Quyết định 605/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khoáng sản, lĩnh vực Thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên
Số hiệu | 605/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/03/2025 |
Ngày có hiệu lực | 27/03/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Điện Biên |
Người ký | Phạm Đức Toàn |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 605/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 27 tháng 3 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 2 năm 2025; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức của Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018 NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Tiếp theo các Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh: số 252/QĐ-UBND ngày 12/02/2025 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên; Quyết định số 2272/QĐ-UBND ngày 16/12/2024 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 255/TTr-SNNMT ngày 24/3/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 08 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khoáng sản, lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (có Quy trình cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
TRONG
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN, LĨNH VỰC THUẾ THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 605/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2025 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Quy trình số 01: Cấp giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV
1.1. Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn; - Trường hợp chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định; hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, từ chối tiếp nhận hồ sơ và nêu rõ lý do. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
- Mẫu số 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng Quản lý môi trường và khoáng sản |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu soạn thảo Giấy mời, văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan, dự thảo Tờ trình, Quyết định. - Trường hợp phải bổ sung, hoàn thiện hồ sơ: Văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ trong đó nêu rõ nội dung cần bổ sung hoàn thiện |
Công chức được phân công |
19 ngày làm việc (thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định, trình cấp giấy phép) |
- Giấy mời, biên bản kiểm tra thực tế tại hiện trường - Văn bản xin ý kiến của các cơ quan liên quan (trường hợp cần thiết) - Dự thảo tờ trình và quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác khoáng sản. - Dự thảo Tờ trình, Giấy phép khai thác khoáng sản, trình Lãnh đạo Sở. - Văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường và khoáng sản trình Lãnh đạo Sở xét duyệt nội dung dự thảo Tờ trình, Quyết định |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày làm việc |
- Tờ trình và Dự thảo quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác khoáng sản; - Tờ trình và Dự thảo Quyết định cấp Giấy phép khai thác khoáng sản |
Bước 5 |
Phê duyệt Quyết định; chuyển kết quả giải quyết cho Sở Nông nghiệp và Môi trường |
UBND tỉnh |
03 ngày làm việc |
- Giấy phép khai thác khoáng sản; - Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác khoáng sản. |
Bước 6 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
Phòng Quản lý môi trường và khoáng sản; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Giấy phép khai thác khoáng sản |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
1.2. Đối với tổ chức quy định tại khoản 2 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn; - Trường hợp chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định; hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, từ chối tiếp nhận hồ sơ và nêu rõ lý do. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
- Mẫu số 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng Quản lý môi trường và khoáng sản |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Soạn thảo Giấy mời, văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan, dự thảo Tờ trình, Quyết định, Giấy phép; - Trường hợp phải bổ sung, hoàn thiện hồ sơ: Văn bản yêu cầu tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ trong đó nêu rõ nội dung cần bổ sung hoàn thiện. |
Công chức được phân công |
08 ngày làm việc (thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định, trình cấp giấy phép) |
- Giấy mời, biên bản kiểm tra thực tế tại hiện trường. - Văn bản xin ý kiến của các cơ quan liên quan (trường hợp cần thiết). - Dự thảo tờ trình và quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác khoáng sản. - Dự thảo Tờ trình, Giấy phép khai thác khoáng sản, trình Lãnh đạo Sở. - Văn bản yêu cầu tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường và khoáng sản trình Lãnh đạo Sở xét duyệt nội dung dự thảo Tờ trình, Quyết định. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
- Tờ trình và Dự thảo quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác khoáng sản; - Tờ trình và Dự thảo Quyết định cấp Giấy phép khai thác khoáng sản |
Bước 5 |
Phê duyệt Quyết định, chuyển kết quả giải quyết cho Sở Nông nghiệp và Môi trường |
UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
- Giấy phép khai thác khoáng sản; - Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác khoáng sản. |
Bước 6 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Giấy phép khai thác khoáng sản |
Phòng Quản lý môi trường và khoáng sản; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Giấy phép khai thác khoáng sản |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
2. Quy trình số 02: Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV
2.1. Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn; - Trường hợp chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện đề giải quyết, từ chối tiếp nhận hồ sơ và nêu rõ lý do. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
- Mẫu số 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng Phòng Quản lý môi trường và khoáng sản |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Soạn thảo Giấy mời, văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan, dự thảo Tờ trình, Giấy phép - Trường hợp phải bổ sung, hoàn thiện hồ sơ: Văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ trong đó nêu rõ nội dung cần bổ sung hoàn thiện |
Công chức được phân công |
14 ngày làm việc (thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định, trình cấp giấy phép) |
- Giấy mời, biên bản kiểm tra thực tế tại hiện trường. - Văn bản xin ý kiến của các cơ quan liên quan (trường hợp cần thiết). - Dự thảo Tờ trình, Giấy phép khai thác khoáng sản (gia hạn), trình Lãnh đạo Sở. - Văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường và khoáng sản trình Lãnh đạo Sở xét duyệt nội dung dự thảo Tờ trình, Giấy phép khai thác khoáng sản (gia hạn) |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày làm việc |
Tờ trình và Dự thảo Quyết định cấp Giấy phép khai thác khoáng sản (gia hạn) |
Bước 5 |
Phê duyệt quyết định; chuyển kết quả giải quyết cho Sở Nông nghiệp và Môi trường |
UBND tỉnh |
03 ngày làm việc |
Giấy phép khai thác khoáng sản (gia hạn); |
Bước 6 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Giấy phép khai thác khoáng sản (gia hạn) |
Phòng Quản lý môi trường và khoáng sản; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Giấy phép khai thác khoáng sản (gia hạn) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
2.2. Đối với tổ chức quy định tại khoản 2 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 605/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 27 tháng 3 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 2 năm 2025; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức của Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018 NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Tiếp theo các Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh: số 252/QĐ-UBND ngày 12/02/2025 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên; Quyết định số 2272/QĐ-UBND ngày 16/12/2024 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 255/TTr-SNNMT ngày 24/3/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 08 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khoáng sản, lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (có Quy trình cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
TRONG
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN, LĨNH VỰC THUẾ THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 605/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2025 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Quy trình số 01: Cấp giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV
1.1. Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn; - Trường hợp chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định; hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, từ chối tiếp nhận hồ sơ và nêu rõ lý do. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
- Mẫu số 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng Quản lý môi trường và khoáng sản |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu soạn thảo Giấy mời, văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan, dự thảo Tờ trình, Quyết định. - Trường hợp phải bổ sung, hoàn thiện hồ sơ: Văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ trong đó nêu rõ nội dung cần bổ sung hoàn thiện |
Công chức được phân công |
19 ngày làm việc (thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định, trình cấp giấy phép) |
- Giấy mời, biên bản kiểm tra thực tế tại hiện trường - Văn bản xin ý kiến của các cơ quan liên quan (trường hợp cần thiết) - Dự thảo tờ trình và quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác khoáng sản. - Dự thảo Tờ trình, Giấy phép khai thác khoáng sản, trình Lãnh đạo Sở. - Văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường và khoáng sản trình Lãnh đạo Sở xét duyệt nội dung dự thảo Tờ trình, Quyết định |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày làm việc |
- Tờ trình và Dự thảo quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác khoáng sản; - Tờ trình và Dự thảo Quyết định cấp Giấy phép khai thác khoáng sản |
Bước 5 |
Phê duyệt Quyết định; chuyển kết quả giải quyết cho Sở Nông nghiệp và Môi trường |
UBND tỉnh |
03 ngày làm việc |
- Giấy phép khai thác khoáng sản; - Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác khoáng sản. |
Bước 6 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
Phòng Quản lý môi trường và khoáng sản; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Giấy phép khai thác khoáng sản |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
1.2. Đối với tổ chức quy định tại khoản 2 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn; - Trường hợp chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định; hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, từ chối tiếp nhận hồ sơ và nêu rõ lý do. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
- Mẫu số 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng Quản lý môi trường và khoáng sản |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Soạn thảo Giấy mời, văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan, dự thảo Tờ trình, Quyết định, Giấy phép; - Trường hợp phải bổ sung, hoàn thiện hồ sơ: Văn bản yêu cầu tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ trong đó nêu rõ nội dung cần bổ sung hoàn thiện. |
Công chức được phân công |
08 ngày làm việc (thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định, trình cấp giấy phép) |
- Giấy mời, biên bản kiểm tra thực tế tại hiện trường. - Văn bản xin ý kiến của các cơ quan liên quan (trường hợp cần thiết). - Dự thảo tờ trình và quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác khoáng sản. - Dự thảo Tờ trình, Giấy phép khai thác khoáng sản, trình Lãnh đạo Sở. - Văn bản yêu cầu tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường và khoáng sản trình Lãnh đạo Sở xét duyệt nội dung dự thảo Tờ trình, Quyết định. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
- Tờ trình và Dự thảo quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác khoáng sản; - Tờ trình và Dự thảo Quyết định cấp Giấy phép khai thác khoáng sản |
Bước 5 |
Phê duyệt Quyết định, chuyển kết quả giải quyết cho Sở Nông nghiệp và Môi trường |
UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
- Giấy phép khai thác khoáng sản; - Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác khoáng sản. |
Bước 6 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Giấy phép khai thác khoáng sản |
Phòng Quản lý môi trường và khoáng sản; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Giấy phép khai thác khoáng sản |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
2. Quy trình số 02: Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV
2.1. Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn; - Trường hợp chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện đề giải quyết, từ chối tiếp nhận hồ sơ và nêu rõ lý do. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
- Mẫu số 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng Phòng Quản lý môi trường và khoáng sản |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Soạn thảo Giấy mời, văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan, dự thảo Tờ trình, Giấy phép - Trường hợp phải bổ sung, hoàn thiện hồ sơ: Văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ trong đó nêu rõ nội dung cần bổ sung hoàn thiện |
Công chức được phân công |
14 ngày làm việc (thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định, trình cấp giấy phép) |
- Giấy mời, biên bản kiểm tra thực tế tại hiện trường. - Văn bản xin ý kiến của các cơ quan liên quan (trường hợp cần thiết). - Dự thảo Tờ trình, Giấy phép khai thác khoáng sản (gia hạn), trình Lãnh đạo Sở. - Văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường và khoáng sản trình Lãnh đạo Sở xét duyệt nội dung dự thảo Tờ trình, Giấy phép khai thác khoáng sản (gia hạn) |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày làm việc |
Tờ trình và Dự thảo Quyết định cấp Giấy phép khai thác khoáng sản (gia hạn) |
Bước 5 |
Phê duyệt quyết định; chuyển kết quả giải quyết cho Sở Nông nghiệp và Môi trường |
UBND tỉnh |
03 ngày làm việc |
Giấy phép khai thác khoáng sản (gia hạn); |
Bước 6 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Giấy phép khai thác khoáng sản (gia hạn) |
Phòng Quản lý môi trường và khoáng sản; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Giấy phép khai thác khoáng sản (gia hạn) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
2.2. Đối với tổ chức quy định tại khoản 2 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn; - Trường hợp chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, từ chối tiếp nhận hồ sơ và nêu rõ lý do. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
- Mẫu số 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng Phòng Quản lý môi trường và khoáng sản |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Soạn thảo Giấy mời, văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan, dự thảo Tờ trình, Quyết định. - Trường hợp phải bổ sung, hoàn thiện hồ sơ: Văn bản yêu cầu tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ trong đó nêu rõ nội dung cần bổ sung hoàn thiện |
Công chức được phân công |
06 ngày làm việc (thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định, trình cấp giấy phép) |
- Giấy mời, biên bản kiểm tra thực tế tại hiện trường. - Văn bản xin ý kiến của các cơ quan liên quan (trường hợp cần thiết). - Dự thảo Tờ trình, Giấy phép khai thác khoáng sản (gia hạn), trình Lãnh đạo Sở. - Văn bản yêu cầu tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường và khoáng sản hình Lãnh đạo Sở xét duyệt nội dung dự thảo Tờ trình, Giấy phép khai thác khoáng sản (gia hạn) |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
- Tờ trình và Dự thảo Quyết định cấp Giấy phép khai thác khoáng sản |
Bước 5 |
Phê duyệt quyết định; chuyển kết quả giải quyết cho Sở Nông nghiệp và Môi trường |
UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
- Giấy phép khai thác khoáng sản (gia hạn); |
Bước 6 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Giấy phép khai thác khoáng sản (gia hạn) |
Phòng Quản lý môi trường và khoáng sản; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Giấy phép khai thác khoáng sản (gia hạn) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
3. Quy trình số 03: Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV
3.1. Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn; - Trường hợp chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, từ chối tiếp nhận hồ sơ và nêu rõ lý do. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
- Mẫu số 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng Phòng Quản lý môi trường và khoáng sản |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Soạn thảo Giấy mời, văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan, dự thảo Tờ trình, Quyết định. - Trường hợp phải bổ sung, hoàn thiện hồ sơ: Văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ trong đó nêu rõ nội dung cần bổ sung hoàn thiện |
Công chức được phân công |
14 ngày làm việc (thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định, trình cấp giấy phép) |
- Giấy mời, biên bản kiểm tra thực tế tại hiện trường; - Văn bản xin ý kiến của các cơ quan liên quan (trường hợp cần thiết). - Dự thảo Tờ trình; Quyết định điều chỉnh Giấy phép; Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền (nếu có) trình Lãnh đạo Sở. - Dự thảo Quyết định phê duyệt đề án đóng cửa mỏ đối với trường hợp trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản, một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản bị công bố là khu vực cấm hoạt động khoáng sản hoặc khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản). - Văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường và khoáng sản trình Lãnh đạo Sở xét duyệt nội dung dự thảo Tờ trình, Quyết định điều chỉnh Giấy phép; Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền (nếu có) |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày làm việc |
Tờ trình; Dự thảo Quyết định điều chỉnh Giấy phép; Dự thảo Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền (nếu có); Dự thảo Quyết định phê duyệt đề án đóng cửa mỏ (nếu có) |
Bước 5 |
Phê duyệt quyết định; chuyển kết quả giải quyết cho Sở Nông nghiệp và Môi trường |
UBND tỉnh |
03 ngày làm việc |
- Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; - Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền (nếu có); - Quyết định phê duyệt đề án đóng cửa mỏ (nếu có). |
Bước 6 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản |
Phòng Quản lý môi trường và khoáng sản; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
3.2. Đối với tổ chức quy định tại khoản 2 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn; - Trường hợp chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, từ chối tiếp nhận hồ sơ và nêu rõ lý do. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
- Mẫu số 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng Phòng Quản lý môi trường và khoáng sản |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Soạn thảo Giấy mời, văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan, dự thảo Tờ trình, Quyết định. - Trường hợp phải bổ sung, hoàn thiện hồ sơ: Văn bản yêu cầu tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ trong đó nêu rõ nội dung cần bổ sung hoàn thiện. |
Công chức được phân công |
06 ngày làm việc (thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định, trình cấp giấy phép) |
- Giấy mời, biên bản kiểm tra thực tế tại hiện trường. - Văn bản xin ý kiến của các cơ quan liên quan (trường hợp cần thiết). - Dự thảo Tờ trình; Quyết định điều chỉnh Giấy phép; Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền (nếu có) trình Lãnh đạo Sở. - Dự thảo Quyết định phê duyệt đề án đóng cửa mỏ đối với trường hợp trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản, một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản bị công bố là khu vực cấm hoạt động khoáng sản hoặc khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản. - Văn bản yêu cầu tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường và khoáng sản trình Lãnh đạo Sở xét duyệt nội dung dự thảo Tờ trình, Quyết định điều chỉnh Giấy phép; Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền (nếu có) |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
Tờ trình; Dự thảo Quyết định điều chỉnh Giấy phép; Dự thảo Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền (nếu có); Dự thảo Quyết định phê duyệt đề án đóng cửa mỏ (nếu có) |
Bước 5 |
Phê duyệt quyết định; chuyển kết quả giải quyết cho Sở Nông nghiệp và Môi trường |
UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
- Quyết định điều chỉnh Giấy phép - Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền (nếu có) - Quyết định phê duyệt đề án đóng cửa mỏ (nếu có). |
Bước 6 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản |
Phòng Quản lý môi trường và khoáng sản; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
4. Quy trình số 04: Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn; - Trường hợp chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, từ chối tiếp nhận hồ sơ và nêu rõ lý do. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
- Mẫu số 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng Phòng Quản lý môi trường và Khoáng sản |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Soạn thảo Giấy mời, văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan, dự thảo Tờ trình, Quyết định. - Trường hợp phải bổ sung, hoàn thiện hồ sơ: Văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ trong đó nêu rõ nội dung cần bổ sung hoàn thiện |
Công chức được phân công |
19 ngày làm việc (thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định, trình trả lại giấy phép) |
- Giấy mời, biên bản kiểm tra thực tế tại hiện trường - Văn bản xin ý kiến của các cơ quan liên quan (trường hợp cần thiết) - Dự thảo Quyết định phê duyệt Đề án đóng cửa mỏ. - Dự thảo Tờ trình, Quyết định trả lại giấy phép Khai thác khoáng sản, trình Lãnh đạo Sở. - Văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường và khoáng sản trình Lãnh đạo Sở xét duyệt nội dung dự thảo Tờ trình, Dự thảo Quyết định trả lại giấy phép Khai thác khoáng sản, Quyết định phê duyệt Đề án đóng cửa mỏ |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày làm việc |
- Tờ trình và Dự thảo Quyết định trả lại giấy phép Khai thác khoáng sản, Quyết định phê duyệt Đề án đóng cửa mỏ. |
Bước 5 |
Phê duyệt quyết định; chuyển kết quả giải quyết cho Sở Nông nghiệp và Môi trường |
UBND tỉnh |
03 ngày làm việc |
- Quyết định trả lại giấy phép Khai thác khoáng sản; - Quyết định phê duyệt Đề án đóng cửa mỏ. |
Bước 6 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Quyết định trả lại giấy phép Khai thác khoáng sản |
Phòng Quản lý môi trường và khoáng sản; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định trả lại giấy phép Khai thác khoáng sản. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn; - Trường hợp chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, từ chối tiếp nhận hồ sơ và nêu rõ lý do. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
- Mẫu số 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng Phòng Quản lý môi trường và khoáng sản |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Soạn thảo Giấy mời, văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan, dự thảo Văn bản chấp thuận khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV - Trường hợp phải bổ sung, hoàn thiện hồ sơ: Văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ trong đó nêu rõ nội dung cần bổ sung hoàn thiện |
Công chức được phân công |
02 ngày làm việc |
- Giấy mời, biên bản kiểm tra thực tế tại hiện trường. - Văn bản xin ý kiến của các cơ quan liên quan (trường hợp cần thiết). - Dự thảo Văn bản chấp thuận khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV. |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường và khoáng sản trình Lãnh đạo Sở xét duyệt nội dung dự thảo Văn bản chấp thuận khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
Dự thảo Văn bản chấp thuận khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV |
Bước 5 |
Phê duyệt Văn bản chấp thuận |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày làm việc |
Văn bản chấp thuận khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV |
Bước 6 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Văn bản chấp thuận khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Văn bản chấp thuận khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
6. Quy trình số 06: Xác nhận kết quả khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn; - Trường hợp chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, từ chối tiếp nhận hồ sơ và nêu rõ lý do. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính |
- Mẫu số 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng Phòng Quản lý môi trường và khoáng sản |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Soạn thảo Giấy mời, văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan, dự thảo Văn bản chấp thuận khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV - Trường hợp phải bổ sung, hoàn thiện hồ sơ: Văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ trong đó nêu rõ nội dung cần bổ sung hoàn thiện |
Công chức được phân công |
08 ngày làm việc |
- Giấy mời, biên bản kiểm tra thực tế tại hiện trường - Văn bản xin ý kiến của các cơ quan liên quan (trường hợp cần thiết). - Dự thảo Văn bản chấp thuận khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV - Văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường và khoáng sản trình Lãnh đạo Sở xét duyệt nội dung dự thảo Văn bản đề nghị chấp thuận khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
- Dự thảo Văn bản đề nghị chấp thuận khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV |
Bước 5 |
Phê duyệt Văn bản chấp thuận |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày làm việc |
Văn bản chấp thuận khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV |
Bước 6 |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận kết quả giải quyết hồ sơ đề nghị chấp thuận khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Văn bản chấp thuận khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
1. Quy trình số 01: Thủ tục khai, nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn; - Trường hợp chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, từ chối tiếp nhận hồ sơ và nêu rõ lý do. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
Giờ hành chính |
- Mẫu số 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Phòng Quản lý môi trường và khoáng sản |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: - Xem xét số phí đã kê khai của tổ chức/cá nhân nộp phí: Trường hợp số phí phải nộp thấp hơn số phí đã kê khai, nộp thì thực hiện bù trừ số phí nộp thừa vào số phí phải nộp của kỳ sau theo quy định; Trường hợp số phí phải nộp cao hơn số phí đã kê khai, nộp thì phải nộp bổ sung số phí còn thiếu cho tổ chức thu phí. - Dự thảo thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải, trình lãnh đạo phòng. |
Công chức được phân công |
19 ngày làm việc |
Dự thảo thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 153/2024/NĐ-CP. |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo sở |
Lãnh đạo phòng Quản lý môi trường và Khoáng sản |
05 ngày làm việc |
Dự thảo thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 153/2024/NĐ-CP. |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư |
Lãnh đạo Sở |
03 ngày làm việc |
Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 153/2024/NĐ-CP. |
Bước 6 |
- Phát hành Văn bản - Chuyển cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
- Văn thư Sở - Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
02 ngày làm việc |
|
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 153/2024/NĐ-CP. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1. Quy trình số 01: Thủ tục khai, nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn; - Trường hợp chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, từ chối tiếp nhận hồ sơ và nêu rõ lý do. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Giờ hành chính |
- Mẫu số 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: - Xem xét số phí đã kê khai của tổ chức/cá nhân nộp phí: Trường hợp số phí phải nộp thấp hơn số phí đã kê khai, nộp thi thực hiện bù trừ số phí nộp thừa vào số phí phải nộp của kỳ sau theo quy định; Trường hợp số phí phải nộp cao hơn số phí đã kê khai, nộp thi phải nộp bổ sung số phí còn thiêu cho tổ chức thu phí. - Dư thảo thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải, trình lãnh đạo phòng. |
Công chức được phân công |
19 ngày làm việc |
Dự thảo thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 153/2024/NĐ-CP. |
Bước 4 |
Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư. |
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và Môi trường |
08 ngày làm việc |
Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 153/2024/NĐ-CP. |
Bước 5 |
- Phát hành Văn bản - Chuyển cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. |
- Văn thư - Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
02 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. |
0,5 ngày làm việc |
Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 153/2024/NĐ-CP. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |