Quyết định 611/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh An Giang
Số hiệu | 611/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/04/2025 |
Ngày có hiệu lực | 23/04/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh An Giang |
Người ký | Hồ Văn Mừng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 611/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 23 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 320/QĐ-BNV ngày 08 tháng 4 năm 2025 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 849 /TTr-SNV ngày 17 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh An Giang (đính kèm Danh mục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính số 32 Mục III, Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 3771/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang.
- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 688/QĐ-UBND ngày 07 tháng 04 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ về lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang.
- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 741/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang.
- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang.
- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính số 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 94, 95, 96 Mục 7, Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang.
- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính số 5, 7, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 69, 70, 71, 72, 73, 98, 99, 113 Mục 7, Phụ lục 1; thủ tục hành chính số 168, 169, 170, 171, 172, 173, 174, 175, 176, 177, 178, 179, 180, 181, 182, 183, 184, 185, 186, 187 Phụ lục 2; thủ tục hành chính số 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100, 102, 103 Phụ lục 3 ban hành kèm theo Quyết định số 1688/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần trong tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử trên địa bàn tỉnh An Giang.
- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính số 132 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 878/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục các thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang.
- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính số 34, 56 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 879/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục các thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 611/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2025 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Stt |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc nội dung sửa đổi, bổ sung |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||||
1 |
1.010801.000.00.00.H01 |
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ |
Nghị định số 45/2025/NĐ- CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương |
Người có công |
UBND xã; Sở Nội vụ |
2 |
1.010802.000.00.00.H01 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác |
Người có công |
Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Nội vụ nơi cá nhân thường trú; Sở Nội vụ nơi quản lý hồ sơ gốc |
|
3 |
1.010803.000.00.00.H01 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
Người có công |
Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Nội vụ; Sở Nội vụ |
|
4 |
1.010804.000.00.00.H01 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
Người có công |
Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Nội vụ; Sở Nội vụ |
|
5 |
1.010805.000.00.00.H01 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an |
Nghị định số 45/2025/NĐ- CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương |
Người có công |
Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Nội vụ; Sở Nội vụ. |
6 |
1.010806.000.00.00.H01 |
Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
Người có công |
Sở Nội vụ |
|
7 |
1.010807.000.00.00.H01 |
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an |
Người có công |
Sở Nội vụ; Hội đồng giám định y khoa |
|
8 |
1.010808.000.00.00.H01 |
Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
Người có công |
Sở Nội vụ |
|
9 |
1.010809.000.00.00.H01 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động |
Nghị định số 45/2025/NĐ- CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương |
Người có công |
Sở Nội vụ |
10 |
1.010810.000.00.00.H01 |
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an |
Người có công |
Ủy ban nhân dân cấp xã; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Sở Nội vụ; Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh |
|
11 |
1.010811.000.00.00.H01 |
Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý |
Người có công |
Phòng Nội vụ; Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng; Sở Nội vụ |
|
12 |
1.010812.000.00.00.H01 |
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý |
Người có công |
Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Nội vụ; Sở Nội vụ |
|
13 |
1.010813.000.00.00.H01 |
Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình |
Nghị định số 45/2025/NĐ- CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương |
Người có công |
Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công; Sở Nội vụ |
14 |
1.010814.000.00.00.H01 |
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ |
Người có công |
Ủy ban nhân dân cấp xã; Cơ quan quản lý hồ sơ |
|
15 |
1.010815.000.00.00.H01 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng |
Người có công |
Ban thường vụ Tỉnh ủy, Thành ủy trực thuộc Trung ương; Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
16 |
1.010816.000.00.00.H01 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
Người có công |
Sở Nội vụ; Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh; Phòng Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
17 |
1.010817.000.00.00.H01 |
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
Nghị định số 45/2025/NĐ- CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương |
Người có công |
Sở Nội vụ; Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh; Phòng Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp xã |
18 |
1.010818.000.00.00.H01 |
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày |
Người có công |
Sở Nội vụ; Phòng Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
19 |
1.010819.000.00.00.H01 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
Người có công |
Sở Nội vụ; Phòng Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
20 |
1.010820.000.00.00.H01 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
Người có công |
Sở Nội vụ; Phòng Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
21 |
1.010821.000.00.00.H01 |
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Người có công |
Cơ quan, đơn vị quản lý người có công thuộc Bộ Quốc phòng, Bộ Công an; Sở Nội vụ; Phòng Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
22 |
1.010822.000.00.00.H01 |
Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên |
Nghị định số 45/2025/NĐ- CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương |
Người có công |
Sở Nội vụ |
23 |
1.010823.000.00.00.H01 |
Hưởng lại chế độ ưu đãi |
Người có công |
Sở Nội vụ |
|
24 |
1.010824.000.00.00.H01 |
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần |
Người có công |
Sở Nội vụ; Phòng Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
25 |
1.010825.000.00.00.H01 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
Người có công |
Phòng Nội vụ; Sở Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
26 |
1.010826.000.00.00.H01 |
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
Người có công |
Sở Nội vụ; cơ quan có thẩm quyền |
|
27 |
1.010827.000.00.00.H01 |
Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú |
Người có công |
Sở Nội vụ |
|
28 |
1.010828.000.00.00.H01 |
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng |
Người có công |
Sở Nội vụ |
|
29 |
1.010829.000.00.00.H01 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
Nghị định số 45/2025/NĐ- CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương |
Người có công |
Sở Nội vụ; Phòng Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp xã |
30 |
1.010830.000.00.00.H01 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
Người có công |
Sở Nội vụ; Phòng Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
31 |
1.010831.000.00.00.H01 |
Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh |
Người có công |
Cơ quan, đơn vị quản lý liệt sĩ trước khi hy sinh cấp tỉnh; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
|
32 |
2.001157.000.00.00.H01 |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
Người có công |
Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Sở Nội vụ, Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh, Hội cựu TNXP, các cơ quan liên quan |
|
33 |
2.001396.000.00.00.H01 |
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
Nghị định số 45/2025/NĐ- CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương |
Người có công |
Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Sở Nội vụ, Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh, Hội cựu TNXP, các cơ quan liên quan |
34 |
1.001257.000.00.00.H01 |
Thủ tục giải quyết một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
Người có công |
Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Sở Nội vụ, Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh, Hội cựu TNXP, các cơ quan liên quan |
|
35 |
2.002308.000.00.00.H01 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống pháp |
Người có công |
Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Nội vụ, Sở Nội vụ |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|||||
1 |
1.010832.000.00.00.H01 |
Thăm viếng mộ liệt sĩ |
Nghị định số 45/2025/NĐ- CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương |
Người có công |
Phòng Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp xã |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|||||
1 |
1.010833.000.00.00.H01 |
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công |
Nghị định số 45/2025/NĐ- CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương |
Người có công |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 611/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 23 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 320/QĐ-BNV ngày 08 tháng 4 năm 2025 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 849 /TTr-SNV ngày 17 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh An Giang (đính kèm Danh mục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính số 32 Mục III, Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 3771/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang.
- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 688/QĐ-UBND ngày 07 tháng 04 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ về lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang.
- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 741/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang.
- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang.
- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính số 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 94, 95, 96 Mục 7, Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang.
- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính số 5, 7, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 69, 70, 71, 72, 73, 98, 99, 113 Mục 7, Phụ lục 1; thủ tục hành chính số 168, 169, 170, 171, 172, 173, 174, 175, 176, 177, 178, 179, 180, 181, 182, 183, 184, 185, 186, 187 Phụ lục 2; thủ tục hành chính số 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100, 102, 103 Phụ lục 3 ban hành kèm theo Quyết định số 1688/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần trong tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử trên địa bàn tỉnh An Giang.
- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính số 132 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 878/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục các thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang.
- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính số 34, 56 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 879/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục các thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 611/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2025 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Stt |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc nội dung sửa đổi, bổ sung |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||||
1 |
1.010801.000.00.00.H01 |
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ |
Nghị định số 45/2025/NĐ- CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương |
Người có công |
UBND xã; Sở Nội vụ |
2 |
1.010802.000.00.00.H01 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác |
Người có công |
Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Nội vụ nơi cá nhân thường trú; Sở Nội vụ nơi quản lý hồ sơ gốc |
|
3 |
1.010803.000.00.00.H01 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
Người có công |
Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Nội vụ; Sở Nội vụ |
|
4 |
1.010804.000.00.00.H01 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
Người có công |
Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Nội vụ; Sở Nội vụ |
|
5 |
1.010805.000.00.00.H01 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an |
Nghị định số 45/2025/NĐ- CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương |
Người có công |
Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Nội vụ; Sở Nội vụ. |
6 |
1.010806.000.00.00.H01 |
Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
Người có công |
Sở Nội vụ |
|
7 |
1.010807.000.00.00.H01 |
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an |
Người có công |
Sở Nội vụ; Hội đồng giám định y khoa |
|
8 |
1.010808.000.00.00.H01 |
Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
Người có công |
Sở Nội vụ |
|
9 |
1.010809.000.00.00.H01 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động |
Nghị định số 45/2025/NĐ- CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương |
Người có công |
Sở Nội vụ |
10 |
1.010810.000.00.00.H01 |
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an |
Người có công |
Ủy ban nhân dân cấp xã; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Sở Nội vụ; Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh |
|
11 |
1.010811.000.00.00.H01 |
Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý |
Người có công |
Phòng Nội vụ; Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng; Sở Nội vụ |
|
12 |
1.010812.000.00.00.H01 |
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý |
Người có công |
Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Nội vụ; Sở Nội vụ |
|
13 |
1.010813.000.00.00.H01 |
Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình |
Nghị định số 45/2025/NĐ- CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương |
Người có công |
Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công; Sở Nội vụ |
14 |
1.010814.000.00.00.H01 |
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ |
Người có công |
Ủy ban nhân dân cấp xã; Cơ quan quản lý hồ sơ |
|
15 |
1.010815.000.00.00.H01 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng |
Người có công |
Ban thường vụ Tỉnh ủy, Thành ủy trực thuộc Trung ương; Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
16 |
1.010816.000.00.00.H01 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
Người có công |
Sở Nội vụ; Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh; Phòng Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
17 |
1.010817.000.00.00.H01 |
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
Nghị định số 45/2025/NĐ- CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương |
Người có công |
Sở Nội vụ; Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh; Phòng Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp xã |
18 |
1.010818.000.00.00.H01 |
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày |
Người có công |
Sở Nội vụ; Phòng Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
19 |
1.010819.000.00.00.H01 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
Người có công |
Sở Nội vụ; Phòng Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
20 |
1.010820.000.00.00.H01 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
Người có công |
Sở Nội vụ; Phòng Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
21 |
1.010821.000.00.00.H01 |
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Người có công |
Cơ quan, đơn vị quản lý người có công thuộc Bộ Quốc phòng, Bộ Công an; Sở Nội vụ; Phòng Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
22 |
1.010822.000.00.00.H01 |
Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên |
Nghị định số 45/2025/NĐ- CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương |
Người có công |
Sở Nội vụ |
23 |
1.010823.000.00.00.H01 |
Hưởng lại chế độ ưu đãi |
Người có công |
Sở Nội vụ |
|
24 |
1.010824.000.00.00.H01 |
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần |
Người có công |
Sở Nội vụ; Phòng Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
25 |
1.010825.000.00.00.H01 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
Người có công |
Phòng Nội vụ; Sở Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
26 |
1.010826.000.00.00.H01 |
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
Người có công |
Sở Nội vụ; cơ quan có thẩm quyền |
|
27 |
1.010827.000.00.00.H01 |
Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú |
Người có công |
Sở Nội vụ |
|
28 |
1.010828.000.00.00.H01 |
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng |
Người có công |
Sở Nội vụ |
|
29 |
1.010829.000.00.00.H01 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
Nghị định số 45/2025/NĐ- CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương |
Người có công |
Sở Nội vụ; Phòng Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp xã |
30 |
1.010830.000.00.00.H01 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
Người có công |
Sở Nội vụ; Phòng Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
31 |
1.010831.000.00.00.H01 |
Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh |
Người có công |
Cơ quan, đơn vị quản lý liệt sĩ trước khi hy sinh cấp tỉnh; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
|
32 |
2.001157.000.00.00.H01 |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
Người có công |
Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Sở Nội vụ, Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh, Hội cựu TNXP, các cơ quan liên quan |
|
33 |
2.001396.000.00.00.H01 |
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
Nghị định số 45/2025/NĐ- CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương |
Người có công |
Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Sở Nội vụ, Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh, Hội cựu TNXP, các cơ quan liên quan |
34 |
1.001257.000.00.00.H01 |
Thủ tục giải quyết một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
Người có công |
Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Sở Nội vụ, Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh, Hội cựu TNXP, các cơ quan liên quan |
|
35 |
2.002308.000.00.00.H01 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống pháp |
Người có công |
Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Nội vụ, Sở Nội vụ |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|||||
1 |
1.010832.000.00.00.H01 |
Thăm viếng mộ liệt sĩ |
Nghị định số 45/2025/NĐ- CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương |
Người có công |
Phòng Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp xã |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|||||
1 |
1.010833.000.00.00.H01 |
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công |
Nghị định số 45/2025/NĐ- CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương |
Người có công |
Ủy ban nhân dân cấp xã |