Quyết định 633/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Ngoại vụ thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
Số hiệu | 633/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/04/2025 |
Ngày có hiệu lực | 27/04/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký | Mai Sơn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 633/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 27 tháng 4 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Giao Văn phòng UBND tỉnh phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ cập nhật quy trình điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bắc Giang.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NGOẠI VỤ THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA CHỦ TỊCH UBND
TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 633/QĐ-UBND
ngày 27/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên TTHC |
Mã TTHC |
1 |
Thủ tục cấp văn bản cho phép sử dụng thẻ ABTC tại địa phương |
3.000242.000.00.00.H02 |
2 |
Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
2.002311.000.00.00.H02 |
3 |
Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
2.002312.000.00.00.H02 |
4 |
Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
2.002313.000.00.00.H02 |
5 |
Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
2.002314.000.00.00.H02 |
6 |
Thủ tục cấp phép hoạt động thông tin báo chí tại các địa phương của Việt Nam cho Văn phòng thường trú báo chí nước ngoài tại Việt Nam |
1.000671.000.00.00.H02 |
1. Thủ tục cấp văn bản cho phép sử dụng thẻ ABTC tại địa phương
1.1. Đối với trường hợp đang làm việc tại các doanh nghiệp nhà nước thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (quy định tại khoản 1 Điều 9 Quyết định số 09/2023/QĐ-TTg ngày 12/4/2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Thứ tự các bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị/cá nhân thực hiện |
Thời hạn |
Bước 1 |
Công chức một cửa của Văn phòng UBND tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; bàn giao hồ sơ (liên thông sang hệ thống điều hành tác nghiệp). |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Xử lý hồ sơ trên hệ thống điều hành tác nghiệp |
|||
Bước 2 |
Trưởng phòng Ngoại vụ phân công chuyên viên xử lý. |
Trưởng phòng Ngoại vụ |
01 ngày |
Bước 3 |
- Chuyên viên Phòng Ngoại vụ thẩm định hồ sơ, dự thảo tờ trình đề nghị cho phép hoặc không cho phép sử dụng thẻ ABTC (13 ngày). - Trưởng phòng Ngoại vụ xem xét dự thảo Tờ trình và trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh (01 ngày). - Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, ký Tờ trình và chuyển sang Văn thư (01 ngày). |
Chuyên viên Phòng Ngoại vụ; Trưởng phòng Ngoại vụ; Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
15 ngày |
Bước 4 |
- Chuyên viên Phòng Ngoại vụ trình dự thảo Quyết định cho phép hoặc không cho phép sử dụng thẻ ABTC của Chủ tịch UBND tỉnh (02 ngày). - Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt (01 ngày). |
Chuyên viên Phòng Ngoại vụ; Chủ tịch UBND tỉnh |
03 ngày |
Trả kết quả trên hệ thống Dịch vụ công |
|||
Bước 5 |
-Văn thư Văn phòng UBND tỉnh lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính (bản giấy và bản điện tử). - Bộ phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh; Công chức một cửa |
0,5 ngày |
Tổng thời gian |
20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
1.2. Đối với doanh nhân đang làm việc tại các doanh nghiệp được thành lập hợp pháp theo quy định của pháp luật Việt Nam (quy định tại khoản 3 Điều 9 Quyết định số 09/2023/QĐ-TTg ngày 12/4/2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Thứ tự các bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị/cá nhân thực hiện |
Thời hạn |
Bước 1 |
Công chức một cửa của Văn phòng UBND tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; bàn giao hồ sơ (liên thông sang hệ thống điều hành tác nghiệp). |
Công chức một cửa |
0,5 ngày |
Xử lý hồ sơ trên hệ thống điều hành tác nghiệp |
|||
Bước 2 |
- Trưởng phòng Ngoại vụ phân chuyên viên xử lý (0,5 ngày). - Chuyên viên Phòng Ngoại vụ thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản đề nghị các cơ quan, đơn vị phối hợp xác minh gửi Trưởng phòng Ngoại vụ (0,5 ngày). - Trưởng phòng Ngoại vụ xem xét dự thảo văn bản đề nghị các cơ quan, đơn vị phối hợp xác minh và trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh (0,5 ngày). - Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, ký văn bản đề nghị các cơ quan phối hợp xác minh, chuyển sang văn thư Văn phòng UBND tỉnh (0,5 ngày). |
Trưởng phòng Ngoại vụ; Chuyên viên phòng Ngoại vụ; Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
Bước 3 |
Các cơ quan Thuế; Hải quan; Bảo hiểm xã hội; Công an và cơ quan liên quan khác tham gia ý kiến thẩm định hồ sơ. |
Cơ quan Thuế; Hải quan, Bảo hiểm xã hội; Công an và cơ quan liên quan khác |
20 ngày; trường hợp phải xác minh nhiều nơi thì thời gian gia hạn không quá 15 ngày |
Trường hợp không phải gia hạn thời gian xác minh |
|||
Bước 4 |
Chuyên viên Phòng Ngoại vụ tổng hợp ý kiến thẩm định của các cơ quan, đơn vị: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện theo quy định, chuyên viên tham mưu văn bản trả lời doanh nghiệp. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện theo quy định, chuyên viên tham mưu dự thảo tờ trình Chủ tịch UBND tỉnh gửi Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
Chuyên viên phòng Ngoại vụ |
02 ngày |
Bước 5 |
Trưởng phòng Ngoại vụ xem xét dự thảo Tờ trình và trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
Trưởng phòng Ngoại vụ |
01 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, ký Tờ trình và chuyển sang Văn thư. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
Bước 7 |
- Chuyên viên Phòng Ngoại vụ trình dự thảo Quyết định cho phép hoặc không cho phép sử dụng thẻ ABTC của Chủ tịch UBND tỉnh (03 ngày). - Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt (02 ngày). |
Chuyên viên Phòng Ngoại vụ; Chủ tịch UBND tỉnh |
05 ngày |
Trả kết quả trên hệ thống Dịch vụ công |
|||
Bước 8 |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính (bản giấy và bản điện tử). - Bộ phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh; Công chức một cửa |
0,5 ngày |
Trường hợp phải gia hạn thời gian xác minh |
|||
Bước 4 |
Chuyên viên Phòng Ngoại vụ tổng hợp ý kiến thẩm định của các cơ quan, đơn vị và văn bản trao đổi của cơ quan cần thêm thời gian xác minh để dự thảo Công văn gửi doanh nghiệp/doanh nhân về việc hồ sơ cần thêm thời gian gia hạn xác minh (0,5 ngày). |
Chuyên viên Phòng Ngoại vụ |
15 ngày |
Bước 5 |
Trưởng phòng Ngoại vụ xem xét dự thảo và trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh (0,5 ngày). |
Trưởng phòng Ngoại vụ |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt văn bản chuyển sang văn thư (0,5ngày). |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 7 |
Cơ quan cần gia hạn thời gian xác minh thực hiện xác minh (09 ngày). |
Cơ quan cần gia hạn xác minh |
|
Bước 8 |
Chuyên viên Phòng Ngoại vụ tổng hợp ý kiến thẩm định của các cơ quan, đơn vị: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện theo quy định, chuyên viên tham mưu văn bản trả lời doanh nghiệp (01 ngày). - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện theo quy định, chuyên viên tham mưu dự thảo tờ trình Chủ tịch UBND tỉnh gửi Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh (01 ngày). |
Chuyên viên Phòng Ngoại vụ |
|
Bước 9 |
Trưởng phòng Ngoại vụ xem xét dự thảo Tờ trình và trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh (01 ngày). |
Trưởng phòng Ngoại vụ |
|
Bước 10 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, ký Tờ trình và chuyển sang Văn thư (01 ngày). |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 11 |
- Chuyên viên Phòng Ngoại vụ trình dự thảo Quyết định cho phép hoặc không cho phép sử dụng thẻ ABTC của Chủ tịch UBND tỉnh (0,5 ngày). - Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt (01 ngày). |
Chuyên viên Phòng Ngoại vụ; Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Trả kết quả trên hệ thống Dịch vụ công |
|||
Bước 12 |
-Văn thư Văn phòng UBND tỉnh lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính (bản giấy và bản điện tử). - Bộ phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh; Công chức một cửa |
0,5 ngày |
Tổng thời gian |
33 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp cần gia hạn xác minh thì thời gian gia hạn không quá 15 ngày làm việc) |
Thứ tự các bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị/cá nhân thực hiện |
Thời hạn |
Bước 1 |
Công chức một cửa của Văn phòng UBND tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; bàn giao hồ sơ (liên thông sang hệ thống điều hành tác nghiệp). |
Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Xử lý hồ sơ trên hệ thống điều hành tác nghiệp |
|||
Bước 2 |
Trưởng phòng Ngoại vụ phân công chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo Phòng Ngoại vụ |
01 ngày |
Bước 3 |
- Chuyên viên Phòng Ngoại vụ xem xét hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh văn bản lấy ý kiến Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan Trung ương, địa phương liên quan (03 ngày). - Chủ tịch UBND tỉnh xem xét ký duyệt văn bản (02 ngày). - Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan Trung ương, địa phương liên quan có ý kiến trả lời (15 ngày). - Sau khi nhận được ý kiến của các Bộ, cơ quan Trung ương, địa phương có liên quan, chuyên viên Phòng Ngoại vụ dự thảo văn bản trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế (02 ngày). - Trưởng phòng Phòng Ngoại vụ xem xét dự thảo do Chuyên viên trình và trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh (01 ngày). - Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản (02 ngày). |
- Chủ tịch UBND tỉnh; Văn phòng UBND tỉnh - Các Bộ, cơ quan Trung ương, địa phương - Chuyên viên Phòng Ngoại vụ; Trưởng phòng Ngoại vụ; Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh; Chủ tịch UBND tỉnh |
25 ngày |
Bước 4 |
Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định cho phép hoặc không cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế. |
Thủ tướng Chính phủ |
Không quy định |
Bước 5 |
- Chuyên viên Phòng Ngoại vụ dự thảo văn bản trả lời đơn vị tổ chức về việc cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế gửi Trưởng phòng Ngoại vụ xem xét (01 ngày). - Trưởng phòng Ngoại vụ xem xét dự thảo Tờ trình và trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh (01 ngày). - Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh trình Chủ tịch UBND tỉnh kí ban hành (đồng gửi Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan Trung ương, địa phương có liên quan) (01 ngày). |
Chuyên viên Phòng Ngoại vụ; Trưởng phòng Ngoại vụ; Lãnh đạo UBND tỉnh; Chủ tịch UBND tỉnh |
03 ngày |
Trả kết quả trên hệ thống Dịch vụ công |
|||
Bước 6 |
-Văn thư Văn phòng UBND tỉnh lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính. - Bộ phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh; công chức một cửa |
0,5 ngày |
Tổng thời gian |
30 ngày làm việc (chưa kể thời gian giải quyết của Thủ tướng Chính phủ) |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 633/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 27 tháng 4 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Giao Văn phòng UBND tỉnh phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ cập nhật quy trình điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bắc Giang.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NGOẠI VỤ THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA CHỦ TỊCH UBND
TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 633/QĐ-UBND
ngày 27/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên TTHC |
Mã TTHC |
1 |
Thủ tục cấp văn bản cho phép sử dụng thẻ ABTC tại địa phương |
3.000242.000.00.00.H02 |
2 |
Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
2.002311.000.00.00.H02 |
3 |
Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
2.002312.000.00.00.H02 |
4 |
Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
2.002313.000.00.00.H02 |
5 |
Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
2.002314.000.00.00.H02 |
6 |
Thủ tục cấp phép hoạt động thông tin báo chí tại các địa phương của Việt Nam cho Văn phòng thường trú báo chí nước ngoài tại Việt Nam |
1.000671.000.00.00.H02 |
1. Thủ tục cấp văn bản cho phép sử dụng thẻ ABTC tại địa phương
1.1. Đối với trường hợp đang làm việc tại các doanh nghiệp nhà nước thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (quy định tại khoản 1 Điều 9 Quyết định số 09/2023/QĐ-TTg ngày 12/4/2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Thứ tự các bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị/cá nhân thực hiện |
Thời hạn |
Bước 1 |
Công chức một cửa của Văn phòng UBND tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; bàn giao hồ sơ (liên thông sang hệ thống điều hành tác nghiệp). |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Xử lý hồ sơ trên hệ thống điều hành tác nghiệp |
|||
Bước 2 |
Trưởng phòng Ngoại vụ phân công chuyên viên xử lý. |
Trưởng phòng Ngoại vụ |
01 ngày |
Bước 3 |
- Chuyên viên Phòng Ngoại vụ thẩm định hồ sơ, dự thảo tờ trình đề nghị cho phép hoặc không cho phép sử dụng thẻ ABTC (13 ngày). - Trưởng phòng Ngoại vụ xem xét dự thảo Tờ trình và trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh (01 ngày). - Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, ký Tờ trình và chuyển sang Văn thư (01 ngày). |
Chuyên viên Phòng Ngoại vụ; Trưởng phòng Ngoại vụ; Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
15 ngày |
Bước 4 |
- Chuyên viên Phòng Ngoại vụ trình dự thảo Quyết định cho phép hoặc không cho phép sử dụng thẻ ABTC của Chủ tịch UBND tỉnh (02 ngày). - Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt (01 ngày). |
Chuyên viên Phòng Ngoại vụ; Chủ tịch UBND tỉnh |
03 ngày |
Trả kết quả trên hệ thống Dịch vụ công |
|||
Bước 5 |
-Văn thư Văn phòng UBND tỉnh lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính (bản giấy và bản điện tử). - Bộ phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh; Công chức một cửa |
0,5 ngày |
Tổng thời gian |
20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
1.2. Đối với doanh nhân đang làm việc tại các doanh nghiệp được thành lập hợp pháp theo quy định của pháp luật Việt Nam (quy định tại khoản 3 Điều 9 Quyết định số 09/2023/QĐ-TTg ngày 12/4/2023 của Thủ tướng Chính phủ)
Thứ tự các bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị/cá nhân thực hiện |
Thời hạn |
Bước 1 |
Công chức một cửa của Văn phòng UBND tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; bàn giao hồ sơ (liên thông sang hệ thống điều hành tác nghiệp). |
Công chức một cửa |
0,5 ngày |
Xử lý hồ sơ trên hệ thống điều hành tác nghiệp |
|||
Bước 2 |
- Trưởng phòng Ngoại vụ phân chuyên viên xử lý (0,5 ngày). - Chuyên viên Phòng Ngoại vụ thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản đề nghị các cơ quan, đơn vị phối hợp xác minh gửi Trưởng phòng Ngoại vụ (0,5 ngày). - Trưởng phòng Ngoại vụ xem xét dự thảo văn bản đề nghị các cơ quan, đơn vị phối hợp xác minh và trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh (0,5 ngày). - Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, ký văn bản đề nghị các cơ quan phối hợp xác minh, chuyển sang văn thư Văn phòng UBND tỉnh (0,5 ngày). |
Trưởng phòng Ngoại vụ; Chuyên viên phòng Ngoại vụ; Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
Bước 3 |
Các cơ quan Thuế; Hải quan; Bảo hiểm xã hội; Công an và cơ quan liên quan khác tham gia ý kiến thẩm định hồ sơ. |
Cơ quan Thuế; Hải quan, Bảo hiểm xã hội; Công an và cơ quan liên quan khác |
20 ngày; trường hợp phải xác minh nhiều nơi thì thời gian gia hạn không quá 15 ngày |
Trường hợp không phải gia hạn thời gian xác minh |
|||
Bước 4 |
Chuyên viên Phòng Ngoại vụ tổng hợp ý kiến thẩm định của các cơ quan, đơn vị: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện theo quy định, chuyên viên tham mưu văn bản trả lời doanh nghiệp. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện theo quy định, chuyên viên tham mưu dự thảo tờ trình Chủ tịch UBND tỉnh gửi Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
Chuyên viên phòng Ngoại vụ |
02 ngày |
Bước 5 |
Trưởng phòng Ngoại vụ xem xét dự thảo Tờ trình và trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
Trưởng phòng Ngoại vụ |
01 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, ký Tờ trình và chuyển sang Văn thư. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
Bước 7 |
- Chuyên viên Phòng Ngoại vụ trình dự thảo Quyết định cho phép hoặc không cho phép sử dụng thẻ ABTC của Chủ tịch UBND tỉnh (03 ngày). - Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt (02 ngày). |
Chuyên viên Phòng Ngoại vụ; Chủ tịch UBND tỉnh |
05 ngày |
Trả kết quả trên hệ thống Dịch vụ công |
|||
Bước 8 |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính (bản giấy và bản điện tử). - Bộ phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh; Công chức một cửa |
0,5 ngày |
Trường hợp phải gia hạn thời gian xác minh |
|||
Bước 4 |
Chuyên viên Phòng Ngoại vụ tổng hợp ý kiến thẩm định của các cơ quan, đơn vị và văn bản trao đổi của cơ quan cần thêm thời gian xác minh để dự thảo Công văn gửi doanh nghiệp/doanh nhân về việc hồ sơ cần thêm thời gian gia hạn xác minh (0,5 ngày). |
Chuyên viên Phòng Ngoại vụ |
15 ngày |
Bước 5 |
Trưởng phòng Ngoại vụ xem xét dự thảo và trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh (0,5 ngày). |
Trưởng phòng Ngoại vụ |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt văn bản chuyển sang văn thư (0,5ngày). |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 7 |
Cơ quan cần gia hạn thời gian xác minh thực hiện xác minh (09 ngày). |
Cơ quan cần gia hạn xác minh |
|
Bước 8 |
Chuyên viên Phòng Ngoại vụ tổng hợp ý kiến thẩm định của các cơ quan, đơn vị: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện theo quy định, chuyên viên tham mưu văn bản trả lời doanh nghiệp (01 ngày). - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện theo quy định, chuyên viên tham mưu dự thảo tờ trình Chủ tịch UBND tỉnh gửi Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh (01 ngày). |
Chuyên viên Phòng Ngoại vụ |
|
Bước 9 |
Trưởng phòng Ngoại vụ xem xét dự thảo Tờ trình và trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh (01 ngày). |
Trưởng phòng Ngoại vụ |
|
Bước 10 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, ký Tờ trình và chuyển sang Văn thư (01 ngày). |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 11 |
- Chuyên viên Phòng Ngoại vụ trình dự thảo Quyết định cho phép hoặc không cho phép sử dụng thẻ ABTC của Chủ tịch UBND tỉnh (0,5 ngày). - Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt (01 ngày). |
Chuyên viên Phòng Ngoại vụ; Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Trả kết quả trên hệ thống Dịch vụ công |
|||
Bước 12 |
-Văn thư Văn phòng UBND tỉnh lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính (bản giấy và bản điện tử). - Bộ phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh; Công chức một cửa |
0,5 ngày |
Tổng thời gian |
33 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp cần gia hạn xác minh thì thời gian gia hạn không quá 15 ngày làm việc) |
Thứ tự các bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị/cá nhân thực hiện |
Thời hạn |
Bước 1 |
Công chức một cửa của Văn phòng UBND tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; bàn giao hồ sơ (liên thông sang hệ thống điều hành tác nghiệp). |
Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Xử lý hồ sơ trên hệ thống điều hành tác nghiệp |
|||
Bước 2 |
Trưởng phòng Ngoại vụ phân công chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo Phòng Ngoại vụ |
01 ngày |
Bước 3 |
- Chuyên viên Phòng Ngoại vụ xem xét hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh văn bản lấy ý kiến Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan Trung ương, địa phương liên quan (03 ngày). - Chủ tịch UBND tỉnh xem xét ký duyệt văn bản (02 ngày). - Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan Trung ương, địa phương liên quan có ý kiến trả lời (15 ngày). - Sau khi nhận được ý kiến của các Bộ, cơ quan Trung ương, địa phương có liên quan, chuyên viên Phòng Ngoại vụ dự thảo văn bản trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế (02 ngày). - Trưởng phòng Phòng Ngoại vụ xem xét dự thảo do Chuyên viên trình và trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh (01 ngày). - Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản (02 ngày). |
- Chủ tịch UBND tỉnh; Văn phòng UBND tỉnh - Các Bộ, cơ quan Trung ương, địa phương - Chuyên viên Phòng Ngoại vụ; Trưởng phòng Ngoại vụ; Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh; Chủ tịch UBND tỉnh |
25 ngày |
Bước 4 |
Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định cho phép hoặc không cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế. |
Thủ tướng Chính phủ |
Không quy định |
Bước 5 |
- Chuyên viên Phòng Ngoại vụ dự thảo văn bản trả lời đơn vị tổ chức về việc cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế gửi Trưởng phòng Ngoại vụ xem xét (01 ngày). - Trưởng phòng Ngoại vụ xem xét dự thảo Tờ trình và trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh (01 ngày). - Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh trình Chủ tịch UBND tỉnh kí ban hành (đồng gửi Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan Trung ương, địa phương có liên quan) (01 ngày). |
Chuyên viên Phòng Ngoại vụ; Trưởng phòng Ngoại vụ; Lãnh đạo UBND tỉnh; Chủ tịch UBND tỉnh |
03 ngày |
Trả kết quả trên hệ thống Dịch vụ công |
|||
Bước 6 |
-Văn thư Văn phòng UBND tỉnh lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính. - Bộ phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh; công chức một cửa |
0,5 ngày |
Tổng thời gian |
30 ngày làm việc (chưa kể thời gian giải quyết của Thủ tướng Chính phủ) |
Thứ tự các bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị/cá nhân thực hiện |
Thời hạn |
Bước 1 |
Công chức một cửa của Văn phòng UBND tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; bàn giao hồ sơ (liên thông sang hệ thống điều hành tác nghiệp). |
Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Xử lý hồ sơ trên hệ thống điều hành tác nghiệp |
|||
Bước 2 |
Trưởng phòng Ngoại vụ phân công cán bộ chuyên môn xử lý. |
Trưởng phòng Phòng Ngoại vụ |
01 ngày |
Bước 3 |
- Chuyên viên phòng Ngoại vụ thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan, đơn vị (01 ngày); - Lãnh đạo Phòng Ngoại vụ xem xét, chỉnh sửa dự thảo văn bản (01 ngày); - Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký văn bản xin ý kiến các ngành (01 ngày); - Các cơ quan, đơn vị liên quan cho ý kiến (10 ngày); - Chuyên viên Phòng Ngoại vụ tổng hợp ý kiến các cơ quan, đơn vị, dự thảo văn bản cho phép hoặc không cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo (01 ngày). |
- Chuyên viên Phòng Ngoại vụ - Trưởng phòng Ngoại vụ - Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh - Cơ quan, đơn vị liên quan |
14 ngày |
Bước 4 |
Trưởng Phòng Ngoại vụ xem xét dự thảo văn bản do chuyên viên trình; báo cáo xin ý kiến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
Trưởng phòng Phòng Ngoại vụ |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, quyết định cho phép hoặc không cho p phép tổ chức hội nghị, hội thảo |
Lãnh đạo Văn hòng UBND tỉnh |
02 ngày |
Trả kết quả trên hệ thống Dịch vụ công |
|||
Bước 6 |
-Văn thư Văn phòng UBND tỉnh lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính. - Bộ phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh; Công chức một cửa. |
0,5 ngày |
Tổng thời gian |
19 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). |
Thứ tự các bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị/cá nhân thực hiện |
Thời hạn |
Bước 1 |
Công chức một cửa của Văn phòng UBND tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; bàn giao hồ sơ (liên thông sang hệ thống điều hành tác nghiệp). |
Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Xử lý hồ sơ trên hệ thống điều hành tác nghiệp |
|||
Bước 2 |
Trưởng phòng Ngoại vụ phân công chuyên viên xử lý. |
Trưởng Phòng Ngoại vụ |
01 ngày |
Bước 3 |
- Chuyên viên Phòng Ngoại vụ xem xét hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh văn bản lấy ý kiến Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan Trung ương, địa phương liên quan (03 ngày). - Chủ tịch UBND tỉnh xem xét ký duyệt văn bản (02 ngày). - Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan Trung ương, địa phương liên quan có ý kiến trả lời (15 ngày). - Sau khi nhận được ý kiến của các Bộ, cơ quan Trung ương, địa phương có liên quan, chuyên viên Phòng Ngoại vụ dự thảo văn bản trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế (02 ngày). - Trưởng phòng Phòng Ngoại vụ xem xét dự thảo do Chuyên viên trình và trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh (01 ngày). - Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản (02 ngày). |
- Chuyên viên Phòng Ngoại vụ - Chủ tịch UBND tỉnh - Bộ Ngoại giao, Bộ Công an, các cơ quan Trung ương, địa phương liên quan |
25 ngày |
Bước 4 |
Thủ tướng Chính phủ xem xét, cho chủ trương về việc tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế. |
Thủ tướng Chính phủ |
Không quy định |
Bước 5 |
- Chuyên viên Phòng Ngoại vụ dự thảo văn bản trả lời đơn vị tổ chức về việc cho phép chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế gửi Trưởng phòng Ngoại vụ xem xét (01 ngày). - Trưởng phòng Ngoại vụ xem xét dự thảo Tờ trình và trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh (01 ngày). - Chủ tịch UBND tỉnh kí ban hành (đồng gửi Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan Trung ương, địa phương có liên quan) (01 ngày). |
Chuyên viên Phòng Ngoại vụ; Trưởng phòng Ngoại vụ; Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh; Chủ tịch UBND tỉnh |
03 ngày |
Trả kết quả trên hệ thống Dịch vụ công |
|||
Bước 6 |
-Văn thư Văn phòng UBND tỉnh lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính. - Bộ phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh; Công chức một cửa. |
0,5 ngày |
Tổng thời gian |
30 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, chưa kể thời gian giải quyết của Thủ tướng Chính phủ) |
Thứ tự các bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị/cá nhân thực hiện |
Thời hạn |
Bước 1 |
Công chức một cửa của Văn phòng UBND tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; bàn giao hồ sơ (liên thông sang hệ thống điều hành tác nghiệp). |
Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh. |
0,5 ngày |
Xử lý hồ sơ trên hệ thống điều hành tác nghiệp |
|||
Bước 2 |
Trưởng phòng Ngoại vụ phân công chuyên viên xử lý, thẩm định |
Trưởng phòng Ngoại vụ |
0,5 ngày |
Bước 3 |
- Chuyên viên phòng Ngoại vụ thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan. Trưởng phòng Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ, văn bản xin ý kiến và trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh (02 ngày). - Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh kiểm tra hồ sơ, ký văn bản xin ý kiến (01 ngày). - Các ngành liên quan cho ý kiến (15 ngày). - Chuyên viên Phòng Ngoại vụ tổng hợp ý kiến các cơ quan đơn vị, dự thảo Tờ trình Chủ tịch UBND tỉnh (02 ngày). |
- Chuyên viên phòng Ngoại vụ. - Trưởng phòng Ngoại vụ. - Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh; - Cơ quan, đơn vị liên quan . |
20 ngày |
Bước 3 |
Trưởng phòng Ngoại vụ xem xét Tờ trình, báo cáo lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
Trưởng phòng Ngoại vụ. |
01 ngày |
Bước 4 |
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, ký Tờ trình và chuyển sang Văn thư. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
01 ngày |
Bước 5 |
- Chuyên viên Phòng Ngoại vụ dự thảo Quyết định cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ của Chủ tịch UBND tỉnh (02 ngày). - Trưởng phòng Ngoại vụ xem xét dự thảo Tờ trình và trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh (1,5 ngày). - Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh trình Chủ tịch UBND tỉnh kí ban hành (01 ngày). |
Chuyên viên Phòng Ngoại vụ; Trưởng phòng Ngoại vụ; Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh; Chủ tịch UBND tỉnh |
4,5 ngày |
Trả kết quả trên hệ thống Dịch vụ công |
|||
Bước 6 |
-Văn thư Văn phòng UBND tỉnh lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính. - Bộ phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh; Công chức một cửa. |
0,5 ngày |
Tổng thời gian |
28 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ ) |
6. Thủ tục cho phép phóng viên thường trú nước ngoài đến hoạt động thông tin, báo chí tại tỉnh
Thứ tự các bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị/cá nhân thực hiện |
Thời hạn |
Bước 1 |
Công chức một cửa của Văn phòng UBND tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; bàn giao hồ sơ (liên thông sang hệ thống điều hành tác nghiệp). |
Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh. |
0,5 ngày |
Xử lý hồ sơ trên hệ thống điều hành tác nghiệp |
|||
Bước 2 |
Trưởng phòng Ngoại vụ phân công chuyên viên xử lý. |
Trưởng Phòng Ngoại vụ |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Ngoại vụ thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản cho phép hoặc không cho phép phóng viên thường trú nước ngoài đến hoạt động thông tin, báo chí tại tỉnh |
Chuyên viên phòng Ngoại vụ |
1,5 ngày |
Bước 4 |
Trưởng Phòng Ngoại vụ xem xét dự thảo văn bản do chuyên viên trình. |
Trưởng Phòng Ngoại vụ |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét ký văn bản cho phép hoặc không cho phép phóng viên thường trú nước ngoài đến hoạt động thông tin, báo chí tại tỉnh. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 6 |
-Văn thư Văn phòng UBND tỉnh phát hành lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính. - Bộ phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh; Công chức một cửa. |
0,5 ngày |
Tổng thời gian |
05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). |