Quyết định 604/QĐ-TTPVHCC năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Xây dựng Thành phố Hà Nội do Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố Hà Nội ban hành
Số hiệu | 604/QĐ-TTPVHCC |
Ngày ban hành | 15/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 15/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Cù Ngọc Trang |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị |
UBND THÀNH PHỐ HÀ
NỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 604/QĐ-TTPVHCC |
Hà Nội, ngày 15 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/2/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 24/2025/QĐ-UBND ngày 28/02/2025 của UBND Thành phố quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 63/QĐ-UBND ngày 24/10/2024 của UBND Thành phố quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố;
Căn cứ Quyết định số 1716/QĐ-UBND ngày 25/3/2025 của Chủ tịch UBND Thành phố về việc Chủ tịch UBND Thành phố ủy quyền cho Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công Thành phố thực hiện Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính; Phê duyệt quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính; Phê duyệt phương án tái cấu trúc quy trình giải quyết thủ tục hành chính; Phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính nội bộ thuộc phạm vi quản lý của UBND Thành phố;
Căn cứ Quyết định số 1913 ngày 04/4/2025 của UBND Thành phố về việc ủy quyền Sở Xây dựng giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND Thành phố;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng Hà Nội tại văn bản số 3227/SXD-VP ngày 04/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Xây dựng.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử để phục vụ việc tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trên hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Thành phố theo Quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Sở Xây dựng, Trung tâm Phục vụ hành chính công, các Sở, ban, ngành Thành phố; UBND quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC 01
DANH
MỤC 05 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 604/QĐ-TTPVHCC ngày 15 tháng 7 năm 2025 của
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố)
STT |
Tên Quy trình |
Ký hiệu Quy trình |
Trang |
1 |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
QT-01 |
|
2 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
QT-02 |
|
3 |
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề của cá nhân là người nước ngoài hoặc người Việt Nam định cư tại nước ngoài |
QT-03 |
|
4 |
Cấp mới chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng |
QT-04 |
|
5 |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng |
QT-05 |
|
PHỤ LỤC 02
NỘI
DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 05 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY
DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 604/QĐ-TTPVHCC ngày 15 tháng 7 năm 2025 của
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố)
QT-01. Cấp mới chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
1 |
Mục đích: Quy định trình tự tiếp nhận, nội dung giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính về việc cấp chứng chỉ hành nghề lần đầu, điều chỉnh hạng, hết thời hạn hiệu lực và cấp lại đối với chứng chỉ còn thời hạn hiệu lực cho cá nhân hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết Thủ tục hành chính Sở Xây dựng ủy quyền cho Phòng Quản lý kỹ thuật và Giám định Chất lượng - Sở Xây dựng |
||||||
2 |
Phạm vi: Áp dụng cho việc cấp chứng chỉ hành nghề lần đầu, điều chỉnh hạng, hết thời hạn hiệu lực và cấp lại đối với chứng chỉ còn thời hạn hiệu lực cho cá nhân hoạt động xây dựng; Công chức thuộc Phòng Quản lý kỹ thuật và Giám định Chất lượng - Sở Xây dựng được ủy quyền, Cán bộ tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội (sau đây viết tắt là Bộ phận TN&TKQ-TTPVHCC). |
||||||
3 |
Đối tượng: Các cá nhân hoạt động xây dựng đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề lần đầu, điều chỉnh hạng, hết thời hạn hiệu lực và cấp lại đối với chứng chỉ còn thời hạn hiệu lực và đăng tải công khai thông tin năng lực của cá nhân trên trang thông tin năng lực hoạt động xây dựng đáp ứng theo quy định tại Nghị định số 175/2024/NĐ-CP |
||||||
4 |
Nội dung quy trình: |
||||||
4.1 |
Cơ sở pháp lý: |
||||||
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng; - Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; - Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 04/9/2020 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội; - Quyết định số 49/QĐ-SXD ngày 18/01/2024 của Giám đốc Sở Xây dựng Hà Nội về việc ủy quyền trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Xây dựng; - Quyết định số 300/QĐ-SXD ngày 03/5/2024 của Giám đốc Sở Xây dựng Hà Nội về việc thành lập Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng cho cá nhân; - Các quy định, hướng dẫn khác của Bộ Xây dựng và của UBND Thành phố. |
|||||||
4.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao có chứng thực hoặc tệp tin bản sao điện tử được chứng thực theo quy định |
Biểu mẫu |
|||
Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề lần đầu, điều chỉnh hạng, hết thời hạn hiệu lực và cấp lại đối với chứng chỉ còn thời hạn hiệu lực |
X |
X |
Mẫu số 01 Phụ lục IV NĐ 175/2024/NĐ-CP |
||||
02 ảnh màu cỡ 4 x 6 cm và tệp tin ảnh có nền màu trắng chân dung của người đề nghị được chụp trong thời gian không quá 06 tháng; |
X |
|
|
||||
- Bản sao có chứng thực hoặc tệp tin bản sao điện tử được chứng thực theo quy định: Văn bằng do cơ sở đào tạo hợp pháp cấp phù hợp với lĩnh vực, hạng chứng chỉ đề nghị cấp; trường hợp trên văn bằng không ghi hoặc ghi không rõ chuyên ngành đào tạo thì phải nộp kèm bảng điểm hoặc phụ ực văn bằng để làm cơ sở kiểm tra, đánh giá; (Đối với văn bằng do cơ sở đào tạo nước ngoài cấp, trường hợp cá nhân là người nước ngoài và người Việt Nam định cư sở nước ngoài phải là bản được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định của pháp luật Việt Nam; các trường hợp còn lại, văn bằng do cơ sở đào tạo cấp phải được hệ thống giáo dục Việt Nam công nhận) |
X |
|
|||||
- Bản sao có chứng thực hoặc tệp tin bản sao điện tử được chứng thực theo quy định: chứng chỉ hành nghề (nếu có) đã được cơ quan có thẩm quyền cấp trước đó phù hợp với thời gian và phạm vi chứng minh kinh nghiệm |
|
|
|||||
Bản sao có chứng thực hoặc tệp tin bản sao điện tử được chứng thực theo quy định: các quyết định phân công công việc (giao nhiệm vụ) của tổ chức cho cá nhân hoặc văn bản xác nhận của đại diện hợp pháp của chủ đầu tư và chịu trách nhiệm về tính trung thực của nội dung xác nhận về các công việc mà cá nhân dã hoàn thành theo nội dung kê khai hoặc văn bản của các cơ quan chuyên môn về xây dựng có nội dung liên quan đến kinh nghiệm của cá nhân kê khai; hợp đồng kinh tế và biên bản nghiệm thu các công việc thực hiện đã kê khai đối với trường hợp cá nhân hành nghề độc lập. |
X |
|
|||||
|
Bản sao có chứng thực hoặc tệp tin bản sao điện tử được chứng thực theo quy định: Giấy tờ về cư trú hoặc giấy phép lao động tại Việt Nam đối với người nước ngoài hoặc người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
X |
|
||||
4.3 |
Số lượng hồ sơ |
||||||
01 bộ hồ sơ là bản sao có chứng thực hoặc tệp tin bản sao điện tử được chứng thực theo quy định |
|||||||
4.4 |
Thời gian xử lý |
||||||
- Sở Xây dựng thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề đủ/không đủ điều kiện sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề trước ngày cuối cùng của tháng tiếp theo đối với hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề nộp trước ngày 15 của tháng hoặc trước ngày 15 của tháng kế tiếp đối với các trường hợp còn lại. - Sở Xây dựng có trách nhiệm cấp chứng chỉ hành nghề trong thời hạn 10 ngày được tính từ ngày có kết quả đạt sát hạch theo yêu cầu. - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không hợp lệ, thông báo một lần bằng văn bản (hoặc thông tin thông qua các hình thức khác như Hệ thống dịch vụ công, Email, sms) tới cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc. |
|||||||
4.5 |
Phí/Lệ phí |
||||||
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng theo quy định tại tiểu mục 21.3 Mục III Bảng B Phụ lục số 01 của Luật phí và Lệ phí năm 2015 và các quy định của Thành phố |
|||||||
4.6 |
Quy trình xử lý công việc |
||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/kết quả |
|||
B1 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề: 1. Tiếp nhận hồ sơ: Cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận TN&TKQ-TTPVHCC hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến tại cổng dịch vụ công. Tại địa chỉ https://dichvucong.hanoi.gov.vn + Bộ phận TN&TKQ-TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ, các thành phần của hồ sơ sơ theo quy định: |
Bộ phận TN&TKQ - TTPVHCC |
Giờ hành chính/ hoặc 24h/24h nếu gửi hồ sơ qua cổng DVC trực tuyến |
- Mẫu Đơn theo Quy định tại Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng (mẫu số 01 phụ lục IV) - Hướng dẫn, hoàn thiện hồ sơ/Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (bản giấy hoặc điện tử) |
|||
|
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, Bộ phận TN&TKQ-TTPVHCC hướng dẫn cụ thể, đầy đủ, một lần. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, Bộ phận TN&TKQ-TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ theo quy định 2. Trường hợp công dân không bổ sung, hoàn thiện được hồ sơ thì Bộ phận TN&TKQ-TTPVHCC chuyển trả và có thông báo hoặc thông báo điện tử từ chối giải quyết hồ sơ. |
|
Trong ngày làm việc |
||||
B2 |
Chuyển hồ sơ: - Bộ phận TN&TKQ-TTPVHCC bàn giao hồ sơ (hoặc chuyển hồ sơ điện tử) cho Bộ phận thụ lý (Thư ký Hội đồng) ngay trong ngày để kiểm tra rà soát về sự hợp lệ của hồ sơ, tổng hợp, lập danh sách. |
Bộ phận thụ lý, Bộ phận TN&TKQ- TTPVHCC |
Trong ngày làm việc |
Mẫu phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (bằng bản giấy hoặc vết xử lý trên hệ thống) |
|||
B3 |
Kiểm tra, rà soát sơ bộ hồ sơ: Bộ phận thụ lý (Thư ký Hội đồng) tiếp nhận rà soát, kiểm tra sơ bộ hồ sơ, lập danh sách hồ sơ trước khi trình các Ủy viên Hội đồng. - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không hợp lệ, thông báo một lần bằng văn bản (hoặc thông tin thông qua Email, sms) tới cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc.kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ; Đối với hồ sơ qua rà soát sơ bộ đủ điều kiện, Bộ phận thụ lý (Thư ký Hội đồng) tổng hợp, lập danh sách và tổng hợp trình Hội đồng họp xét duyệt. |
Bộ phận thụ lý (Thư ký Hội đồng)- Ủy viên |
05 ngày |
|
|||
B4 |
Họp Hội đồng xét duyệt: Hội đồng tổ chức họp theo quy chế hoạt động của Hội đồng (định kỳ hàng tháng hoặc đột xuất), lấy ý kiến theo từng lĩnh vực đề nghị của hồ sơ, kết quả xét duyệt được các Ủy viên Hội đồng chấp thuận và ký biên bản. Hội đồng ra thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề đủ/không đủ điều kiện sát hạch Thư ký Hội đồng tổng hợp, phân loại: + Trường hợp hồ sơ được đánh giá đủ điều kiện sát hạch sẽ lập danh sách để tổ chức sát hạch (Bộ phận thụ lý (Thư ký Hội đồng) thông báo trước 05 này làm việc tính đến ngày tổ chức thi sát hạch đến cá nhân đạt yêu cầu để thi sát hạch bằng email và trên website của Sở Xây dựng). + Trường hợp không đủ điều kiện sát hạch, Bộ phận thụ lý (Thư ký Hội đồng) sẽ trả lại hồ sơ kèm thông báo kết quả đánh giá (bằng văn bản hoặc bằng hình thức điện tử, email) nêu rõ lý do. |
Bộ phận thụ lý (Thư ký Hội đồng) - UV Hội đồng |
39 ngày đối với các hồ sơ nộp trước ngày 15 hàng tháng; 24 ngày đối với các trường hợp còn lại |
|
|||
B5 |
Tổ chức sát hạch: Bộ phận sát hạch tiến hành các công tác chuẩn bị sát hạch: lên danh sách, lập lịch, tạo mã đề thi, ca thi, máy tính, cơ sở vật chất phục vụ cho buổi sát hạch và thông báo thời gian, địa điểm cho các cá nhân tham gia sát hạch. |
Bộ phận sát hạch |
Thông báo trước 05 này làm việc tính đến ngày tổ chức thi sát hạch đến cá nhân đạt yêu cầu để thi sát hạch |
|
|||
B6 |
Tổng hợp kết quả sát hạch Thư ký Hội đồng tổng hợp kết quả sát hạch: + Trường hợp đạt sát hạch: dự thảo Quyết định cấp chứng chỉ hành nghề trình Chủ tịch Hội đồng phê duyệt. + Trường hợp không đạt sát hạch: văn bản hoặc thông báo điện tử tới cá nhân không đủ điều kiện cấp chứng chỉ và yêu cầu cá nhân gửi đơn đề nghị sát hạch lại, thông báo vào đợt sát hạch lần sau. |
Thư ký Hội đồng |
05 ngày (thời gian giải quyết 10 ngày kể từ ngày có kết quả sát hạch) |
|
|||
B7 |
Chủ tịch Hội đồng Phê duyệt danh sách do Bộ phận thụ lý (Thư ký Hội đồng) trình kèm dự thảo Quyết định cấp chứng chỉ hành nghề; Ký ban hành Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết; Ký chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng sau khi Bộ phận thụ lý (Thư ký Hội đồng) hoàn thành việc in chứng chỉ hành nghề. |
Chủ tịch Hội đồng |
03 ngày |
|
|||
B8 |
Phát hành, bàn giao kết quả giải quyết TTHC và đăng tải thông tin - Bộ phận thụ lý (Thư ký Hội đồng) bàn giao Chứng chỉ hành nghề đã được ký đóng dấu về Bộ phận TN&TKQ - TTPVHCC. Bàn giao kết quả vào 02 khung giờ vào 08h30 và 14h00 hàng ngày - Đăng tải thông tin năng lực của cá nhân được cấp chứng chỉ trên trang thông tin điện tử tại địa chỉ nangluchdxd.gov.vn |
Thư ký Hội đồng; Bộ phận một cửa - TTPV HCC; Hoặc có thể thông qua dịch vụ bưu chính công ích. |
01 ngày |
|
|||
B9 |
Tiếp nhận và Trả kết quả Bộ phận TN&TKQ-TTPVHCC gửi trả kết quả trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính (trường hợp có đăng ký dịch vụ) hoặc trực tuyến qua cổng dịch vụ công tại địa chỉ https://dichvucong.hanoi.gov.vn |
Bộ phận TN&TKQ- TTPVHCC |
01 ngày |
|
|||
5 |
Biểu mẫu |
||||||
- Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018. - Mẫu Đơn theo Quy định tại Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng (mẫu số 01 phụ lục IV) |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ
NỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 604/QĐ-TTPVHCC |
Hà Nội, ngày 15 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/2/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 24/2025/QĐ-UBND ngày 28/02/2025 của UBND Thành phố quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 63/QĐ-UBND ngày 24/10/2024 của UBND Thành phố quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố;
Căn cứ Quyết định số 1716/QĐ-UBND ngày 25/3/2025 của Chủ tịch UBND Thành phố về việc Chủ tịch UBND Thành phố ủy quyền cho Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công Thành phố thực hiện Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính; Phê duyệt quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính; Phê duyệt phương án tái cấu trúc quy trình giải quyết thủ tục hành chính; Phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính nội bộ thuộc phạm vi quản lý của UBND Thành phố;
Căn cứ Quyết định số 1913 ngày 04/4/2025 của UBND Thành phố về việc ủy quyền Sở Xây dựng giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND Thành phố;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng Hà Nội tại văn bản số 3227/SXD-VP ngày 04/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Xây dựng.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử để phục vụ việc tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trên hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Thành phố theo Quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Sở Xây dựng, Trung tâm Phục vụ hành chính công, các Sở, ban, ngành Thành phố; UBND quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC 01
DANH
MỤC 05 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 604/QĐ-TTPVHCC ngày 15 tháng 7 năm 2025 của
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố)
STT |
Tên Quy trình |
Ký hiệu Quy trình |
Trang |
1 |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
QT-01 |
|
2 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
QT-02 |
|
3 |
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề của cá nhân là người nước ngoài hoặc người Việt Nam định cư tại nước ngoài |
QT-03 |
|
4 |
Cấp mới chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng |
QT-04 |
|
5 |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng |
QT-05 |
|
PHỤ LỤC 02
NỘI
DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 05 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY
DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 604/QĐ-TTPVHCC ngày 15 tháng 7 năm 2025 của
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố)
QT-01. Cấp mới chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
1 |
Mục đích: Quy định trình tự tiếp nhận, nội dung giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính về việc cấp chứng chỉ hành nghề lần đầu, điều chỉnh hạng, hết thời hạn hiệu lực và cấp lại đối với chứng chỉ còn thời hạn hiệu lực cho cá nhân hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết Thủ tục hành chính Sở Xây dựng ủy quyền cho Phòng Quản lý kỹ thuật và Giám định Chất lượng - Sở Xây dựng |
||||||
2 |
Phạm vi: Áp dụng cho việc cấp chứng chỉ hành nghề lần đầu, điều chỉnh hạng, hết thời hạn hiệu lực và cấp lại đối với chứng chỉ còn thời hạn hiệu lực cho cá nhân hoạt động xây dựng; Công chức thuộc Phòng Quản lý kỹ thuật và Giám định Chất lượng - Sở Xây dựng được ủy quyền, Cán bộ tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội (sau đây viết tắt là Bộ phận TN&TKQ-TTPVHCC). |
||||||
3 |
Đối tượng: Các cá nhân hoạt động xây dựng đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề lần đầu, điều chỉnh hạng, hết thời hạn hiệu lực và cấp lại đối với chứng chỉ còn thời hạn hiệu lực và đăng tải công khai thông tin năng lực của cá nhân trên trang thông tin năng lực hoạt động xây dựng đáp ứng theo quy định tại Nghị định số 175/2024/NĐ-CP |
||||||
4 |
Nội dung quy trình: |
||||||
4.1 |
Cơ sở pháp lý: |
||||||
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng; - Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; - Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 04/9/2020 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội; - Quyết định số 49/QĐ-SXD ngày 18/01/2024 của Giám đốc Sở Xây dựng Hà Nội về việc ủy quyền trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Xây dựng; - Quyết định số 300/QĐ-SXD ngày 03/5/2024 của Giám đốc Sở Xây dựng Hà Nội về việc thành lập Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng cho cá nhân; - Các quy định, hướng dẫn khác của Bộ Xây dựng và của UBND Thành phố. |
|||||||
4.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao có chứng thực hoặc tệp tin bản sao điện tử được chứng thực theo quy định |
Biểu mẫu |
|||
Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề lần đầu, điều chỉnh hạng, hết thời hạn hiệu lực và cấp lại đối với chứng chỉ còn thời hạn hiệu lực |
X |
X |
Mẫu số 01 Phụ lục IV NĐ 175/2024/NĐ-CP |
||||
02 ảnh màu cỡ 4 x 6 cm và tệp tin ảnh có nền màu trắng chân dung của người đề nghị được chụp trong thời gian không quá 06 tháng; |
X |
|
|
||||
- Bản sao có chứng thực hoặc tệp tin bản sao điện tử được chứng thực theo quy định: Văn bằng do cơ sở đào tạo hợp pháp cấp phù hợp với lĩnh vực, hạng chứng chỉ đề nghị cấp; trường hợp trên văn bằng không ghi hoặc ghi không rõ chuyên ngành đào tạo thì phải nộp kèm bảng điểm hoặc phụ ực văn bằng để làm cơ sở kiểm tra, đánh giá; (Đối với văn bằng do cơ sở đào tạo nước ngoài cấp, trường hợp cá nhân là người nước ngoài và người Việt Nam định cư sở nước ngoài phải là bản được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định của pháp luật Việt Nam; các trường hợp còn lại, văn bằng do cơ sở đào tạo cấp phải được hệ thống giáo dục Việt Nam công nhận) |
X |
|
|||||
- Bản sao có chứng thực hoặc tệp tin bản sao điện tử được chứng thực theo quy định: chứng chỉ hành nghề (nếu có) đã được cơ quan có thẩm quyền cấp trước đó phù hợp với thời gian và phạm vi chứng minh kinh nghiệm |
|
|
|||||
Bản sao có chứng thực hoặc tệp tin bản sao điện tử được chứng thực theo quy định: các quyết định phân công công việc (giao nhiệm vụ) của tổ chức cho cá nhân hoặc văn bản xác nhận của đại diện hợp pháp của chủ đầu tư và chịu trách nhiệm về tính trung thực của nội dung xác nhận về các công việc mà cá nhân dã hoàn thành theo nội dung kê khai hoặc văn bản của các cơ quan chuyên môn về xây dựng có nội dung liên quan đến kinh nghiệm của cá nhân kê khai; hợp đồng kinh tế và biên bản nghiệm thu các công việc thực hiện đã kê khai đối với trường hợp cá nhân hành nghề độc lập. |
X |
|
|||||
|
Bản sao có chứng thực hoặc tệp tin bản sao điện tử được chứng thực theo quy định: Giấy tờ về cư trú hoặc giấy phép lao động tại Việt Nam đối với người nước ngoài hoặc người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
X |
|
||||
4.3 |
Số lượng hồ sơ |
||||||
01 bộ hồ sơ là bản sao có chứng thực hoặc tệp tin bản sao điện tử được chứng thực theo quy định |
|||||||
4.4 |
Thời gian xử lý |
||||||
- Sở Xây dựng thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề đủ/không đủ điều kiện sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề trước ngày cuối cùng của tháng tiếp theo đối với hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề nộp trước ngày 15 của tháng hoặc trước ngày 15 của tháng kế tiếp đối với các trường hợp còn lại. - Sở Xây dựng có trách nhiệm cấp chứng chỉ hành nghề trong thời hạn 10 ngày được tính từ ngày có kết quả đạt sát hạch theo yêu cầu. - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không hợp lệ, thông báo một lần bằng văn bản (hoặc thông tin thông qua các hình thức khác như Hệ thống dịch vụ công, Email, sms) tới cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc. |
|||||||
4.5 |
Phí/Lệ phí |
||||||
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng theo quy định tại tiểu mục 21.3 Mục III Bảng B Phụ lục số 01 của Luật phí và Lệ phí năm 2015 và các quy định của Thành phố |
|||||||
4.6 |
Quy trình xử lý công việc |
||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/kết quả |
|||
B1 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề: 1. Tiếp nhận hồ sơ: Cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận TN&TKQ-TTPVHCC hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến tại cổng dịch vụ công. Tại địa chỉ https://dichvucong.hanoi.gov.vn + Bộ phận TN&TKQ-TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ, các thành phần của hồ sơ sơ theo quy định: |
Bộ phận TN&TKQ - TTPVHCC |
Giờ hành chính/ hoặc 24h/24h nếu gửi hồ sơ qua cổng DVC trực tuyến |
- Mẫu Đơn theo Quy định tại Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng (mẫu số 01 phụ lục IV) - Hướng dẫn, hoàn thiện hồ sơ/Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (bản giấy hoặc điện tử) |
|||
|
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, Bộ phận TN&TKQ-TTPVHCC hướng dẫn cụ thể, đầy đủ, một lần. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, Bộ phận TN&TKQ-TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ theo quy định 2. Trường hợp công dân không bổ sung, hoàn thiện được hồ sơ thì Bộ phận TN&TKQ-TTPVHCC chuyển trả và có thông báo hoặc thông báo điện tử từ chối giải quyết hồ sơ. |
|
Trong ngày làm việc |
||||
B2 |
Chuyển hồ sơ: - Bộ phận TN&TKQ-TTPVHCC bàn giao hồ sơ (hoặc chuyển hồ sơ điện tử) cho Bộ phận thụ lý (Thư ký Hội đồng) ngay trong ngày để kiểm tra rà soát về sự hợp lệ của hồ sơ, tổng hợp, lập danh sách. |
Bộ phận thụ lý, Bộ phận TN&TKQ- TTPVHCC |
Trong ngày làm việc |
Mẫu phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (bằng bản giấy hoặc vết xử lý trên hệ thống) |
|||
B3 |
Kiểm tra, rà soát sơ bộ hồ sơ: Bộ phận thụ lý (Thư ký Hội đồng) tiếp nhận rà soát, kiểm tra sơ bộ hồ sơ, lập danh sách hồ sơ trước khi trình các Ủy viên Hội đồng. - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không hợp lệ, thông báo một lần bằng văn bản (hoặc thông tin thông qua Email, sms) tới cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc.kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ; Đối với hồ sơ qua rà soát sơ bộ đủ điều kiện, Bộ phận thụ lý (Thư ký Hội đồng) tổng hợp, lập danh sách và tổng hợp trình Hội đồng họp xét duyệt. |
Bộ phận thụ lý (Thư ký Hội đồng)- Ủy viên |
05 ngày |
|
|||
B4 |
Họp Hội đồng xét duyệt: Hội đồng tổ chức họp theo quy chế hoạt động của Hội đồng (định kỳ hàng tháng hoặc đột xuất), lấy ý kiến theo từng lĩnh vực đề nghị của hồ sơ, kết quả xét duyệt được các Ủy viên Hội đồng chấp thuận và ký biên bản. Hội đồng ra thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề đủ/không đủ điều kiện sát hạch Thư ký Hội đồng tổng hợp, phân loại: + Trường hợp hồ sơ được đánh giá đủ điều kiện sát hạch sẽ lập danh sách để tổ chức sát hạch (Bộ phận thụ lý (Thư ký Hội đồng) thông báo trước 05 này làm việc tính đến ngày tổ chức thi sát hạch đến cá nhân đạt yêu cầu để thi sát hạch bằng email và trên website của Sở Xây dựng). + Trường hợp không đủ điều kiện sát hạch, Bộ phận thụ lý (Thư ký Hội đồng) sẽ trả lại hồ sơ kèm thông báo kết quả đánh giá (bằng văn bản hoặc bằng hình thức điện tử, email) nêu rõ lý do. |
Bộ phận thụ lý (Thư ký Hội đồng) - UV Hội đồng |
39 ngày đối với các hồ sơ nộp trước ngày 15 hàng tháng; 24 ngày đối với các trường hợp còn lại |
|
|||
B5 |
Tổ chức sát hạch: Bộ phận sát hạch tiến hành các công tác chuẩn bị sát hạch: lên danh sách, lập lịch, tạo mã đề thi, ca thi, máy tính, cơ sở vật chất phục vụ cho buổi sát hạch và thông báo thời gian, địa điểm cho các cá nhân tham gia sát hạch. |
Bộ phận sát hạch |
Thông báo trước 05 này làm việc tính đến ngày tổ chức thi sát hạch đến cá nhân đạt yêu cầu để thi sát hạch |
|
|||
B6 |
Tổng hợp kết quả sát hạch Thư ký Hội đồng tổng hợp kết quả sát hạch: + Trường hợp đạt sát hạch: dự thảo Quyết định cấp chứng chỉ hành nghề trình Chủ tịch Hội đồng phê duyệt. + Trường hợp không đạt sát hạch: văn bản hoặc thông báo điện tử tới cá nhân không đủ điều kiện cấp chứng chỉ và yêu cầu cá nhân gửi đơn đề nghị sát hạch lại, thông báo vào đợt sát hạch lần sau. |
Thư ký Hội đồng |
05 ngày (thời gian giải quyết 10 ngày kể từ ngày có kết quả sát hạch) |
|
|||
B7 |
Chủ tịch Hội đồng Phê duyệt danh sách do Bộ phận thụ lý (Thư ký Hội đồng) trình kèm dự thảo Quyết định cấp chứng chỉ hành nghề; Ký ban hành Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết; Ký chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng sau khi Bộ phận thụ lý (Thư ký Hội đồng) hoàn thành việc in chứng chỉ hành nghề. |
Chủ tịch Hội đồng |
03 ngày |
|
|||
B8 |
Phát hành, bàn giao kết quả giải quyết TTHC và đăng tải thông tin - Bộ phận thụ lý (Thư ký Hội đồng) bàn giao Chứng chỉ hành nghề đã được ký đóng dấu về Bộ phận TN&TKQ - TTPVHCC. Bàn giao kết quả vào 02 khung giờ vào 08h30 và 14h00 hàng ngày - Đăng tải thông tin năng lực của cá nhân được cấp chứng chỉ trên trang thông tin điện tử tại địa chỉ nangluchdxd.gov.vn |
Thư ký Hội đồng; Bộ phận một cửa - TTPV HCC; Hoặc có thể thông qua dịch vụ bưu chính công ích. |
01 ngày |
|
|||
B9 |
Tiếp nhận và Trả kết quả Bộ phận TN&TKQ-TTPVHCC gửi trả kết quả trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính (trường hợp có đăng ký dịch vụ) hoặc trực tuyến qua cổng dịch vụ công tại địa chỉ https://dichvucong.hanoi.gov.vn |
Bộ phận TN&TKQ- TTPVHCC |
01 ngày |
|
|||
5 |
Biểu mẫu |
||||||
- Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018. - Mẫu Đơn theo Quy định tại Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng (mẫu số 01 phụ lục IV) |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục IV-Mẫu số 01
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
..., ngày ... tháng ... năm ...
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
Kính gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền).
1. Họ và tên: ………………………………………...……………………...
2. Ngày, tháng, năm sinh(1): …………………….…3. Quốc tịch: ………….
4. Số CC/CCCD/Hộ chiếu:……….…Ngày cấp:……………………………….
Nơi cấp………………………………………………………………………...
5. Địa chỉ thường trú: …………………………………..…………………...
6. Số điện thoại(2):…………Địa chỉ hòm thư điện tử: ……....………………
7. Đơn vị công tác: ………………………………………..………………...
8. Trình độ chuyên môn (ghi rõ chuyên ngành đào tạo): …………………..
9. Thời gian kinh nghiệm liên quan đến lĩnh vực đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề: …….. năm.
10. Chứng chỉ hành nghề số: …………… Ngày cấp: ……………………… Nơi cấp: ……………..
Lĩnh vực hoạt động xây dựng ……………………………………………….
11. Thông báo đánh giá hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề (trường hợp được bảo lưu quyền dự thi sát hạch) số: ……….. Ngày cấp: ………….….
Nơi cấp: ……………………………………………………………………..
12. Quá trình hoạt động chuyên môn trong xây dựng(3):
STT |
Thời gian công tác (Từ tháng, năm đến tháng, năm) |
Đơn vị công tác/ Hoạt động độc lập (Ghi rõ tên đơn vị) |
Kê khai kinh nghiệm thực hiện công việc tiêu biểu |
Ghi chú |
1 |
|
|
1. Tên Dự án/công trình/hạng mục công trình: …..... Nhóm dự án/Cấp công trình:….. Loại công trình: ……………… Địa điểm xây dựng công trình: Chủ đầu tư:…………….. Chức danh/Nội dung công việc thực hiện: …………………….. 2. …. |
|
2 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
Đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng với nội dung như sau:
Lĩnh vực hành nghề: …………………. ……………….
Hạng: ………….
□ Cấp mới
□ Cấp lại
Lý do đề nghị cấp lại chứng chỉ: ……………………………….............
Tôi xin chịu trách nhiệm về tính chính xác, hợp pháp của hồ sơ, nội dung kê khai trong đơn và cam kết hành nghề hoạt động xây dựng theo đúng nội dung ghi trong chứng chỉ hành nghề được cấp và tuân thủ các quy định của pháp luật có liên quan.
|
NGƯỜI LÀM ĐƠN |
Ghi chú:
(1) Có thể thay thế các thông tin ngày, tháng, năm sinh, quốc tịch, số căn cước/căn cước công dân/hộ chiếu, địa chỉ thường trú bằng mã số định danh cá nhân.
(2) Số điện thoại, địa chỉ hòm thư điện tử phải là thông tin của cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề.
(3) Không yêu cầu kê khai trong trường hợp cá nhân được bảo lưu quyền dự thi sát hạch; cấp lại chứng QT-02chỉ hành nghề.
QT-02. Quy trình cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
1 |
Mục đích: Quy định trình tự tiếp nhận, nội dung giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính về việc cấp chứng chỉ hành nghề lần đầu, điều chỉnh hạng, hết thời hạn hiệu lực và cấp lại đối với chứng chỉ còn thời hạn hiệu lực cho cá nhân hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết Thủ tục hành chính Sở Xây dựng ủy quyền cho Phòng Quản lý kỹ thuật và Giám định Chất lượng - Sở Xây dựng |
||||||
2 |
Phạm vi: Áp dụng cho việc cấp lại chứng chỉ hành nghề còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất hoặc hư hỏng, hoặc ghi sai thông tin; điều chỉnh, bổ sung thông tin cá nhân hoặc trường hợp quy định tại khoản 4 Điều 75 Nghị định số 175/2024/NĐ-CP Công chức thuộc Phòng Quản lý kỹ thuật và Giám định Chất lượng - Sở Xây dựng được ủy quyền, Cán bộ tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội (sau đây viết tắt là Bộ phận TN&TKQ- TTPVHCC). |
||||||
3 |
Đối tượng: Các cá nhân hoạt động xây dựng đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề lần đầu, điều chỉnh hạng, hết thời hạn hiệu lực và cấp lại đối với chứng chỉ còn thời hạn hiệu lực và đăng tải công khai thông tin năng lực của cá nhân trên trang thông tin năng lực hoạt động xây dựng đáp ứng theo quy định tại Nghị định số 175/2024/NĐ-CP (Bao gồm hạng I trong trường hợp UBND Thành phố ủy quyền cho Sở Xây dựng thực hiện). |
||||||
4 |
Nội dung quy trình: |
||||||
4.1 |
Cơ sở pháp lý: |
||||||
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng; - Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; - Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 04/9/2020 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội; - Quyết định số 49/QĐ-SXD ngày 18/01/2024 của Giám đốc Sở Xây dựng Hà Nội về việc ủy quyền trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Xây dựng; - Quyết định số 300/QĐ-SXD ngày 03/5/2024 của Giám đốc Sở Xây dựng Hà Nội về việc thành lập Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng cho cá nhân; - Các quy định, hướng dẫn khác của Bộ Xây dựng và của UBND Thành phố. |
|||||||
4.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao có chứng thực hoặc tệp tin bản sao điện tử được chứng thực theo quy định |
Biểu mẫu |
|||
|
Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề lần đầu, điều chỉnh hạng, hết thời hạn hiệu lực và cấp lại đối với chứng chỉ còn thời hạn hiệu lực |
X |
X |
Mẫu số 01 Phụ lục IV NĐ 175/2024/NĐ-CP |
|||
02 ảnh màu cỡ 4 x 6 cm và tệp tin ảnh có nền màu trắng chân dung của người đề nghị được chụp trong thời gian không quá 06 tháng; |
X |
|
|
||||
- Bản gốc chứng chỉ hành nghề đề nghị cấp lại. Trường hợp bị mất chứng chỉ hành nghề hoặc đã bị cơ quan có thẩm quyền thu hồi thì phải có cam kết của người đề nghị cấp lại |
X |
|
|||||
4.3 |
Số lượng hồ sơ |
||||||
01 bộ hồ sơ là bản sao có chứng thực hoặc tệp tin bản sao điện tử được chứng thực theo quy định |
|||||||
4.4 |
Thời gian xử lý |
||||||
- Sở Xây dựng có trách nhiệm cấp chứng chỉ hành nghề trong thời hạn 05 ngày được tính từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không hợp lệ, thông báo một lần bằng văn bản (hoặc thông tin thông qua các hình thức khác như Hệ thống dịch vụ công Email, sms) tới cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc. |
|||||||
4.5 |
Phí/Lệ phí |
||||||
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng theo quy định tại tiểu mục 21.3 Mục III Bảng B Phụ lục số 01 của Luật phí và Lệ phí năm 2015 và các quy định của Thành phố |
|||||||
4.6 |
Quy trình xử lý công việc |
||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/kết quả |
|||
B1 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề: 1. Tiếp nhận hồ sơ: Cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận TN&TKQ-TTPVHCC hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến tại cổng dịch vụ công. Tại địa chỉ https://dichvucong.hanoi.gov.vn + Bộ phận TN&TKQ-TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ, các thành phần của hồ sơ sơ theo quy định: |
Bộ phận TN&TKQ - TTPVHCC |
Giờ hành chính/ hoặc 24h/24h nếu gửi hồ sơ qua cổng DVC trực tuyến |
- Mẫu Đơn theo Quy định tại Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng (mẫu số 01 phụ lục IV) - Hướng dẫn, hoàn thiện hồ sơ/Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (bản giấy hoặc điện tử) |
|||
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, Bộ phận TN&TKQ- TTPVHCC hướng dẫn cụ thể, đầy đủ, một lần. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, Bộ phận TN&TKQ-TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ theo quy định 2. Trường hợp công dân không bổ sung, hoàn thiện được hồ sơ thì Bộ phận TN&TKQ-TTPVHCC chuyển trả và có thông báo hoặc thông báo điện tử từ chối giải quyết hồ sơ. |
|
Trong ngày làm việc |
|||||
B2 |
Chuyển hồ sơ: - Bộ phận TN&TKQ-TTPVHCC bàn giao hồ sơ (hoặc chuyển hồ sơ điện tử) cho Bộ phận thụ lý (Thư ký Hội đồng) ngay trong ngày để kiểm tra rà soát về sự hợp lệ của hồ sơ, tổng hợp, lập danh sách. |
Bộ phận TN&TKQ - TTPVHCC- Bộ phận thụ lý |
Trong ngày làm việc |
Mẫu phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (bằng bản giấy hoặc vết xử lý trên hệ thống) |
|||
B3 |
Kiểm tra, rà soát sơ bộ hồ sơ: Bộ phận thụ lý (Thư ký Hội đồng) tiếp nhận rà soát, kiểm tra sơ bộ hồ sơ, lập danh sách hồ sơ trước khi trình các Ủy viên Hội đồng. - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không hợp lệ, thông báo một lần bằng văn bản (hoặc thông tin thông qua các hình thức khác như Hệ thống dịch vụ công Email, sms) tới cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ; Đối với hồ sơ qua rà soát sơ bộ đủ điều kiện, Bộ phận thụ lý (Thư ký Hội đồng) tổng hợp, lập danh sách và tổng hợp trình Hội đồng họp xét duyệt. |
Bộ phận thụ lý (Thư ký Hội đồng)- Ủy viên |
01 ngày |
|
|||
B4 |
Tổng hợp kết quả Thư ký Hội đồng tổng hợp kết quả: + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: dự thảo Quyết định cấp chứng chỉ hành nghề trình Chủ tịch Hội đồng phê duyệt. + Trường hợp không hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: có văn bản hoặc thông báo điện tử tới cá nhân không đủ điều kiện cấp chứng chỉ. |
Thư ký Hội đồng |
01 ngày |
|
|||
B5 |
Chủ tịch Hội đồng Phê duyệt danh sách do Bộ phận thụ lý (Thư ký Hội đồng) trình kèm dự thảo Quyết định cấp chứng chỉ hành nghề; Ký ban hành Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết; Ký chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng sau khi Bộ phận thụ lý (Thư ký Hội đồng) hoàn thành việc in chứng chỉ hành nghề. |
Chủ tịch Hội đồng |
01 ngày |
|
|||
B6 |
Phát hành, chuyển kết quả giải quyết TTHC và đăng tải thông tin - Bộ phận thụ lý (Thư ký Hội đồng) bàn giao Chứng chỉ hành nghề đã được ký đóng dấu về Bộ phận TN&TKQ- TTPVHCC. Bàn giao kết quả vào 02 khung giờ vào 08h30 và 14h00 hàng ngày. - Đăng tải thông tin năng lực của cá nhân được cấp chứng chỉ trên trang thông tin điện tử tại địa chỉ nangluchdxd.gov.vn |
Thư ký Hội đồng; Bộ phận TN&TKQ- TTPVHCC; Hoặc có thể thông qua dịch vụ bưu chính công ích. |
0,5 ngày |
|
|||
B7 |
Tiếp nhận và Trả kết quả Bộ phận TN&TKQ-TTPVHCC gửi trả kết quả trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính (trường hợp có đăng ký dịch vụ) hoặc trực tuyến qua cổng dịch vụ công tại địa chỉ https://dichvucong.hanoi.gov.vn |
Bộ phận TN&TKQ- TTPVHCC |
0,5 ngày |
|
|||
5 |
Biểu mẫu |
||||||
- Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018. - Mẫu Đơn theo Quy định tại Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng (mẫu số 01 phụ lục IV) |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục IV - Mẫu số 01
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
..., ngày ... tháng ... năm ...
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
Kính gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền).
1. Họ và tên: ………………………………………...……………………...
2. Ngày, tháng, năm sinh(1): …………………….…3. Quốc tịch: ………….
4. Số CC/CCCD/Hộ chiếu:……….…Ngày cấp:……………………………….
Nơi cấp………………………………………………………………………...
5. Địa chỉ thường trú: …………………………………..…………………...
6. Số điện thoại(2):…………Địa chỉ hòm thư điện tử: ……....………………
7. Đơn vị công tác: ………………………………………..………………...
8. Trình độ chuyên môn (ghi rõ chuyên ngành đào tạo): …………………..
STT |
Thời gian công tác (Từ tháng, năm đến tháng, năm) |
Đơn vị công tác/ Hoạt động độc lập (Ghi rõ tên đơn vị) |
Kê khai kinh nghiệm thực hiện công việc tiêu biểu |
Ghi chú |
1 |
|
|
1. Tên Dự án/công trình/hạng mục công trình: …..... Nhóm dự án/Cấp công trình:….. Loại công trình: ……………… Địa điểm xây dựng công trình: Chủ đầu tư:…………….. Chức danh/Nội dung công việc thực hiện: …………………….. 2. …. |
|
2 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
9. Thời gian kinh nghiệm liên quan đến lĩnh vực đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề: …….. năm.
10. Chứng chỉ hành nghề số: …………… Ngày cấp: ……………………… Nơi cấp: ……………..
Lĩnh vực hoạt động xây dựng ……………………………………………….
11. Thông báo đánh giá hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề (trường hợp được bảo lưu quyền dự thi sát hạch) số: ……….. Ngày cấp: ………….….
Nơi cấp: ……………………………………………………………………..
12. Quá trình hoạt động chuyên môn trong xây dựng(3):
Đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng với nội dung như sau:
Lĩnh vực hành nghề: …………………. ……………….
Hạng: ………….
□ Cấp mới
□ Cấp lại
Lý do đề nghị cấp lại chứng chỉ: ……………………………….............
Tôi xin chịu trách nhiệm về tính chính xác, hợp pháp của hồ sơ, nội dung kê khai trong đơn và cam kết hành nghề hoạt động xây dựng theo đúng nội dung ghi trong chứng chỉ hành nghề được cấp và tuân thủ các quy định của pháp luật có liên quan.
|
NGƯỜI LÀM ĐƠN |
Ghi chú:
(1) Có thể thay thế các thông tin ngày, tháng, năm sinh, quốc tịch, số căn cước/căn cước công dân/hộ chiếu, địa chỉ thường trú bằng mã số định danh cá nhân.
(2) Số điện thoại, địa chỉ hòm thư điện tử phải là thông tin của cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề.
(3) Không yêu cầu kê khai trong trường hợp cá nhân được bảo lưu quyền dự thi sát hạch; cấp lại chứng chỉ hành nghề.
QT-03. Quy trình cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề cho cá nhân người nước ngoài hoặc người Việt Nam định cư ở nước ngoài
1 |
Mục đích: Quy định trình tự tiếp nhận, nội dung giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính về việc cấp chứng chỉ hành nghề lần đầu, điều chỉnh hạng, hết thời hạn hiệu lực và cấp lại đối với chứng chỉ còn thời hạn hiệu lực cho cá nhân hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết Thủ tục hành chính Sở Xây dựng ủy quyền cho Phòng Quản lý kỹ thuật và Giám định Chất lượng - Sở Xây dựng |
||||||
2 |
Phạm vi: Áp dụng cho việc cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề cho cá nhân người nước ngoài hoặc người Việt Nam định cư ở nước ngoài đã có giấy phép năng lực hành nghề do cơ quan, tổ chức nước ngoài cấp. Công chức thuộc Phòng Quản lý kỹ thuật và Giám định Chất lượng - Sở Xây dựng được ủy quyền, Cán bộ tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội (sau đây viết tắt là Bộ phận TN&TKQ- TTPVHCC). |
||||||
3 |
Đối tượng: Các cá nhân hoạt động xây dựng đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề lần đầu, điều chỉnh hạng, hết thời hạn hiệu lực và cấp lại đối với chứng chỉ còn thời hạn hiệu lực và đăng tải công khai thông tin năng lực của cá nhân trên trang thông tin năng lực hoạt động xây dựng đáp ứng theo quy định tại Nghị định số 175/2024/NĐ-CP (Bao gồm hạng I trong trường hợp UBND Thành phố ủy phân cấp hoặc quyền cho Sở Xây dựng thực hiện). |
||||||
4 |
Nội dung quy trình: |
||||||
4.1 |
Cơ sở pháp lý: |
||||||
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng; - Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; - Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 04/9/2020 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội; - Quyết định số 49/QĐ-SXD ngày 18/01/2024 của Giám đốc Sở Xây dựng Hà Nội về việc ủy quyền trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Xây dựng; - Quyết định số 300/QĐ-SXD ngày 03/5/2024 của Giám đốc Sở Xây dựng Hà Nội về việc thành lập Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng cho cá nhân; - Các quy định, hướng dẫn khác của Bộ Xây dựng và của UBND Thành phố. |
|||||||
4.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao có chứng thực hoặc tệp tin bản sao điện tử được chứng thực theo quy định |
Biểu mẫu |
|||
|
Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề lần đầu, điều chỉnh hạng, hết thời hạn hiệu lực và cấp lại đối với chứng chỉ còn thời hạn hiệu lực |
X |
X |
Mẫu số 02 Phụ lục IV NĐ 175/2024/NĐ-CP |
|||
02 ảnh màu cỡ 4 x 6 cm và tệp tin ảnh có nền màu trắng chân dung của người đề nghị được chụp trong thời gian không quá 06 tháng; |
X |
|
|
||||
Văn bằng, giấy phép năng lực hành nghề do cơ sở do cơ sở đào tạo nước ngoài, cơ quan, tổ chức nước ngoài cấp đã được hợp pháp hóa lãnh sự và bản dịch tiếng Việt được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam |
X |
|
|||||
|
Giấy tờ cư trú hoặc giấy phép lao động tại Việt Nam |
|
|
||||
4.3 |
Số lượng hồ sơ |
||||||
01 bộ hồ sơ là bản sao có chứng thực hoặc tệp tin bản sao điện tử được chứng thực theo quy định |
|||||||
4.4 |
Thời gian xử lý |
||||||
- Sở Xây dựng có trách nhiệm cấp chứng chỉ hành nghề trong thời hạn 25 ngày được tính từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không hợp lệ, thông báo một lần bằng văn bản (hoặc thông tin thông qua các hình thức khác như Hệ thống dịch vụ công Email, sms) tới cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc. |
|||||||
4.5 |
Phí/Lệ phí |
||||||
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng theo quy định tại tiểu mục 21.3 Mục III Bảng B Phụ lục số 01 của Luật phí và Lệ phí năm 2015 và các quy định của Thành phố |
|||||||
4.6 |
Quy trình xử lý công việc |
||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/kết quả |
|||
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề: 1. Tiếp nhận hồ sơ: Cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận TN&TKQ-TTPVHCC hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến tại cổng dịch vụ công. Tại địa chỉ https://dichvucong.hanoi.gov.vn + Bộ phận TN&TKQ-TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ, các thành phần của hồ sơ sơ theo quy định: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, Bộ phận TN&TKQ hướng dẫn cụ thể, đầy đủ, một lần. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, Bộ phận TN&TKQ-TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ theo quy định 2. Trường hợp công dân không bổ sung, hoàn thiện được hồ sơ thì Bộ phận Một cửa chuyển trả và có thông báo hoặc thông báo điện tử từ chối giải quyết hồ sơ. |
Bộ phận TN&TKQ - TTPVHCC |
Giờ hành chính/ hoặc 24h/24h nếu gửi hồ sơ qua cổng DVC trực tuyến Trong ngày làm việc |
- Mẫu Đơn theo Quy định tại Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng (mẫu số 01 phụ lục IV) - Hướng dẫn, hoàn thiện hồ sơ/Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (bản giấy hoặc điện tử) |
|||
B2 |
Chuyển hồ sơ: Bộ phận TN&TKQ-TTPVHCC bàn giao hồ sơ (hoặc chuyển hồ sơ điện tử) cho Bộ phận thụ lý (Thư ký Hội đồng) ngay trong ngày để kiểm tra rà soát về sự hợp lệ của hồ sơ, tổng hợp, lập danh sách. |
Bộ phận TN&TKQ - TTPVHCC - Bộ phận thụ lý |
Trong ngày làm việc |
Mẫu phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (bằng bản giấy hoặc vết xử lý trên hệ thống) |
|||
B3 |
Kiểm tra, rà soát sơ bộ hồ sơ: Bộ phận thụ lý (Thư ký Hội đồng) tiếp nhận rà soát, kiểm tra sơ bộ hồ sơ, lập danh sách hồ sơ trước khi trình các Ủy viên Hội đồng. - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không hợp lệ, thông báo một lần bằng văn bản (hoặc thông tin thông qua Email, sms) tới cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ; Đối với hồ sơ qua rà soát sơ bộ đủ điều kiện, Bộ phận thụ lý (Thư ký Hội đồng) tổng hợp, lập danh sách và tổng hợp trình Hội đồng họp xét duyệt. |
Bộ phận thụ lý (Thư ký Hội đồng)- Ủy viên |
10 ngày |
|
|||
B4 |
Tổng hợp kết quả Thư ký Hội đồng tổng hợp kết quả: + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: dự thảo Quyết định cấp chứng chỉ hành nghề trình Chủ tịch Hội đồng phê duyệt. + Trường hợp không hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: có văn bản hoặc thông báo điện tử tới cá nhân không đủ điều kiện cấp chứng chỉ. |
Thư ký Hội đồng |
10 ngày |
|
|||
B5 |
Chủ tịch Hội đồng Phê duyệt danh sách do Bộ phận thụ lý (Thư ký Hội đồng) trình kèm dự thảo Quyết định cấp chứng chỉ hành nghề; Ký ban hành Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết; Ký chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng sau khi Bộ phận thụ lý (Thư ký Hội đồng) hoàn thành việc in chứng chỉ hành nghề. |
Chủ tịch Hội đồng |
03 ngày |
|
|||
B6 |
Phát hành, chuyển kết quả giải quyết TTHC và đăng tải thông tin - Bộ phận thụ lý (Thư ký Hội đồng) bàn giao Chứng chỉ hành nghề đã được ký đóng dấu về Bộ phận TN&TKQ- TTPVHCC. Bàn giao kết quả vào 02 khung giờ vào 08h30 và 14h00 hàng ngày. - Đăng tải thông tin năng lực của cá nhân được cấp chứng chỉ trên trang thông tin điện tử tại địa chỉ nangluchdxd.gov.vn |
Thư ký Hội đồng; Thư ký Hội đồng; Bộ phận một cửa - TTPVHCC; Hoặc có thể thông qua dịch vụ bưu chính công ích. |
0,5 ngày |
|
|||
B7 |
Tiếp nhận và Trả kết quả Bộ phận TN&TKQ-TTPVHCC gửi trả kết quả trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính (trường hợp có đăng ký dịch vụ) hoặc trực tuyến qua cổng dịch vụ công tại địa chỉ https://dichvucong.hanoi.gov.vn |
Bộ phận TN&TKQ - TTPVHCC |
0,5 ngày |
|
|||
5 |
Biểu mẫu |
||||||
- Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018. - Mẫu Đơn theo Quy định tại Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng (mẫu số 02 phụ lục IV) |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục IV-Mẫu số 2
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
...., ngày.......tháng....... năm......
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP CHUYỂN ĐỔI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
Kính gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền).
1. Họ và tên: ………………………………………………………..……….
2. Ngày, tháng, năm sinh: …..………………………………………..……..
3. Quốc tịch: ………………….......................................................................
4. Hộ chiếu số:…… ……..……Ngày cấp: ………………………….…..….
Nơi cấp: …......................................................................................................
5. Thời hạn trên giấy phép lao động:………………………………................
6. Số điện thoại: ………………… Địa chỉ hòm thư điện tử: ……….....……
7. Đơn vị công tác: ………………………………………………..................
8. Trình độ chuyên môn (ghi rõ chuyên ngành đào tạo): …………….....…..
9. Thời gian kinh nghiệm liên quan đến lĩnh vực đề nghị cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề (năm): ……...
10. Giấy phép năng lực hành nghề số: ….. Ngày cấp: ……
Nơi cấp: ……………..
Lĩnh vực hoạt động xây dựng …………………………………....………….
11. Quá trình hoạt động chuyên môn trong xây dựng:
STT |
Thời gian công tác (Từ tháng, năm đến tháng, năm) |
Đơn vị công tác/ Hoạt động độc lập (Ghi rõ tên đơn vị) |
Kê khai kinh nghiệm thực hiện công việc tiêu biểu |
Ghi chú |
1 |
|
|
1. Tên Dự án/công trình/hạng mục công trình: …..... Nhóm dự án/Cấp công trình:….. Loại công trình: ……………… Địa điểm xây dựng công trình: Chủ đầu tư:…………….. Chức danh/Nội dung công việc thực hiện: …………………….. 2. …. |
|
2 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
Đề nghị cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng với các nội dung sau:
Lĩnh vực hoạt động: ………………………. ………….Hạng: ……….....….
Tôi xin chịu trách nhiệm về tính chính xác, hợp pháp của hồ sơ, nội dung kê khai trong đơn và cam kết hành nghề hoạt động xây dựng theo đúng nội dung ghi trong chứng chỉ hành nghề được cấp và tuân thủ các quy định của pháp luật có liên quan.
|
NGƯỜI LÀM ĐƠN |
QT-04. Quy trình Cấp mới chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
1 |
Mục đích: Quy định trình tự tiếp nhận, nội dung giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính về việc Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu, bổ sung lĩnh vực hoạt động xây dựng chưa có trong chứng chỉ; điều chỉnh hạng chứng chỉ năng lực; chứng chỉ hết thời hạn hiệu lực cho tổ chức hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết Thủ tục hành chính Sở Xây dựng ủy quyền cho Phòng Quản lý kỹ thuật và Giám định Chất lượng - Sở Xây dựng. |
||||||
2 |
Phạm vi: Áp dụng cho việc Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu, bổ sung lĩnh vực hoạt động xây dựng chưa có trong chứng chỉ; điều chỉnh hạng chứng chỉ năng lực; chứng chỉ hết thời hạn hiệu lực cho tổ chức hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết Thủ tục hành chính Sở Xây dựng ủy quyền cho Phòng Quản lý kỹ thuật và Giám định Chất lượng - Sở Xây dựng. Công chức thuộc Phòng Quản lý kỹ thuật và Giám định Chất lượng - Sở Xây dựng được ủy quyền, Cán bộ tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội (sau đây viết tắt là Bộ phận TN&TKQ- TTPVHCC). |
||||||
3 |
Đối tượng: Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu, bổ sung lĩnh vực hoạt động xây dựng chưa có trong chứng chỉ; điều chỉnh hạng chứng chỉ năng lực; chứng chỉ hết thời hạn hiệu lực cho tổ chức hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết Thủ tục hành chính Sở Xây dựng ủy quyền cho Phòng Quản lý kỹ thuật và Giám định Chất lượng - Sở Xây dựng và đăng tải công khai thông tin năng lực của tổ chức trên trang thông tin năng lực hoạt động xây dựng đáp ứng theo quy định tại Nghị định số 175/2024/NĐ-CP. |
||||||
4 |
Nội dung quy trình: |
||||||
4.1 |
Cơ sở pháp lý: |
||||||
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng; - Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; - Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 04/9/2020 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội; - Quyết định số 49/QĐ-SXD ngày 18/01/2024 của Giám đốc Sở Xây dựng Hà Nội về việc ủy quyền trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Xây dựng; - Quyết định số 300/QĐ-SXD ngày 03/5/2024 của Giám đốc Sở Xây dựng Hà Nội về việc thành lập Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng cho cá nhân; - Các quy định, hướng dẫn khác của Bộ Xây dựng và của UBND Thành phố. |
|||||||
4.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao có chứng thực hoặc tệp tin bản sao điện tử được chứng thực theo quy định |
Biểu mẫu |
|||
Đơn đề nghị Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu, bổ sung lĩnh vực hoạt động xây dựng chưa có trong chứng chỉ; điều chỉnh hạng chứng chỉ năng lực; chứng chỉ hết thời hạn hiệu lực cho tổ chức |
X |
X |
Mẫu số 03 Phụ lục IV NĐ 175/2024/NĐ-CP |
||||
Quyết định thành lập tổ chức trong trường hợp có quyết định thành lập |
X |
|
|
||||
Quyết định công nhận phòng thí nghiệm chuyên ngành của tổ chức còn thời hạn hoặc thỏa thuận theo pháp luật Dân sự về việc liên kết thực hiện công việc thí nghiệm phục vụ khảo sát xây dựng với phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng được công nhận (đối với tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực khảo sát địa chất công trình) |
X |
|
|||||
Chứng từ hợp đồng thuê, mua máy, thiết bị kê khai trong đơn (đối với tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực khảo sát xây dựng, thi công xây dựng công trình) |
|
|
|||||
Tài liệu chứng minh về quyền sử dụng phần mềm có bản quyền để sử dụng tính toán thiết kế kết cấu, địa kỹ thuật công trình (đối với tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng hạng I) |
X |
|
|||||
|
Kê khai mã số chứng chỉ hành nghề trong đơn đề nghị cấp chứng chỉ năng lực đối với các cá nhân đảm nhận chức danh yêu cầu phải có chứng chỉ hành nghề. Đối với cá nhân đảm nhận chỉ huy trưởng thì thay thế bằng văn bằng được đào tạo phù hợp với công việc đảm nhận tương ứng với quy định tại mục 07, phụ lục VI Nghị định số 175/2024/NĐ-CP; văn bằng được đào tạo của các cá nhân tham gia thực hiện công việc; Hợp đồng lao động và giấy tờ liên quan đến bảo hiểm xã hội của cá nhân đảm nhận các chức danh yêu cầu phải có chứng chỉ hành nghề thuộc tổ chức |
X |
|
||||
|
Chứng chỉ năng lực của cơ quan thẩm quyền cấp (nếu có) |
X |
|
||||
|
Hợp đồng và Biên bản nghiệm thu công việc đã thực hiện theo nội dung kê khai hoặc thông báo kết quả thẩm định của cơ quan chuyên môn về xây dựng đối với tổ chức khảo sát xây dựng, lập quy hoạch thiết kế xây dựng, thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng, tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng hạng I, hạng II |
|
|
||||
|
Hợp đồng và Biên bản nghiệm thu hoàn thành thi công xây dựng hạng mục công trình, công trình xây dựng hoặc bộ phận công trình (trong trường hợp thi công công tác xây dựng chuyên biệt) đã thực hiện theo nội dung kê khai hoặc thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu của cơ quan chuyên môn về xây dựng đối với tổ chức thi công xây dựng, tư vấn giám sát thi công xây dựng hạng I, hạng II; quyết định phê duyệt dự án hoặc giấy phép xây dựng công trình có thông tin về nhóm dự án; loại, cấp công trình; quy mô kết cấu, công suất, vị trí xây dựng của hạng mục công trình, công trình xây dựng hoặc bộ phận công trình được kê khai |
|
|
||||
|
Tài liệu liên quan đến việc chia tách, hợp nhất, sáp nhập, hợp nhất của tổ chức (đối với trường hợp tổ chức được chia tách, sáp nhập, hợp nhất theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp) |
|
|
||||
4.3 |
Số lượng hồ sơ |
||||||
01 bộ hồ sơ là bản sao có chứng thực hoặc tệp tin bản sao điện tử được chứng thực theo quy định |
|||||||
4.4 |
Thời gian xử lý |
||||||
- Sở Xây dựng có trách nhiệm cấp chứng chỉ năng lực trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không hợp lệ, thông báo một lần bằng văn bản (hoặc thông tin thông qua các hình thức khác như Hệ thống dịch vụ công Email, sms) tới tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ trong thời hạn 05 (năm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ. |
|||||||
4.5 |
Phí/Lệ phí |
||||||
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng theo quy định tại tiểu mục 21.3 Mục III Bảng B Phụ lục số 01 của Luật phí và Lệ phí năm 2015 và các quy định của Thành phố |
|||||||
4.6 |
Quy trình xử lý công việc |
||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/kết quả |
|||
B1 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng: 1. Tiếp nhận hồ sơ: Tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận TN&TKQ-TTPVHCC hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến tại cổng dịch vụ công. Tại địa chỉ https://dichvucong.hanoi.gov.vn |
Bộ phận TN&TKQ- TTPVHCC |
Giờ hành chính/ hoặc 24h/24h nếu gửi hồ sơ qua cổng DVC trực tuyến |
- Mẫu Đơn theo Quy định tại Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng (mẫu số 01 phụ lục IV) - Hướng dẫn, hoàn thiện hồ sơ/Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (bản giấy hoặc điện tử) |
|||
+ Bộ phận TN&TKQ-TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ, các thành phần của hồ sơ sơ theo quy định: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, Bộ phận TN&TKQ- TTPVHCC hướng dẫn cụ thể, đầy đủ, một lần. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, Bộ phận TN&TKQ-TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ theo quy định 2. Trường hợp Tổ chức không bổ sung, hoàn thiện được hồ sơ thì Bộ phận TN&TKQ-TTPVHCC chuyển trả và có thông báo hoặc thông báo điện tử từ chối giải quyết hồ sơ. |
Trong ngày làm việc |
||||||
B2 |
Chuyển hồ sơ: - Bộ phận TN&TKQ-TTPVHCC bàn giao hồ sơ (hoặc chuyển hồ sơ điện tử) cho Bộ phận thụ lý (Thư ký Hội đồng) ngay trong ngày để kiểm tra rà soát về sự hợp lệ của hồ sơ, tổng hợp, lập danh sách. |
Thư ký Hội đồng; Bộ phận TN&TKQ- TTPVHCC; Hoặc có thể thông qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong ngày làm việc |
Mẫu phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (bằng bản giấy hoặc vết xử lý trên hệ thống) |
|||
B3 |
Kiểm tra, rà soát sơ bộ hồ sơ: Bộ phận thụ lý (Thư ký Hội đồng) tiếp nhận rà soát, kiểm tra sơ bộ hồ sơ, lập danh sách hồ sơ trước khi trình các Ủy viên Hội đồng. - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không hợp lệ, thông báo một lần bằng văn bản (hoặc thông tin thông qua Email, sms) tới Tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ; Đối với hồ sơ qua rà soát sơ bộ đủ điều kiện, Bộ phận thụ lý (Thư ký Hội đồng) tổng hợp, lập danh sách và tổng hợp trình Hội đồng họp xét duyệt. |
Bộ phận thụ lý (Thư ký Hội đồng)- Ủy viên |
05 ngày |
|
|||
B4 |
Họp Hội đồng xét duyệt: Hội đồng tổ chức họp theo quy chế hoạt động của Hội đồng (định kỳ hàng tháng hoặc đột xuất), lấy ý kiến theo từng lĩnh vực đề nghị của hồ sơ, kết quả xét duyệt được các Ủy viên Hội đồng chấp thuận và ký biên bản. Bộ phận thụ lý (Thư ký Hội đồng) tổng hợp, phân loại: + Trường hợp hồ sơ được đánh giá đạt, Thư ký Hội đồng sẽ lập danh sách để trình Chủ tịch Hội đồng ký Quyết định cấp chứng chỉ năng lực + Trường hợp không đạt, Bộ phận thụ lý (Thư ký Hội đồng) sẽ lập danh sách trình Chủ tịch hội đồng ký ban hành Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết nêu rõ lý do và trả lại hồ sơ (trên hệ thống) |
Bộ phận thụ lý (Thư ký Hội đồng) - UV Hội đồng |
07 ngày |
|
|||
B5 |
Chủ tịch Hội đồng Phê duyệt danh sách do Bộ phận thụ lý (Thư ký Hội đồng) trình kèm dự thảo Quyết định cấp chứng chỉ năng lực; Ký ban hành Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết; Ký chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng sau khi Bộ phận thụ lý (Thư ký Hội đồng) hoàn thành việc in chứng chỉ năng lực. |
Chủ tịch Hội đồng |
03 ngày |
|
|||
B6 |
Phát hành, chuyển kết quả giải quyết TTHC và đăng tải thông tin - Bộ phận thụ lý (Thư ký Hội đồng) bàn giao Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng đã được ký đóng dấu về Bộ phận TN&TKQ-TTPVHCC. Bàn giao kết quả vào 02 khung giờ vào 08h30 và 14h00 hàng ngày. - Đăng tải thông tin năng lực của tổ chức được cấp chứng chỉ trên trang thông tin điện tử tại địa chỉ nangluchdxd.gov.vn |
Thư ký Hội đồng; Bộ phận TN&TKQ- TTPVHCC; Hoặc có thể thông qua dịch vụ bưu chính công ích. |
03 ngày |
|
|||
B7 |
Tiếp nhận và Trả kết quả Bộ phận TN&TKQ-TTPVHCC gửi trả kết quả trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính (trường hợp có đăng ký dịch vụ) hoặc trực tuyến qua cổng dịch vụ công tại địa chỉ https://dichvucong.hanoi.gov.vn |
Bộ phận TN&TKQ- TTPVHCC |
01 ngày |
|
|||
5 |
Biểu mẫu |
||||||
- Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018. - Mẫu Đơn theo Quy định tại Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng (mẫu số 01 phụ lục IV) |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục IV - Mẫu số 03
TÊN TỔ CHỨC ĐỀ
NGHỊ CẤP CHỨNG CHỈ NĂNG LỰC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
…, ngày ... tháng ... năm ... |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP CHỨNG CHỈ NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
Kính gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền).
1. Tên tổ chức: ...............................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính: ...................................................................................
3. Số điện thoại: ........................................... Số fax: .....................................
4. Email: .................................................. Website: ......................................
5. Người đại diện theo pháp luật(1):
Họ và tên: .............................. Chức vụ: ........................................................
6. Mã số doanh nghiệp/Quyết định thành lập số: ..........................................
Nơi cấp: ................................. Ngày cấp: ......................................................
7. Ngành nghề kinh doanh chính: ..................................................................
8. Mã số chứng chỉ năng lực (nếu có):
Số Chứng chỉ: ..................... Ngày cấp .................. Nơi cấp: .........................
Lĩnh vực hoạt động xây dựng: .......................................................................
9. Danh sách cá nhân chủ nhiệm, chủ trì, cá nhân có yêu cầu về chứng chỉ hành nghề và cá nhân tham gia, công nhân kỹ thuật (nếu có) có liên quan của tổ chức
a) Danh sách cá nhân chủ nhiệm, chủ trì, cá nhân có yêu cầu về chứng chỉ hành nghề:
STT |
Họ và tên |
Vị trí/Chức danh |
Số chứng chỉ hành nghề |
Điện thoại liên hệ |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
b) Danh sách cá nhân tham gia, công nhân kỹ thuật liên quan đến lĩnh vực cấp chứng chỉ:
STT |
Họ và tên |
Vị trí/chức danh |
Trình độ chuyên môn |
Điện thoại liên hệ của cá nhân |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
10. Kinh nghiệm hoạt động xây dựng liên quan đến đến lĩnh vực đề nghị cấp chứng chỉ:
STT |
Nội dung hoạt động xây dựng (ghi rõ lĩnh vực hoạt động và vai trò: nhà thầu chính, nhà thầu phụ, tổng thầu; nội dung công việc thực hiện; ký hiệu, ngày, tháng, năm của hợp đồng thực hiện công việc) |
Thông tin dự án/công trình (Ghi rõ tên dự án/công trình; nhóm dự án; loại, cấp công trình; quy mô kết cấu, công suất, vị trí xây dựng) |
Chủ đầu tư (Tên chủ đầu tư, số điện thoại liên hệ) |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
11. Kê khai máy móc, thiết bị (đối với tổ chức thi công xây dựng, tổ chức khảo sát xây dựng)
STT |
Loại máy móc, thiết bị phục vụ thi công |
Số lượng |
Công suất |
Tính năng |
Nước sản xuất |
Năm sản xuất |
Sở hữu của tổ chức hay đi thuê |
Chất lượng sử dụng hiện nay |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề nghị cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng với nội dung như sau:
Lĩnh vực hoạt động: ..........................................
Hạng: .................................
□ Cấp mới
□ Cấp lại chứng chỉ năng lực(2)
Lý do đề nghị cấp lại chứng chỉ: ...................................................................
(Tên tổ chức) chịu trách nhiệm về tính chính xác, hợp pháp của hồ sơ và các nội dung kê khai trong đơn và cam kết hoạt động xây dựng theo đúng nội dung ghi trong chứng chỉ được cấp và tuân thủ các quy định của pháp luật có liên quan.
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP
LUẬT CỦA TỔ CHỨC |
Ghi chú:
(1) Thay thế các thông tin người đại diện theo pháp luật (họ và tên, chức vụ), địa chỉ trụ sở chính; ngành nghề kinh doanh chính bằng mã số doanh nghiệp đối với tổ chức đã được cấp mã số doanh nghiệp.
(2) Không yêu cầu kê khai Mục 9, 10 và 11 trong trường hợp đề nghị cấp lại chứng chỉ năng lực.
QT-05. Quy trình Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
1 |
Mục đích: Quy định trình tự tiếp nhận, nội dung giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính về việc Cấp lại chứng chỉ năng lực còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất; hư hỏng; ghi sai thông tin; điều chỉnh bổ sung thông tin tổ chức hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết Thủ tục hành chính Sở Xây dựng ủy quyền cho Phòng Quản lý kỹ thuật và Giám định Chất lượng - Sở Xây dựng |
||||||
2 |
Phạm vi: Áp dụng cho việc Cấp lại chứng chỉ năng lực còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất; hư hỏng; ghi sai thông tin; điều chỉnh bổ sung thông tin tổ chức hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết Thủ tục hành chính Sở Xây dựng ủy quyền cho Phòng Quản lý kỹ thuật và Giám định Chất lượng - Sở Xây dựng Công chức thuộc Phòng Quản lý kỹ thuật và Giám định Chất lượng - Sở Xây dựng được ủy quyền, Cán bộ tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội (sau đây viết tắt là Bộ phận TN&TKQ-TTPVHCC). |
||||||
3 |
Đối tượng: Cấp lại chứng chỉ năng lực còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất; hư hỏng; ghi sai thông tin; điều chỉnh bổ sung thông tin tổ chức hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết Thủ tục hành chính Sở Xây dựng ủy quyền cho Phòng Quản lý kỹ thuật và Giám định Chất lượng - Sở Xây dựng và đăng tải công khai thông tin năng lực của tổ chức trên trang thông tin năng lực hoạt động xây dựng đáp ứng theo quy định tại Nghị định số 175/2024/NĐ-CP (Bao gồm hạng I trong trường hợp UBND Thành phố ủy quyền cho Sở Xây dựng thực hiện). |
||||||
4 |
Nội dung quy trình: |
||||||
4.1 |
Cơ sở pháp lý: |
||||||
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng; - Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; - Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 04/9/2020 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội; - Quyết định số 49/QĐ-SXD ngày 18/01/2024 của Giám đốc Sở Xây dựng Hà Nội về việc ủy quyền trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Xây dựng; - Quyết định số 300/QĐ-SXD ngày 03/5/2024 của Giám đốc Sở Xây dựng Hà Nội về việc thành lập Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng cho cá nhân; - Các quy định, hướng dẫn khác của Bộ Xây dựng và của UBND Thành phố. |
|||||||
4.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao có chứng thực hoặc tệp tin bản sao điện tử được chứng thực theo quy định |
Biểu mẫu |
|||
Đơn đề nghị Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu, bổ sung lĩnh vực hoạt động xây dựng chưa có trong chứng chỉ; điều chỉnh hạng chứng chỉ năng lực; chứng chỉ hết thời hạn hiệu lực cho tổ chức |
X |
|
Mẫu số 03 Phụ lục IV NĐ 175/2024/NĐ-CP |
||||
Bản gốc chứng chỉ năng lực đã được cấp trong trường hợp chứng chỉ năng lực bị ghi sai thông tin hoặc điều chỉnh, bổ sung thông tin tổ chức |
X |
|
|
||||
Tài liệu liên quan đến nội dung đề nghị điều chỉnh, bổ sung trong trường hợp điều chỉnh, bổ sung thông tin tổ chức; |
X |
|
|||||
Bản cam kết về tính chính xác của nguyên nhân và thời điểm bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ trong trường hợp đề nghị cấp lại chứng chỉ năng lực do bị mất hoặc hư hỏng |
X |
|
|||||
4.3 |
Số lượng hồ sơ |
||||||
01 bộ hồ sơ là bản sao có chứng thực hoặc tệp tin bản sao điện tử được chứng thực theo quy định |
|||||||
4.4 |
Thời gian xử lý |
||||||
- Sở Xây dựng có trách nhiệm cấp chứng chỉ năng lực trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không hợp lệ, thông báo một lần bằng văn bản (hoặc thông tin thông qua các hình thức khác như Hệ thống dịch vụ công Email, sms) tới tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ trong thời hạn 05 (năm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ. |
|||||||
4.5 |
Phí/Lệ phí |
||||||
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng theo quy định tại tiểu mục 21.3 Mục III Bảng B Phụ lục số 01 của Luật phí và Lệ phí năm 2015 và các quy định của Thành phố |
|||||||
4.6 |
Quy trình xử lý công việc |
||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/kết quả |
|||
B1 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng: 1. Tiếp nhận hồ sơ: Tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận TN&TKQ-TTPVHCC hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến tại cổng dịch vụ công. Tại địa chỉ https://dichvucong.hanoi.gov.vn |
Bộ phận TN&TKQ- TTPVHCC |
Giờ hành chính/ hoặc 24h/24h nếu gửi hồ sơ qua cổng DVC trực tuyến |
- Mẫu Đơn theo Quy định tại Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng (mẫu số 01 phụ lục IV) - Hướng dẫn, hoàn thiện hồ sơ/Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (bản giấy hoặc điện tử) |
|||
+ Bộ phận TN&TKQ-TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ, các thành phần của hồ sơ sơ theo quy định: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, Bộ phận TN&TKQ- TTPVHCC hướng dẫn cụ thể, đầy đủ, một lần. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, Bộ phận TN&TKQ tiếp nhận hồ sơ theo quy định 2. Trường hợp Tổ chức không bổ sung, hoàn thiện được hồ sơ thì Bộ phận TN&TKQ-TTPVHCC chuyển trả và có thông báo hoặc thông báo điện tử từ chối giải quyết hồ sơ. |
Trong ngày làm việc |
||||||
B2 |
Chuyển hồ sơ: - Bộ phận TN&TKQ-TTPVHCC bàn giao hồ sơ (hoặc chuyển hồ sơ điện tử) cho Bộ phận thụ lý (Thư ký Hội đồng) ngay trong ngày để kiểm tra rà soát về sự hợp lệ của hồ sơ, tổng hợp, lập danh sách. |
Thư ký Hội đồng; Bộ phận TN &TKQ- TTPVHCC; Hoặc có thể thông qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong ngày làm việc |
Mẫu phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (bằng bản giấy hoặc vết xử lý trên hệ thống) |
|||
B3 |
Kiểm tra, rà soát sơ bộ hồ sơ: Bộ phận thụ lý (Thư ký Hội đồng) tiếp nhận rà soát, kiểm tra hồ sơ, lập danh sách hồ sơ trước khi trình Chủ tịch Hội đồng. - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không hợp lệ, thông báo một lần bằng văn bản (hoặc thông tin thông qua Email, sms) tới Tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ; Đối với hồ sơ qua rà soát đủ điều kiện, Bộ phận thụ lý (Thư ký Hội đồng) tổng hợp, lập danh sách và tổng hợp trình Chủ tịch Hội đồng xét duyệt. |
Bộ phận thụ lý (Thư ký Hội đồng)- Chủ tịch Hội đồng |
05 ngày |
|
|||
B4 |
Chủ tịch Hội đồng Phê duyệt danh sách do Bộ phận thụ lý (Thư ký Hội đồng) trình kèm dự thảo Quyết định cấp chứng chỉ năng lực; Ký ban hành Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết; Ký chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng sau khi Bộ phận thụ lý (Thư ký Hội đồng) hoàn thành việc in chứng chỉ năng lực. |
Chủ tịch Hội đồng |
02 ngày |
|
|||
B5 |
Phát hành, chuyển kết quả giải quyết TTHC và đăng tải thông tin - Bộ phận thụ lý (Thư ký Hội đồng) bàn giao Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng đã được ký đóng dấu về Bộ phận TN&TKQ-TTPVHCC. Bàn giao kết quả vào 02 khung giờ vào 08h30 và 14h00 hàng ngày. - Đăng tải thông tin năng lực của tổ chức được cấp chứng chỉ trên trang thông tin điện tử tại địa chỉ nangluchdxd.gov.vn |
Thư ký Hội đồng; Bộ phận TN&TKQ- TTPVHCC; Hoặc có thể thông qua dịch vụ bưu chính công ích. |
01 ngày |
|
|||
B6 |
Tiếp nhận và Trả kết quả Bộ phận TN&TKQ-TTPVHCC gửi trả kết quả trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính (trường hợp có đăng ký dịch vụ) hoặc trực tuyến qua cổng dịch vụ công tại địa chỉ https://dichvucong.hanoi.gov.vn |
Bộ phận TN&T KQ |
01 ngày |
|
|||
5 |
Biểu mẫu |
||||||
- Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018. - Mẫu Đơn theo Quy định tại Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng (mẫu số 01 phụ lục IV) |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục IV - Mẫu số 03
TÊN TỔ CHỨC ĐỀ
NGHỊ CẤP CHỨNG CHỈ NĂNG LỰC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
…, ngày ... tháng ... năm ... |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP CHỨNG CHỈ NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
Kính gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền).
1. Tên tổ chức: ...............................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính: ...................................................................................
3. Số điện thoại: ........................................... Số fax: .....................................
4. Email: .................................................. Website: ......................................
5. Người đại diện theo pháp luật(1):
Họ và tên: .............................. Chức vụ: ........................................................
6. Mã số doanh nghiệp/Quyết định thành lập số: ..........................................
Nơi cấp: ................................. Ngày cấp: ......................................................
7. Ngành nghề kinh doanh chính: ..................................................................
8. Mã số chứng chỉ năng lực (nếu có):
Số Chứng chỉ: ..................... Ngày cấp .................. Nơi cấp: .........................
Lĩnh vực hoạt động xây dựng: .......................................................................
9. Danh sách cá nhân chủ nhiệm, chủ trì, cá nhân có yêu cầu về chứng chỉ hành nghề và cá nhân tham gia, công nhân kỹ thuật (nếu có) có liên quan của tổ chức
a) Danh sách cá nhân chủ nhiệm, chủ trì, cá nhân có yêu cầu về chứng chỉ hành nghề:
STT |
Họ và tên |
Vị trí/Chức danh |
Số chứng chỉ hành nghề |
Điện thoại liên hệ |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
b) Danh sách cá nhân tham gia, công nhân kỹ thuật liên quan đến lĩnh vực cấp chứng chỉ:
STT |
Họ và tên |
Vị trí/chức danh |
Trình độ chuyên môn |
Điện thoại liên hệ của cá nhân |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
10. Kinh nghiệm hoạt động xây dựng liên quan đến đến lĩnh vực đề nghị cấp chứng chỉ:
STT |
Nội dung hoạt động xây dựng (ghi rõ lĩnh vực hoạt động và vai trò: nhà thầu chính, nhà thầu phụ, tổng thầu; nội dung công việc thực hiện; ký hiệu, ngày, tháng, năm của hợp đồng thực hiện công việc) |
Thông tin dự án/công trình (Ghi rõ tên dự án/công trình; nhóm dự án; loại, cấp công trình; quy mô kết cấu, công suất, vị trí xây dựng) |
Chủ đầu tư (Tên chủ đầu tư, số điện thoại liên hệ) |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
11. Kê khai máy móc, thiết bị (đối với tổ chức thi công xây dựng, tổ chức khảo sát xây dựng)
STT |
Loại máy móc, thiết bị phục vụ thi công |
Số lượng |
Công suất |
Tính năng |
Nước sản xuất |
Năm sản xuất |
Sở hữu của tổ chức hay đi thuê |
Chất lượng sử dụng hiện nay |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề nghị cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng với nội dung như sau:
Lĩnh vực hoạt động: .......................................... Hạng: .................................
□ Cấp mới
□ Cấp lại chứng chỉ năng lực(2)
Lý do đề nghị cấp lại chứng chỉ: ...................................................................
(Tên tổ chức) chịu trách nhiệm về tính chính xác, hợp pháp của hồ sơ và các nội dung kê khai trong đơn và cam kết hoạt động xây dựng theo đúng nội dung ghi trong chứng chỉ được cấp và tuân thủ các quy định của pháp luật có liên quan.
|
ĐẠI DIỆN THEO
PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC |
Ghi chú:
(1) Thay thế các thông tin người đại diện theo pháp luật (họ và tên, chức vụ), địa chỉ trụ sở chính; ngành nghề kinh doanh chính bằng mã số doanh nghiệp đối với tổ chức đã được cấp mã số doanh nghiệp.
(2) Không yêu cầu kê khai Mục 9, 10 và 11 trong trường hợp đề nghị cấp lại chứng chỉ năng lực.