Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2025 công bố chuẩn hoá thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học; lĩnh vực Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường; lĩnh vực Chăn nuôi và thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu | 637/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/04/2025 |
Ngày có hiệu lực | 08/04/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký | Đào Quang Khải |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 637/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 14 tháng 4 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hoá thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường: số 696/QĐ-BNNMT ngày 08/4/2025; số 704/QĐ-BNNMT ngày 9/4/2025; số 705/QĐ-BNNMT ngày 09/4/2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 92/TTr-SNNMT ngày 14/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 25 danh mục thủ tục hành chính (TTHC) chuẩn hoá trong lĩnh vực bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; lĩnh vực khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường; lĩnh vực chăn nuôi và thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bắc Ninh. Cụ thể:
1. Danh mục 03 TTHC chuẩn hoá trong lĩnh vực bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học (thực hiện tại cấp tỉnh 02 TTHC, thực hiện tại cấp xã 01 TTHC) theo Phụ lục I.
2. Danh mục 01 TTHC chuẩn hoá trong lĩnh vực khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường thực hiện tại cấp tỉnh theo Phụ lục II.
3. Danh mục 21 TTHC chuẩn hoá trong lĩnh vực chăn nuôi và thú y (trong đó: lĩnh vực thú y thực hiện tại cấp tỉnh 11; lĩnh vực chăn nuôi thực hiện tại cấp tỉnh 8 TTHC, thực hiện tại cấp huyện 2 TTHC) theo Phụ lục III.
(Chi tiết theo các Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Các cơ quan, đơn vị có trách nhiệm:
1. Sở Nông nghiệp và Môi trường
- Rà soát, cập nhật đăng tải công khai đầy đủ nội dung TTHC được công bố tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; niêm yết công khai TTHC tại đơn vị giải quyết.
- Rà soát, phối hợp với cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng quy trình nội bộ; cập nhập, điều chỉnh quy trình điện tử trong giải quyết TTHC theo nội dung công bố tại Quyết định này. Thời hạn hoàn thành chậm ngày 07 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
2. Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
- Đăng tải nội dung Quyết định trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC.
- Phối hợp với Sở Nông nghiệp và Môi trường niêm yết công khai TTHC tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; chỉ đạo Chi nhánh Trung tâm phục vụ hành chính công cấp huyện, Điểm Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã niêm yết công khai TTHC tại nơi tiếp nhận hồ sơ theo quy định.
3. UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn niêm yết công khai TTHC tại đơn vị giải quyết.
- Danh mục TTHC công bố tại Phụ lục I có hiệu lực kể từ ngày 08/4/2025 đến hết ngày 31/3/2030.
- Danh mục TTHC công bố tại các Phụ lục II và Phụ lục III có hiệu lực kể từ ngày 09/4/2025.
Thay thế nội dung TTHC đã được công bố tại các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh đã ban hành đối với danh mục TTHC được công bố chuẩn hoá tại các Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Thủ trưởng các đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh; Sở Nông nghiệp và Môi trường, Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 637/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 14 tháng 4 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hoá thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường: số 696/QĐ-BNNMT ngày 08/4/2025; số 704/QĐ-BNNMT ngày 9/4/2025; số 705/QĐ-BNNMT ngày 09/4/2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 92/TTr-SNNMT ngày 14/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 25 danh mục thủ tục hành chính (TTHC) chuẩn hoá trong lĩnh vực bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; lĩnh vực khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường; lĩnh vực chăn nuôi và thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bắc Ninh. Cụ thể:
1. Danh mục 03 TTHC chuẩn hoá trong lĩnh vực bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học (thực hiện tại cấp tỉnh 02 TTHC, thực hiện tại cấp xã 01 TTHC) theo Phụ lục I.
2. Danh mục 01 TTHC chuẩn hoá trong lĩnh vực khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường thực hiện tại cấp tỉnh theo Phụ lục II.
3. Danh mục 21 TTHC chuẩn hoá trong lĩnh vực chăn nuôi và thú y (trong đó: lĩnh vực thú y thực hiện tại cấp tỉnh 11; lĩnh vực chăn nuôi thực hiện tại cấp tỉnh 8 TTHC, thực hiện tại cấp huyện 2 TTHC) theo Phụ lục III.
(Chi tiết theo các Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Các cơ quan, đơn vị có trách nhiệm:
1. Sở Nông nghiệp và Môi trường
- Rà soát, cập nhật đăng tải công khai đầy đủ nội dung TTHC được công bố tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; niêm yết công khai TTHC tại đơn vị giải quyết.
- Rà soát, phối hợp với cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng quy trình nội bộ; cập nhập, điều chỉnh quy trình điện tử trong giải quyết TTHC theo nội dung công bố tại Quyết định này. Thời hạn hoàn thành chậm ngày 07 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
2. Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
- Đăng tải nội dung Quyết định trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC.
- Phối hợp với Sở Nông nghiệp và Môi trường niêm yết công khai TTHC tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; chỉ đạo Chi nhánh Trung tâm phục vụ hành chính công cấp huyện, Điểm Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã niêm yết công khai TTHC tại nơi tiếp nhận hồ sơ theo quy định.
3. UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn niêm yết công khai TTHC tại đơn vị giải quyết.
- Danh mục TTHC công bố tại Phụ lục I có hiệu lực kể từ ngày 08/4/2025 đến hết ngày 31/3/2030.
- Danh mục TTHC công bố tại các Phụ lục II và Phụ lục III có hiệu lực kể từ ngày 09/4/2025.
Thay thế nội dung TTHC đã được công bố tại các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh đã ban hành đối với danh mục TTHC được công bố chuẩn hoá tại các Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Thủ trưởng các đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh; Sở Nông nghiệp và Môi trường, Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC BẢO TỒN
THIÊN NHIÊN VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 637/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bắc Ninh)
TT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Cách thức thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung/nội dung TTHC |
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||||
I |
Lĩnh vực bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
||||||
1 |
1.008675 |
Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ |
Tổ chức nộp hồ sơ qua các hình thức sau: + Trên môi trường mạng tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh https://dvc.bacninh.gov.vn. (dịch vụ công trực tuyến một phần). + Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; địa chỉ: số 11A - Lý Thái Tổ - Thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. |
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan phối hợp: Các Sở, Ban, ngành có liên quan trực thuộc tỉnh. |
- Không quá ba mươi lăm (35) ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Cụ thể: - Thời hạn trả lời tính hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Môi trường thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân về việc chấp nhận hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; việc yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ chỉ được thực hiện một (01) lần và thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. - Thời hạn tiến hành thẩm định: Trong thời hạn hai mươi lăm (25) ngày, Sở Nông nghiệp và Môi trường tiến hành thẩm định và xem xét cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê mẫu vật của loài hoang dã thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ cho tổ chức, cá nhân đề nghị. Trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do - Thời hạn cấp giấy phép: Trong thời hạn không quá (05) ngày làm việc ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình cấp giấy phép, Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định việc cấp hoặc không cấp giấy phép. Trong trường hợp không cấp giấy phép thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Không quy định |
- Luật Đa dạng sinh học năm 2008; - Nghị định số 160/2013/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về Tiêu chí xác định loài và chế độ quản lý loài thuộc Danh mục loài nguy, cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; - Nghị định số 35/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
2 |
1.008682 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
Tổ chức nộp hồ sơ qua các hình thức sau: + Trên môi trường mạng tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh https://dvc.bacninh.gov.vn. (dịch vụ công trực tuyến một phần). + Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; địa chỉ: số 11A - Lý Thái Tổ - Thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. |
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan phối hợp: Các Sở, Ban, ngành có liên quan trực thuộc tỉnh. |
- Không quá sáu mươi (60) ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Cụ thể: - Thời hạn tiếp nhận và trả kết quả: 01 ngày. - Thời hạn tiến hành thẩm định: Trong thời hạn năm mươi tư (54) ngày, Sở Nông nghiệp và Môi trường tiến hành thẩm định và xem xét cấp Giấy Giấy chứng nhận. Trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do - Thời hạn cấp giấy phép: Trong thời hạn không quá 05 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình cấp giấy chứng nhận, Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định việc cấp hoặc không cấp giấy chứng nhận. Trong trường hợp không cấp giấy chứng nhận thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Không quy định |
- Luật Đa dạng sinh học năm 2008; - Nghị định số 65/2010/NĐ-CP ngày 11/6/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đa dạng sinh học; - Nghị định số 160/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ về tiêu chí xác định loài và chế độ quản lý loài thuộc Danh mục loài nguy, cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; - Thông tư số 25/2016/TT-BTNMT ngày 22 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn mẫu đơn đăng ký, giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học và mẫu báo cáo tình trạng bảo tồn loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ của cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
||||||
I |
Lĩnh vực bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
||||||
1 |
1.004082 |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng hình thức sau: - Trên môi trường mạng tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh https://dvc.bacninh.gov.vn. - Nộp trực tiếp hoặc hoặc qua đường bưu điện đến UBND cấp xã. |
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Bộ phận Một cửa UBND cấp xã. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân xã. - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp xã. - Cơ quan phối hợp: không quy định. |
Không quá ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không quy định |
- Luật Đa dạng sinh học năm 2008; - Nghị định số 59/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về quản lý tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích từ việc sử dụng nguồn gen; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; - Nghị định số 35/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC KHAI THÁC
VÀ SỬ DỤNG THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẮC NINH
(Kèm theo Quyết định số: 637/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bắc Ninh)
TT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Cách thức thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung/nội dung TTHC |
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||||
I |
Lĩnh vực khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường |
||||||
1 |
1.004237 |
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường |
Tổ chức nộp hồ sơ qua các hình thức sau: + Trên môi trường mạng tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh https://dvc.bacninh.gov.vn. (dịch vụ công trực tuyến một phần). + Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; địa chỉ: số 11A - Lý Thái Tổ - Thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Ninh, số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Thực hiện theo quy định pháp luật về phí và lệ phí. |
- Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường. - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường. |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC CHĂN
NUÔI, THÚ Y THUỘC PHẠM CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH
BẮC NINH
(Kèm theo Quyết định số: 637/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bắc Ninh)
TT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Cách thức thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung/nội dung TTHC |
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||||
I |
Lĩnh vực Chăn nuôi |
||||||
1 |
1.008128.000.00.00.H05 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
- Cách thức thực hiện: Tổ chức nộp hồ sơ qua các hình thức sau: + Trên môi trường mạng tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh https://dvc.bacninh.gov.vn. + Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Ninh; địa chỉ: số 11A - Lý Thái Tổ - Thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Ninh. Cơ quan thực hiện: Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản - Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bắc Ninh |
35 ngày làm việc |
2.300.000đ |
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19/11/2018; - Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi; - Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13/7/2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi; - Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 21/3/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong chăn nuôi. |
2 |
1.008126.000.00.00.H05 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
- Cách thức thực hiện: Tổ chức nộp hồ sơ qua các hình thức sau: + Trên môi trường mạng tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh https://dvc.bacninh.gov.vn. + Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Ninh; địa chỉ: số 11A - Lý Thái Tổ - Thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Ninh. Cơ quan thực hiện: Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản - Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bắc Ninh |
35 ngày làm việc |
+ 5.700.000Đ (đối với trường hợp đánh giá điều kiện thực tế) + 1.600.000Đ (đối với trường hợp không đánh giá điều kiện thực tế) |
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19/11/2018; - Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi; - Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13/7/2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi; - Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 21/3/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong chăn nuôi. |
3 |
1.008129.000.00.00.H05 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
- Cách thức thực hiện: Tổ chức nộp hồ sơ qua các hình thức sau: + Trên môi trường mạng tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh https://dvc.bacninh.gov.vn. + Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Ninh; địa chỉ: số 11A - Lý Thái Tổ - Thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Ninh. Cơ quan thực hiện: Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản - Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bắc Ninh |
05 ngày làm việc |
250.000Đ |
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19/11/2018; - Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi; - Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13/7/2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi; - Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 21/3/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong chăn nuôi. |
4 |
1.008127.000.00.00.H05 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
- Cách thức thực hiện: Tổ chức nộp hồ sơ qua các hình thức sau: + Trên môi trường mạng tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh https://dvc.bacninh.gov.vn. + Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Ninh; địa chỉ: số 11A - Lý Thái Tổ - Thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Ninh. Cơ quan thực hiện: Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản - Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bắc Ninh |
05 ngày làm việc |
250.000Đ |
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19/11/2018; - Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi; - Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13/7/2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi; - Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 21/3/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong chăn nuôi. |
5 |
1.012835.000.00.00.H05 |
Đề nghị thanh toán kinh phí hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi |
- Cách thức thực hiện: Tổ chức nộp hồ sơ qua các hình thức sau: + Trên môi trường mạng tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh https://dvc.bacninh.gov.vn. + Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Ninh; địa chỉ: số 11A - Lý Thái Tổ - Thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Ninh. Cơ quan thực hiện: Sở Tài chính |
* Thời hạn giải quyết: Sở tài chính chủ trì, phối hợp với đối tượng được hỗ trợ rà soát và lập hồ sơ giải ngân gửi tới Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh: Trong thời hạn không quá 15 ngày nhận được hồ sơ; Giải ngân khoản kinh phí hỗ trợ cho tổ chức, cá nhân: Trong thời hạn 3 ngày làm việc tính từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ hợp lệ. |
Không |
Nghị định 106/2024/NĐ-CP Quyết định số 2972/QĐ-BNNCN ngày 29/8/2024 |
6 |
1.012832.000.00.00.H05 |
Thủ tục Đề xuất hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công |
- Cách thức thực hiện: Tổ chức nộp hồ sơ qua các hình thức sau: + Trên môi trường mạng tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh https://dvc.bacninh.gov.vn. + Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Ninh; địa chỉ: số 11A - Lý Thái Tổ - Thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Ninh. Cơ quan thực hiện: Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản - Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bắc Ninh |
15 ngày |
Không |
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19/11/2018; - Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi; - Nghị định số 106/2024/NĐ-CP ngày 01/8/2024 của Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi. |
7 |
1.012833.000.00.00.H05 |
Thủ tục Quyết định hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công |
- Cách thức thực hiện: Tổ chức nộp hồ sơ qua các hình thức sau: + Trên môi trường mạng tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh https://dvc.bacninh.gov.vn. + Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Ninh; địa chỉ: số 11A - Lý Thái Tổ - Thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Ninh. Cơ quan thực hiện: Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản - Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bắc Ninh |
32 ngày |
Không |
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19/11/2018; - Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi; - Nghị định số 106/2024/NĐ-CP ngày 01/8/2024 của Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi. |
8 |
1.012834.000.00.00.H05 |
Thủ tục Quyết định hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước |
- Cách thức thực hiện: Tổ chức nộp hồ sơ qua các hình thức sau: + Trên môi trường mạng tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh https://dvc.bacninh.gov.vn. + Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Ninh; địa chỉ: số 11A - Lý Thái Tổ - Thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Ninh. Cơ quan thực hiện: Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản - Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bắc Ninh |
20 ngày thành lập Hội đồng thẩm định và tổ chức thẩm định hồ sơ: trong thời hạn 20 ngày tính từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. |
Không |
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19/11/2018; - Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi; - Nghị định số 106/2024/NĐ-CP ngày 01/8/2024 của Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi. |
II |
Lĩnh vực thú y |
|
|
|
|
|
|
1 |
1.011475.000.00.00.H05. |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
- Cách thức thực hiện: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ một trong các hình thức sau: + Trên môi trường mạng tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công Quốc gia https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh https://dvc.bacninh.gov.vn. (dịch vụ công trực tuyến một phần). + Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Ninh; địa chỉ: số 11A - Lý Thái Tổ - Thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. |
- Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan giải quyết TTHC: Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản |
* Thời hạn giải quyết: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 20 ngày; - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 20 ngày không kể thời gian cơ sở hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 25 ngày không kể thời gian cơ sở thực hiện khắc phục; - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 25 ngày không kể thời gian cơ sở hoàn thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục. |
- Phí thẩm định đối với cơ sở an toàn dịch bệnh động vật: 300.000 đồng/lần - Chi phí xét nghiệm mẫu (nếu có) |
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội; - Thông tư số 24/2022/TTBNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật. |
2 |
1.001686.000.00.00.H05 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
- Cách thức thực hiện: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ một trong các hình thức sau: + Trên môi trường mạng tại địa chỉ trên cổng dịch vụ công Quốc gia https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh https://dvc.bacninh.gov.vn. (dịch vụ công trực tuyến một phần). + Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Ninh; địa chỉ: số 11A - Lý Thái Tổ - Thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. |
- Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan giải quyết TTHC: Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản |
06 ngày làm việc |
230.000 Đ |
- Luật thú y 79/2015/QH13 - Thông tư 44/2018/TT-BTC Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp - Quy định về quản lý thuốc thú y Thông tư 13/2016/TT-BNNPTNT - Quy định chi tiết một số điều của - Luật thú y 35/2016/NĐ-CP - Nghị định 123/2018/NĐ-CP |
3 |
2.000873.000.00.00.H05 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản (Tại điểm b, khoản 5 điều 14 Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ quy định Thủ tục hành chính có quy định tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết trực tiếp ngay tại thời điểm và địa điểm kiểm tra, xem xét, đánh giá ngoài trụ sở Bộ phận Một cửa đối với đối tượng được kiểm tra, xem xét, đánh giá) |
- Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản - Cơ quan giải quyết TTHC: Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản |
* Đối với động vật, sản phẩm động vật thủy sản quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật thú y: + Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch + Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 03 ngày làm việc hoặc không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thì thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. * Đối với động vật thủy sản làm giống xuất phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương trình giám sát dịch bệnh: cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch |
- Phí kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật: theo quy định tại Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020; - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài Chính. |
Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản |
4 |
1.002338.000.00.00.H05 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp Tỉnh |
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản (Tại điểm b, khoản 5 điều 14 Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ quy định Thủ tục hành chính có quy định tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết trực tiếp ngay tại thời điểm và địa điểm kiểm tra, xem xét, đánh giá ngoài trụ sở Bộ phận Một cửa đối với đối tượng được kiểm tra, xem xét, đánh giá) |
- Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản - Cơ quan giải quyết TTHC: Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản |
- (i) Kiểm dịch động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh: * Đối với động vật xuất phát từ cơ sở theo quy định tại khoản 1 Điều 37 Luật Thú y: trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày bắt đầu kiểm dịch nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch * Đối với động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT (được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 09/2022/TT-BNNPTNT): trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày bắt đầu kiểm dịch nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch - (ii) Kiểm dịch sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh: * Đối với sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở theo quy định tại khoản 1 Điều 37 Luật Thú y: trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày bắt đầu kiểm dịch nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch * Đối với sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT: trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày bắt đầu kiểm dịch nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch |
- Phí kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật: theo quy định tại Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020; - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài Chính. |
Thông tư số 04/2024/TT-BNNPTNT ngày 01/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn. |
5 |
1.011478.000.00.00.H05 |
Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật |
- Cách thức thực hiện: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ một trong các hình thức sau: + Trên môi trường mạng tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công Quốc gia https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh https://dvc.bacninh.gov.vn. (dịch vụ công trực tuyến một phần). + Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Ninh; địa chỉ: số 11A - Lý Thái Tổ - Thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. |
- Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan giải quyết TTHC: Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản |
* Thời hạn giải quyết: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 30 ngày; - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 30 ngày không kể thời gian vùng hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 35 ngày không kể thời gian vùng thực hiện khắc phục; - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 35 ngày không kể thời gian vùng hoàn thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục. |
- Phí thẩm định đối với vùng an toàn dịch bệnh động vật: 3.500.000 đồng/lần (căn cứ khoản 1 Mục II Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y. - Chi phí xét nghiệm mẫu (nếu có): Theo Phụ lục 2 Biểu khung giá dịch vụ chẩn đoán thú y Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016. |
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội; - Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật. |
6 |
1.104022.000.00.00.H05 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
- Cách thức thực hiện: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ một trong các hình thức sau: + Trên môi trường mạng tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công Quốc gia https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh https://dvc.bacninh.gov.vn. (dịch vụ công trực tuyến một phần). + Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Ninh; địa chỉ: số 11A - Lý Thái Tổ - Thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. |
- Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan giải quyết TTHC: Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản |
10 ngày làm việc |
900.000 Đ |
- Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT Quy định về quản lý thuốc thú y - Thông tư số 285/2016/TT-BTC Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y |
7 |
1.005319.000.00.00.H05 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp chứng chỉ hành nghề thú y) |
- Cách thức thực hiện: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ một trong các hình thức sau: + Trên môi trường mạng tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công Quốc gia https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh https://dvc.bacninh.gov.vn. (dịch vụ công trực tuyến một phần). + Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Ninh; địa chỉ: số 11A - Lý Thái Tổ - Thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. |
- Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan giải quyết TTHC: Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản |
03 ngày làm việc |
50.000 Đ |
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 - Quy định chi tiết một số điều của Luật thú y 35/2016/NĐ-CP ngày 15/05/2016 - Thông Tư 44/2018/TT-BTC Sửa đổi, bổ sung một số điều của - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp |
8 |
1.011477.000.00.00.H05 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) |
- Cách thức thực hiện: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ một trong các hình thức sau: + Trên môi trường mạng tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công Quốc gia https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh https://dvc.bacninh.gov.vn. (dịch vụ công trực tuyến một phần). + Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Ninh; địa chỉ: số 11A - Lý Thái Tổ - Thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. |
- Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan giải quyết TTHC: Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản |
05 ngày làm việc |
300.000 Đồng (Phí thẩm định đối với cơ sở an toàn dịch bệnh động vật) |
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội; - Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; |
9 |
1.004839.000.00.00.H05 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
- Cách thức thực hiện: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ một trong các hình thức sau: + Trên môi trường mạng tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công Quốc gia https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh https://dvc.bacninh.gov.vn. (dịch vụ công trực tuyến một phần). + Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Ninh; địa chỉ: số 11A - Lý Thái Tổ - Thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. |
- Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan giải quyết TTHC: Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản |
5 ngày làm việc |
Không |
- Luật thú y 79/2015/QH13 - Thông tư 44/2018/TT-BTC Sửa đổi, bổ. sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp - Thông tư 13/2016/TT-BNNPTNT Quy định về quản lý thuốc thú y - Quy định chi tiết một số điều của - Luật thú y 35/2016/NĐ-CP - Nghị định 123/2018/NĐ-CP |
10 |
1.011479.000.00.00.H05 |
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật |
- Cách thức thực hiện: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ một trong các hình thức sau: + Trên môi trường mạng tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công Quốc gia https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh https://dvc.bacninh.gov.vn. (dịch vụ công trực tuyến một phần). + Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Ninh; địa chỉ: số 11A - Lý Thái Tổ - Thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. |
- Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan giải quyết TTHC: Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản |
05 ngày làm việc |
- Phí thẩm định đối với vùng an toàn dịch bệnh động vật: 3.500.000 đồng/lần (căn cứ khoản 1 Mục II Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y Thông tư |
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội; - Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; |
11 |
2.001064.000.00.00.H05 |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
- Cách thức thực hiện: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ một trong các hình thức sau: + Trên môi trường mạng tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công Quốc gia https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh https://dvc.bacninh.gov.vn. (dịch vụ công trực tuyến một phần). + Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Ninh; địa chỉ: số 11A - Lý Thái Tổ - Thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. |
- Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan giải quyết TTHC: Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản |
04 ngày làm việc |
50.000 Đ |
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 - Quy định chi tiết một số điều của Luật thú y 35/2016/NĐ-CP ngày 15/05/2016 - Thông Tư 44/2018/TT-BTC Sửa đổi, bổ sung một số điều của - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp |
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
||||||
I |
Lĩnh vực chăn nuôi |
||||||
1 |
1.012836.000.00.00.H05 |
Hỗ trợ chi phí nâng cao hiệu quả chăn nuôi cho đơn vị đã cung cấp vật tư phối giống, công phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước |
Cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công của tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn) - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Chi nhánh Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện. |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Chi nhánh Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện. - Cơ quan giải quyết TTHC: Ủy ban nhân dân cấp huyện |
90 ngày, tính từ ngày kết thúc thời hạn nộp hồ sơ |
Không |
- Nghị định 106/2024/NĐ-CP - Quyết định số 2972/QĐ-BNNCN ngày 29/8/2024 |
2 |
1.012837.000.00.00.H05 |
Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước |
Cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công của tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn) - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Chi nhánh Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện. |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Chi nhánh Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện. - Cơ quan giải quyết TTHC: Ủy ban nhân dân cấp huyện |
40 ngày, tính từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Không |
- Nghị định 106/2024/NĐ-CP - Quyết định số 2972/QĐ-BNNCN ngày 29/8/2024 |
Tổng cộng 21 thủ tục hành chính, trong đó:
- Lĩnh vực thú y: Cấp tỉnh 11 TTHC.
- Lĩnh vực chăn nuôi: Cấp tỉnh 8 TTHC, cấp huyện 2 TTHC.