Quyết định 578/QĐ-UBND-HC năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp và Sở Công Thương
Số hiệu | 578/QĐ-UBND-HC |
Ngày ban hành | 21/05/2025 |
Ngày có hiệu lực | 21/05/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Tháp |
Người ký | Trần Trí Quang |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 578/QĐ-UBND-HC |
Đồng Tháp, ngày 21 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VÀ SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân Tỉnh và Sở Công Thương, cụ thể như sau:
1. Ban hành mới, sửa đổi, bổ sung 17 thủ tục hành chính cấp tỉnh
- Lĩnh vực Điện lực: 09 thủ tục;
- Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước: 08 thủ tục.
2. Bãi bỏ 12 thủ tục hành chính cấp tỉnh
- Lĩnh vực Điện lực: 11 thủ tục;
- Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước: 01 thủ tục.
(phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định này sửa đổi, bổ sung danh mục thủ tục hành chính tại Quyết định số 974/QĐ-UBND-HC ngày 21/9/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHẦN I
DANH MỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VÀ SỞ CÔNG
THƯƠNG
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 578/QĐ-UBND-HC, ngày 21 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
Đồng Tháp)
I. DANH MỤC TTHC BAN HÀNH MỚI LĨNH VỰC ĐIỆN
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 578/QĐ-UBND-HC |
Đồng Tháp, ngày 21 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VÀ SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân Tỉnh và Sở Công Thương, cụ thể như sau:
1. Ban hành mới, sửa đổi, bổ sung 17 thủ tục hành chính cấp tỉnh
- Lĩnh vực Điện lực: 09 thủ tục;
- Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước: 08 thủ tục.
2. Bãi bỏ 12 thủ tục hành chính cấp tỉnh
- Lĩnh vực Điện lực: 11 thủ tục;
- Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước: 01 thủ tục.
(phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định này sửa đổi, bổ sung danh mục thủ tục hành chính tại Quyết định số 974/QĐ-UBND-HC ngày 21/9/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHẦN I
DANH MỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VÀ SỞ CÔNG
THƯƠNG
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 578/QĐ-UBND-HC, ngày 21 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
Đồng Tháp)
I. DANH MỤC TTHC BAN HÀNH MỚI LĨNH VỰC ĐIỆN
STT |
Mã số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (đồng) |
Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC |
Cách thức thực hiện |
|
Nộp hồ sơ |
Trả hồ sơ |
|||||||
1 |
1.013401 |
Cấp giấy phép hoạt động phát điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
14 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Trung tâm Hành chính công Tỉnh |
Thông tư số 106/2020/TT -BTC ngày 08/12/20202 |
Luật Điện lực số 61/2024/QH15; Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Điện lực về giấy phép hoạt động điện lực. |
Trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích hoặc trực tuyến |
Trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích hoặc trực tuyến |
2 |
1.013411 |
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
14 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Trung tâm Hành chính công Tỉnh |
Thông tư số 106/2020/TT -BTC ngày 08/12/20202 |
Luật Điện lực số 61/2024/QH15; Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Điện lực về giấy phép hoạt động điện lực |
Trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích hoặc trực tuyến |
Trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích hoặc trực tuyến |
3 |
1.013412 |
Cấp giấy phép hoạt động bán buôn điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
14 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Trung tâm Hành chính công Tỉnh |
Thông tư số 106/2020/TT -BTC ngày 08/12/20202 |
Luật Điện lực số 61/2024/QH15; Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Điện lực về giấy phép hoạt động điện lực |
Trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích |
Không quy định |
4 |
1.013416 |
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
14 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Trung tâm Hành chính công Tỉnh |
Thông tư số 106/2020/TT -BTC ngày 08/12/20202 |
Luật Điện lực số 61/2024/QH15; Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Điện lực về giấy phép hoạt động điện lực |
Trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích hoặc trực tuyến |
Trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích hoặc trực tuyến |
5 |
1.013417 |
Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân Tỉnh (trừ trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng) |
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Trung tâm Hành chính công Tỉnh |
Thông tư số 106/2020/TT -BTC ngày 08/12/20202 |
Luật Điện lực số 61/2024/QH15; Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Điện lực về giấy phép hoạt động điện lực |
Trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích hoặc trực tuyến |
Trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích hoặc trực tuyến |
6 |
1.013418 |
Cấp gia hạn giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh. |
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Trung tâm Hành chính công Tỉnh |
Thông tư số 106/2020/TT -BTC ngày 08/12/20202 |
Luật Điện lực số 61/2024/QH15; Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Điện lực về giấy phép hoạt động điện lực |
Trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích hoặc trực tuyến |
Trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích hoặc trực tuyến |
7 |
1.013419 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Trung tâm Hành chính công Tỉnh |
Thông tư số 106/2020/TT -BTC ngày 08/12/20202 |
Luật Điện lực số 61/2024/QH15; Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Điện lực về giấy phép hoạt động điện lực |
Trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích hoặc trực tuyến |
Trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích hoặc trực tuyến |
8 |
1.013421 |
Thu hồi giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Trung tâm Hành chính công Tỉnh |
Không quy định |
Luật Điện lực số 61/2024/QH15; Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Điện lực về giấy phép hoạt động điện lực |
Trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích hoặc trực tuyến |
Trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích hoặc trực tuyến |
9 |
1.013420 |
Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tinh trong trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng |
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Trung tâm Hành chính công Tỉnh |
Thông tư số 106/2020/TT -BTC ngày 08/12/20202 |
Luật Điện lực số 61/2024/QH15; Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Điện lực về giấy phép hoạt động điện lực |
Trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích hoặc trực tuyến |
Trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích hoặc trực tuyến |
II. DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC
STT |
Mã số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (đồng) |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Cách thức thực hiện |
|
Nộp hồ sơ |
Trả hồ sơ |
|||||||
1 |
2.000666 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Hành chính công Tỉnh |
Thông tư số 168/2016 /TT-BTC ngày 26/10/20 16 của Bộ Tài Chính |
Thông tư số 18/2025/TT-BCT ngày 13 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định tại các Thông tư quy định về kinh doanh xăng dầu |
Trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích hoặc trực tuyến |
Trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích hoặc trực tuyến |
2 |
2.000664 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Hành chính công Tỉnh |
Thông tư số 168/2016 /TT-BTC ngày 26/10/20 16 của Bộ Tài Chính |
Thông tư số 18/2025/TT-BCT ngày 13 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định tại các Thông tư quy định về kinh doanh xăng dầu |
Trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích hoặc trực tuyến |
Trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích hoặc trực tuyến |
3 |
2.000673 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Hành chính công Tỉnh |
Thông tư số 168/2016 /TT-BTC ngày 26/10/20 16 của Bộ Tài Chính |
Thông tư số 18/2025/TT-BCT ngày 13 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định tại các Thông tư quy định về kinh doanh xăng dầu |
Trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích hoặc trực tuyến |
Trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích hoặc trực tuyến |
4 |
2.000669 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Hành chính công Tỉnh |
Thông tư số 168/2016 /TT-BTC ngày 26/10/20 16 của Bộ Tài Chính |
Thông tư số 18/2025/TT-BCT ngày 13 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định tại các Thông tư quy định về kinh doanh xăng dầu |
Trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích hoặc trực tuyến |
Trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích hoặc trực tuyến |
5 |
2.000672 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Hành chính công Tỉnh |
Thông tư số 168/2016 /TT-BTC ngày 26/10/20 16 của Bộ Tài Chính |
Thông tư số 18/2025/TT-BCT ngày 13 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định tại các Thông tư quy định về kinh doanh xăng dầu |
Trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích hoặc trực tuyến |
Trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích hoặc trực tuyến |
6 |
2.000648 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Hành chính công Tỉnh |
Thông tư số 168/2016 /TT-BTC ngày 26/10/20 16 của Bộ Tài Chính |
Thông tư số 18/2025/TT-BCT ngày 13 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định tại các Thông tư quy định về kinh doanh xăng dầu |
Trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích hoặc trực tuyến |
Trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích hoặc trực tuyến |
7 |
2.000645 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Hành chính công Tỉnh |
Thông tư số 168/2016 /TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính |
Thông tư số 18/2025/TT-BCT ngày 13 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định tại các Thông tư quy định về kinh doanh xăng dầu |
Trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích hoặc trực tuyến |
Trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích hoặc trực tuyến |
8 |
2.000647 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Hành chính công Tỉnh |
Thông tư số 168/2016 /TT-BTC ngày 26/10/20 16 của Bộ Tài Chính |
Thông tư số 18/2025/TT-BCT ngày 13 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định tại các Thông tư quy định về kinh doanh xăng dầu |
Trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích hoặc trực tuyến |
Trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích hoặc trực tuyến |
III. DANH MỤC TTHC BỊ BÃI BỎ THUỘC LĨNH VỰC ĐIỆN, LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC
STT |
Mã số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ TTHC |
1 |
2.001561 |
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
Luật Điện lực số 61/2024/QH15; Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Điện lực về giấy phép hoạt động điện lực. |
2 |
2.001632 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
Luật Điện lực số 61/2024/QH15; Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Điện lực về giấy phép hoạt động điện lực. |
3 |
2.001617 |
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MV đặt tại địa phương |
Luật Điện lực số 61/2024/QH15; Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Điện lực về giấy phép hoạt động điện lực. |
4 |
2.001549 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện có quy mô công suất dưới 03MV đặt tại địa phương |
Luật Điện lực số 61/2024/QH15; Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Điện lực về giấy phép hoạt động điện lực. |
5 |
2.001249 |
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương |
Luật Điện lực số 61/2024/QH15; Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Điện lực về giấy phép hoạt động điện lực. |
6 |
2.001724 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương |
Luật Điện lực số 61/2024/QH15; Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Điện lực về giấy phép hoạt động điện lực. |
7 |
2.001535 |
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
Luật Điện lực số 61/2024/QH15; Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Điện lực về giấy phép hoạt động điện lực. |
8 |
2.001266 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
Luật Điện lực số 61/2024/QH15; Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Điện lực về giấy phép hoạt động điện lực. |
9 |
2.000621 |
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện |
Luật Điện lực số 61/2024/QH15; Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Điện lực về giấy phép hoạt động điện lực |
10 |
2.000638 |
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện |
Luật Điện lực số 61/2024/QH15; Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Điện lực về giấy phép hoạt động điện lực |
11 |
2.000643 |
Cấp lại thẻ an toàn điện |
Luật Điện lực số 61/2024/QH15; Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Điện lực về giấy phép hoạt động điện lực |
12 |
2.000674 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
- Nghị định số 80/2023/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 và Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. - Thông tư số 18/2025/TT-BCT ngày 13 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định tại các Thông tư quy định về kinh doanh xăng dầu. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |