Quyết định 59/2025/QĐ-UBND quy định đặc điểm kinh tế - kỹ thuật của dịch vụ theo yêu cầu liên quan đến việc công chứng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
Số hiệu | 59/2025/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 30/06/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hậu Giang |
Người ký | Trần Văn Huyến |
Lĩnh vực | Dịch vụ pháp lý |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 59/2025/QĐ-UBND |
Hậu Giang, ngày 20 tháng 6 năm 2025 |
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Công chứng ngày 20 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 78/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ;
Căn cứ Thông tư số 45/2024/TT-BTC ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành phương pháp định giá chung đối với hàng hoá, dịch vụ do Nhà nước định giá;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp;
Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định quy định đặc điểm kinh tế - kỹ thuật của dịch vụ theo yêu cầu liên quan đến việc công chứng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.
Quy định đặc điểm kinh tế - kỹ thuật của dịch vụ theo yêu cầu liên quan đến việc công chứng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.
Quyết định này áp dụng đối với các tổ chức hành nghề công chứng và cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan.
Điều 3. Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật của dịch vụ theo yêu cầu liên quan đến việc công chứng
(Đính kèm Phụ lục)
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 30 tháng 6 năm 2025.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; tổ chức hành nghề công chứng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ - KỸ THUẬT CỦA DỊCH VỤ THEO YÊU CẦU LIÊN
QUAN ĐẾN VIỆC CÔNG CHỨNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
(Kèm theo Quyết định số 59/2025/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT |
Loại việc cụ thể |
Tên gọi chi tiết |
|
1 |
a |
Hợp đồng mua bán, chuyển nhượng, tặng cho, đặt cọc chuyển nhượng tài sản. |
|
b |
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch. |
||
c |
Hợp đồng ủy quyền, thuê, mượn, đồng vay mượn tài sản, thế chấp tài sản giữa cá nhân, tổ chức với nhau. |
||
d |
Hợp đồng kinh tế, thương mại, đầu tư, góp vốn, hợp tác kinh doanh. |
||
đ |
Văn bản liên quan đến hôn nhân và gia đình (phân chia tài sản chung, nhập tài sản riêng vào khối tài sản chung, văn bản về chế độ tài sản theo thỏa thuận). |
||
e |
Di chúc. |
||
g |
Văn bản khai nhận di sản thừa kế, văn bản phân chia di sản thừa kế. |
||
h |
Giấy ủy quyền, văn bản từ chối nhận di sản. |
||
i |
Các loại hợp đồng, giao dịch khác. |
||
2 |
Đánh máy, sao chụp giấy tờ, văn bản liên quan đến hợp đồng, giao dịch |
a |
|
b |
|||
c |
|||
3 |
Dịch giấy tờ, văn bản |
d |
Dịch giấy tờ, văn bản mà nội dung dịch từ tiếng Anh, tiếng Trung Quốc sang tiếng Việt và ngược lại. |
đ |
Dịch giấy tờ, văn bản mà nội dung dịch từ tiếng Hàn Quốc, tiếng Nhật Bản, tiếng Đức, tiếng Nga sang tiếng Việt và ngược lại. |
||
e |
Dịch giấy tờ, văn bản mà nội dung dịch từ các ngôn ngữ khác sang tiếng Việt và ngược lại; tính trên trang A4. |
||
g |
Cấp thêm bản dịch thứ hai trở lên. |
||
4 |
Cấp bản sao hồ sơ lưu trữ tại tổ chức hành nghề công chứng |
|
Cấp bản sao hồ sơ lưu trữ tại tổ chức hành nghề công chứng; tính trên 01 văn bản công chứng. |
5 |
a |
Niêm yết trong phạm vi đơn vị hành chính cấp tỉnh nơi tổ chức hành nghề công chứng đặt trụ sở; tính trên hồ sơ (gồm đi niêm yết và nhận kết quả niêm yết). |
|
b |
Niêm yết ngoài phạm vi đơn vị hành chính cấp tỉnh; tính trên hồ sơ (gồm đi niêm yết và nhận kết quả niêm yết). |
||
6 |
Phiên dịch |
|
Phiên dịch trực tiếp cho người không biết tiếng Việt tham gia hợp đồng, giao dịch; tính trên hợp đồng, giao dịch. |
7 |
Công việc công chứng thực hiện ngoài trụ sở của tổ chức hành nghề công chứng |
a |
Trong phạm vi đơn vị hành chính nơi tổ chức hành nghề công chứng đặt trụ sở; tính trên hợp đồng, giao dịch. |
b |
Ngoài phạm vi đơn vị hành chính nơi tổ chức hành nghề công chứng đặt trụ sở; tính trên hợp đồng, giao dịch. |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 59/2025/QĐ-UBND |
Hậu Giang, ngày 20 tháng 6 năm 2025 |
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Công chứng ngày 20 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 78/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ;
Căn cứ Thông tư số 45/2024/TT-BTC ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành phương pháp định giá chung đối với hàng hoá, dịch vụ do Nhà nước định giá;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp;
Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định quy định đặc điểm kinh tế - kỹ thuật của dịch vụ theo yêu cầu liên quan đến việc công chứng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.
Quy định đặc điểm kinh tế - kỹ thuật của dịch vụ theo yêu cầu liên quan đến việc công chứng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.
Quyết định này áp dụng đối với các tổ chức hành nghề công chứng và cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan.
Điều 3. Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật của dịch vụ theo yêu cầu liên quan đến việc công chứng
(Đính kèm Phụ lục)
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 30 tháng 6 năm 2025.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; tổ chức hành nghề công chứng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ - KỸ THUẬT CỦA DỊCH VỤ THEO YÊU CẦU LIÊN
QUAN ĐẾN VIỆC CÔNG CHỨNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
(Kèm theo Quyết định số 59/2025/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT |
Loại việc cụ thể |
Tên gọi chi tiết |
|
1 |
a |
Hợp đồng mua bán, chuyển nhượng, tặng cho, đặt cọc chuyển nhượng tài sản. |
|
b |
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch. |
||
c |
Hợp đồng ủy quyền, thuê, mượn, đồng vay mượn tài sản, thế chấp tài sản giữa cá nhân, tổ chức với nhau. |
||
d |
Hợp đồng kinh tế, thương mại, đầu tư, góp vốn, hợp tác kinh doanh. |
||
đ |
Văn bản liên quan đến hôn nhân và gia đình (phân chia tài sản chung, nhập tài sản riêng vào khối tài sản chung, văn bản về chế độ tài sản theo thỏa thuận). |
||
e |
Di chúc. |
||
g |
Văn bản khai nhận di sản thừa kế, văn bản phân chia di sản thừa kế. |
||
h |
Giấy ủy quyền, văn bản từ chối nhận di sản. |
||
i |
Các loại hợp đồng, giao dịch khác. |
||
2 |
Đánh máy, sao chụp giấy tờ, văn bản liên quan đến hợp đồng, giao dịch |
a |
|
b |
|||
c |
|||
3 |
Dịch giấy tờ, văn bản |
d |
Dịch giấy tờ, văn bản mà nội dung dịch từ tiếng Anh, tiếng Trung Quốc sang tiếng Việt và ngược lại. |
đ |
Dịch giấy tờ, văn bản mà nội dung dịch từ tiếng Hàn Quốc, tiếng Nhật Bản, tiếng Đức, tiếng Nga sang tiếng Việt và ngược lại. |
||
e |
Dịch giấy tờ, văn bản mà nội dung dịch từ các ngôn ngữ khác sang tiếng Việt và ngược lại; tính trên trang A4. |
||
g |
Cấp thêm bản dịch thứ hai trở lên. |
||
4 |
Cấp bản sao hồ sơ lưu trữ tại tổ chức hành nghề công chứng |
|
Cấp bản sao hồ sơ lưu trữ tại tổ chức hành nghề công chứng; tính trên 01 văn bản công chứng. |
5 |
a |
Niêm yết trong phạm vi đơn vị hành chính cấp tỉnh nơi tổ chức hành nghề công chứng đặt trụ sở; tính trên hồ sơ (gồm đi niêm yết và nhận kết quả niêm yết). |
|
b |
Niêm yết ngoài phạm vi đơn vị hành chính cấp tỉnh; tính trên hồ sơ (gồm đi niêm yết và nhận kết quả niêm yết). |
||
6 |
Phiên dịch |
|
Phiên dịch trực tiếp cho người không biết tiếng Việt tham gia hợp đồng, giao dịch; tính trên hợp đồng, giao dịch. |
7 |
Công việc công chứng thực hiện ngoài trụ sở của tổ chức hành nghề công chứng |
a |
Trong phạm vi đơn vị hành chính nơi tổ chức hành nghề công chứng đặt trụ sở; tính trên hợp đồng, giao dịch. |
b |
Ngoài phạm vi đơn vị hành chính nơi tổ chức hành nghề công chứng đặt trụ sở; tính trên hợp đồng, giao dịch. |