Quyết định 576/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh An Giang
Số hiệu | 576/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/04/2025 |
Ngày có hiệu lực | 18/04/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh An Giang |
Người ký | Hồ Văn Mừng |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 576/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 18 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 321/QĐ-BNV ngày 08 tháng 4 năm 2025 của Bộ Nội vụ về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 821/TTr-SNV ngày 15 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh An Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính số 1, 2 Phần I; thủ tục hành chính số 1, 2, 3, 4, 5, 6 Mục I, Phần II Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 654/QĐ- UBND ngày 30 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang.
- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính số 1 Phần A Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 263/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang.
- Bãi bỏ thủ tục hành chính số 6, 7 Mục IV, Phần I Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 34/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang.
- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính số 51, 52, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 93 Mục 7, Phụ lục I; bãi bỏ thủ tục hành chính số 53, 111 Mục 7, Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang.
- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính số 68, 80, 81, 87, 88, 89, 95, 117, 126 Mục 7, Phụ lục 1; bãi bỏ thủ tục hành chính số 100, 101 Mục 7, Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 1688/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần trong tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử trên địa bàn tỉnh An Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC
LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ VÀ HẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 576/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2025 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Stt |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc nội dung sửa đổi, bổ sung |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||||
1 |
2.001955.000.00.00.H01 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương. |
Lao động, tiền lương |
Sở Nội vụ |
2 |
1.000414.000.00.00.H01 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
Lao động, tiền lương |
Chủ tịch UBND tỉnh; Sở Nội vụ; Ngân hàng nhận ký quỹ |
|
3 |
1.000436.000.00.00.H01 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
Lao động, tiền lương |
Chủ tịch UBND tỉnh; Sở Nội vụ |
|
4 |
1.000448.000.00.00.H01 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
Lao động, tiền lương |
Chủ tịch UBND tỉnh; Sở Nội vụ |
|
5 |
1.000464.000.00.00.H01 |
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
Lao động, tiền lương |
Chủ tịch UBND tỉnh; Sở Nội vụ |
|
6 |
1.000479.000.00.00.H01 |
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương. |
Lao động, tiền lương |
Chủ tịch UBND tỉnh; Sở Nội vụ |
7 |
1.009466.000.00.00.H01 |
Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể |
Lao động, tiền lương |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
8 |
1.009467.000.00.00.H01 |
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể. |
Lao động, tiền lương |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
9 |
1.004964.000.00.00.H01 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-a |
Lao động, tiền lương |
UBND cấp xã, Phòng Nội vụ, Chủ tịch UBND cấp huyện, Sở Nội vụ, Chủ tịch UBND tỉnh |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
Stt |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||||
1 |
1.004949.000.00.00.H01 |
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu. |
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính |
Lao động, tiền lương |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 |
2.001949.000.00.00.H01 |
Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II, hạng III). |
Lao động, tiền lương |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 576/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 18 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 321/QĐ-BNV ngày 08 tháng 4 năm 2025 của Bộ Nội vụ về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 821/TTr-SNV ngày 15 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh An Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính số 1, 2 Phần I; thủ tục hành chính số 1, 2, 3, 4, 5, 6 Mục I, Phần II Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 654/QĐ- UBND ngày 30 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang.
- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính số 1 Phần A Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 263/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang.
- Bãi bỏ thủ tục hành chính số 6, 7 Mục IV, Phần I Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 34/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang.
- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính số 51, 52, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 93 Mục 7, Phụ lục I; bãi bỏ thủ tục hành chính số 53, 111 Mục 7, Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang.
- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính số 68, 80, 81, 87, 88, 89, 95, 117, 126 Mục 7, Phụ lục 1; bãi bỏ thủ tục hành chính số 100, 101 Mục 7, Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 1688/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần trong tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử trên địa bàn tỉnh An Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC
LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ VÀ HẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 576/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2025 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Stt |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc nội dung sửa đổi, bổ sung |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||||
1 |
2.001955.000.00.00.H01 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương. |
Lao động, tiền lương |
Sở Nội vụ |
2 |
1.000414.000.00.00.H01 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
Lao động, tiền lương |
Chủ tịch UBND tỉnh; Sở Nội vụ; Ngân hàng nhận ký quỹ |
|
3 |
1.000436.000.00.00.H01 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
Lao động, tiền lương |
Chủ tịch UBND tỉnh; Sở Nội vụ |
|
4 |
1.000448.000.00.00.H01 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
Lao động, tiền lương |
Chủ tịch UBND tỉnh; Sở Nội vụ |
|
5 |
1.000464.000.00.00.H01 |
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
Lao động, tiền lương |
Chủ tịch UBND tỉnh; Sở Nội vụ |
|
6 |
1.000479.000.00.00.H01 |
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương. |
Lao động, tiền lương |
Chủ tịch UBND tỉnh; Sở Nội vụ |
7 |
1.009466.000.00.00.H01 |
Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể |
Lao động, tiền lương |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
8 |
1.009467.000.00.00.H01 |
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể. |
Lao động, tiền lương |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
9 |
1.004964.000.00.00.H01 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-a |
Lao động, tiền lương |
UBND cấp xã, Phòng Nội vụ, Chủ tịch UBND cấp huyện, Sở Nội vụ, Chủ tịch UBND tỉnh |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
Stt |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||||
1 |
1.004949.000.00.00.H01 |
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu. |
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính |
Lao động, tiền lương |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 |
2.001949.000.00.00.H01 |
Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II, hạng III). |
Lao động, tiền lương |
Ủy ban nhân dân tỉnh |