Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 576/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Cao Bằng

Số hiệu 576/QĐ-UBND
Ngày ban hành 07/05/2025
Ngày có hiệu lực 07/05/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Cao Bằng
Người ký Trịnh Trường Huy
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 576/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 07 tháng 5 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN TỈNH CAO BẰNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 65/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 642/QĐ-BNNMT ngày 03 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 1014/Tr-SNNMT ngày 17 tháng 4 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 25 thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).

Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này, thực hiện theo Quyết định số 642/QĐ-BNNMT ngày 03 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường.

Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định:

1. Quyết định số 884/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng.

2. Quyết định số 818/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính công bố mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng.

3. Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: LĐVP, TTTT, KT, TTPVHCC;
- Viễn thông Cao Bằng;
- Bưu điện tỉnh Cao Bằng;
- Lưu: VT, TTPVHCC(A).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trịnh Trường Huy

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN TỈNH CAO BẰNG
 (Kèm theo Quyết định số 576/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (23TTHC)

STT

TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

1

1.012500

Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

23 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

Không quy định

- Luật Tài nguyên nước 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.

TTHC mới

2

1.012501

Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

08 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

Không quy định

- Luật Tài nguyên nước 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ ngày 16/5/2024 của Chính phủ.

TTHC mới

3

1.012502

Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch

14 ngày

- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;

- Bộ phận Một cửa UBND cấp xã.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

Không quy định

- Luật Tài nguyên nước 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ.

TTHC mới

4

1.012503

Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất

30 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

Không quy định

- Luật Tài nguyên nước 2023;

- Thông tư số 03/2024/TT-BTNMT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước.

TTHC mới

5

1.012504

Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất

30 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

Không quy định

- Luật Tài nguyên nước 2023;

- Thông tư số 03/2024/TT-BTNMT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường.

TTHC mới

6

1.012505

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền

26 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

Không quy định

- Luật Tài nguyên nước 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ.

TTHC mới

7

1.004232

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm

45 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

- Trực tiếp;

- Qua Dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần.

- Theo Nghị quyết số 94/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.

- Trường hợp tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tuyến được giảm 50% theo Nghị quyết số 89/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.

- Luật Tài nguyên nước 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ;

- Nghị quyết số 94/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;

- Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.

 

8

1.004228

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm

38 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

- Trực tiếp;

- Qua Dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần.

- Theo Nghị quyết số 94/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.

- Trường hợp tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tuyến được giảm 50% theo Nghị quyết số 89/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.

- Luật Tài nguyên nước 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ;

- Nghị quyết số 94/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;

- Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.

 

9

1.004223

Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm

45 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

- Trực tiếp;

- Qua Dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần.

- Theo Nghị quyết số 94/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.

- Trường hợp tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tuyến được giảm 50% theo Nghị quyết số 89/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.

- Luật Tài nguyên nước 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ;

- Nghị quyết số 94/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;

- Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.

 

10

1.004211

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm

38 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

- Trực tiếp;

- Qua Dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần.

- Theo Nghị quyết số 94/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.

- Trường hợp tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tuyến được giảm 50% theo Nghị quyết số 89/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.

- Luật Tài nguyên nước 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ;

- Nghị quyết số 94/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;

- Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.

 

11

1.004122

Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

24 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

- Trực tiếp;

- Qua Dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần.

- Theo Nghị quyết số 94/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.

- Trường hợp tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tuyến được giảm 50% theo Nghị quyết số 89/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.

- Luật Tài nguyên nước 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ;

- Nghị quyết số 94/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;

- Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.

 

12

2.001738

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

17 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

- Trực tiếp;

- Qua Dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần.

- Theo Nghị quyết số 94/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.

- Trường hợp tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tuyến được giảm 50% theo Nghị quyết số 89/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.

- Luật Tài nguyên nước 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ;

- Nghị quyết số 94/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;

- Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.

 

13

1.004253

Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

08 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

- Trực tiếp;

- Qua Dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

Không quy định

- Luật Tài nguyên nước 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ.

 

14

1.009669

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành

26 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

- Trực tiếp;

- Qua Dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

Không quy định

- Luật Tài nguyên nước 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ.

 

15

2.001770

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành

38 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

- Trực tiếp;

- Qua Dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

Không quy định

- Luật Tài nguyên nước 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ.

 

16

1.004283

Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

21 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

- Trực tiếp;

- Qua Dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

Không quy định

- Luật Tài nguyên nước 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ.

 

17

1.011516

Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển

14 ngày; Riêng đối với trường hợp công trình khai thác nước là hồ chứa, đập dâng thời hạn giải quyết là 28 ngày

- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

Không quy định

- Luật Tài nguyên nước 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ.

 

18

1.004179

Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ ngày 16 tháng 5 năm 2024)

45 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần.

- Theo Nghị quyết số 94/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.

- Trường hợp tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tuyến được giảm 50% theo Nghị quyết số 89/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.

- Luật Tài nguyên nước 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ;

- Nghị quyết số 94/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;

- Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.

- Sửa đổi: tên TTHC; thời hạn giải quyết TTHC; Căn cứ pháp lý TTHC.

19

1.004167

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển

38 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần.

- Theo Nghị quyết số 94/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.

- Trường hợp tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tuyến được giảm 50% theo Nghị quyết số 89/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.

- Luật Tài nguyên nước 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ;

- Nghị quyết số 94/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;

- Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.

- Sửa đổi: tên TTHC; thời hạn giải quyết TTHC; Căn cứ pháp lý TTHC.

20

1.011518

Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

23 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

Không quy định

- Luật Tài nguyên nước 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ.

 

21

1.000824

Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

17 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

Không quy định

- Luật Tài nguyên nước 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ.

 

22

2.001850

Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa thủy điện

49 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần.

Không quy định

- Luật Tài nguyên nước 2023;

- Nghị định số 53/2024/NĐ-CP.

 

23

1.001740

Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

56 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần.

Không quy định

- Luật Tài nguyên nước 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ.

- Sửa đổi: tên TTHC; thời hạn giải quyết TTHC; Căn cứ pháp lý TTHC.

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (02 TTHC)

TT

TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

1

1.001662

Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất

14 ngày

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện hoặc

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

Không quy định

- Luật Tài nguyên nước 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ.

 

2

1.001645

Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp huyện)

42 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần.

Không quy định

- Luật Tài nguyên nước 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ.

- Sửa đổi: tên TTHC; thời hạn giải quyết TTHC; Căn cứ pháp lý TTHC.

Tổng số danh mục TTHC công bố                    25 TTHC

Trong đó:  Cấp tỉnh                                             23 TTHC

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...