Quyết định 2168/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng và lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Nghệ An
Số hiệu | 2168/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 09/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nghệ An |
Người ký | Bùi Đình Long |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2168/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 09 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG VÀ LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ các nghị định của Chính phủ số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng chính phủ số: 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh: số 1975/QĐ- UBND ngày 30/6/2025 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh nghệ An; số 1981/QĐ-UBND ngày 30/6/2025 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng Nghệ An;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 4987/TTr-SNN ngày 04/7/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng và lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ quy trình nội bộ, quy trình điện tử thủ tục hành chính số thứ tự 1, mục IX (Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng), phần A (Thủ tục hành chính cấp tỉnh) ban hành tại Quyết định 1192/QĐ-UBND ngày 15/6/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành thuộc phạm vi giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
Bãi bỏ Quyết định 379/QĐ-UBND ngày 24/2/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG VÀ LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 2168/QĐ-UBND ngày 09/7/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
I. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
1. 1.013234 Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 8 giờ) |
DVCTT mức độ |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không đạt yêu cầu, Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả hồ sơ và hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định. - Trường hợp nộp hồ sơ đầy đủ theo quy định, Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công Nghệ An tiếp nhận hồ sơ và đưa lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Nghệ An, in phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân. Chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý xây dựng công trình - Sở Nông nghiệp và Môi trường để xử lý hồ sơ đồng thời chuyển hồ sơ giấy về Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
4 giờ |
Một phần |
Bước 2 |
Phòng Quản lý xây dựng công trình - Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Trưởng phòng Quản lý xây dựng công trình: Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công Phó phòng, Công chức trong phòng thẩm tra, xử lý hồ sơ. |
8 giờ |
|
Phó phòng Quản lý xây dựng công trình: Rà soát sơ bộ Hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý thẩm định hồ sơ. |
8 giờ |
|||
Công chức Phòng Quản lý xây dựng công trình: - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định hồ sơ. - Gửi Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ (nếu có). - Tham mưu tổ chức thẩm định . - Dự thảo thông báo kết quả thẩm định, phí thẩm định trình lãnh đạo phòng xem xét. - Chuyển hồ sơ cho Phó phòng xét duyệt. |
- 272 giờ đối (34 ngày) với các công trình cấp I, cấp đặc biệt. -192 giờ đối (24 ngày) với các công trình cấp II,III. -112 giờ đối với công trình còn lại (14 ngày) (dừng hồ sơ thẩm định và thông báo kịp thời các lỗi sai sót về thông tin, số liệu trong nội dung hồ sơ trong vòng 20 ngày (160 giờ) |
|||
Phó phòng Quản lý xây dựng công trình: - Rà soát, kiểm tra dự thảo kết quả. - Chuyển hồ sơ cho Trưởng phòng xét duyệt. |
8 giờ |
|||
Trưởng phòng Quản lý xây dựng công trình: - Rà soát, kiểm tra dự thảo kết quả. - Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả. |
8 giờ |
|||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Ký số phê duyệt kết quả thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Nghệ An, chuyển kết quả cho Văn thư |
8 giờ |
|
Bước 4 |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Lấy số, vào sổ văn bản, đóng dấu bằng ký số đồng thời lưu trữ hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Nghệ An, phát hành văn bản và gửi kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
4 giờ |
|
Bước 5 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ. - Xác nhận lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Nghệ An. - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện tại các bước |
- 320 giờ (40 ngày) đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I - 240 giờ (30 ngày) đối với công trình cấp II, III - 160 giờ (20ngày) đối với công trình còn lại. |
2. 1.013239 Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 8 giờ) |
DVCTT mức độ |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không đạt yêu cầu, Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả hồ sơ và hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định. - Trường hợp nộp hồ sơ đầy đủ theo quy định, Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công Nghệ An tiếp nhận hồ sơ và đưa lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Nghệ An, in phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân. Chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý xây dựng công trình - Sở Nông nghiệp và Môi trường để xử lý hồ sơ đồng thời chuyển hồ sơ giấy về Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
2 giờ |
Một phần |
Bước 2 |
Phòng Quản lý xây dựng công trình - Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Trưởng phòng Quản lý xây dựng công trình: Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công Phó phòng, Công chức trong phòng thẩm tra, xử lý hồ sơ. |
5 giờ |
|
Phó phòng Quản lý xây dựng công trình: Rà soát sơ bộ Hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên thụ lý thẩm định hồ sơ. |
5 giờ |
|||
Công chức Phòng Quản lý xây dựng công trình: - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định hồ sơ. - Gửi Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ (nếu có). - Tham mưu tổ chức thẩm định . - Dự thảo thông báo kết quả thẩm định, phí thẩm định trình Lãnh đạo phòng xem xét. - Chuyển hồ sơ cho phó phòng xét duyệt. |
- 240 giờ đối (30 ngày) đối với các dự án nhóm A. -160 giờ đối (20 ngày) đối với các dự án nhóm B -80giờ đối với dự án nhóm C (10 ngày) (dừng hồ sơ thẩm định và thông báo kịp thời các lỗi sai sót về thông tin, số liệu trong nội dung hồ sơ trong vòng 20 ngày (160 giờ) |
|||
Phó phòng Quản lý xây dựng công trình: - Rà soát, kiểm tra dự thảo kết quả. - Chuyển hồ sơ cho Trưởng phòng xét duyệt. |
8 giờ |
|||
Trưởng phòng Quản lý xây dựng công trình: - Rà soát, kiểm tra dự thảo kết quả. - Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả. |
8 giờ |
|||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Ký số phê duyệt kết quả thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Nghệ An, chuyển kết quả đến Văn thư phát hành |
8 giờ |
|
Bước 4 |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
- Lấy số, vào sổ văn bản, đóng dấu bằng ký số đồng thời lưu trữ hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Nghệ An, phát hành văn bản và gửi kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
4 giờ |
|
Bước 5 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ. - Xác nhận lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Nghệ An. - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện tại các bước |
- 280 giờ (35 ngày) đối với dự án nhóm A - 200 giờ (25 ngày) đối với dự án nhóm B - 120 giờ (15 ngày) đối với dự án nhóm C. |
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
1. 1009794. Thủ tục Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 8 giờ) |
DVCTT mức độ |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không đạt yêu cầu, công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An trả hồ sơ và hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định. - Trường hợp nộp hồ sơ đầy đủ theo quy định, công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công Nghệ An tiếp nhận hồ sơ và đưa lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Nghệ An, in phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân. Chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý xây dựng công trình - Sở Nông nghiệp và Môi trường để xử lý hồ sơ đồng thời chuyển hồ sơ giấy về Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
2 giờ |
Một phần |
Bước 2 |
Phòng Quản lý xây dựng công trình - Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Trưởng Phòng Quản lý xây dựng công trình: Nhận hồ sơ kiểm tra và chuyển cho Phó phòng, xử lý hồ sơ. |
4 giờ |
|
Phó Phòng Phòng Quản lý xây dựng công trình: Rà soát sơ bộ Hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý. |
4 giờ |
|||
chuyên viên được phân công xử lý: - Nhận hồ sơ và xem xét hồ sơ. - Tham mưu thông báo kế hoạch kiểm tra. - Thực hiện kiểm tra. - Tham mưu ra thông báo kết quả kiểm tra. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng. |
110 giờ đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I; 62 giờ đối với công trình còn lại |
|||
Phó Phòng Quản lý xây dựng công trình: - Rà soát, kiểm tra dự thảo kết quả. - Chuyển hồ sơ cho Trưởng phòng. |
6 giờ |
|||
Trưởng Phòng Quản lý xây dựng công trình: - Rà soát, kiểm tra dự thảo kết quả. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
6 giờ |
|||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính, chuyển kết quả đến văn thư phát hành văn bản |
8 giờ |
|
Bước 4 |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Lấy số, vào sổ văn bản, đóng dấu bằng ký số đồng thời lưu trữ hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Nghệ An, phát hành văn bản và gửi kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An. |
4 giờ |
|
Bước 5 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An |
- Nhận kết quả từ đơn vị. - Xác nhận Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện tại các bước |
- 144 giờ (18 ngày) đối với công trình cấp đặc biệt và cấp I - 96 giờ (12 ngày) đối với công trình còn lại |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2168/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 09 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG VÀ LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ các nghị định của Chính phủ số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng chính phủ số: 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh: số 1975/QĐ- UBND ngày 30/6/2025 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh nghệ An; số 1981/QĐ-UBND ngày 30/6/2025 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng Nghệ An;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 4987/TTr-SNN ngày 04/7/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng và lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ quy trình nội bộ, quy trình điện tử thủ tục hành chính số thứ tự 1, mục IX (Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng), phần A (Thủ tục hành chính cấp tỉnh) ban hành tại Quyết định 1192/QĐ-UBND ngày 15/6/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành thuộc phạm vi giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
Bãi bỏ Quyết định 379/QĐ-UBND ngày 24/2/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG VÀ LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 2168/QĐ-UBND ngày 09/7/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
I. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
1. 1.013234 Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 8 giờ) |
DVCTT mức độ |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không đạt yêu cầu, Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả hồ sơ và hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định. - Trường hợp nộp hồ sơ đầy đủ theo quy định, Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công Nghệ An tiếp nhận hồ sơ và đưa lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Nghệ An, in phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân. Chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý xây dựng công trình - Sở Nông nghiệp và Môi trường để xử lý hồ sơ đồng thời chuyển hồ sơ giấy về Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
4 giờ |
Một phần |
Bước 2 |
Phòng Quản lý xây dựng công trình - Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Trưởng phòng Quản lý xây dựng công trình: Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công Phó phòng, Công chức trong phòng thẩm tra, xử lý hồ sơ. |
8 giờ |
|
Phó phòng Quản lý xây dựng công trình: Rà soát sơ bộ Hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý thẩm định hồ sơ. |
8 giờ |
|||
Công chức Phòng Quản lý xây dựng công trình: - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định hồ sơ. - Gửi Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ (nếu có). - Tham mưu tổ chức thẩm định . - Dự thảo thông báo kết quả thẩm định, phí thẩm định trình lãnh đạo phòng xem xét. - Chuyển hồ sơ cho Phó phòng xét duyệt. |
- 272 giờ đối (34 ngày) với các công trình cấp I, cấp đặc biệt. -192 giờ đối (24 ngày) với các công trình cấp II,III. -112 giờ đối với công trình còn lại (14 ngày) (dừng hồ sơ thẩm định và thông báo kịp thời các lỗi sai sót về thông tin, số liệu trong nội dung hồ sơ trong vòng 20 ngày (160 giờ) |
|||
Phó phòng Quản lý xây dựng công trình: - Rà soát, kiểm tra dự thảo kết quả. - Chuyển hồ sơ cho Trưởng phòng xét duyệt. |
8 giờ |
|||
Trưởng phòng Quản lý xây dựng công trình: - Rà soát, kiểm tra dự thảo kết quả. - Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả. |
8 giờ |
|||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Ký số phê duyệt kết quả thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Nghệ An, chuyển kết quả cho Văn thư |
8 giờ |
|
Bước 4 |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Lấy số, vào sổ văn bản, đóng dấu bằng ký số đồng thời lưu trữ hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Nghệ An, phát hành văn bản và gửi kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
4 giờ |
|
Bước 5 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ. - Xác nhận lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Nghệ An. - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện tại các bước |
- 320 giờ (40 ngày) đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I - 240 giờ (30 ngày) đối với công trình cấp II, III - 160 giờ (20ngày) đối với công trình còn lại. |
2. 1.013239 Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 8 giờ) |
DVCTT mức độ |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không đạt yêu cầu, Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả hồ sơ và hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định. - Trường hợp nộp hồ sơ đầy đủ theo quy định, Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công Nghệ An tiếp nhận hồ sơ và đưa lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Nghệ An, in phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân. Chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý xây dựng công trình - Sở Nông nghiệp và Môi trường để xử lý hồ sơ đồng thời chuyển hồ sơ giấy về Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
2 giờ |
Một phần |
Bước 2 |
Phòng Quản lý xây dựng công trình - Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Trưởng phòng Quản lý xây dựng công trình: Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công Phó phòng, Công chức trong phòng thẩm tra, xử lý hồ sơ. |
5 giờ |
|
Phó phòng Quản lý xây dựng công trình: Rà soát sơ bộ Hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên thụ lý thẩm định hồ sơ. |
5 giờ |
|||
Công chức Phòng Quản lý xây dựng công trình: - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định hồ sơ. - Gửi Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ (nếu có). - Tham mưu tổ chức thẩm định . - Dự thảo thông báo kết quả thẩm định, phí thẩm định trình Lãnh đạo phòng xem xét. - Chuyển hồ sơ cho phó phòng xét duyệt. |
- 240 giờ đối (30 ngày) đối với các dự án nhóm A. -160 giờ đối (20 ngày) đối với các dự án nhóm B -80giờ đối với dự án nhóm C (10 ngày) (dừng hồ sơ thẩm định và thông báo kịp thời các lỗi sai sót về thông tin, số liệu trong nội dung hồ sơ trong vòng 20 ngày (160 giờ) |
|||
Phó phòng Quản lý xây dựng công trình: - Rà soát, kiểm tra dự thảo kết quả. - Chuyển hồ sơ cho Trưởng phòng xét duyệt. |
8 giờ |
|||
Trưởng phòng Quản lý xây dựng công trình: - Rà soát, kiểm tra dự thảo kết quả. - Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả. |
8 giờ |
|||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Ký số phê duyệt kết quả thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Nghệ An, chuyển kết quả đến Văn thư phát hành |
8 giờ |
|
Bước 4 |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
- Lấy số, vào sổ văn bản, đóng dấu bằng ký số đồng thời lưu trữ hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Nghệ An, phát hành văn bản và gửi kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
4 giờ |
|
Bước 5 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ. - Xác nhận lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Nghệ An. - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện tại các bước |
- 280 giờ (35 ngày) đối với dự án nhóm A - 200 giờ (25 ngày) đối với dự án nhóm B - 120 giờ (15 ngày) đối với dự án nhóm C. |
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
1. 1009794. Thủ tục Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 8 giờ) |
DVCTT mức độ |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không đạt yêu cầu, công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An trả hồ sơ và hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định. - Trường hợp nộp hồ sơ đầy đủ theo quy định, công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công Nghệ An tiếp nhận hồ sơ và đưa lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Nghệ An, in phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân. Chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý xây dựng công trình - Sở Nông nghiệp và Môi trường để xử lý hồ sơ đồng thời chuyển hồ sơ giấy về Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
2 giờ |
Một phần |
Bước 2 |
Phòng Quản lý xây dựng công trình - Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Trưởng Phòng Quản lý xây dựng công trình: Nhận hồ sơ kiểm tra và chuyển cho Phó phòng, xử lý hồ sơ. |
4 giờ |
|
Phó Phòng Phòng Quản lý xây dựng công trình: Rà soát sơ bộ Hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý. |
4 giờ |
|||
chuyên viên được phân công xử lý: - Nhận hồ sơ và xem xét hồ sơ. - Tham mưu thông báo kế hoạch kiểm tra. - Thực hiện kiểm tra. - Tham mưu ra thông báo kết quả kiểm tra. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng. |
110 giờ đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I; 62 giờ đối với công trình còn lại |
|||
Phó Phòng Quản lý xây dựng công trình: - Rà soát, kiểm tra dự thảo kết quả. - Chuyển hồ sơ cho Trưởng phòng. |
6 giờ |
|||
Trưởng Phòng Quản lý xây dựng công trình: - Rà soát, kiểm tra dự thảo kết quả. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
6 giờ |
|||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính, chuyển kết quả đến văn thư phát hành văn bản |
8 giờ |
|
Bước 4 |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Lấy số, vào sổ văn bản, đóng dấu bằng ký số đồng thời lưu trữ hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Nghệ An, phát hành văn bản và gửi kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An. |
4 giờ |
|
Bước 5 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An |
- Nhận kết quả từ đơn vị. - Xác nhận Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện tại các bước |
- 144 giờ (18 ngày) đối với công trình cấp đặc biệt và cấp I - 96 giờ (12 ngày) đối với công trình còn lại |