Quyết định 575/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng
Số hiệu | 575/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 07/05/2025 |
Ngày có hiệu lực | 07/05/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký | Trịnh Trường Huy |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 575/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 07 tháng 5 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 490/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2025 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 2217/TTr-SYT ngày 06 tháng 5 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 07 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Y tế chủ trì, phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin căn cứ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xác lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính áp dụng trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các sở, ban ngành, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 575/QĐ-UBND, ngày 07 tháng 5 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC CẤP TỈNH (07 TTHC)
Quy trình số 01
1. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC: “Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng” (Mã TTHC: 013034)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh để xem xét, giải quyết. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (TTPVHCC) |
4 giờ làm việc |
Bước 2 |
Phân công viên chức thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Khoa phòng, chống HIV/AIDS – Lao thuộc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh |
4 giờ làm việc |
Bước 3 |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ |
Viên chức Khoa phòng, chống HIV/AIDS – Lao thuộc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh |
2,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Trung tâm ký phê duyệt |
Lãnh đạo Khoa phòng, chống HIV/AIDS – Lao thuộc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh |
4 giờ làm việc |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh |
4 giờ làm việc |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC |
Văn thư Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh |
4 giờ làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
05 ngày làm việc |
Quy trình số 02
2. Quy trình giải quyết TTHC: “Thu hồi Thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng đối với trường hợp nhân viên tiếp cận cộng đồng không tiếp tục tham gia thực hiện các biện pháp can thiệp giảm tác hại trong dự phòng lây nhiễm HIV " (Mã TTHC: 1.013035)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh để xem xét, giải quyết. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (TTPVHCC) |
4 giờ làm việc |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Khoa phòng, chống HIV/AIDS – Lao thuộc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh |
4 giờ làm việc |
Bước 3 |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ |
Viên chức Khoa phòng, chống HIV/AIDS – Lao thuộc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh |
2,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Trung tâm ký phê duyệt |
Lãnh đạo Khoa phòng, chống HIV/AIDS – Lao thuộc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh |
4 giờ làm việc |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh |
4 giờ làm việc |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC |
Văn thư Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh |
4 giờ làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
05 ngày làm việc |
Quy trình số 03
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 575/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 07 tháng 5 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 490/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2025 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 2217/TTr-SYT ngày 06 tháng 5 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 07 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Y tế chủ trì, phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin căn cứ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xác lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính áp dụng trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các sở, ban ngành, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 575/QĐ-UBND, ngày 07 tháng 5 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC CẤP TỈNH (07 TTHC)
Quy trình số 01
1. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC: “Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng” (Mã TTHC: 013034)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh để xem xét, giải quyết. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (TTPVHCC) |
4 giờ làm việc |
Bước 2 |
Phân công viên chức thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Khoa phòng, chống HIV/AIDS – Lao thuộc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh |
4 giờ làm việc |
Bước 3 |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ |
Viên chức Khoa phòng, chống HIV/AIDS – Lao thuộc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh |
2,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Trung tâm ký phê duyệt |
Lãnh đạo Khoa phòng, chống HIV/AIDS – Lao thuộc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh |
4 giờ làm việc |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh |
4 giờ làm việc |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC |
Văn thư Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh |
4 giờ làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
05 ngày làm việc |
Quy trình số 02
2. Quy trình giải quyết TTHC: “Thu hồi Thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng đối với trường hợp nhân viên tiếp cận cộng đồng không tiếp tục tham gia thực hiện các biện pháp can thiệp giảm tác hại trong dự phòng lây nhiễm HIV " (Mã TTHC: 1.013035)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh để xem xét, giải quyết. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (TTPVHCC) |
4 giờ làm việc |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Khoa phòng, chống HIV/AIDS – Lao thuộc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh |
4 giờ làm việc |
Bước 3 |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ |
Viên chức Khoa phòng, chống HIV/AIDS – Lao thuộc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh |
2,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Trung tâm ký phê duyệt |
Lãnh đạo Khoa phòng, chống HIV/AIDS – Lao thuộc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh |
4 giờ làm việc |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh |
4 giờ làm việc |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC |
Văn thư Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh |
4 giờ làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
05 ngày làm việc |
Quy trình số 03
3. Quy trình giải quyết TTHC: “Công bố cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế” (Mã TTHC: 1.013036)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (TTPVHCC) |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng Nghiệp vụ |
2,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC |
Văn thư Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
05 ngày làm việc |
Quy trình số 04
4. Quy trình giải quyết TTHC: “Hủy hồ sơ công bố đủ điều kiện điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế” (Mã TTHC: 1.013037)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (TTPVHCC) |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng Nghiệp vụ |
2,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC |
Văn thư Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (TTPVHCC) |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
05 ngày làm việc |
Quy trình số 05
5. Quy trình giải quyết TTHC: “Cấp mới giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính” (Mã TTHC: 2.002683)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (TTPVHCC) |
01 ngày |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
01 ngày |
Bước 3 |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng Nghiệp vụ |
33 ngày |
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
02 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC |
Văn thư Sở |
01 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (TTPVHCC) |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
40 ngày |
Quy trình số 06
6. Quy trình giải quyết TTHC: “Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính” (Mã TTHC: 2.002684)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (TTPVHCC) |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng Nghiệp vụ |
2,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC |
Văn thư Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (TTPVHCC) |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
05 ngày làm việc |
Quy trình số 07
7. Quy trình giải quyết TTHC: “Điều chỉnh giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính” (Mã TTHC: 2.002685)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (TTPVHCC) |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng Nghiệp vụ |
2,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC |
Văn thư Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (TTPVHCC) |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
05 ngày làm việc |