang |
|||
56. |
Quyết định |
22/2021/QĐ-UBND ngày 29/6/2021 |
Quy định một số nội dung về thẩm định giá của nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
|||
57. |
Quyết định |
44/2022/QĐ-UBND ngày 20/10/2022 |
Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1 Quyết định số 22/2021/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang quy định một số nội dung về thẩm định giá của nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
|||
58. |
Quyết định |
09/2020/QĐ-UBND ngày 12/5/2020 |
Quy định hàng hóa, dịch vụ đặc thù thực hiện kê khai giá trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
|||
59. |
Quyết định |
32/2021/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 |
Phân cấp thẩm quyền thực hiện thoả thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thuỷ nội địa phục vụ thi công công trình chính trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2024/QĐ-UBND ngày 24/10/2024 Bãi bỏ Quyết định số 32/2021/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang phân cấp thẩm quyền thực hiện thoả thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thuỷ nội địa phục vụ thi công công trình chính trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
10/11/2024 |
|
60. |
Quyết định |
10/2021/QĐ-UBND ngày 16/4/2021 |
Ban hành Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Giang |
Bị thay thế bởi Quyết định số 37/2024/QĐ-UBND ngày 25/10/2024 Quy định Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Giang |
10/11/2024 |
|
61. |
Quyết định |
09/2018/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 |
Quy định tiêu chí, thẩm quyền, cách thức xác định hồ sơ xử phạt vi phạm hành chính có nội dung phức tạp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Bị thay thế bởi Quyết định số 38/2024/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 Quy định tiêu chí, thẩm quyền và cách thức xác định hồ sơ xử phạt vi phạm hành chính có nội dung phức tạp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
01/12/2024 |
|
62. |
Quyết định |
11/2021/QĐ-UBND ngày 19/4/2021 |
Quy định điều kiện, tiêu chí, quy mô, tỷ lệ để tách khu đất công thành dự án độc lập trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Bị thay thế bởi Quyết định số 39/2024/QĐ-UBND ngày 23/11/2024 Quy định điều kiện, tiêu chí, quy mô, tỷ lệ để tách diện tích đất do cơ quan, tổ chức của Nhà nướ quản lý thành dự án độc lập trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
05/12/2024 |
|
63. |
Quyết định |
46/2021/QĐ-UBND ngày 01/9/2021 |
Quy định việc rà soát, công bố công khai danh mục và phương án quản lý, sử dụng các thửa đất nhỏ hẹp do Nhà nước trực tiếp quản lý; việc lấy ý kiến người dân và việc chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất đối với các thửa đất nhỏ hẹp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Bị thay thế bởi Quyết định số 42/2024/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 Ban hành Quy định chi tiết về hạn mức giao đất cho các tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc; rà soát công bố công khai, lập danh mục các thửa đất nhỏ hẹp, nằm xen kẹt và việc giao đất, cho thuê đất đối với các thửa đất nhỏ hẹp, xen kẹt; điều kiện, trình tự, thủ tục thẩm định để giao đất không đấu giá quyền sử dụng đất cho cá nhân; trình tự, thủ tục cho thuê quỹ đất ngắn hạn; việc xây dựng công trình phục vụ trực tiếp sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
10/12/2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU MỘT PHẦN NĂM 2024
STT |
Tên loại văn bản |
Số kí hiệu, ngày tháng năm ban hành văn bản Tên gọi của văn bản |
Nội dung quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
Nghị quyết của HĐND tỉnh ( 04 văn bản) |
|||||
1. |
Nghị quyết |
40/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 Quy định mức thu học phí và mức thu, cơ chế quản lý sử dụng các khoản thu dịch vụ phục vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục từ năm học 2023-2024 và các năm học tiếp theo tại các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông và giáo dục thường xuyên công lập trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị quyết |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 22/2024/NQ-HĐND ngày 06/5/2024 Sửa đổi, bổ sung Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu học phí và mức thu, cơ chế quản lý sử dụng các khoản thu dịch vụ phục vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục từ năm học 2023-2024 và các năm học tiếp theo tại các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông và giáo dục thường xuyên công lập trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
20/5/2024 |
2. |
Nghị quyết |
47/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Quy định mức hỗ trợ một số nội dung sử dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Khoản 1 Điều 1; khoản 1, 2, 3, 4, 6, 7, 8 Điều 2 |
Bị sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Nghị quyết số 27/2024/NQ-HĐND ngày 06/6/2024 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 47/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Quy định mức hỗ trợ một số nội dung sử dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
17/6/2024 |
3. |
Nghị quyết |
81/2023/NQ-HĐND ngày 13/12/2023 Quy định một số nội dung liên quan đến người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố và người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
- Điều 2 (đối với chức danh, mức phụ cấp đối với Trưởng ban Bảo vệ dân phố ở phường). - Điều 4 (đối với chức danh, mức phụ cấp đối với Công an viên bán chuyên trách ở thôn, tổ dân phố thuộc xã, thị trấn (Bảo vệ dân phố thuộc phường)). |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 30/2024/NQ- HĐND ngày 06/6/2024 Quy định một số nội dung liên quan đến lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
01/7/2024 |
4. |
Nghị quyết |
26/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 Quy định nội dung, mức chi đối với các Hội thi sáng tạo kỹ thuật và Cuộc thi sáng tạo Thanh thiếu niên nhi đồng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Điểm a khoản 1, khoản 5 Điều 2 |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 06/6/2024 Sửa đổi, bổ sung một số khoản thuộc Điều 2 Nghị quyết số 26/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định nội dung, mức chi đối với các Hội thi sáng tạo kỹ thuật và Cuộc thi sáng tạo Thanh thiếu niên nhi đồng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
17/6/2024 |
Quyết định của UBND tỉnh (17 văn bản) |
|||||
5. |
Quyết định |
77/2021/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 Ban hành Quy định Quản lý người giữ chức danh, chức vụ và người đại diện phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý |
Khoản 2 Điều 1; Điều 5; điểm d khoản 2 Điều 6; điểm a khoản 1 Điều 7. |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 03/2024/QĐ-UBND ngày 17/01/2024 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Quản lý người giữ chức danh, chức vụ và người đại diện phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý ban hành kèm theo Quyết định số 77/2021/QĐ- UBND ngày 27 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
01/02/2024 |
6. |
Quyết định |
41/2017/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 Quy định khen thưởng khuyến khích thành tích đạt được trong lĩnh vực thể thao, giáo dục - đào tạo, khoa học - kỹ thuật, văn hoá - văn nghệ, văn học - nghệ thuật và báo chí trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Điều 5 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 09/2024/QĐ- UBND ngày 29/5/2024 Ban hành Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
10/6/2024 |
7. |
Quyết định |
30/2021/QĐ-UBND ngày 15/7/2021 Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý và trình tự thực hiện đầu tư dự án khu đô thị, khu dân cư không sử dụng vốn nhà nước thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Điều 15 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2024/QĐ- UBND ngày 30/5/2024 Bãi bỏ Điều 15 Quy định một số nội dung về quản lý và trình tự thực hiện đầu tư dự án khu đô thị, khu dân cư không sử dụng vốn nhà nước thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Giangkèm theo Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 15/7/2021 của UBND tỉnh và bãi bỏ khoản 9 Điều 1 Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 12/4/2023 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 15/7/2021 và Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 04/3/2022 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định một số nội dung về quản lý và trình tự thực hiện đầu tư dự án khu đô thị, khu dân cư không sử dụng vốn nhà nước thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 15/7/2021 của UBND tỉnh |
10/6/2024 |
8. |
Quyết định |
11/2023/QĐ-UBND ngày 12/4/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 15/7/2021 và Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 04/3/2022 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định một số nội dung về quản lý và trình tự thực hiện đầu tư dự án khu đô thị, khu dân cư không sử dụng vốn nhà nước thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 15/7/2021 của UBND tỉnh |
Khoản 9 Điều 1 |
||
9. |
Quyết định |
13/2022/QĐ-UBND ngày 14/6/2022 Ban hành Quy chế phối hợp quản lý người lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
- Khoản 2, 3, 4, 8 Điều 6; khoản 1, 3 Điều 7; khoản 7 Điều 8; khoản 2 Điều 13; khoản 3 Điều 14; - Cụm từ “Ủy ban nhân dân huyện, thành phố” và “Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố” tại Điều 3 Quyết định số 13/2022/QĐ- UBND và tại Điều 2, khoản 9 Điều 8, khoản 5 Điều 9, khoản 1 Điều 10, khoản 3 Điều 11, khoản 4 Điều 12, khoản 4, 5 Điều 14, khoản 2, 3 Điều 15, khoản 3 Điều 16, Điều 19 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 13/2022/QĐ- UBND - Khoản 5 Điều 6; khoản 2, 5, 7 Điều 7 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 13/2022/QĐ- UBND |
Bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2024/QĐ-UBND ngày 30/7/2024 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 13/2022/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2022 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp Quản lý người lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
15/8/2024 |
10. |
Quyết định |
35/2023/QĐ-UBND ngày 18/10/2023 Quy định định mức kinh tế kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi, thuỷ sản trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2023-2025 |
- Khoản 2 Điều 3; - Cụm từ “Con giống có lý lịch rõ ràng, không bị cận huyết; có nguồn gốc ông bà, bố mẹ khỏe mạnh, ít bị bệnh tật, các đặc tỉnh sinh sản tốt” tại mục 1 phần II Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định |
Bị sửa đổi, bổ sung, thay thế bởi Quyết định số 16/2024/QĐ-UBND ngày 05/8/2024 Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 3 và Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 35/2023/QĐ- UBND ngày 18 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định định mức kinh tế kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi, thuỷ sản trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2023-2025 |
05/8/2024 |
11. |
Quyết định |
23/2022/QĐ-UBND ngày 27/7/2022 Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Công Thương tỉnh Bắc Giang |
- Khoản 1 Điều 1; điểm c, đoạn 4 điểm l khoản 4, đoạn 1 điểm a khoản 5 Điều 2; - Đoạn 3 điểm g khoản 4 Điều 2. |
Bị sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2024/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Công Thương tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 23/2022/QĐ-UBND ngày 27/7/2022 của UBND tỉnh Bắc Giang |
15/8/2024 |
12. |
Quyết định |
81/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 Ban hành Quy định một số nội dung về quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Điều 3; khoản 2, Điều 5; khoản 5, Điều 6; khoản 2, Điều 7; Điều 9; khoản 3, Điều 11. |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 27/2024/QĐ-UBND ngày 25/9/2024 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số nội dung về quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 81/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh |
07/10/2024 |
13. |
Quyết định |
13/2021/QĐ-UBND ngày 30/4/2021 Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Giang |
Điểm e khoản 15, khoản 32 Điều 2 |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 29/2024/QĐ-UBND ngày 27/9/2024 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của một số cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang |
15/10/2024 |
14. |
Quyết định |
09/2022/QĐ-UBND ngày 06/5/2022 Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Ngoại vụ tỉnh Bắc Giang |
Khoản 15 Điều 2 |
||
15. |
Quyết định |
09/2023/QĐ-UBND ngày 05/4/2023 Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Giang |
Khoản 20 |
||
16. |
Quyết định |
36/2023/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 11/2021/QĐ- UBND ngày 19/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang Quy định điều kiện, tiêu chí, quy mô, tỷ lệ để tách khu đất công thành dự án độc lập trên địa bàn tỉnh Bắc Giang và điểm b khoản 1 Điều 3 của Quy định một số nội dung về đầu tư bên ngoài các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 35/2021/QĐ- UBND ngày 03/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang |
Điều 1 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 39/2024/QĐ- UBND ngày 23/11/2024 Quy định điều kiện, tiêu chí, quy mô, tỷ lệ để tách diện tích đất do cơ quan, tổ chức của Nhà nướ quản lý thành dự án độc lập trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
05/12/2024 |
17. |
Quyết định |
72/2021/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang Ban hành quy định Bảng giá đất giai đoạn 2022-2024 tỉnh Bắc Giang |
- Điều 2 Quyết định; - Điều 1, 2; điểm đ khoản 1 Điều 4; Điều 5; 7; 8 Quy định ban hành kèm theo Quyêt định; - Cụm từ “giai đoạn 2022-2024” tại tên Quyết định, Điều 1 của Quyết định; tên Quy định ban hành kèm theo Quyết định. |
Bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ bởi Quyết định số 40/2024/QĐ-UBND ngày 27/11/2024 Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang Ban hành quy định Bảng giá đất giai đoạn 2022-2024 tỉnh Bắc Giang |
10/12/2024 |