Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 24 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội, Phòng chống tệ nạn xã hội và Trẻ em thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre
Số hiệu | 600/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/02/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/03/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bến Tre |
Người ký | Trần Ngọc Tam |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 600/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 28 tháng 02 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 24 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI, PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI VÀ TRẺ EM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 612/TTr-SYT ngày 26 tháng 02 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 24 thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội, phòng chống tệ nạn xã hội và trẻ em thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2025.
1. Bãi bỏ tên 01 thủ tục hành chính thuộc danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung được ban hành kèm theo Quyết định số 316/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bảo trợ xã hội; 04 thủ tục hành chính bị bãi bỏ (01 thủ tục hành chính lĩnh vực bảo trợ xã hội, 03 thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre.
2. Bãi bỏ tên 02 thủ tục hành chính thuộc danh mục thủ tục hành chính ban hành mới được ban hành kèm theo Quyết định số 523/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực bảo trợ xã hội; danh mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lao động việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
3. Bãi bỏ tên 05 thủ tục hành chính (số thứ tự 01, 02, 03, 04, 05) lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc danh mục thủ tục hành chính ban hành mới được ban hành kèm theo Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân về việc công bố danh mục 15 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực lao động, người có công và xã hội; danh mục 12 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội và Lao động nước ngoài thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
4. Bãi bỏ tên 04 thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 2794/QĐ-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân về việc công bố danh mục 04 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre.
5. Bãi bỏ tên 03 thủ tục hành chính thuộc danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung được ban hành kèm Quyết định số 1409/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, 01 thủ tục hành chính được bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
6. Bãi bỏ tên 03 thủ tục hành chính thuộc danh mục thủ tục hành chính ban hành mới được ban hành kèm theo Quyết định số 1390/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân về việc công bố danh mục 03 thủ tục hành chính mới ban hành, 01 thủ tục hành chính được bãi bỏ trong lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre.
7. Bãi bỏ tên 01 thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 17/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Bến Tre.
8. Bãi bỏ tên 04 thủ tục hành chính (số thứ tự số 02, 03, 04, 05) được ban hành kèm theo Quyết định số 2259/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố 05 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Bến Tre.
9. Bãi bỏ tên 01 thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 2899/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố 01 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực trẻ em thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 600/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 28 tháng 02 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 24 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI, PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI VÀ TRẺ EM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 612/TTr-SYT ngày 26 tháng 02 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 24 thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội, phòng chống tệ nạn xã hội và trẻ em thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2025.
1. Bãi bỏ tên 01 thủ tục hành chính thuộc danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung được ban hành kèm theo Quyết định số 316/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bảo trợ xã hội; 04 thủ tục hành chính bị bãi bỏ (01 thủ tục hành chính lĩnh vực bảo trợ xã hội, 03 thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre.
2. Bãi bỏ tên 02 thủ tục hành chính thuộc danh mục thủ tục hành chính ban hành mới được ban hành kèm theo Quyết định số 523/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực bảo trợ xã hội; danh mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lao động việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
3. Bãi bỏ tên 05 thủ tục hành chính (số thứ tự 01, 02, 03, 04, 05) lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc danh mục thủ tục hành chính ban hành mới được ban hành kèm theo Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân về việc công bố danh mục 15 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực lao động, người có công và xã hội; danh mục 12 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội và Lao động nước ngoài thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
4. Bãi bỏ tên 04 thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 2794/QĐ-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân về việc công bố danh mục 04 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre.
5. Bãi bỏ tên 03 thủ tục hành chính thuộc danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung được ban hành kèm Quyết định số 1409/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, 01 thủ tục hành chính được bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
6. Bãi bỏ tên 03 thủ tục hành chính thuộc danh mục thủ tục hành chính ban hành mới được ban hành kèm theo Quyết định số 1390/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân về việc công bố danh mục 03 thủ tục hành chính mới ban hành, 01 thủ tục hành chính được bãi bỏ trong lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre.
7. Bãi bỏ tên 01 thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 17/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Bến Tre.
8. Bãi bỏ tên 04 thủ tục hành chính (số thứ tự số 02, 03, 04, 05) được ban hành kèm theo Quyết định số 2259/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố 05 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Bến Tre.
9. Bãi bỏ tên 01 thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 2899/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố 01 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực trẻ em thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục thủ tục hành chính
STT |
Tên thủ tục
hành chính |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC |
Địa điểm thực hiện TTHC |
Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh đã công bố TTHC |
Mức độ Dịch vụ công |
Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội |
|||||
1 |
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật (1.001806) |
Sở Y tế |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: Số 126A, Nguyễn Thị Định, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre) |
Quyết định số 316/QĐ-UBND ngày 21/2/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bảo trợ xã hội; 04 thủ tục hành chính bị bãi bỏ (01 thủ tục hành chính lĩnh vực bảo trợ xã hội, 03 thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre |
Toàn trình |
2 |
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh (2.000216) |
Sở Y tế |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: Số 126A, Nguyễn Thị Định, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre) |
Quyết định số 523/QĐ-UBND ngày 14/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực bảo trợ xã hội; danh mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lao động việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Toàn Trình |
3 |
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập (2.000144) |
Sở Y tế |
Toàn trình |
||
4 |
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập (2.000141) |
Sở Y tế |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: Số 126A, Nguyễn Thị Định, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre) |
Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 15 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực lao động, người có công và xã hội; danh mục 12 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội và Lao động nước ngoài thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Toàn trình |
5 |
Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập (2.000135) |
Sở Y tế |
Toàn trình |
||
6 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập (2.000062) |
Sở Y tế |
Toàn trình |
||
7 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập (2.000056) |
Sở Y tế |
Toàn trình |
||
8 |
Cấp lại, điều chỉnh Giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập (2.000051) |
Sở Y tế |
Toàn trình |
||
9 |
Cấp giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội (1.012990) |
Đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ CTXH |
Đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ CTXH |
Quyết định số 2794/QĐ-UBND ngày 22/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 04 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre |
Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến |
10 |
Cấp (mới) giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội (1.012991) |
Sở Y tế |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: Số 126A, Nguyễn Thị Định, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre) |
Toàn trình |
|
11 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội (1.012992) |
Sở Y tế |
Toàn trình |
||
12 |
Đăng ký hành nghề công tác xã hội tại Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài (1.012993) |
Sở Y tế |
Toàn trình |
||
13 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh (2.000286) |
Sở Y tế |
Trung tâm Bảo trợ và Cung cấp dịch vụ công tác xã hội (địa chỉ: số 09A, đường 883, Ấp 1, xã Sơn Đông, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre) |
Quyết định số 1409/QĐ-UBND ngày 18/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, 01 thủ tục hành chính được bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến |
14 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh (2.000282) |
Sở Y tế |
Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến |
||
15 |
Dừng trợ cấp xã hội tại cơ sở trợ cấp xã hội cấp tỉnh (2.000477) |
Sở Y tế |
Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến |
||
Lĩnh vực: Phòng chống tệ nạn xã hội |
|||||
16 |
Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện (1.010935) |
Sở Y tế |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: Số 126A, Nguyễn Thị Định, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre) |
Quyết định số 1390/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 03 thủ tục hành chính mới ban hành, 01 thủ tục hành chính được bãi bỏ trong lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre |
Toàn trình |
17 |
Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện (1.010936) |
Sở Y tế |
Toàn trình |
||
18 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy trong trường hợp cơ sở cai nghiện có văn bản đề nghị dừng hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện (1.010937) |
Sở Y tế |
Toàn trình |
||
19 |
Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân (2.000025) |
Sở Y tế |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: Số 126A, Nguyễn Thị Định, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre) |
Quyết định số 17/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Bến Tre |
Toàn trình |
20 |
Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân (2.000027) |
Sở Y tế |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: Số 126A, Nguyễn Thị Định, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre) |
Quyết định số 2259/QĐ-UBND ngày 11/11/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố 05 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Bến Tre |
Toàn trình |
21 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân (2.000032) |
Sở Y tế |
Toàn trình |
||
22 |
Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân (2.000036) |
Sở Y tế |
Toàn trình |
||
23 |
Chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân (1.000091) |
Sở Y tế |
Toàn trình |
||
Lĩnh vực: Trẻ em |
|||||
24 |
Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc (1.012091) |
Sở Y tế |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: Số 126A, Nguyễn Thị Định, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre) |
Quyết định số 2899/QĐ-UBND ngày 13/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố 01 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực trẻ em thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre |
Toàn trình |