Quyết định 568/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
| Số hiệu | 568/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 29/07/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 29/07/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
| Người ký | Nguyễn Ngọc Phúc |
| Lĩnh vực | Doanh nghiệp,Bộ máy hành chính |
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 568/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 29 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2354/QĐ-BTC ngày 03 tháng 7 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc/Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, đặc khu trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ
HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm
2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (43 TTHC)
|
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
|
1 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân Mã TTHC: 2.001610 |
03 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 64/2025/TT-BTC và Thông tư số 47/2019/TT-BTC. |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP ngày 30/6/2025 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp, người dân; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC ngày 01/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành biểu mẫu sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh. |
|
2 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên Mã TTHC: 2.001583 |
03 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 64/2025/TT-BTC và Thông tư số 47/2019/TT-BTC. |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
|
3 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên Mã TTHC: 2.001199 |
03 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 64/2025/TT-BTC và Thông tư số 47/2019/TT-BTC. |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
|
4 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần Mã TTHC: 2.002043 |
03 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 64/2025/TT-BTC và Thông tư số 47/2019/TT-BTC. |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
|
5 |
Đăng ký thành lập công ty hợp danh Mã TTHC: 2.002042 |
03 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 64/2025/TT-BTC và Thông tư số 47/2019/TT-BTC. |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
|
6 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính, đăng ký đổi tên của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Mã TTHC: 2.002041 |
03 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 64/2025/TT-BTC và Thông tư số 47/2019/TT-BTC. |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
|
7 |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh, đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên Mã TTHC: 2.002011 |
03 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 64/2025/TT-BTC và Thông tư số 47/2019/TT-BTC. |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
|
8 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần Mã TTHC: 2.002010 |
03 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 64/2025/TT-BTC và Thông tư số 47/2019/TT-BTC. |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
|
9 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Mã TTHC: 2.002009 |
03 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 64/2025/TT-BTC và Thông tư số 47/2019/TT-BTC. |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
|
10 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Mã TTHC: 1.005114 |
03 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 64/2025/TT-BTC và Thông tư số 47/2019/TT-BTC. |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
|
11 |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết Mã TTHC: 2.002000 |
03 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 64/2025/TT-BTC và Thông tư số 47/2019/TT-BTC. |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
|
12 |
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Mã TTHC: 2.001996 |
03 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 47/2019/TT-BTC. |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
|
13 |
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân Mã TTHC: 2.001993 |
01 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 64/2025/TT-BTC và Thông tư số 47/2019/TT-BTC. |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
|
14 |
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông sáng lập, thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông tin về chủ sở hữu hưởng lợi của doanh nghiệp, thông tin để xác định chủ sở hữu hưởng lợi của doanh nghiệp (của công ty cổ phần không phải là công ty niêm yết và công ty đăng ký giao dịch chứng khoán) Mã TTHC: 2.002044 |
- Trường hợp thay đổi thông tin cổ đông sáng lập, cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài: 03 ngày làm việc - Trường hợp thay đổi thông tin về chủ sở hữu hưởng lợi của doanh nghiệp, thay đổi thông tin để xác định chủ sở hữu hưởng lợi của doanh nghiệp: 01 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 47/2019/TT-BTC. |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
|
15 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế Mã TTHC: 2.001954 |
03 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
|
16 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Mã TTHC: 2.002069 |
03 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 64/2025/TT-BTC và Thông tư số 47/2019/TT-BTC. |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
|
17 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Mã TTHC: 2.002070 |
03 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
|
18 |
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi người đại diện theo ủy quyền của chủ sở hữu, thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn là tổ chức, cổ đông là tổ chức nước ngoài Mã TTHC: 1.010026 |
03 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 47/2019/TT-BTC. |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC; - Quyết định số 2354/QĐ-BTC. |
|
19 |
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương của doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh chuyển sang hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh Mã TTHC: 2.002031 |
03 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 64/2025/TT-BTC và Thông tư số 47/2019/TT-BTC. |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
|
20 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh Mã TTHC: 2.002045 |
03 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 64/2025/TT-BTC và Thông tư số 47/2019/TT-BTC. |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
|
21 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty Mã TTHC: 2.002085 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 64/2025/TT-BTC và Thông tư số 47/2019/TT-BTC. |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
|
22 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty Mã TTHC: 2.002083 |
03 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 64/2025/TT-BTC và Thông tư số 47/2019/TT-BTC. |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
|
23 |
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) Mã TTHC: 2.002059 |
03 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 64/2025/TT-BTC và Thông tư số 47/2019/TT-BTC. |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
|
24 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) Mã TTHC: 2.002060 |
03 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 64/2025/TT-BTC và Thông tư số 47/2019/TT-BTC. |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
|
25 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) Mã TTHC: 2.002057 |
03 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 64/2025/TT-BTC và Thông tư số 47/2019/TT-BTC. |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
|
26 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại Mã TTHC: 2.002034 |
03 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 64/2025/TT-BTC và Thông tư số 47/2019/TT-BTC. |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
|
27 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần Mã TTHC: 2.002032 |
03 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 64/2025/TT-BTC và Thông tư số 47/2019/TT-BTC. |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
|
28 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên và ngược lại Mã TTHC: 2.002033 |
03 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 64/2025/TT-BTC và Thông tư số 47/2019/TT-BTC. |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
|
29 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Mã TTHC: 2.002017 |
03 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 64/2025/TT-BTC và Thông tư số 47/2019/TT-BTC. |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
|
30 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác Mã TTHC: 2.002018 |
01 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 64/2025/TT-BTC và Thông tư số 47/2019/TT-BTC. |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
|
31 |
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp Mã TTHC: 2.002015 |
01 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 64/2025/TT-BTC và Thông tư số 47/2019/TT-BTC. |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
|
32 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo đối với doanh nghiệp, chi nhánh, địa điểm kinh doanh, thông báo tạm ngừng hoạt động, tiếp tục hoạt động trước thời hạn đã thông báo đối với văn phòng đại diện Mã TTHC: 2.002029 |
01 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo: Không quy định. - Tạm ngừng kinh doanh được miễn lệ phí đăng ký doanh nghiệp |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
|
33 |
Giải thể doanh nghiệp, giải thể trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án Mã TTHC: 2.002023 |
- Thông báo giải thể: 03 ngày làm việc. - Đăng ký giải thể: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký giải thể doanh nghiệp. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
|
34 |
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường Mã TTHC: 2.000368 |
03 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
|
35 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh Mã TTHC: 2.002020 |
- Trường hợp chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp trong nước: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp ở nước ngoài: 03 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
|
36 |
Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội Mã TTHC: 2.000416 |
03 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Căn cứ Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
|
37 |
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp, hiệu đính thông tin trên Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh và các thông tin về đăng ký doanh nghiệp lưu giữ tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp Mã TTHC: 2.002016 |
03 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC; - Quyết định số 2354/QĐ-BTC. |
|
38 |
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội Mã TTHC: 2.000375 |
03 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC; |
|
39 |
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp Mã TTHC: 1.010010 |
03 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC; |
|
40 |
Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp Mã TTHC: 1.010029 |
03 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
|
41 |
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp Mã TTHC: 1.010023 |
01 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
|
42 |
Đề nghị doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh có tên xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp thay đổi tên doanh nghiệp Mã TTHC: 1.005169 |
Cơ quan đăng ký kinh doanh ra thông báo yêu cầu doanh nghiệp có tên xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp phải đăng ký thay đổi tên: 03 ngày làm việc - Trường hợp tên doanh nghiệp xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp thì doanh nghiệp có tên vi phạm phải đăng ký thay đổi tên: 60 ngày kể từ ngày Cơ quan đăng ký kinh doanh ra thông báo, doanh nghiệp có tên xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp phải đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp, tên chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
|
43 |
Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ là giả mạo Mã TTHC: 2.002008 |
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị quy định, Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh ra thông báo về việc vi phạm của doanh nghiệp và quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp - Trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thay đổi, thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp là giả mạo: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị quy định, Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh ra thông báo về việc vi phạm của doanh nghiệp và quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp của lần đăng ký thay đổi hoặc Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp được cấp trên cơ sở nội dung kê khai là giả mạo. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (08 TTHC)
|
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên Văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán Mã TTHC: 1.010031 |
Nghị định số 168/2025/NĐ-CP ngày 30/6/2025 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp. |
|
2 |
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết Mã TTHC: 2.001992 |
|
|
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính Mã TTHC: 2.002075 |
|
|
4 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh Mã TTHC: 2.002072 |
|
|
5 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính Mã TTHC: 1.005176 |
|
|
6 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Mã TTHC: 1.010027 |
Nghị định số 168/2025/NĐ-CP ngày 30/6/2025 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp. |
|
7 |
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án Mã TTHC: 2.002022 |
|
|
8 |
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh Mã TTHC: 1.010030 |
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 568/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 29 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2354/QĐ-BTC ngày 03 tháng 7 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc/Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, đặc khu trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ
HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm
2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (43 TTHC)
|
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
|
1 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân Mã TTHC: 2.001610 |
03 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 64/2025/TT-BTC và Thông tư số 47/2019/TT-BTC. |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP ngày 30/6/2025 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp, người dân; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC ngày 01/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành biểu mẫu sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh. |
|
2 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên Mã TTHC: 2.001583 |
03 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 64/2025/TT-BTC và Thông tư số 47/2019/TT-BTC. |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
|
3 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên Mã TTHC: 2.001199 |
03 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 64/2025/TT-BTC và Thông tư số 47/2019/TT-BTC. |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
|
4 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần Mã TTHC: 2.002043 |
03 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 64/2025/TT-BTC và Thông tư số 47/2019/TT-BTC. |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
|
5 |
Đăng ký thành lập công ty hợp danh Mã TTHC: 2.002042 |
03 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 64/2025/TT-BTC và Thông tư số 47/2019/TT-BTC. |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
|
6 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính, đăng ký đổi tên của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Mã TTHC: 2.002041 |
03 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 64/2025/TT-BTC và Thông tư số 47/2019/TT-BTC. |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
|
7 |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh, đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên Mã TTHC: 2.002011 |
03 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 64/2025/TT-BTC và Thông tư số 47/2019/TT-BTC. |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
|
8 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần Mã TTHC: 2.002010 |
03 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 64/2025/TT-BTC và Thông tư số 47/2019/TT-BTC. |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
|
9 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Mã TTHC: 2.002009 |
03 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 64/2025/TT-BTC và Thông tư số 47/2019/TT-BTC. |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
|
10 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Mã TTHC: 1.005114 |
03 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 64/2025/TT-BTC và Thông tư số 47/2019/TT-BTC. |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
|
11 |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết Mã TTHC: 2.002000 |
03 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 64/2025/TT-BTC và Thông tư số 47/2019/TT-BTC. |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
|
12 |
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Mã TTHC: 2.001996 |
03 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 47/2019/TT-BTC. |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
|
13 |
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân Mã TTHC: 2.001993 |
01 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 64/2025/TT-BTC và Thông tư số 47/2019/TT-BTC. |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
|
14 |
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông sáng lập, thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông tin về chủ sở hữu hưởng lợi của doanh nghiệp, thông tin để xác định chủ sở hữu hưởng lợi của doanh nghiệp (của công ty cổ phần không phải là công ty niêm yết và công ty đăng ký giao dịch chứng khoán) Mã TTHC: 2.002044 |
- Trường hợp thay đổi thông tin cổ đông sáng lập, cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài: 03 ngày làm việc - Trường hợp thay đổi thông tin về chủ sở hữu hưởng lợi của doanh nghiệp, thay đổi thông tin để xác định chủ sở hữu hưởng lợi của doanh nghiệp: 01 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 47/2019/TT-BTC. |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
|
15 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế Mã TTHC: 2.001954 |
03 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
|
16 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Mã TTHC: 2.002069 |
03 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 64/2025/TT-BTC và Thông tư số 47/2019/TT-BTC. |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
|
17 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Mã TTHC: 2.002070 |
03 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
|
18 |
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi người đại diện theo ủy quyền của chủ sở hữu, thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn là tổ chức, cổ đông là tổ chức nước ngoài Mã TTHC: 1.010026 |
03 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 47/2019/TT-BTC. |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC; - Quyết định số 2354/QĐ-BTC. |
|
19 |
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương của doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh chuyển sang hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh Mã TTHC: 2.002031 |
03 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 64/2025/TT-BTC và Thông tư số 47/2019/TT-BTC. |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
|
20 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh Mã TTHC: 2.002045 |
03 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 64/2025/TT-BTC và Thông tư số 47/2019/TT-BTC. |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
|
21 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty Mã TTHC: 2.002085 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 64/2025/TT-BTC và Thông tư số 47/2019/TT-BTC. |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
|
22 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty Mã TTHC: 2.002083 |
03 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 64/2025/TT-BTC và Thông tư số 47/2019/TT-BTC. |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
|
23 |
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) Mã TTHC: 2.002059 |
03 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 64/2025/TT-BTC và Thông tư số 47/2019/TT-BTC. |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
|
24 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) Mã TTHC: 2.002060 |
03 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 64/2025/TT-BTC và Thông tư số 47/2019/TT-BTC. |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
|
25 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) Mã TTHC: 2.002057 |
03 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 64/2025/TT-BTC và Thông tư số 47/2019/TT-BTC. |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
|
26 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại Mã TTHC: 2.002034 |
03 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 64/2025/TT-BTC và Thông tư số 47/2019/TT-BTC. |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
|
27 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần Mã TTHC: 2.002032 |
03 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 64/2025/TT-BTC và Thông tư số 47/2019/TT-BTC. |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
|
28 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên và ngược lại Mã TTHC: 2.002033 |
03 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 64/2025/TT-BTC và Thông tư số 47/2019/TT-BTC. |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
|
29 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Mã TTHC: 2.002017 |
03 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 64/2025/TT-BTC và Thông tư số 47/2019/TT-BTC. |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
|
30 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác Mã TTHC: 2.002018 |
01 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 64/2025/TT-BTC và Thông tư số 47/2019/TT-BTC. |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
|
31 |
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp Mã TTHC: 2.002015 |
01 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 64/2025/TT-BTC và Thông tư số 47/2019/TT-BTC. |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
|
32 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo đối với doanh nghiệp, chi nhánh, địa điểm kinh doanh, thông báo tạm ngừng hoạt động, tiếp tục hoạt động trước thời hạn đã thông báo đối với văn phòng đại diện Mã TTHC: 2.002029 |
01 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo: Không quy định. - Tạm ngừng kinh doanh được miễn lệ phí đăng ký doanh nghiệp |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
|
33 |
Giải thể doanh nghiệp, giải thể trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án Mã TTHC: 2.002023 |
- Thông báo giải thể: 03 ngày làm việc. - Đăng ký giải thể: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký giải thể doanh nghiệp. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
|
34 |
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường Mã TTHC: 2.000368 |
03 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
|
35 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh Mã TTHC: 2.002020 |
- Trường hợp chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp trong nước: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp ở nước ngoài: 03 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
|
36 |
Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội Mã TTHC: 2.000416 |
03 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Căn cứ Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
|
37 |
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp, hiệu đính thông tin trên Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh và các thông tin về đăng ký doanh nghiệp lưu giữ tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp Mã TTHC: 2.002016 |
03 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC; - Quyết định số 2354/QĐ-BTC. |
|
38 |
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội Mã TTHC: 2.000375 |
03 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC; |
|
39 |
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp Mã TTHC: 1.010010 |
03 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC; |
|
40 |
Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp Mã TTHC: 1.010029 |
03 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
|
41 |
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp Mã TTHC: 1.010023 |
01 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
|
42 |
Đề nghị doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh có tên xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp thay đổi tên doanh nghiệp Mã TTHC: 1.005169 |
Cơ quan đăng ký kinh doanh ra thông báo yêu cầu doanh nghiệp có tên xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp phải đăng ký thay đổi tên: 03 ngày làm việc - Trường hợp tên doanh nghiệp xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp thì doanh nghiệp có tên vi phạm phải đăng ký thay đổi tên: 60 ngày kể từ ngày Cơ quan đăng ký kinh doanh ra thông báo, doanh nghiệp có tên xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp phải đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp, tên chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
|
43 |
Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ là giả mạo Mã TTHC: 2.002008 |
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị quy định, Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh ra thông báo về việc vi phạm của doanh nghiệp và quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp - Trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thay đổi, thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp là giả mạo: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị quy định, Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh ra thông báo về việc vi phạm của doanh nghiệp và quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp của lần đăng ký thay đổi hoặc Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp được cấp trên cơ sở nội dung kê khai là giả mạo. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (08 TTHC)
|
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên Văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán Mã TTHC: 1.010031 |
Nghị định số 168/2025/NĐ-CP ngày 30/6/2025 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp. |
|
2 |
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết Mã TTHC: 2.001992 |
|
|
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính Mã TTHC: 2.002075 |
|
|
4 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh Mã TTHC: 2.002072 |
|
|
5 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính Mã TTHC: 1.005176 |
|
|
6 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Mã TTHC: 1.010027 |
Nghị định số 168/2025/NĐ-CP ngày 30/6/2025 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp. |
|
7 |
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án Mã TTHC: 2.002022 |
|
|
8 |
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh Mã TTHC: 1.010030 |
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh