Quyết định 5844/QĐ-UBND phê duyệt thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Hồ Chí Minh quản lý năm 2024
Số hiệu | 5844/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/12/2024 |
Ngày có hiệu lực | 14/12/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký | Võ Văn Hoan |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5844/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 14 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN DO SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN QUẢN LÝ NĂM 2024
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số 31/2021/QĐ-TTg ngày 11 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý, vận hành, khai thác Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn Thành phố năm 2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Công văn số 4359/SNN-VP ngày 11 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến
Phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính, nhóm thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần trên môi trường điện tử do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý (kèm theo phục lục).
Danh mục thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần được đăng tải trên Trang thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Sở Thông tin và Truyền thông, Trung tâm Chuyển đổi số Thành phố theo chức năng, nhiệm vụ phối hợp tham mưu thực hiện quy trình tổ chức xây dựng và giải pháp bảo đảm phương thức thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử quy định tại Nghị định số 45/2020/NĐ-CP của Chính phủ. Cụ thể:
- Rà soát, xây dựng Phương án đơn giản hóa quy trình, thời gian thực hiện, thành phần hồ sơ và các bộ phận cấu thành khác của thủ tục hành chính trên cơ sở đánh giá các nguồn dữ liệu đã có và mức độ sẵn sàng tích hợp, cung cấp thông tin trong quá trình giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử.
- Xác định giải pháp nghiệp vụ giải quyết thủ tục hành chính; giải pháp định danh, mức độ bảo đảm an toàn của các phương thức xác thực điện tử; giải pháp tích hợp, chia sẻ, khai thác thông tin với các nguồn dữ liệu, dịch vụ công có liên quan và các giải pháp kỹ thuật khác.
- Triển khai số hóa thành phần hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính, kết quả giải quyết thủ tục hành chính còn hiệu lực, tái sử dụng cơ sở dữ liệu đã được số hóa, lưu trữ số, cung cấp kết quả điện tử khi giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
- Xây dựng quy trình điện tử, thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Thành phố, tích hợp Cổng dịch vụ công quốc gia đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật về giao diện, truy cập, tương tác, kết nối, chia sẻ dữ liệu, lưu trữ, bảo mật theo quy định.
2. Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Thủ Đức:
Phối hợp chặt chẽ trong thực hiện đơn giản hóa quy trình thủ tục; xây dựng quy trình điện tử và cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Thành phố.
3. Giao Trung tâm Chuyển đổi số Thành phố tổ chức cấu hình, triển khai đầy đủ các thủ tục toàn trình, một phần được phê duyệt trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Thành phố tại địa chỉ https://dichvucong.hochiminhcity.gov.vn/
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Trách nhiệm thi hành
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5844/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 14 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN DO SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN QUẢN LÝ NĂM 2024
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số 31/2021/QĐ-TTg ngày 11 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý, vận hành, khai thác Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn Thành phố năm 2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Công văn số 4359/SNN-VP ngày 11 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến
Phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính, nhóm thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần trên môi trường điện tử do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý (kèm theo phục lục).
Danh mục thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần được đăng tải trên Trang thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Sở Thông tin và Truyền thông, Trung tâm Chuyển đổi số Thành phố theo chức năng, nhiệm vụ phối hợp tham mưu thực hiện quy trình tổ chức xây dựng và giải pháp bảo đảm phương thức thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử quy định tại Nghị định số 45/2020/NĐ-CP của Chính phủ. Cụ thể:
- Rà soát, xây dựng Phương án đơn giản hóa quy trình, thời gian thực hiện, thành phần hồ sơ và các bộ phận cấu thành khác của thủ tục hành chính trên cơ sở đánh giá các nguồn dữ liệu đã có và mức độ sẵn sàng tích hợp, cung cấp thông tin trong quá trình giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử.
- Xác định giải pháp nghiệp vụ giải quyết thủ tục hành chính; giải pháp định danh, mức độ bảo đảm an toàn của các phương thức xác thực điện tử; giải pháp tích hợp, chia sẻ, khai thác thông tin với các nguồn dữ liệu, dịch vụ công có liên quan và các giải pháp kỹ thuật khác.
- Triển khai số hóa thành phần hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính, kết quả giải quyết thủ tục hành chính còn hiệu lực, tái sử dụng cơ sở dữ liệu đã được số hóa, lưu trữ số, cung cấp kết quả điện tử khi giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
- Xây dựng quy trình điện tử, thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Thành phố, tích hợp Cổng dịch vụ công quốc gia đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật về giao diện, truy cập, tương tác, kết nối, chia sẻ dữ liệu, lưu trữ, bảo mật theo quy định.
2. Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Thủ Đức:
Phối hợp chặt chẽ trong thực hiện đơn giản hóa quy trình thủ tục; xây dựng quy trình điện tử và cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Thành phố.
3. Giao Trung tâm Chuyển đổi số Thành phố tổ chức cấu hình, triển khai đầy đủ các thủ tục toàn trình, một phần được phê duyệt trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Thành phố tại địa chỉ https://dichvucong.hochiminhcity.gov.vn/
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Chuyển đổi số Thành phố, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Thủ Đức và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐÁP ỨNG YÊU CẦU CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN DO SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN QUẢN LÝ NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5844/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
STT |
Tên Thủ tục hành chính |
Cấp thực hiện |
Dịch vụ công trực tuyến |
Ghi chú |
|||
Cấp Thành phố |
Cấp Huyện |
Cấp Xã |
Toàn trình |
Một phần |
|||
I. |
Lĩnh vực bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 3285/QĐ-UBND ngày 07/8/2023 |
2 |
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 3285/QĐ-UBND ngày 07/8/2023 |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 3285/QĐ-UBND ngày 07/8/2023 |
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 3285/QĐ-UBND ngày 07/8/2023 |
5 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 3285/QĐ-UBND ngày 07/8/2023 |
6 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 3285/QĐ-UBND ngày 07/8/2023 |
II |
Lĩnh vực chăn nuôi |
|
|
|
|
|
|
7 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
X |
|
|
X |
|
|
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
X |
|
|
X |
|
|
9 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
X |
|
|
|
X |
|
10 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
X |
|
|
|
X |
|
III. |
Lĩnh vực khoa học, công nghệ và môi trường |
|
|
|
|
|
|
11 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành (trong lĩnh vực thủy sản) |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 3285/QĐ-UBND ngày 07/8/2023 |
12 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành (trong lĩnh vực trồng trọt; bảo vệ thực vật) |
X |
|
|
X |
|
|
13 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành (trong lĩnh chăn nuôi và thú y) |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 3285/QĐ-UBND ngày 07/8/2023 |
IV. |
Lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
|
14 |
Công nhận làng nghề truyền thống |
X |
|
|
|
X |
|
15 |
Công nhận nghề truyền thống |
X |
|
|
|
X |
|
16 |
Công nhận làng nghề |
X |
|
|
|
X |
|
V. |
Lĩnh vực kiểm lâm |
|
|
|
|
|
|
17 |
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III của CITES (loài thủy sản) |
X |
|
|
|
X |
|
18 |
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III của CITES (trừ các loài thủy sản) |
X |
|
|
|
X |
|
19 |
Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ |
X |
|
|
|
X |
|
20 |
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu |
X |
|
|
|
X |
|
21 |
Xác nhận bảng kê lâm sản |
X |
|
|
|
X |
|
22 |
Xác nhận bảng kê lâm sản |
|
X |
|
|
X |
|
23 |
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu |
|
X |
|
|
X |
|
24 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng |
X |
|
|
|
X |
|
25 |
Quyết định giao rừng cho tổ chức |
X |
|
|
|
X |
|
26 |
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức |
X |
|
|
|
X |
|
27 |
Phê duyệt Phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản lý |
X |
|
|
|
X |
|
28 |
Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng |
X |
|
|
|
X |
|
29 |
Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
X |
|
|
|
X |
|
30 |
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân |
|
X |
|
|
X |
|
31 |
Quyết định thu hồi rừng đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng |
|
X |
|
|
X |
|
32 |
Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư |
|
|
X |
|
X |
|
VI. |
Lĩnh vực lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
33 |
Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
X |
|
|
|
X |
|
34 |
Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư (1.007919) |
|
X |
|
|
X |
|
35 |
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
X |
|
|
X |
|
36 |
Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân |
|
X |
|
|
X |
|
37 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái. |
|
X |
|
|
X |
|
VII. |
Lĩnh vực nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
38 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
X |
|
|
X |
|
|
39 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện) |
|
X |
|
X |
|
|
40 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) |
|
|
X |
X |
|
|
VIII. |
Lĩnh vực thú y |
|
|
|
|
|
|
41 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 1857/QĐ-UBND ngày 27/5/2024 |
42 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 1857/QĐ-UBND ngày 27/5/2024 |
43 |
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 1857/QĐ-UBND ngày 27/5/2024 |
44 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ 1857/QĐ-UBND ngày 27/5/2024 |
45 |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 3285/QĐ-UBND ngày 07/8/2023 |
46 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) (cấp Tỉnh) |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 3285/QĐ-UBND ngày 07/8/2023 |
47 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 3285/QĐ-UBND ngày 07/8/2023 |
48 |
Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật |
X |
|
|
|
X |
|
49 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
X |
|
|
|
X |
|
50 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh (trường hợp động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn Thành phố) |
X |
|
|
|
X |
|
51 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
X |
|
|
|
X |
|
IX. |
Lĩnh vực thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
52 |
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý |
X |
|
|
|
X |
|
53 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 3285/QĐ-UBND ngày 07/8/2023 |
54 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 3285/QĐ-UBND ngày 07/8/2023 |
X. |
Lĩnh vực thủy sản |
|
|
|
|
|
|
55 |
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 3285/QĐ-UBND ngày 07/8/2023 |
56 |
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực |
X |
|
|
X |
|
|
57 |
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 3285/QĐ-UBND ngày 07/8/2023 |
58 |
Xóa đăng ký tàu cá |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 3285/QĐ-UBND ngày 07/8/2023 |
59 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 3285/QĐ-UBND ngày 07/8/2023 |
60 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 3285/QĐ-UBND ngày 07/8/2023 |
61 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ) |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 1875/QĐ-UBND ngày 27/5/2024 |
62 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) |
X |
|
|
|
X |
|
63 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) |
X |
|
|
|
X |
|
64 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá. |
X |
|
|
|
X |
|
65 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm, có nguồn gốc từ nuôi trồng. |
X |
|
|
|
X |
|
XI. |
Lĩnh vực trồng trọt |
|
|
|
|
|
|
66 |
Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân |
X |
|
|
X |
|
|
67 |
Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân |
X |
|
|
X |
|
|
68 |
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng |
X |
|
|
X |
|
|
69 |
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng |
X |
|
|
X |
|
|
70 |
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính |
X |
|
|
|
X |
|
71 |
Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng |
X |
|
|
|
X |
|
72 |
Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng |
X |
|
|
|
X |
|
73 |
Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên |
X |
|
|
|
X |
|
XII. |
Lĩnh vực giao thông vận tải |
|
|
|
|
|
|
74 |
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm |
X |
|
|
X |
|
|
75 |
Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép |
X |
|
|
X |
|
|
76 |
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm do bị mất, bị hỏng |
X |
|
|
X |
|
|