Quyết định 606/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Công tác dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Cao Bằng
Số hiệu | 606/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 13/05/2025 |
Ngày có hiệu lực | 13/05/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký | Trịnh Trường Huy |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 606/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 13 tháng 5 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 546/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công tác dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Dân tộc và Tôn giáo tại Tờ trình số 504/TTr-SDTTG ngày 11 tháng 5 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực công tác dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Dân tộc và Tôn giáo chủ trì, phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin căn cứ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xác lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính áp dụng trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Dân tộc và Tôn giáo, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC
CÔNG TÁC DÂN TỘC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH
CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 606/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm
2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng)
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 02 TTHC:
1. Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số (Mã TTHC: 1.012222);
2. Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số (Mã TTHC: 1.012223).
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
I |
Quy trình giải quyết tại cấp xã (40 giờ) |
||
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân/tổ chức. - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ cho công chức chuyên môn xem xét, giải quyết. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
- Lập biên bản kiểm tra, xử lý hồ sơ; tổng hợp danh sách; dự thảo văn bản trình lãnh đạo phê duyệt. |
Công chức chuyên môn UBND cấp xã |
24 giờ làm việc |
Bước 3 |
Ký văn bản gửi cơ quan cấp trên |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
08 giờ làm việc |
Bước 4 |
Đóng dấu, chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện, thành phố (qua Phòng Dân tộc và Tôn giáo/ Phòng Nội vụ thành phố) xử lý |
Văn thư UBND cấp xã |
04 giờ làm việc |
II |
Quy trình giải quyết tại cấp huyện (160 giờ) |
||
Bước 5 |
- Kiểm tra tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp xã, phường, thị trấn; - Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Dân tộc và Tôn giáo/Lãnh đạo Phòng Nội vụ thành phố |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Xử lý hồ sơ, tham mưu trình lãnh đạo phòng phê duyệt |
Chuyên viên Phòng Dân tộc và Tôn giáo/Chuyên viên Phòng Nội vụ thành phố |
40 giờ làm việc |
Bước 7 |
Duyệt hồ sơ trình lãnh đạo UBND huyện, thành phố ký văn bản xin ý kiến Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Lãnh đạo Phòng Dân tộc và Tôn giáo/Lãnh đạo Phòng Nội vụ thành phố |
04 giờ làm việc |
Bước 8 |
Ký văn bản xin ý kiến gửi Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố |
04 giờ làm việc |
Bước 9 |
Vào số, đóng dấu gửi văn bản xin ý kiến đến Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Văn thư UBND huyện, thành phố |
04 giờ làm việc |
Bước 10 |
Tiếp nhận hồ sơ của UBND huyện, thành phố gửi đến, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo, Sở Dân tộc và Tôn giáo |
04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Kiểm tra, rà soát danh sách và trình lãnh đạo Sở ký văn bản gửi UBND huyện, thành phố. |
Chuyên viên phòng Tôn giáo, Sở Dân tộc và Tôn giáo |
28 giờ làm việc |
Bước 12 |
Duyệt văn bản, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo, Sở Dân tộc và Tôn giáo |
04 giờ làm việc |
Bước 13 |
Ký văn bản trả lời UBND huyện, thành phố |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
04 giờ làm việc |
Bước 14 |
Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng phê duyệt |
Chuyên viên phòng Dân tộc và Tôn giáo/Chuyên viên Phòng Nội vụ thành phố |
40 giờ làm việc |
Bước 15 |
Duyệt hồ sơ trình lãnh đạo UBND huyện |
Lãnh đạo phòng Dân tộc và Tôn giáo/Lãnh đạo Phòng Nội vụ thành phố |
08 giờ làm việc |
Bước 16 |
Phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố |
04 giờ làm việc |
Bước 17 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ về Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
Văn thư UBND huyện, thành phố |
04 giờ làm việc |
Bước 18 |
Báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Dân tộc và Tôn giáo) và Bộ Dân tộc và Tôn giáo (File mềm qua email: vuchinhsach@cema.gov.vn) kết quả thực hiện để theo dõi, chỉ đạo. |
Phòng Dân tộc và Tôn giáo/ Phòng Nội vụ thành phố |
08 giờ làm việc |
Bước 19 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
200 giờ làm việc |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 606/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 13 tháng 5 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 546/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công tác dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Dân tộc và Tôn giáo tại Tờ trình số 504/TTr-SDTTG ngày 11 tháng 5 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực công tác dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Dân tộc và Tôn giáo chủ trì, phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin căn cứ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xác lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính áp dụng trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Dân tộc và Tôn giáo, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC
CÔNG TÁC DÂN TỘC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH
CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 606/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm
2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng)
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 02 TTHC:
1. Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số (Mã TTHC: 1.012222);
2. Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số (Mã TTHC: 1.012223).
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
I |
Quy trình giải quyết tại cấp xã (40 giờ) |
||
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân/tổ chức. - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ cho công chức chuyên môn xem xét, giải quyết. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
- Lập biên bản kiểm tra, xử lý hồ sơ; tổng hợp danh sách; dự thảo văn bản trình lãnh đạo phê duyệt. |
Công chức chuyên môn UBND cấp xã |
24 giờ làm việc |
Bước 3 |
Ký văn bản gửi cơ quan cấp trên |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
08 giờ làm việc |
Bước 4 |
Đóng dấu, chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện, thành phố (qua Phòng Dân tộc và Tôn giáo/ Phòng Nội vụ thành phố) xử lý |
Văn thư UBND cấp xã |
04 giờ làm việc |
II |
Quy trình giải quyết tại cấp huyện (160 giờ) |
||
Bước 5 |
- Kiểm tra tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp xã, phường, thị trấn; - Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Dân tộc và Tôn giáo/Lãnh đạo Phòng Nội vụ thành phố |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Xử lý hồ sơ, tham mưu trình lãnh đạo phòng phê duyệt |
Chuyên viên Phòng Dân tộc và Tôn giáo/Chuyên viên Phòng Nội vụ thành phố |
40 giờ làm việc |
Bước 7 |
Duyệt hồ sơ trình lãnh đạo UBND huyện, thành phố ký văn bản xin ý kiến Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Lãnh đạo Phòng Dân tộc và Tôn giáo/Lãnh đạo Phòng Nội vụ thành phố |
04 giờ làm việc |
Bước 8 |
Ký văn bản xin ý kiến gửi Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố |
04 giờ làm việc |
Bước 9 |
Vào số, đóng dấu gửi văn bản xin ý kiến đến Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Văn thư UBND huyện, thành phố |
04 giờ làm việc |
Bước 10 |
Tiếp nhận hồ sơ của UBND huyện, thành phố gửi đến, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo, Sở Dân tộc và Tôn giáo |
04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Kiểm tra, rà soát danh sách và trình lãnh đạo Sở ký văn bản gửi UBND huyện, thành phố. |
Chuyên viên phòng Tôn giáo, Sở Dân tộc và Tôn giáo |
28 giờ làm việc |
Bước 12 |
Duyệt văn bản, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo, Sở Dân tộc và Tôn giáo |
04 giờ làm việc |
Bước 13 |
Ký văn bản trả lời UBND huyện, thành phố |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
04 giờ làm việc |
Bước 14 |
Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng phê duyệt |
Chuyên viên phòng Dân tộc và Tôn giáo/Chuyên viên Phòng Nội vụ thành phố |
40 giờ làm việc |
Bước 15 |
Duyệt hồ sơ trình lãnh đạo UBND huyện |
Lãnh đạo phòng Dân tộc và Tôn giáo/Lãnh đạo Phòng Nội vụ thành phố |
08 giờ làm việc |
Bước 16 |
Phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố |
04 giờ làm việc |
Bước 17 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ về Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
Văn thư UBND huyện, thành phố |
04 giờ làm việc |
Bước 18 |
Báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Dân tộc và Tôn giáo) và Bộ Dân tộc và Tôn giáo (File mềm qua email: vuchinhsach@cema.gov.vn) kết quả thực hiện để theo dõi, chỉ đạo. |
Phòng Dân tộc và Tôn giáo/ Phòng Nội vụ thành phố |
08 giờ làm việc |
Bước 19 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
200 giờ làm việc |