Quyết định 562/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu | 562/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 02/04/2025 |
Ngày có hiệu lực | 02/04/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký | |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính,Giáo dục |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 562/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 02 tháng 4 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 442/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 955/TTr-SGDĐT ngày 28 tháng 3 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 31 (Ba mươi mốt) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 442/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2025 (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện xây dựng quy trình điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 562/QĐ-UBND ngày 02/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố thủ tục hành chính |
||
LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
|||||
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||||
1 |
1.010587.000.00.00.H61 |
Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Quyết định số 442/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
||
2 |
1.010588.000.00.00.H61 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|||
3 |
1.010589.000.00.00.H61 |
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|||
4 |
1.000243.000.00.00.H61 |
Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|||
5 |
2.000189.000.00.00.H61 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
|||
6 |
1.000389.000.00.00.H61 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
|||
7 |
2.000099.000.00.00.H61 |
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|||
8 |
1.000031.000.00.00.H61 |
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|||
9 |
1.000234.000.00.00.H61 |
Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|||
10 |
1.010927.000.00.00.H61 |
Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn |
|||
11 |
1.000266.000.00.00.H61 |
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|||
12 |
1.000509.000.00.00.H61 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
|||
13 |
1.000482.000.00.00.H61 |
Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận |
|||
14 |
1.010590.000.00.00.H61 |
Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập |
|||
15 |
1.010591.000.00.00.H61 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập |
|||
16 |
1.010592.000.00.00.H61 |
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập |
|||
17 |
1.010593.000.00.00.H61 |
Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục |
|||
18 |
1.010594.000.00.00.H61 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị |
|||
19 |
1.010595.000.00.00.H61 |
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
|||
20 |
1.010596.000.00.00.H61 |
Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
|||
21 |
2.000632.000.00.00.H61 |
Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục |
|||
22 |
2.001959.000.00.00.H61 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|||
23 |
1.000160.000.00.00.H61 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận |
|||
24 |
1.000138.000.00.00.H61 |
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|||
25 |
1.000530.000.00.00.H61 |
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|||
26 |
1.000154.000.00.00.H61 |
Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
|||
27 |
1.000553.000.00.00.H61 |
Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
|||
28 |
1.000167.000.00.00.H61 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
|||
29 |
1.010928.000.00.00.H61 |
Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
|||
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|||||
1 |
2.001960.000.00.00.H61 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài. |
Quyết định số 442/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
||
2 |
2.002284.000.00.00.H61 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
|||
|
|
|
|
|
|
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Mã TTHC: 1.010587.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra tiếp nhận hồ sơ, quét (scan); chuyển hồ sơ đến Sở Giáo dục và Đào tạo để xử lý để xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Giáo dục Trung học - Giáo dục Thường xuyên và Giáo dục Nghề nghiệp (GDTrH-GDTX&GDNN) tiếp nhận, kiểm tra thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
05 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng GDTrH- GDTX&GDNN xem xét hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ra quyết định thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Chuyên viên Ban Tiếp công dân - Nội chính xử lý hồ sơ |
UBND tỉnh |
4,5 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo Ban Tiếp công dân - Nội chính kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng xem xét |
01 ngày |
|
Bước 7 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử |
01 ngày |
|
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 562/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 02 tháng 4 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 442/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 955/TTr-SGDĐT ngày 28 tháng 3 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 31 (Ba mươi mốt) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 442/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2025 (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện xây dựng quy trình điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 562/QĐ-UBND ngày 02/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố thủ tục hành chính |
||
LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
|||||
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||||
1 |
1.010587.000.00.00.H61 |
Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Quyết định số 442/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
||
2 |
1.010588.000.00.00.H61 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|||
3 |
1.010589.000.00.00.H61 |
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|||
4 |
1.000243.000.00.00.H61 |
Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|||
5 |
2.000189.000.00.00.H61 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
|||
6 |
1.000389.000.00.00.H61 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
|||
7 |
2.000099.000.00.00.H61 |
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|||
8 |
1.000031.000.00.00.H61 |
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|||
9 |
1.000234.000.00.00.H61 |
Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|||
10 |
1.010927.000.00.00.H61 |
Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn |
|||
11 |
1.000266.000.00.00.H61 |
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|||
12 |
1.000509.000.00.00.H61 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
|||
13 |
1.000482.000.00.00.H61 |
Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận |
|||
14 |
1.010590.000.00.00.H61 |
Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập |
|||
15 |
1.010591.000.00.00.H61 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập |
|||
16 |
1.010592.000.00.00.H61 |
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập |
|||
17 |
1.010593.000.00.00.H61 |
Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục |
|||
18 |
1.010594.000.00.00.H61 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị |
|||
19 |
1.010595.000.00.00.H61 |
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
|||
20 |
1.010596.000.00.00.H61 |
Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
|||
21 |
2.000632.000.00.00.H61 |
Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục |
|||
22 |
2.001959.000.00.00.H61 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|||
23 |
1.000160.000.00.00.H61 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận |
|||
24 |
1.000138.000.00.00.H61 |
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|||
25 |
1.000530.000.00.00.H61 |
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|||
26 |
1.000154.000.00.00.H61 |
Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
|||
27 |
1.000553.000.00.00.H61 |
Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
|||
28 |
1.000167.000.00.00.H61 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
|||
29 |
1.010928.000.00.00.H61 |
Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
|||
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|||||
1 |
2.001960.000.00.00.H61 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài. |
Quyết định số 442/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
||
2 |
2.002284.000.00.00.H61 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
|||
|
|
|
|
|
|
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Mã TTHC: 1.010587.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra tiếp nhận hồ sơ, quét (scan); chuyển hồ sơ đến Sở Giáo dục và Đào tạo để xử lý để xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Giáo dục Trung học - Giáo dục Thường xuyên và Giáo dục Nghề nghiệp (GDTrH-GDTX&GDNN) tiếp nhận, kiểm tra thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
05 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng GDTrH- GDTX&GDNN xem xét hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ra quyết định thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Chuyên viên Ban Tiếp công dân - Nội chính xử lý hồ sơ |
UBND tỉnh |
4,5 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo Ban Tiếp công dân - Nội chính kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng xem xét |
01 ngày |
|
Bước 7 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử |
01 ngày |
|
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
2. Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Mã TTHC: 1.010588.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra tiếp nhận hồ sơ, quét (scan); chuyển hồ sơ đến Sở Giáo dục và Đào tạo để xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Giáo dục Trung học - Giáo dục Thường xuyên và Giáo dục Nghề nghiệp (GDTrH- GDTX&GDNN) tiếp nhận, kiểm tra thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
05 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng GDTrH- GDTX&GDNN xem xét hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký duyệt. |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ra quyết định thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Chuyên viên Ban Tiếp công dân - Nội chính xử lý hồ sơ |
UBND tỉnh |
4,5 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo Ban Tiếp công dân - Nội chính kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng xem xét |
01 ngày |
|
Bước 7 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử |
01 ngày |
|
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
3. Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Mã TTHC: 1.010589.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra tiếp nhận hồ sơ, quét (scan); chuyển hồ sơ đến Sở Giáo dục và Đào tạo để xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Giáo dục Trung học - Giáo dục Thường xuyên và Giáo dục Nghề nghiệp (GDTrH- GDTX&GDNN) tiếp nhận, kiểm tra thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
05 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng GDTrH- GDTX&GDNN xem xét hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ra quyết định thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Chuyên viên Ban Tiếp công dân - Nội chính xử lý hồ sơ |
UBND tỉnh |
4,5 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo Ban Tiếp công dân - Nội chính kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng xem xét |
01 ngày |
|
Bước 7 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử |
01 ngày |
|
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
4. Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (Mã TTHC: 1.000243.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến Sở Giáo dục và Đào tạo để xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Giáo dục Trung học - Giáo dục Thường xuyên và Giáo dục Nghề nghiệp (GDTrH- GDTX&GDNN) tiếp nhận, kiểm tra thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
06 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng GDTrH- GDTX&GDNN xem xét hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
1,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh ban hành quyết định |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Chuyên viên Ban Tiếp công dân - Nội chính xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Ban |
UBND tỉnh |
05 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo Ban Tiếp công dân - Nội chính trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét |
01 ngày |
|
Bước 7 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét trình UBND tỉnh quyết định, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử |
01 ngày |
|
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
16 ngày làm việc |
5. Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp (Mã TTHC: 2.000189.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) hồ sơ; chuyển hồ sơ đến Sở Giáo dục và Đào tạo để xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Giáo dục Trung học - Giáo dục Thường xuyên và Giáo dục Nghề nghiệp (GDTrH- GDTX&GDNN) tiếp nhận, kiểm tra thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
07 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng GDTrH- GDTX&GDNN xem xét hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 ngày làm việc |
6. Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp (Mã TTHC: 1.000389.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) hồ sơ; chuyển hồ sơ đến Sở Giáo dục và Đào tạo để xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Giáo dục Trung học - Giáo dục Thường xuyên và Giáo dục Nghề nghiệp (GDTrH- GDTX&GDNN) tiếp nhận, kiểm tra thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
07 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng GDTrH- GDTX&GDNN xem xét hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 ngày làm việc |
7. Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (Mã TTHC: 2.000099.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra tiếp nhận hồ sơ, quét (scan); chuyển hồ sơ đến Sở Giáo dục và Đào tạo để xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Giáo dục Trung học - Giáo dục Thường xuyên và Giáo dục Nghề nghiệp (GDTrH- GDTX&GDNN) tiếp nhận, kiểm tra thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
04 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng GDTrH- GDTX&GDNN xem xét hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh ban hành quyết định |
0,5 ngày |
|
Bước 5 |
Chuyên viên Ban Tiếp công dân - Nội chính xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Ban |
UBND tỉnh |
03 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo Ban Tiếp công dân - Nội chính trình lãnh đạo Văn phòng xem xét |
0,5 ngày |
|
Bước 7 |
Lãnh đạo Văn phòng xem xét trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, ký duyệt, chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử |
01 ngày |
|
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 ngày làm việc |
8. Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (Mã TTHC: 1.000031.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra tiếp nhận hồ sơ, quét (scan); chuyển hồ sơ đến Sở Giáo dục và Đào tạo để xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Giáo dục Trung học - Giáo dục Thường xuyên và Giáo dục Nghề nghiệp (GDTrH- GDTX&GDNN) tiếp nhận, kiểm tra thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
01 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng GDTrH- GDTX&GDNN xem xét hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký duyệt. |
0,25 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh ban hành quyết định |
0,25 ngày |
|
Bước 5 |
Chuyên viên Ban Tiếp công dân - Nội chính xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Ban xem xét |
UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo Ban Tiếp công dân - Nội chính trình Lãnh đạo Văn phòng xem xét |
0,25 ngày |
|
Bước 7 |
Lãnh đạo Văn phòng xem xét trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký duyệt, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử |
0,5 ngày |
|
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
03 ngày làm việc |
9. Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (Mã TTHC: 1.000234.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra tiếp nhận hồ sơ, quét (scan); chuyển hồ sơ đến Sở Giáo dục và Đào tạo để xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Giáo dục Trung học - Giáo dục Thường xuyên và Giáo dục Nghề nghiệp (GDTrH- GDTX&GDNN) tiếp nhận, kiểm tra thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
05 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng GDTrH- GDTX&GDNN xem xét hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký duyệt. |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ra quyết định thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Chuyên viên Ban Tiếp công dân - Nội chính xử lý hồ sơ |
UBND tỉnh |
4,5 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo Ban Tiếp công dân - Nội chính kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng xem xét |
01 ngày |
|
Bước 7 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử |
01 ngày |
|
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
10. Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn (Mã TTHC: 1.010927. 000.00.00.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra tiếp nhận hồ sơ, quét (scan); chuyển hồ sơ đến Sở Giáo dục và Đào tạo để xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Giáo dục Trung học - Giáo dục Thường xuyên và Giáo dục Nghề nghiệp (GDTrH- GDTX&GDNN) tiếp nhận, kiểm tra thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
02 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng GDTrH- GDTX&GDNN xem xét hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh ban hành quyết định |
0,5 ngày |
|
Bước 5 |
Chuyên viên Ban Tiếp công dân - Nội chính xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Ban |
UBND tỉnh |
02 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo Ban Tiếp công dân - Nội chính trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
Bước 7 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét trình Chủ tịch UBND tỉnh quyết định, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử |
01 ngày |
|
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
07 ngày làm việc |
11. Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (Mã TTHC: 1.000266.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra tiếp nhận hồ sơ, quét (scan); chuyển hồ sơ đến Sở Giáo dục và Đào tạo để xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Giáo dục Trung học - Giáo dục Thường xuyên và Giáo dục Nghề nghiệp (GDTrH- GDTX&GDNN) tiếp nhận, kiểm tra thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
05 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng GDTrH- GDTX&GDNN xem xét hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh ban hành quyết định |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Chuyên viên Ban Tiếp công dân - Nội chính xử lý hồ sơ |
UBND tỉnh |
4,5 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo Ban Tiếp công dân - Nội chính xem xét trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
|
Bước 7 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét trình Lãnh đạo UBND tỉnh quyết định, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử |
01 ngày |
|
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
12. Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận (Mã TTHC: 1.000509.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra tiếp nhận hồ sơ, quét (scan); chuyển hồ sơ đến Sở Giáo dục và Đào tạo để xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Giáo dục Trung học - Giáo dục Thường xuyên và Giáo dục Nghề nghiệp (GDTrH- GDTX&GDNN) tiếp nhận, kiểm tra thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
06 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng GDTrH- GDTX&GDNN xem xét hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh ban hành quyết định |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Chuyên viên Ban Tiếp công dân - Nội chính hội xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Ban |
UBND tỉnh |
5,5 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo Ban Tiếp công dân - Nội chính trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét |
01 ngày |
|
Bước 7 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét trình Chủ tịch UBND tỉnh quyết định, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử |
01 ngày |
|
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
16 ngày làm việc |
13. Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận (Mã TTHC: 1.000482.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra tiếp nhận hồ sơ, quét (scan); chuyển hồ sơ đến Sở Giáo dục và Đào tạo để xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Giáo dục Trung học - Giáo dục Thường xuyên và Giáo dục Nghề nghiệp (GDTrH- GDTX&GDNN) tiếp nhận, kiểm tra thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
8,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng GDTrH- GDTX&GDNN xem xét hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh ban hành quyết định |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Chuyên viên Ban Tiếp công dân - Nội chính xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Ban |
UBND tỉnh |
07 ngày |
Bước 6 |
Ban Tiếp công dân - Nội chính xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Văn phòng xem xét |
01 ngày |
|
Bước 7 |
Lãnh đạo Văn phòng xem xét trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định, chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử |
01 ngày |
|
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 ngày làm việc |
14. Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập (Mã TTHC: 1.010590.000.00.00.H61)
a) Đối với trường trung cấp công lập thuộc UBND tỉnh, trường trung cấp công lập thuộc Sở chuyên môn
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra tiếp nhận hồ sơ, quét (scan); chuyển hồ sơ đến Sở Giáo dục và Đào tạo để xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Giáo dục Trung học - Giáo dục Thường xuyên và Giáo dục Nghề nghiệp (GDTrH- GDTX&GDNN) tiếp nhận, kiểm tra thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
05 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng GDTrH- GDTX&GDNN xem xét hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh ban hành quyết định |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Chuyên viên Ban Tiếp công dân - Nội chính xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Ban |
UBND tỉnh |
4,5 ngày |
Bước 6 |
Ban Tiếp công dân - Nội chính xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Văn phòng xem xét |
01 ngày |
|
Bước 7 |
Lãnh đạo Văn phòng xem xét trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử |
01 ngày |
|
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
b) Đối với trường trung cấp công lập thuộc UBND cấp huyện
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển hồ sơ đến Phòng Giáo dục và Đào tạo xử lý |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
01 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Giáo dục và đào tạo tiếp nhận, kiểm tra thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng |
UBND cấp huyện |
10 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng ký duyệt hồ sơ trình UBND huyện ban hành quyết định |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND huyện ký ban hành quyết định, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện, lưu trữ hồ sơ điện tử |
02 ngày |
|
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
15. Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập (Mã TTHC: 1.010591.000.00.00.H61)
a) Đối với trường trung cấp công lập thuộc UBND tỉnh, trường trung cấp công lập thuộc Sở chuyên môn
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển hồ sơ đến Sở Giáo dục và Đào tạo xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Giáo dục Trung học - Giáo dục Thường xuyên và Giáo dục Nghề nghiệp (GDTrH- GDTX&GDNN) tiếp nhận, kiểm tra thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
05 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng GDTrH- GDTX&GDNN xem xét hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh ban hành quyết định |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Chuyên viên Ban Tiếp công dân - Nội chính xử lý hồ sơ |
UBND tỉnh |
4,5 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo Ban Tiếp công dân - Nội chính xem xét trình lãnh đạo Văn phòng |
01 ngày |
|
Bước 7 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử |
01 ngày |
|
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
b) Đối với trường trung cấp công lập thuộc UBND cấp huyện
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra tiếp nhận hồ sơ, quét (scan); chuyển hồ sơ đến Phòng Giáo dục và Đào tạo để xử lý |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
01 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Giáo dục và đào tạo tiếp nhận, kiểm tra thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng |
UBND cấp huyện |
10 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng ký duyệt hồ sơ trình UBND huyện ban hành quyết định |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, ban hành quyết định thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập; chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện, lưu trữ hồ sơ điện tử |
02 ngày |
|
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
16. Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập (Mã TTHC: 1.010592.000.00.00.H61)
a) Đối với trường trung cấp công lập thuộc UBND tỉnh, trường trung cấp công lập thuộc Sở chuyên môn
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra tiếp nhận hồ sơ, quét (scan); chuyển hồ sơ đến Sở Giáo dục và Đào tạo để xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Giáo dục Trung học - Giáo dục Thường xuyên và Giáo dục Nghề nghiệp (GDTrH- GDTX&GDNN) tiếp nhận, kiểm tra thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
05 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng GDTrH- GDTX&GDNN xem xét hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh ban hành quyết định |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Chuyên viên Ban Tiếp công dân - Nội chính xử lý hồ sơ |
UBND tỉnh |
4,5 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo Ban Tiếp công dân - Nội chính xem xét trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
|
Bước 7 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử |
01 ngày |
|
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
b) Đối với trường trung cấp công lập thuộc UBND cấp huyện
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra tiếp nhận hồ sơ, quét (scan); chuyển hồ sơ đến Phòng Giáo dục và Đào tạo để xử lý |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
01 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Giáo dục và đào tạo tiếp nhận, kiểm tra thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng |
UBND huyện |
10 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng ký duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo UBND huyện ban hành quyết định |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ban hành quyết định thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập; chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện, lưu trữ hồ sơ điện tử |
02 ngày |
|
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
17. Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục (Mã TTHC: 1.010593.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra tiếp nhận hồ sơ, quét (scan); chuyển hồ sơ đến Sở Giáo dục và Đào tạo để xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Giáo dục Trung học - Giáo dục Thường xuyên và Giáo dục Nghề nghiệp (GDTrH- GDTX&GDNN tiếp nhận, kiểm tra thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
10 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng GDTrH- GDTX&GDNN xem xét hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
03 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
18. Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị (Mã TTHC: 1.010594.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra tiếp nhận hồ sơ, quét (scan); chuyển hồ sơ đến Sở Giáo dục và Đào tạo để xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Giáo dục Trung học - Giáo dục Thường xuyên và Giáo dục Nghề nghiệp (GDTrH- GDTX&GDNN tiếp nhận, kiểm tra thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
10 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng GDTrH- GDTX&GDNN xem xét hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký duyệt. |
03 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
19. Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục (Mã TTHC: 1.010594.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra tiếp nhận hồ sơ, quét (scan); chuyển hồ sơ đến Sở Giáo dục và Đào tạo để xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Giáo dục Trung học - Giáo dục Thường xuyên và Giáo dục Nghề nghiệp (GDTrH- GDTX&GDNN) tiếp nhận, kiểm tra thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
10 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng GDTrH- GDTX&GDNN xem xét hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
03 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
20. Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục (Mã TTHC: 1.010596.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra tiếp nhận hồ sơ, quét (scan); chuyển hồ sơ đến Sở Giáo dục và Đào tạo để xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Giáo dục Trung học - Giáo dục Thường xuyên và Giáo dục Nghề nghiệp (GDTrH- GDTX&GDNN)tiếp nhận, kiểm tra thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
05 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng GDTrH- GDTX&GDNN xem xét hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký duyệt. |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Chuyên viên Ban Tiếp công dân - Nội chính xử lý hồ sơ |
UBND tỉnh |
4,5 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo Ban Tiếp công dân - Nội chính kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng xem xét |
01 ngày |
|
Bước 7 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử |
01 ngày |
|
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
21. Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục (Mã TTHC: 2.000632.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra tiếp nhận hồ sơ, quét (scan); chuyển hồ sơ đến Sở Giáo dục và Đào tạo để xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Giáo dục Trung học - Giáo dục Thường xuyên và Giáo dục Nghề nghiệp (GDTrH-GDTX&GDNN) tiếp nhận, kiểm tra thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
4,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng GDTrH- GDTX&GDNN xem xét hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh ban hành quyết định; Chuyển hồ sơ đến Sở Nội vụ thẩm định, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
0,5 ngày |
|
Bước 5 |
Chuyên viên Phòng Tổ chức công chức, viên chức tiếp nhận xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng |
Sở Nội vụ |
03 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo phòng Tổ chức công chức, viên chức xem xét, trình lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Bước 7 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục |
0,5 ngày |
|
Bước 8 |
Chuyên viên Ban Tiếp công dân – Nội chính xử lý hồ sơ |
07 ngày |
|
Bước 9 |
Lãnh đạo Ban Tiếp công dân – Nội chính duyệt hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
01 ngày |
|
Bước 10 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử |
02 ngày |
|
Bước 11 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 ngày |
22. Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (Mã TTHC: 2.001959.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển xử lý |
Cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Tổ chức đối chiếu, thẩm định hồ sơ; tổng hợp, lập danh sách đối tượng được hưởng chính sách. |
1,5 ngày |
|
Bước 3 |
Phê duyệt danh sách đối tượng được hưởng chính sách |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC (Thực hiện chi trả học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác trực tiếp bằng tiền mặt cho học sinh, sinh viên đang theo học tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp theo quy định) |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
03 ngày |
23. Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận (Mã TTHC: 1.000160.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra tiếp nhận hồ sơ, quét (scan); chuyển hồ sơ đến Chuyên viên để xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Giáo dục Trung học - Giáo dục Thường xuyên và Giáo dục Nghề nghiệp (GDTrH- GDTX&GDNN) tiếp nhận, kiểm tra thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
05 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng GDTrH- GDTX&GDNN xem xét hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
2,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh ban hành quyết định |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Chuyên viên Ban Tiếp công dân - Nội chính xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Ban |
UBND tỉnh |
05 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo Ban Tiếp công dân - Nội chính trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét |
01 ngày |
|
Bước 7 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét trình UBND tỉnh quyết định, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử |
01 ngày |
|
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
16 ngày |
24. Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (Mã TTHC: 1.000138.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra tiếp nhận hồ sơ, quét (scan); chuyển hồ sơ đến Sở Giáo dục và Đào tạo để xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Giáo dục Trung học - Giáo dục Thường xuyên và Giáo dục Nghề nghiệp (GDTrH- GDTX&GDNN) tiếp nhận, kiểm tra thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
04 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng GDTrH- GDTX&GDNN xem xét hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh ban hành quyết định |
0,5 ngày |
|
Bước 5 |
Chuyên viên Ban Tiếp công dân - Nội chính tiếp nhận, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Ban |
UBND tỉnh |
03 ngày |
Bước 6 |
Ban Tiếp công dân - Nội chính xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Văn phòng xem xét |
0,5 ngày |
|
Bước 7 |
Lãnh đạo Văn phòng xem xét trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định, chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử |
01 ngày |
|
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 ngày làm việc |
25. Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (Mã TTHC: 1.000530.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra tiếp nhận hồ sơ, quét (scan); chuyển hồ sơ đến Sở Giáo dục và Đào tạo để xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Giáo dục Trung học - Giáo dục Thường xuyên và Giáo dục Nghề nghiệp (GDTrH- GDTX&GDNN) tiếp nhận, kiểm tra thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
01 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng GDTrH- GDTX&GDNN xem xét hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
02 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh ban hành quyết định |
02 giờ |
|
Bước 5 |
Chuyên viên Ban Tiếp công dân - Nội chính xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Ban |
UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Ban Tiếp công dân - Nội chính xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Văn phòng xem xét |
0,25 ngày |
|
Bước 7 |
Lãnh đạo Văn phòng xem xét trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định, chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử |
0,5 ngày |
|
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
03 ngày làm việc |
26. Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (Mã TTHC: 1.000154.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra tiếp nhận hồ sơ, quét (scan); chuyển hồ sơ đến Sở Giáo dục và Đào tạo để xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Giáo dục Trung học - Giáo dục Thường xuyên và Giáo dục Nghề nghiệp (GDTrH- GDTX&GDNN) tiếp nhận, kiểm tra thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
02 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng GDTrH- GDTX&GDNN xem xét hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký duyệt. |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh ban hành quyết định |
0,5 ngày |
|
Bước 5 |
Chuyên viên Ban Tiếp công dân - Nội chính xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Ban |
UBND tỉnh |
02 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo Ban Tiếp công dân - Nội chính xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Văn phòng xem xét |
0,5 ngày |
|
Bước 7 |
Lãnh đạo Văn phòng xem xét trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định, chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử |
01 ngày |
|
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
07 ngày làm việc |
27. Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (Mã TTHC: 1.000553.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến Chuyên viên Phòng Giáo dục Trung học - Giáo dục Thường xuyên và Giáo dục Nghề nghiệp (GDTrH- GDTX&GDNN) để xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng GDTrH- GDTX&GDNN tiếp nhận, kiểm tra thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
05 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng GDTrH- GDTX&GDNN xem xét hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký duyệt. |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh ban hành quyết định |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Chuyên viên Ban Tiếp công dân - Nội chính xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Ban |
UBND tỉnh |
4,5 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo Ban Tiếp công dân - Nội chính xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Văn phòng xem xét |
01 ngày |
|
Bước 7 |
Lãnh đạo Văn phòng trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử |
01 ngày |
|
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
28. Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp (Mã TTHC: 1.000167.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra tiếp nhận hồ sơ, quét (scan); chuyển hồ sơ đến Sở Giáo dục và Đào tạo để xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Giáo dục Trung học - Giáo dục Thường xuyên và Giáo dục Nghề nghiệp (GDTrH- GDTX&GDNN) tiếp nhận, kiểm tra thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
7,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng GDTrH- GDTX&GDNN xem xét hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 ngày làm việc |
29. Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp (Mã TTHC: 1.010928.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra tiếp nhận hồ sơ, quét (scan); chuyển hồ sơ đến Sở Giáo dục và Đào tạo để xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Giáo dục Trung học - Giáo dục Thường xuyên và Giáo dục Nghề nghiệp (GDTrH- GDTX&GDNN) tiếp nhận, kiểm tra thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
7,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng GDTrH- GDTX&GDNN xem xét hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 ngày làm việc |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1. Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài (Mã TTHC: 2.001960.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Xác nhận đơn đề nghị cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên |
Cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
10 ngày |
Bước 2 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan); chuyển Phòng Giáo dục và Đào tạo xử lý |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Chuyên việc Phòng Giáo dục và Đào tạo đối chiếu, thẩm định hồ sơ; tổng hợp, lập danh sách đối tượng được hưởng chính sách |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
1,5 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng phê duyệt danh sách đối tượng được hưởng chính sách |
0,5 ngày |
|
Bước 5 |
Quản lý, tổ chức thực hiện chi trả học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác trực tiếp bằng tiền mặt cho học sinh, sinh viên đang theo học tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp đó theo quy định |
0,5 ngày |
|
Bước 6 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
13 ngày |
2. Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh (Mã TTHC: 2.002284.000.00.00 .H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển xử lý |
Cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Tổ chức đối chiếu, thẩm định hồ sơ; tổng hợp, lập danh sách đối tượng được hưởng chính sách. |
1,5 ngày |
|
Bước 3 |
Phê duyệt danh sách đối tượng được hưởng chính sách. |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Quản lý, tổ chức thực hiện chi trả học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác trực tiếp bằng tiền mặt cho học sinh, sinh viên đang theo học tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp đó theo quy định |
0,5 ngày |
|
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
03 ngày |