Quyết định 630/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Điện lực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên
Số hiệu | 630/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/04/2025 |
Ngày có hiệu lực | 21/04/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Yên |
Người ký | Lê Tấn Hổ |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 630/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 21 tháng 4 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 2 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 550/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2025 của UBND tỉnh về việc ủy quyền cho Sở Công Thương thực hiện cấp, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, gia hạn và thu hồi giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Phú Yên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 30/TTr-SCT ngày 10 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện lực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên được Chủ tịch UBND tỉnh công bố tại Quyết định số 432/QĐ-UBND ngày 19/3/2025 (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐIỆN LỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 630/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2025 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT |
Mã TTHC |
Thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Lệ phí |
Văn bản QPPL quy định |
Nội dung được công bố |
I |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh (09 TTHC) |
||||||
1 |
1.013401 |
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện thuộc thẩm quyền cấp của ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, tại địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên, tại địa chỉ http://congdichvucong.phuyen.gov.vn |
Theo quy định hiện hành |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15 - Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 623/QĐ-BCT ngày 6/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
2 |
1.013411 |
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|||||
3 |
1.013412 |
Cấp Giấy phép hoạt động bán buôn điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|||||
4 |
1.013416 |
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|||||
5 |
1.013417 |
Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng) |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, tại địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên, tại địa chỉ http://congdichvucong.phuyen.gov.vn |
Theo quy định hiện hành |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15 - Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 623/QĐ-BCT ngày 06/3/2025 của Bộ Công Thương |
6 |
1.03418 |
Cấp gia hạn giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|||||
7 |
1.013419 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|||||
8 |
1.013421 |
Thu hồi giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, tại địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên, tại địa chỉ http://congdichvucong.phuyen.gov.vn |
Không có |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH 15 - Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 623/QĐ-BCT ngày 06/3/2025 của Bộ Công Thương |
9 |
1.013420 |
Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trong trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng. |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Theo quy định hiện hành. |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15 - Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 |
PHẦN II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC ĐIỆN LỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
1. Thủ tục: Cấp Giấy phép hoạt động phát điện thuộc thẩm quyền cấp của ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- Thời hạn giải quyết: 14 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ, nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung - Số hóa hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
½ ngày làm việc |
Bước 2 |
- Xem xét, thẩm định và xử lý hồ sơ. - Đồng ý với kết quả xử lý thì trình lãnh đạo. - Không đồng ý với kết quả thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung |
Phòng Năng lượng - Kỹ thuật |
11,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Duyệt kết quả TTHC chuyển văn thư phát hành - Nếu không đồng ý với kết quả thì chuyển lại phòng chuyên môn để chỉnh sửa, bổ sung. |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Văn thư Sở |
½ ngày làm việc |
Bước 5 |
- Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
½ ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
14 ngày làm việc |
2. Thủ tục: Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
- Thời hạn giải quyết: 14 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 630/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 21 tháng 4 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 2 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 550/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2025 của UBND tỉnh về việc ủy quyền cho Sở Công Thương thực hiện cấp, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, gia hạn và thu hồi giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Phú Yên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 30/TTr-SCT ngày 10 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện lực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên được Chủ tịch UBND tỉnh công bố tại Quyết định số 432/QĐ-UBND ngày 19/3/2025 (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐIỆN LỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 630/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2025 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT |
Mã TTHC |
Thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Lệ phí |
Văn bản QPPL quy định |
Nội dung được công bố |
I |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh (09 TTHC) |
||||||
1 |
1.013401 |
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện thuộc thẩm quyền cấp của ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, tại địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên, tại địa chỉ http://congdichvucong.phuyen.gov.vn |
Theo quy định hiện hành |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15 - Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 623/QĐ-BCT ngày 6/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
2 |
1.013411 |
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|||||
3 |
1.013412 |
Cấp Giấy phép hoạt động bán buôn điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|||||
4 |
1.013416 |
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|||||
5 |
1.013417 |
Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng) |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, tại địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên, tại địa chỉ http://congdichvucong.phuyen.gov.vn |
Theo quy định hiện hành |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15 - Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 623/QĐ-BCT ngày 06/3/2025 của Bộ Công Thương |
6 |
1.03418 |
Cấp gia hạn giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|||||
7 |
1.013419 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|||||
8 |
1.013421 |
Thu hồi giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, tại địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên, tại địa chỉ http://congdichvucong.phuyen.gov.vn |
Không có |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH 15 - Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 623/QĐ-BCT ngày 06/3/2025 của Bộ Công Thương |
9 |
1.013420 |
Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trong trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng. |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Theo quy định hiện hành. |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15 - Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 |
PHẦN II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC ĐIỆN LỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
1. Thủ tục: Cấp Giấy phép hoạt động phát điện thuộc thẩm quyền cấp của ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- Thời hạn giải quyết: 14 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ, nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung - Số hóa hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
½ ngày làm việc |
Bước 2 |
- Xem xét, thẩm định và xử lý hồ sơ. - Đồng ý với kết quả xử lý thì trình lãnh đạo. - Không đồng ý với kết quả thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung |
Phòng Năng lượng - Kỹ thuật |
11,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Duyệt kết quả TTHC chuyển văn thư phát hành - Nếu không đồng ý với kết quả thì chuyển lại phòng chuyên môn để chỉnh sửa, bổ sung. |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Văn thư Sở |
½ ngày làm việc |
Bước 5 |
- Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
½ ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
14 ngày làm việc |
2. Thủ tục: Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
- Thời hạn giải quyết: 14 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ, nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung - Số hóa hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
½ ngày làm việc |
Bước 2 |
- Xem xét, thẩm định và xử lý hồ sơ. - Đồng ý với kết quả xử lý thì trình lãnh đạo. - Không đồng ý với kết quả thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung |
Phòng Năng lượng - Kỹ thuật |
11,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Duyệt kết quả TTHC chuyển văn thư phát hành - Nếu không đồng ý với kết quả thì chuyển lại phòng chuyên môn để chỉnh sửa, bổ sung. |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Văn thư Sở |
½ ngày làm việc |
Bước 5 |
- Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
½ ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
14 ngày làm việc |
3. Thủ tục: Cấp Giấy phép hoạt động bán buôn điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
- Thời hạn giải quyết: 14 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ, nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung - Số hóa hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
½ ngày làm việc |
Bước 2 |
- Xem xét, thẩm định và xử lý hồ sơ. - Đồng ý với kết quả xử lý thì trình lãnh đạo. - Không đồng ý với kết quả thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung |
Phòng Năng lượng - Kỹ thuật |
11,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Duyệt kết quả TTHC chuyển văn thư phát hành - Nếu không đồng ý với kết quả thì chuyển lại phòng chuyên môn để chỉnh sửa, bổ sung. |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Văn thư Sở |
½ ngày làm việc |
Bước 5 |
- Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
½ ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
14 ngày làm việc |
4. Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
- Thời hạn giải quyết: 14 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ, nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung - Số hóa hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
½ ngày làm việc |
Bước 2 |
- Xem xét, thẩm định và xử lý hồ sơ. - Đồng ý với kết quả xử lý thì trình lãnh đạo. - Không đồng ý với kết quả thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung |
Phòng Năng lượng - Kỹ thuật |
11,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Duyệt kết quả TTHC chuyển văn thư phát hành - Nếu không đồng ý với kết quả thì chuyển lại phòng chuyên môn để chỉnh sửa, bổ sung. |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Văn thư Sở |
½ ngày làm việc |
Bước 5 |
- Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
½ ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
14 ngày làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ, nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung - Số hóa hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
½ ngày làm việc |
Bước 2 |
- Xem xét, thẩm định và xử lý hồ sơ. - Đồng ý với kết quả xử lý thì trình lãnh đạo. - Không đồng ý với kết quả thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung |
Phòng Năng lượng - Kỹ thuật |
7,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Duyệt kết quả TTHC chuyển văn thư phát hành - Nếu không đồng ý với kết quả thì chuyển lại phòng chuyên môn để chỉnh sửa, bổ sung. |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Văn thư Sở |
½ ngày làm việc |
Bước 5 |
- Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
½ ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
10 ngày làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ, nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung - Số hóa hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
½ ngày làm việc |
Bước 2 |
- Xem xét, thẩm định và xử lý hồ sơ. - Đồng ý với kết quả xử lý thì trình lãnh đạo. - Không đồng ý với kết quả thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung |
Phòng Năng lượng - Kỹ thuật |
7,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Duyệt kết quả TTHC chuyển văn thư phát hành - Nếu không đồng ý với kết quả thì chuyển lại phòng chuyên môn để chỉnh sửa, bổ sung. |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Văn thư Sở |
½ ngày làm việc |
Bước 5 |
- Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
½ ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
10 ngày làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ, nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung - Số hóa hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
½ ngày làm việc |
Bước 2 |
- Xem xét, thẩm định và xử lý hồ sơ. - Đồng ý với kết quả xử lý thì trình lãnh đạo. - Không đồng ý với kết quả thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung |
Phòng Năng lượng - Kỹ thuật |
7,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Duyệt kết quả TTHC chuyển văn thư phát hành - Nếu không đồng ý với kết quả thì chuyển lại phòng chuyên môn để chỉnh sửa, bổ sung. |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Văn thư Sở |
½ ngày làm việc |
Bước 5 |
- Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
½ ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
10 ngày làm việc |
8. Thủ tục: Thu hồi giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ, nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung - Số hóa hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
½ ngày làm việc |
Bước 2 |
- Xem xét, thẩm định và xử lý hồ sơ. - Đồng ý với kết quả xử lý thì trình lãnh đạo. - Không đồng ý với kết quả thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung |
Phòng Năng lượng - Kỹ thuật |
7,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Duyệt kết quả TTHC chuyển văn thư phát hành - Nếu không đồng ý với kết quả thì chuyển lại phòng chuyên môn để chỉnh sửa, bổ sung. |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Văn thư Sở |
½ ngày làm việc |
Bước 5 |
- Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
½ ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
10 ngày làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ, nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung - Số hóa hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
½ ngày làm việc |
Bước 2 |
- Xem xét, thẩm định và xử lý hồ sơ. - Đồng ý với kết quả xử lý thì trình lãnh đạo. - Không đồng ý với kết quả thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung |
Phòng Năng lượng - Kỹ thuật |
7,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Duyệt kết quả TTHC chuyển văn thư phát hành - Nếu không đồng ý với kết quả thì chuyển lại phòng chuyên môn để chỉnh sửa, bổ sung. |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Văn thư Sở |
½ ngày làm việc |
Bước 5 |
- Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
½ ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
10 ngày làm việc |
- Thời hạn giải quyết: Không quy định
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ, nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung - Số hóa hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Giải quyết trong ngày |
Bước 2 |
- Nhận hồ sơ và thực hiện giải quyết ngay khi tiếp nhận đầy đủ hồ sơ của cá nhân/ tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Giải quyết trong ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
Không quy định |